Tiết 1: Luyện từ và câu.
TỪ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?
I. Mục tiêu:
- HS mở rộng vốn từ chỉ vật nuôi và bước đầu biết tìm từ trái nghĩa. Biết nhận biết và đặt câu theo mẫu câu Ai thế nào?
- HS có KN dùng đúng từ chỉ vật nuôi và đặt câu đúng theo mẫu Ai thế nào?
- Rèn HS nói, viết câu đúng, hay.
II. Đồ dùng:
GV: Bảng phụ viết ND BT 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
20 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 16 - Lớp II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đúng, hay toàn bộ văn bản.Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với bài.
GDKNS như: kĩ năng xác định giá trị, kĩ năng hợp tác, kĩ năng tự nhận thức,
- Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí. Hiểu nghĩa của từ mới và nội dung của bài và ý nghĩa của truyện.
- Có ý thức đọc bài.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1:
A. KTBC: 5’
- Y/c HS đọc bài : Bé Hoa và TLCH
- Cho HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét – đánh giá.
B. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:1 – 2’
Hoạt động 2: Luyện đọc:28’
* Rèn kĩ năng đọc cho HS
* Giáo viên đọc mẫu.
* Yêu cầu HS đọc câu.
- Cho HS tìm những tiếng khó đọc.
* Yêu cầu HS đọc đoạn
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh đọc các câu cần ngắt giọng trên bảng phụ:
- Giải thích nghĩa từ
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm .
Nhận xét, tuyên dương
Tiết 2:
Hoạt động 3:Tìm hiểu bài :18’
* Giúp HS hiểu nội dung của truyện.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn, cả bài, trao đổi trả lời các câu hỏi nội dung bài học.
- Cho HS nhận xét
- Yêu cầu HS nêu ND chính
ND: Sự gần gũi đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.
- Liên hệ bản thân trong nhà mình.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại:15’
* Rèn kĩ năng đọc đúng, hay đoạn của mình.
Cho HS đọc lại câu chuyện theo đoạn.
- Cho HS nhận xét.
- GV nhận xét tuyên dương.
C: Củng cố- dặn dò :2’
- Qua câu chuyện giúp con thấy được điều gì?
- GV nhận xét tiết học
- 2 HS đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi
- HS nhắc lại.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Lớp nghe + đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS tìm - HS đọc lại.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS ngắt giọng và HS luyện đọc.
- HS giải thích.Một và HS đặt câu.
- Học sinh trong nhóm đọc cho nhau nghe.
- HS thảo luận trả lời lần lượt từng câu hỏi
- HS nhận xét
- HS thảo luận theo nhóm trả lời.
- HS trả lời.
- HS đọc.
- HS nhận xét.
- HS thảo luận nhóm đôi TL câu hỏi.
- HS nghe
Tiết 4: Mĩ thuật
Đ/C Khanh dạy
Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2014
Sáng:
Tiết 1: Chính tả
TẬP CHÉP: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM.
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết nhanh, sạch, đẹp, trình bày đúng và phân biệt được:tr/ch; ui/uy.
-HS chép chính xác ; đúng đoạn bài : Con chó nhà hàng xóm.
- Bồi dưỡng tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mĩ.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng phụ,SGK.
HS: bảng con, VBT.
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC: 5’
- Cho HS viết: cá sấu, chim sẻ, xa xôi.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi tên:2’
HĐ2: HD tập chép.(22’)
- HD chuẩn bị:
+ GV đọc đoạn chép.
+ Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.Chú ý cách viết hoa các từ trong bài.
+ Cho HS luyện viết chữ khó - GV theo dõi sửa chữa.
- Cho HS viết bài vào vở.
+ GV cho HS chép.
+ Cho HS soát lỗi.
- Gv quan sát – nhận xét – đánh giá.
HĐ3: HD làm bài tập chính tả.(8’)
Bài 2:
- GV treo bảng phụ.
+Yêu cầu HS làm bài.
Bài 3:
- GV cho HS làm phần a.
( GV hướng dẫn HS làm phần b )
+GV nhận xét, chữa bài.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS viết BC - mỗi tổ 1 từ.
