Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức, kĩ năng: Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Năng lực: Có khả năng thực hiện đúng và nhanh các bài tập có liên quan đến các phép cộng trong phạm vi 10
- Phẩm chất: Mạnh dạn tự tin khi trình bày ý kiến cá nhân.
- GV: Bộ đồ dùng toán.
- HS: Bộ đồ dùng toán, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học.
10 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 15 - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15- Buổi sáng
Ngày soạn: 6/ 12/ 2018
Ngày dạy: 10 / 12/ 2018
Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2018
Tiết 1
Chào cờ
Tiết 2+3
Tiếng Việt (2 tiết)
VẦN /ai/
(STK trang 96, SGK trang 48-49 )
Tiết 4
Toán(ôn)
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Kiến thức kĩ năng:
HS củng cố về các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9.
Năng lực:
HS tự hoàn thành nhiệm vụ học tập
Phẩm chất:
HS tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: bảng nhóm
HS: bảng con.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài mới:
a.Giới thiệu bài
-Ghi bảng tên bài.
b.Luyện tập:
Bài 1:Viết các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tính
- Yêu cầu HS làm bài .
- Gọi HS lên chia sẻ.
- Nhận xét, củng cố phép tính có hai dấu.
Bài 3: > < = ?
- Yêu cầu HS thực hiện làm bài.
-Chữa bài-Nhận xét.
2.Củng cố-dặn dò:
- GV nhận xét tiết học(tuyên dương)
-HS đọc lại tên bài.
- HS nêu yêu cầu. Thực hiện nêu miệng .
- HS làm bảng con.
- HS chia sẻ kết quả.
3 + = 8 8 - = 0 9 - 6 - = 2
5 + = 9 - 4 = 5 8 - - 4 = 1
+ 6 = 8 - 2 = 6 9 - - 2 = 5
- HS làm bảng con, bảng lớp.
- HS chia sẻ kết quả.
7 + 1 8 + 1 6 + 3 5 + 4
8 - 6 9 - 6 7 + 2 8 + 1
7 + 2 3 + 5 8 - 0 . 9 - 2
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Ngày soạn: 6/ 12/ 2018
Ngày dạy: 11 / 12/ 2018
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2018
Tiết 1+ 2
Tiếng Việt (2 tiết)
VẦN /ay/, /ây/
(STK trang 98, SGK trang 50-51)
Tiết 3
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ.
Năng lực:Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập.
Phẩm chất: Giáo dục HS mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK, vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài mới:
a.Giới thiệu bài
- GV ghi bảng tên bài
b. Luyện tập:
Bài 1 (cột 1, 2 -80): Tính:
- GV nêu yêu cầu.
- Nhận xét
(Củng cố mối liên hệ giữa phép cộng với phép trừ.)
Bài 2 (cột 1- 80): Số?
- Cho HS nêu yêu cầu.
- HS làm cá nhân, trao đổi cách làm trong nhóm đôi
- Chữa bài- nhận xét
Bài 3 (cột 1, 3- 80): .> < = ?
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài .
- Gọi HS lên bảng chữa bài, nhận xét.
Bài 4(80): Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS thực hiện làm bài.
- Nhận xét.
2. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HS làm cá nhân, đổi bài kiểm tra chéo, nếu miệng kết quả.- nêu kết quả.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm trên bảng con, bảng lớp
kết hợp nêu cách làm.
5 + 4 ....9 9 – 0 ......8
9 – 2 .....8 4 + 5.......5 + 4
- HS trả lời.
- HS nêu phép tính.
- HS xem tranh, viết phép tính tương ứng với tranh (bảng con- bảng lớp).
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Tiết 4
Tự nhiên và xã hội
LỚP HỌC
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng: HS hiểu :Lớp học là nơi em học hằng ngày. Nói về các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp. Nói được tên lớp , cô giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp.Nhận dạng và tô màu tranh lớp học.
Năng lực: HS tự hoàn thành nhiệm vụ học tập.
Phẩm chất: Giáo dục HS kính trọng thầy cô giáo , đoàn kết với bạn bè và yêu quý lớp học của mình
II. Chuẩn bị:
GV: giấy vẽ, màu vẽ, tranh minh họa một số lớp học
HS: bút màu,
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra:
Kể tên 1 số vật nhọn dễ gây đứt tay, chảy máu?
- GV nhận xét
2. Bài mới:
- GV giới thiệu bài- ghi bảng tên bài
Hoạt động 1: Quan sát
- Yêu cầu các cặp quan sát tranh và thảo luận.
+Trong lớp có những ai và có những đồ vật gì?
+Lớp học của bạn giống với lớp học nào của các hình đó?
+Bạn thích lớp học nào? Tại sao?
- Gọi đại diện các cặp nói trước lớp- nhận xét
GV kết luận: Trong lớp học nào cũng có thầy(cô) giáo.Trong lớp có các đồ dùng phục vụ học tập như: lọ hoa, tranh ảnh, ...đồ dùng tuỳ vào điều kiện của từng trường
Hoạt động 2: Kể về lớp học của mình
- GV yêu cầu HS quan sát lớp học của mình với các bạn:
+Kể tên lớp?Tên GV chủ nhiệm, các thành viên trong lớp, các đồ đạc của lớp mình?
- Yêu cầu HS kể trong nhóm- trước lớp- nhận xét, bổ sung
GVKL: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường mình và yêu quý giữ gìn các đồ đạc trong lớp của mình.Vì đó là nơi ác em đến học hàng ngày với các thầy cô và bạn bè.
3.Củng cố- dặn dò:
- GV củng lại nội dung bài- Nhắc nhở HS: Kính yêu thầy cô, yêu mến bạn bè, giữ gìn, yêu trường lớp của mình.
- GV nhận xét tiết học.
- HS trả lời
- HS nhắc lại tên bài
- Các cặp thảo luận và trình bày kết quả thảo luận trước lớp
-HS so sánh các lớp học với nhau.
- HS thực hành kể trong nhóm, kể trước lớp
- HS vẽ tranh
- HS trả lời.
- HS chú ý lắng nghe và nhắc lại.
-HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Ngày soạn: 6 / 12/ 2018
Ngày dạy: 12/ 12/ 2018
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2018
Tiết 1
Thể dục
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN- TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng:
HS biết cách thưc hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ v. Thực hiện được đưa một chân sàn ngang, hai tay chống hông.
Năng lực: HS chủ động trong khi chơi.
Phẩm chất: HS tích cực tham gia hoạt động.
II.Địa điểm:
Địa điểm : Sân trường đảm bảo an toàn và vệ sinh.
GV chuẩn bị: Còi, tranh - ảnh.
III.Nội dung và phương pháp tổ chức:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1.Phần mở đầu:
- Phổ biến nội dung giờ học.
* Khởi động: - Dậm chân vỗ tay và hát
- Trò chơi Cao, thấp, ngắn, dài, thò, thụt
- Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
2.Phần cơ bản:
- Ôn phối hợp:
- Ôn phối hợp:
- Trò chơi “ Chạy tiếp sức”
3. Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp 2-3 về tập hợp trên sân tập.
- GV hệ thống lại bài, nhận xét tiết học.
8- 10 phút
2-3 phút.
4- 6 phút
18-20
phút
8- 10 phút
3- 4 phút
- HS đứng vỗ tay và hát.Giậm chân tại chỗ theo nhịp đếm.
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
HS ôn động tác phối hợp.
Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
Nhịp 2: Về tư thế đứng cơ bản.
Nhịp 3: Đứng chân phải ra sau, hai tay lên cao chếch chữ v
Nhịp 4: Về tư thế đứng cơ bản.
Ôn phối hợp:
Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông.
Nhịp 2: Về tư thế đứng hai tay chống hông.
Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, hai tay chóng hông.
Nhịp 4: Về tư thế đứng cơ bản.
- HS nhắc tên trò chơi.
- HS thực hiện chơi thử, chơi trò chơi, nhận xét cách chơi của bạn.
- Đi thường theo nhịp về chỗ hệ thống lại bài.
Tiết 2
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng:
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
Năng lực:
Làm đúng và nhanh các bài tập có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 10.
Phẩm chất:
Tích cực, tự tin khi trao đổi ý kiến về nội dung bài.