- HS nghe - 1, 2 HS đọc lại.
- HS quan sát - trình bày.
- HS luyện viết bảng con - sửa chữa.
- HS chép bài vào vở.
- HS đọc và xác định yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau nêu. .
- 1 HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nghe.
TiÕt 2: To¸n.
NGÀY, THÁNG
I. Mục tiêu:
- Biết đọc tên các ngày trong tháng. Bước đầu biết xem lịch: biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch. Biết vận dụng các biểu tượng đó để trả lời các câu hỏi đơn giản.
- Làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng. Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tuần. Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian và khoảng thời gian.
- Có ý thức học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- 1 quyển lịch tờ.
III. Các hoạt động dạy học:
A Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- GV đưa mô hình đồng hồ, yêu cầu HS chỉnh giờ như sau: 7 h, 9 h, 10 h, 5 h.
Nhận xét- đánh giá.
B. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài (1-2’)
HĐ2:Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng (12’)
-GV treo tờ lịch và giới thiệu: Đây là tờ lịch ghi các ngày trong tháng 11.
Khoanh tròn vào số 20 và nói tiếp: ngày được khoanh tròn là ngày mấy của tháng 11 và ứng với thứ mấy trong tuần lễ?
-GV viết: Ngày 20 tháng 11.
-GV chỉ vào bất kỳ ngày nào trong tờ lịch , yêu cầu HS đọc đúng tên các ngày đó?
-GV hướng dẫn:
Cột ngoài cùng ghi chỉ số tháng.
Dòng 1: Ghi tên các ngày trong tuần, các ô còn lại ghi chỉ số các ngày trong tháng.
Mỗi tờ lịch như 1 cái bảng có các cột và các dòng. Vì cùng cột với ngày 20 tháng 11 nên ta đọc: Ngày 20 tháng 11 là thứ năm.
Tháng 11 bắt đầu từ ngày 1 và kết thúc ngày 30. Vậy tháng 11 có 30 ngày.
-Gọi vài HS nhìn lịch và trả lời câu hỏi.
Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy?
HĐ3: Luyện tập (15’)
-BT 1/82:
Hướng dẫn HS làm:
- Gọi HS nhận xét
-BT 2/82:
a) Hướng dẫn HS làm:
2, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29
b) Hướng dẫn HS làm.
Thứ 3
4 ngày chủ nhật.
C: Củng cố-Dặn dò.(1-2’)
-Thứ tư tuần này ngày 24, thứ tư tuần sau là ngày mấy?
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
- Chỉnh đúng giờ (2 HS).
- HS trả lời: 20-11
- Thứ 5.
- Nhiều HS nhắc lại.
-HS đọc.
- HS nhắc lại.
- HS trả lời.
- Ngày 20 tháng 11.
Ngày 15 tháng 11: ngày mười lăm tháng mười một.
Ngày 11 tháng 11.
- Nhận xét.
- 4 nhóm.
- ĐD trình bày.
- Nhận xét.
- HS làm Bảng con.
- HS trả lời.
Tiết 3: Luyện viết chữ đẹp.
LUYỆN VIẾT : BÀI 16
I. Mục tiêu:
- HS biết cách viết chữ hoa O và cách viết cụm từ ứng dụng: Ong xây mật ngọt, Óng mượt như tơ.
- Rèn KN viết đúng và đẹp cho HS.
- Rèn tính kiên trì cẩn thận cho HS.
II. Chuẩn bị:
GV: Chữ mẫu
HS: Vở LV.
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên:2’
HĐ2: HD chữ hoa: 6’
- Cho HS qs nhắc chữ hoa O: về độ cao, rộng, cấu tạo
- Cụm từ ứng dụng cho HS nêu:
+ Giúp HS hiểu nghĩa hai cụm từ.
+ Về nét nối, khoảng cách các chữ , độ cao các con chữ.
HĐ3: Luyện viết:24’
- GV nêu y/c viết.
- GV theo dõi, uốn nắn những HS viết chưa chuẩn.
- GV quan sát – nhận xét – đánh giá.
- GV nhận xét.
C: Củng cố:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời, viết BC.(1 lần)
- HS trả lời.
- HS trả lời và viết BC: Ong; Óng.
- HS nghe.
- HS viết vào vở LV.
- HS nghe.
Tiết 4: Đạo đức tăng
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG.
I. Mục tiêu:
* Củng cố cho HS:
- Hiểu được lý do cần giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. Biết giữ trật tư vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được lợi ích của việc giữ vệ sinh nơi công cộng.
- Có thái độ tôn trọng những qui định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
II. Đồ dùng dạy học: BP
III. Các hoạt động dạy học :
A. ổn định tổ chức: 2’
B. Bài mới:
HĐ1: Củng cố - hệ thống kiến thức: 7 -8’
- Gv cho HS nêu những biểu hiện giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Hãy nêu vì sao phải giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Gọi HS nêu.
- GV cho HS nhận xét.
- Gv chốt.
HĐ2: Mở rộng - Khắc sâu kiến thức đã học: 15’
- Gv nêu một số tình huống.
- Y/c HS bày tỏ ý kiến của mình trước các tình huống đó.
- Gv chốt.
HĐ3: Trò chơi: Sắm vai:12’
- Gv y/c mỗi nhóm gồm 4 HS sẽ tự nghĩ ra một tình huống trật tự, vệ sinh nơi công cộng và sắm vai diễn lại.
- Cho các nhóm đóng vai.
- Gọi HS nhận xét.
- Gv nhận xét - tuyên dương những nhóm có tình huống và cách xử lí hay.
C: Củng cố: 1 - 2’
- GV nhận xét tiết học.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nhận xét - bổ sung.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS lựa chọn giơ tấm thẻ và giải thích cách chọn.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
- Đại diện 3 - 4 nhóm lên đóng vai.
- HS nhận xét.
Chiều:
Tiết 1: Tiếng việt tăng
PHÂN BIỆT: TR/CH
LUYỆN VIẾT BÀI:ĐANG GÀ MỚI NỞ
I. Mục tiêu.
- HS viết đúng đẹp 3 khổ thơ cuối của bài.
- HS có khả năng viết đúng đẹp và phân biệt được tr/ch.
- HS có ý thức rèn chữ viết thường xuyên.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:Một số chữ mẫu.
HS: BC, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên. (1-2’)
HĐ3: HD HS phân biệt: tr/ch.(12’)
-Bài 1 . Điền vào chỗ trống:
- (chăm, trăm) năm, chỉ , súc, nghìn
- (chồng, trồng): cây, ..bát, vợ,
- Tæ chøc cho HS lµm bµi tËp cá nhân
- NhËn xÐt, chèt l¹i
b. Tìm từ:
- Có tiếng trông
- Có tiếng chông
GV nhận xét- chốt.
HĐ3: Hướng dẫn HS viết bài.(20’)
- GV đọc đoạn viết.
- Cho HS tìm hiểu nội dung và nêu nhận xét về cách trình bày.
- Cho HS luyện viết tiếng khó.
- GV nhận xét- sửa chữa.
- GV đọc cho HS viết bài.
HĐ4: Kiểm tra đánh giá:5’
- GV nhận xét - chữa.
C: Củng cố- dặn dò.(1-2’)
- Gv nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS trả lời miệng.
- HS nối tiếp nhau nêu.( 1 số HS đặt được câu)
- HS nghe
- HS nghe - 1; 2 HS đọc lại.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nêu một số chữ khó và cấu tạo của một số chữ.
- HS viết bảng con.
- HS nghe - viết.
- HS nghe.
- HS nghe.
Tiết 2: Toán tăng.
THỰC HÀNH ĐƠN VỊ THỜI GIAN. GIẢI TOÁN.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố, hệ thống các đơn vị đo thời gian(ngày, tháng); cách tính và giải toán.
- HS có KN xem lịch đúng, tính toán nhanh.
- HS có ý thức ôn tập tốt.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng nhóm.
HS: Vở.