II.Chuẩn bị :
GV: Bộ đồ dùng toán 1
HS: Bộ đồ dùng toán, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV ghi bảng tên bài
b. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Yêu cầu HS viết 2 phép tính cộng có kết quả bằng 9.
- Tính 9 + 1 = ... 1 + 9 = ...
- Yêu cầu mỗi HS hãy viết một phép tính có kết quả bằng 9.
- Gọi HS đọc- Nhận xét
* Sau khi dạy xong cho HS đọc lại bảng cộng
+ Chín cộng một bằng mấy ?
+ Mười bằng chín cộng mấy ?
c. Luyện tập:
Bài 1(81): Tính
- GV nêu yêu cầu.
- GV lưu ý HS viết số thẳng cột.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2(81):Số?
- Cho HS nêu cách làm.
- Hướng dẫn HS điền phép tính vào ô trống.
- Nhận xét chỉnh sửa.
Bài 3(81): Viết phép tính thích hợp
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS quan sát tranh.
- Hướng dẫn HS nêu bài toán
- Nhận xét chỉnh sửa.
2. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.
- HS nhắc lại tên bài
- HS làm bảng con.
- HS dùng que tính để thực hiện.
- HS lập phép tính vào bảng con.
- HS chia sẻ ý kiến.
0 + 10 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 =10
3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10
6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10
9 + 1 = 10 10 + 0 = 10
- HS thực hiện bảng con.
- HS đọc bảng cộng
- HS nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng kết quả.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu nội dung tranh.
- Có 6 con cá, thêm 4 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá?
6
+
4
=
10
- HS viết
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Tiết 3+ 4
Tiếng Việt (2 tiết)
VẦN /ao/
(STK trang 101 – SGK trang 52- 53)
Ngày soạn: 6 / 12/ 2018
Ngày dạy:13 / 12/ 2018
Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2018
Tiết 1+ 2
Tiếng Việt (2 tiết)
VẦN /au/ , /âu/
(STK trang 103, SGK trang 54-55)
Tiết 3
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng: Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Năng lực: Có khả năng thực hiện đúng và nhanh các bài tập có liên quan đến các phép cộng trong phạm vi 10
Phẩm chất: Mạnh dạn tự tin khi trình bày ý kiến cá nhân.
GV: Bộ đồ dùng toán.
HS: Bộ đồ dùng toán, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- GV ghi bảng tên bài.
b. Luyện tập
Bài 1(82): Tính
- GV nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS thực hiện làm bài.
- Nhận xét, củng cố khi đổi chỗ hai số thì kết quả của chúng không thay đổi.
Bài 2(82): Tính
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Nhận xét chỉnh sửa.
Bài 4( 82): Tính
- Yêu cầu HS thực hiện làm bài.
- Hướng dẫn HS cách thực hiện phép tính có hai dấu tính lần lượt từ trái sang phải.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 5( 82): Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS quan sát tranh theo nhóm đôi
- Hướng dẫn HS nêu bài toán
- Hướng dẫn HS viết phép tính vào ô trống.
- Tranh b hướng dẫn tương tự.
2.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét bài
- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS thực hiện.
- HS chia sẻ ý kiến.
- HS thực hiện cá nhân..
- HS chia sẻ ý kiến.
- HS thực hiện làm bảng con, bảng lớp.
- HS chữa bài, chia sẻ ý kiến.
- HS làm miệng
- HS nêu nội dung tranh.
- Lúc đầu có 7 con gà, 3 con gà đi tới.Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?
- HS viết phép tính tương ứng.
7
+
3
=
10
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Tiết 4
Toán(ôn)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng: HS ôn kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10
Năng lực: HS vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập
Phẩm chất: Mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: bảng nhóm
- HS: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV ghi bảng tên bài
b. Luyện tập:
Bài 1: Tính
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bảng lớp,bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa
Bài 2: > < =
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm và làm bảng nhóm, bảng con .
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3:Số?
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS thực hiện
- Nhận xét- chỉnh sửa
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- HS nhắc lại tên bài
- HS nêu miệng kết quả.