III. Các hoạt động dạy – học
A. ổn định tổ chức lớp : 2’
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài : 1 - 2’
HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT : 8’
- GV nêu các bài tập cần hoàn thiện.
- Cho HS làm bài
– GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở
HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT- Bồi dưỡng HS đã HT:23’
- Gv cho thêm 1 số BT cho HS :
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Tháng 4
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
18
22
26
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài.
Bài 2 :Dựa vào Bài 1 ; hãy trả lời :
A, Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy ?
B, ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là thứ mấy ?
- Cho HS làm bài.
- Gv nhận xét.
Bài 3:
Hồng muốn biết ngày sinh nhật của mình 16 tháng 6 là ngày thứ mấy. Bạn Mai lại cho biết ngày 8 tháng 6 là ngày thứ ba. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy?
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài – đánh giá.
Bài4:
Mỗi ngày bố làm việc ở nhà máy từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều. Hỏi mỗi ngày bố làm việc mấy giờ ở nhà máy?
- Cho HS làm bài:
- Gv nhận xét – chữa bài.
Bài 5: Dành cho HS đã hoàn thành.
Dựa vào tờ lịch tháng 4, em cho biết:
A, Ngày 7 tháng 5 kỉ niệm chiến thắng Điện Biên Phủ là thứ mấy?
B, Ngày 19 tháng 5 kỉ niệm sinh nhật Bác Hồ là thứ mấy?
(Giúp HS hiểu cách tính)
C: Củng cố - dặn dò:2’
- GV nhận xét – dặn dò.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS tự làm bài vào vở.
+ HS: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn)
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS trả lời miệng.
- HS suy nghĩ nêu cách tính.
- HS làm bài vào vở – 1HS làm BNhóm.
- HS TL nêu câu trả lời .
Điều chỉnh – Bổ sung:
Tiết 3: Thủ công
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU(T.2)
I. Mục tiêu:
- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
- HS KN gấp, cắt, dán được biển báo trên, biển báo tương đối đẹp và đúng màu sắc.
- HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II. Đồ dùng:
GV: - 2 hình mẫu. Quy trình.
HS:- Dụng cụ: giấy, keo, kéo...
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC: 5’
- Cho HS nêu các bước thực hành.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.
HĐ2: HD HS Thực hành: 21’
- Cho HS nêu lại quy trình
- Cho HS thực hành.
- GV quan sát HD HS còn lúng túng.
HĐ3: Đánh giá - nhận xét: 7’
- Cho HS trưng bày SP
- GV nhận xét- đánh giá.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- GV gọi HS nêu quy trình gấp, cắt, dán biển báo GT cấm xe đi ngược chiều.
- Nhận xét - dặn dò.
- 2 HS nêu.
- 2- 3 HS nêu.
- HS thực hành mỗi em một sản phẩm.
- 3- 5 HS trưng bàySP- NX đánh giá
- 2 HS nêu.
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2014.
Sáng:
Tiết 1: Luyện từ và câu.
TỪ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?
I. Mục tiêu:
- HS mở rộng vốn từ chỉ vật nuôi và bước đầu biết tìm từ trái nghĩa. Biết nhận biết và đặt câu theo mẫu câu Ai thế nào?
- HS có KN dùng đúng từ chỉ vật nuôi và đặt câu đúng theo mẫu Ai thế nào?
- Rèn HS nói, viết câu đúng, hay.
II. Đồ dùng:
GV: Bảng phụ viết ND BT 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
A. Kiểm tra:(3-5’)
- Gọi HS đặt câu theo mẫu Ai thế nào?
- Nhận xét- đánh giá.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài (1-2’)
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập (29’)
Bài 1:SGK/133.
Biết tìm từ trái nghĩa
- Gọi HS đọc y/c.
- Cho HS làm bài.
- GV ghi bảng - nhận xét- đánh giá.
Bài 2:SGK/133
Biết nhận biết và đặt câu theo mẫu câu Ai thế nào?
- GV treo bảng phụ.
- Cho HS làm bài
- Nhận xét - sửa chữa.
Bài 3: SGK/133.
Có KN dùng đúng từ chỉ vật nuôi
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
=> Nhận xét - đánh giá.
C: Củng cố - dặn dò.(1-2’)
- GV cho HS chốt lại KT cơ bản.
- 2- 3 HS trả lời
- HS nhận xét.
- HS đọc.
- HS thảo luận nhóm- đại diện trình bày
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài – HS nối tiếp nêu câu.
- 2 HS đọc - lớp đọc thầm .
- HS nối tiếp nhau nêu nhanh từ.
- 2 HS nêu.
Tiết 2: Toán
THỰC HÀNH XEM LỊCH
I. Mục tiêu:
- HS biết cách xem lịch, củng cố các đơn vị đo thời gian: ngày, tháng tuần....
- HS có KN xem lịch tháng, nhận biết thứ ngày tháng trên lịch.
- HS có ý thức học tập, tìm hiểu về thời gian.
II. Đồ dùng: Tờ lịch tháng
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: (3-5’)
- Gọi HS nêu các ngày trong tháng 12
- GV nhận xét - đánh giá.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.(1-2’)
HĐ2: HD HS làm bài tập (25’)
Bài 1: SGK/80
Biết các ngày trong 1 tháng theo lịch
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
=> Nhận xét - sửa chữa.
Bài 2: SGK/80
Có KN xem lịch tháng, nhận biết thứ ngày tháng trên lịch.
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài
- Nhận xét- sửa chữa.
C: Củng cố - dặn dò (2-3’)
- GV nhận xét - dặn dò.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- 1 HS nêu.
- HS nối tiếp nhau nêu số cần điền - 1 HS gài số đó.
- 2 HS nêu.
- HS quan sát tờ lịch - thảo luận - đại diện trình bày.
Tiết 3: Tập viết
CHỮ HOA: O
I. Mục tiêu :
- HS biết viết chữ hoa O và cụm từ ứng dụng.
- HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa O ; Ong (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Ong bay bướm lượn.(3 lần).
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ.
HS: Vở TV
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC : 5’
- Cho HS viết lại chữ hoa N.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét - chốt.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.
HĐ2: HD viết chữ hoa O .(7-8’)
- GV HD HS quan sát n/x chữ mẫu.
- GV HD quy trình viết và viết mẫu.
- Cho HS luyện viết.=> Nhận xét .
HĐ3: HD HS viết cụm từ.(7’)
- GV GT cụm từ.
- Cho HS quan sát - nhận xét.
- GV HD viết mẫu chữ : Ong.
- Cho HS luyện viết- sửa chữa.
HĐ4:HD viết vào vở(18’)
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- Cho HS viết bài - GV theo dõi.
- GV quan sát; chữa -nhận xét.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Cho HS nêu cấu tạo chữ hoa O .
- Hs viết bảng con.
- HS n/x.
- HS quan sát - nối tiếp nhau nêu n/x.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con - bảng lớp.
- HS đọc nêu ND.
- HS nối tiếp nhau nhận xét .
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.
- 2 HS nêu.
Tiết 4: Âm nhạc
Đ/C Hoa dạy
Chiều:
Tiết 1: Thủ công tăng.
THI GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG
CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU .
I. Mục tiêu:
- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông biển báo chỉ xe đi ngược chiều.
- HS KN gấp, cắt, dán được biển báo trên.
- HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II. Đồ dùng: -
GV - HS: Hình mẫu.- Quy trình.- Dụng cụ: giấy, keo, kéo...
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC: (3-4’)
- Yêu cầu HS nêu các bước và quy trình gấp cắt biển báo giao thông ngược chiều chiều.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.
HĐ2: Phụ đạo HS chưa HT- Bồi dưỡng HS năng khiếu gấp, cắt, dán biển báo GT xe đi thuận chiều: 22’
- GV cho HS quan sát mẫu - so sánh với biển cấm xe đi ngược chiều.
=> GV chốt - nhắc nhở .
- GV HD HS thực hiện tương tự biển cấm xe đi ngược chiều; chú ý về màu sắc của biển báo.