5 + 5 = 5 + 4 = 3 + 7 = 5 + 2 =
9 + 0 = 5 + 3 = 6 + 4 = 2 + 8 =
10 - 2 = 8 - 4= 6 - 3 = 10 - 4 =
10 - 9 = 10 - 8 = 10 - 6 = 10 - 3 =
- HS thực hiện làm bảng con, bảng lớp.
- HS chia sẻ kết quả.
10 - 1 6 + 2 6 + 4 ... 9 - 5
8 - 3 7 - 5 10 -5 4 + 3
10 + 0 ... 10 - 0 2 + 2 10 -6
-HS lên bảng điền
10
6
3
5
1
4
2
7
0
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Ngày soạn: 6 / 12/ 2018
Ngày dạy: 14 / 12/ 2018
Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2018
Tiết 1+2
Tiếng Việt (2 tiết)
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC VẦN
(STK trang 106, SGK trang 56)
Tiết 3
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng: HS làm được phép tính trừ trong phạm vi 10; viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ .
Năng lực: Thực hiện đúng và nhanh các phép tính trừ trong phạm vi 10
Phẩm chât: HS có thái độ học tập tích cực và nghiêm túc
II.Chuẩn bị :
GV: bảng phụ.
HS: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra:
- Yêu cầu HS viết hai phép tính cộng trong phạm vi 10.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Yêu cầu HS viết một phép tính cộng có kết quả bằng 10
- Yêu cầu HS từ phép tính cộng biến đổi thành phép tính trừ
- HS thực hiện thành lập bảng trừ trong phạm vi 10.
- Tổ chức cho HS học thuộc lòng theo hình thức xóa dần.
- Rút ra tên bài.
Hỏi HS:
Mười trừ một bằng mấy ?
Mười trừ mấy bằng một?
Bài 1 (83): Tính
- GV nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt, cách tính trong nhóm, trong lớp.
- Nhận xét, sửa.
Bài 4(84): Cho HS quan sát tranh.
- Yêu cầu HS dựa tranh nêu bài toán.
- Hướng dẫn HS viết phép tính vào ô trống.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét bài
- Yêu cầu HS về học thuộc bảng trừ 10 và chuẩn bị bài sau.
- HS làm bảng lớp, bảng con
- HS chia sẻ kết quả.
-HS chú ý lắng nghe.
- HS thực hiện bảng con.
- HS chia sẻ bài làm.
- HS thực hiện.
- HS chia sẻ bài làm với bạn.
- HS thực hiện đọc theo cá nhân, nhóm.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HS thực hiện nối tiếp nêu miệng kết quả.
- HS nêu bài toán theo nội dung tranh.
- HS viết phép tính vào bảng con, bảng lớp, chia sẻ bài với bạn.
10
-
4
=
6
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Tiết 4
Sinh hoạt tập thể
KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TRONG TUẦN 15.
I.Mục tiêu:
Nêu được những ưu,khuyết điểm có trong tuần.
Đề ra kế hoạch tuần tới.
Giáo dục HS tự giác thực hiện tốt các nề nếp theo quy định.
II.Chuẩn bị:
Nội dung sinh hoạt.
III.Các hoạt động dạy học:
- GV yêu cầu em chủ tịch hội đồng tự quản lên duy trì buổi sinh hoạt tuần
- Chủ tịch hội đồng tự quản duy trì sinh hoạt: Từng ban nhận xét
+Ban nề nếp nhận xét
+Ban văn nghệ nhận xét
+Ban học tập nhận xét
Đề ra kế hoạch tuần sau:
- Chủ tịch hội đồng tự quản nhận xét chung tuần qua và nêu phương hướng tuần tới.
- GVchủ nhiệm nhận xét :
+Ưu điểm:......................................................
......................................................................
+Tồn tại: :......................................................
......................................................................
- Phương hướng tuần tới:
+Duy trì nề nếp học tập
+Duy trì sĩ số HS
+Duy trì nề nếp ra vào lớp,truy bài,vệ sinh
+Ôn tập cho HS
+Kiểm tra vở học ở nhà của HS
+Tập trung rèn chữ viết cho HS
+Bồi dưỡng HS yếu
-Yêu cầu ban văn nghệ lên duy trì.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 15 Lop 1_12529289.docx