HĐ3: Trò chơi:Bạn có biết: 7’
- GV nêu tên TC và hướng dẫn cách chơi (Cho HS chơi theo hình thức: hỏi - đáp theo tổ các câu hỏi về biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.)
- Cho HS chơi theo tổ.
- Nhận xét - tuyên dương.
C: Củng cố - dặn dò (1-2’)
- GV nhận xét - đánh giá tiết học.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- HS quan sát - nêu nhận xét về cấu tạo của biển báo.
- HS thực hành mỗi em một SP.
HS nghe luật và cách chơi.
- Đại diện lần lượt thành viên trong tổ trả lời.
- Tuyên dương tổ trả lời đúng nhiều câu hỏi.
Tiết 2 + 3: Đ/C Kim dạy
Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2014.
Sáng:
TiÕt 1: Tập làm văn.
Khen ngîi. kÓ ng¾n vÒ con vËt. lËp thêi gian biÓu.
I. Môc tiªu:
- HS dùa vµo c©u vµ mÉu cho tríc, nãi ®îc c©u tá ý khen(BT1). KÓ l¹i ®îc mét vµi c©u vÒ con vËt nu«i trong nhµ(BT2). BiÕt lËp thêi gian biÓu( nãi hoÆc viÕt) mét buæi tèi trong ngµy( BT3).
- HS cã KN nãi , nhËn xÐt nh÷ng lêi khen ngîi vµ KN kÓ vÒ con vËt; kiÓm so¸t c¶m xóc, qu¶n lÝ thêi gian...
- HS cã ý thøc luyÖn nãi vµ lµm viÖc theo TGB.
II. §å dïng: tranh bµi tËp 2
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
A. KiÓm tra: 3 - 5’
- Gäi 2 HS thùc hµnh nãi lêi chia vui.
- GV nhËn xÐt - ®¸nh gi¸.
B. Bµi míi :
H§1 : Giíi thiÖu bµi - ghi bµi.
H§2: Híng dÉn HS lµm bµi tËp: 30 - 32’
Bµi 1/137 SGK:
RÌn KN nãi lêi khen ngîi.
- Cho HS ®äc yªu cÇu.
- Cho HS lµm bµi.
- GV nhËn xÐt - chèt.
Bµi2/137SGK:
RÌn KN kÓ vÒ con vËt
- Cho HS ®äc yªu cÇu.
- Cho HS lµm bµi.
- GV nhËn xÐt .
Bµi 3/137 SGK:
RÌn KN lËp thêi gian biÓu.
- Cho HS ®äc - X§ YC .
- Cho HS lµm bµi
- GV quan sát- nhận xét – đánh giá.
C: Cñng cè - dÆn dß: 1 - 2’
- Cho HS nªu ND tiÕt häc.
- 1 HS ®a ra t×nh huèng - 1 HS nãi lêi chia vui.
- 1 HS nh¾c l¹i yªu cÇu bµi.
- 2 HS ®äc – HS lµm mÉu.
- HS th¶o luËn ®¹i diÖn tr×nh bµy.
- 2 HS ®äc.
- HS kÓ trong nhãm- ®¹i diÖn tr×nh bµy.( HS năng khiếu tr×nh bµy tríc )
- 2 HS ®äc- líp ®äc thÇm.
- HS lµm vµo vë.
- 2 HS nªu.
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
- HS biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng; Biết xem lịch.
- HS có kĩ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng.
- HS có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng: tờ lịch, mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy - học :
A.Kiểm tra: 3 - 5’
- HS trả lời một số câu hỏi về thời gian:
+ Tháng 1; 4/ 2004 có bao nhiêu ngày.
=> Nhận xét - đánh giá.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài
HĐ2: HD HS làm BT: 30’
Bài 1/81 SGK.
Rèn KN xem các loại đồng hồ
- HS đọc và XĐ yêu cầu bài.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét - đánh giá.
Bài 2/81 SGK.
Rèn KN xem lịch
a) cho HS làm miệng.
b) Cho HS thi đố giữa các nhóm theo câu hỏi SGK.
=> Nhận xét - đánh giá.
Bài 3/ 81 SGK: Dành cho HS đã HT.
Rèn KN quay kim đồng theo số giờ.
– GV nêu số giờ theo SGK.
=> Nhận xét - đánh giá.
C: Củng cố - dặn dò: 2’
- Cho HS nêu KT tiết học.
- 2 - 3 HS trả lời.
- 2 HS đọc - lớp đọc thầm.
- Thi giữa các nhóm - 1 HS hỏi, 1 HS trả lời.
- HS nêu số - 1 HS gài số.
-1HS nêu câu hỏi - 1 HS trả lời.
- Cho HS làm thực hành trên mô hình đồng hồ.
- 2 HS nêu.
Tiết 3: Chính tả
NGHE - VIẾT: TRÂU ƠI!
I. Mục tiêu:
- HS có kĩ năng viết đúng, đẹp và phân biệt cách viết các chữ bằng: tr/ch; ao/au.
- HS viết đúng; đẹp và biết cách trình bày bài:Trâu ơi!
- Rèn HS tính cẩn thận, nắn nót khi viết.
II. Đồ dùng:
GV: SGK, Bphụ.
HS : VBT.
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC:5’
- HS viết BC: che nắng, cha mẹ, trái cây.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’
HĐ2: HD nghe - viết.21’
- HD chuẩn bị:
+ GV đọc đoạn viết.
+ Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.
+ Cho HS luyện viết chữ khó - GV theo dõi sửa chữa.
- Cho HS viết bài vào vở.
+ GV đọc cho HS viết bài.
+ Cho HS soát lỗi.
- Gv quan sát – nhận xét – đánh giá.
HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’
Bài 2:
+Yêu cầu HS đọc đề bài.
+Cho HS nêu.
- GV nhận xét - chữa.
Bài 3(a):
Gọi HS nêu yêu cầu.
+Cho HS làm bài.
( Hướng dẫn HS làm phần b)
- Gv nhận xét - chốt.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.Mỗi tổ 1 từ.
- HS nghe - 1, 2 HS đọc lại.
- HS quan sát - nêu cách trình bày.
- HS luyện viết bảng con - sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc và xác định yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS TL nhóm đôi - Đại diện các nhóm nêu KQ.
Tiết 4: Sinh hoạt
KIỂM ĐIỂM CHUNG CÁC NỀN NẾP.
I. Mục tiêu:
- HS biết được ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần.
- HS có KN thực hiện tốt các nền nếp quy định.
- HS có ý thức tự giác học tập
II. Đồ dùng: sổ theo dõi.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Ổn định: Cho lớp hát.
B. Tiến hành sinh hoạt.
HĐ1: Kiểm điểm nền nếp trong tuần
- Cho chủ tịch hội đồng tự quản và hai phó chủ tịch phụ trách các ban lên nhận xét ưu nhược điểm của các bạn trong từng ban trong tuần.
- GV nhận xét ưu, nhược điểm của HS trong tuần.
Ưu điểm:
-Ban học tập:............................................................................................................
- Ban văn nghệ - thể thao:........................................................................................
- Ban an toàn cổng trường:......................................................................................
- Ban quyền lợi:.
- Ban sức khỏe - vệ sinh:.
Nhược điểm:
-Ban học tập:............................................................................................................
- Ban văn nghệ - thể thao:........................................................................................
- Ban an toàn cổng trường:......................................................................................
- Ban quyền lợi:.
- Ban sức khỏe - vệ sinh:.
HĐ2: Phương hướng kế hoạch tuần tới.
- Duy trì tốt các nền nếp học tập; thi đua học tốt.
- Thực hiện tốt nội quy, quy chế đề ra.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp, của trường.
- Thực hiện đôi bạn giúp đỡ nhau học tập.
HĐ3: Sinh hoạt văn nghệ:
- Cho HS thi biểu diễn văn nghệ: cá nhân - tập thể.
- Nhận xét - đánh giá .
C: Tổng kết dặn dò:
- HS nêu nhiệm vụ cơ bản của tuần tới.
- GV nhận xét - dặn dò
Chiều:
Tiết 1: Toán tăng.
ÔN LUYỆN NGÀY, THÁNG – XEM ĐỒNG HỒ . GIẢI TOÁN.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố, thực hành các dạng tính trên.
- HS có KN tính đúng, nhanh các dạng tính trên.
- HS có ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. KTBC :5’
- Cho HS nêu cách xem đồng hồ và thực hành xem đồng hồ.
- GV nhân xét đánh giá.
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài : 1 - 2’
HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT : 6’
- GV nêu các bài tập cần hoàn thiện.
- Cho HS làm bài
– GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở
HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS đã hoàn thành:20’
- Gv cho thêm 1 số BT cho HS :
Bài 1: Mẹ đi làm về lúc 16 giờ. Hỏi mẹ đi làm vào buổi nào?
- Cho HS làm bài.
- Gv nhận xét – đánh giá.
Bài 2: a ; Điền số thích hợp vào ô trống:
Tháng 12
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
18
22
26
B :Dựa vào tờ lịch hãy trả lời :
A, Ngày 31tháng 12 là thứ mấy ?
B, ngày 1 tháng 1 của năm saulà thứ mấy ?
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài.
Bài 3: Buổi tối Lan học từ 20 giờ đến 10 giờ đêm . Hỏi thời gian Lan học là bao lâu?
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét – chốt.
Bài 4:
Mỗi ngày em ở trường từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều. Hỏi một ngày em ở trường bao nhiêu giờ?
- Cho HS làm bài.
- Gv quan sát – nhận xét – đánh giá.
Bài 5: Dành cho HS đã hoàn thành.
Lan đi học về lúc 17 giờ, Dũng đi học về lúc 5 giờ chiều. Hỏi bạn nào đi học về sớm hơn?
(Gv hướng dẫn HS.)
C. Củng cố - dặn dò:2’
- GV nhận xét - dặn dò.
- HS nối tiếp nhau nêu cách xem đồng hồ và thực hành xem đồng hồ.
- HS tự làm bài vào vở.
+ HS: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn)
- HS suy nghĩ trả lời.
- HS làm cá nhân.
- HS TL theo nhóm đôi - Đại diện các nhóm trình bày.
- HS suy nghĩ tìm cách làm.
- HS làm vào vở - 1 HS làm BN.
- HS TL theo nhóm suy nghĩ nêu cách làm bài.
Điều chỉnh - Bổ sung:
Tiết 2: Tiếng việt tăng
ÔN TỪ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN
I.Mục tiêu:
- HS củng cố, hệ thốnh các từ chỉ tính chất và câu kiểu Ai thế nào? Biết kể ngắn về con vật.
- HS có KN nói, viết đúng, hay những KT trên.
- HS có ý thức ôn tập tốt.
II.Đồ dùng: bảng phụ ghi bài tập
III.Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài:2’
HĐ2: Củng cố - hệ thống kiến thức đã học:6-7’
- Cho HS nêu những từ ngữ chỉ TC
- Nêu cấu tạo mẫu câu Ai thế nào ?
- Khi nào em cần nói lời khen?
- Khi nói lời khen ta phải nói với thái độ như thế nào?
- GV nhận xét - chốt.
HĐ3: Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS năng khiếu:24’
- GV đưa ra bài tập HD HS luyện tập.
Bài1: Hãy tìm 3 chỉ đức tính của người HS ngoan và đặt câu với từ đó?
- Cho HS nêu.
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với từ sau: trong lành, cuối cùng, hiền, cao, dài?
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét - sửa chữa.
Bài3:
Viết 1 đoạn văn ngắn (3 - 5 câu) kể về con vật mà em yêu thích.
- GV hướng dẫn HS.
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét - sửa chữa.
- Gọi HS đọc bài 3.
- GV nhận xét - sửa chữa - chốt.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- GV dặn dò.
- HS thảo luận - nối tiếp nhau nêu.
- HS ghi nhớ.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS Tluận nhóm - Đại diện các nhóm trình bày.
- HS làm bài vào vở.
- 4 -5 HS đọc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 16.doc