Giáo án Tuần 16 - Lớp II

Tiết 1: Luyện từ và câu.

TỪ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?

I. Mục tiêu:

- HS mở rộng vốn từ chỉ vật nuôi và bước đầu biết tìm từ trái nghĩa. Biết nhận biết và đặt câu theo mẫu câu Ai thế nào?

- HS có KN dùng đúng từ chỉ vật nuôi và đặt câu đúng theo mẫu Ai thế nào?

- Rèn HS nói, viết câu đúng, hay.

II. Đồ dùng:

GV: Bảng phụ viết ND BT 2.

III. Các hoạt động dạy - học :

 

doc20 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 16 - Lớp II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đúng, hay toàn bộ văn bản.Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với bài. GDKNS như: kĩ năng xác định giá trị, kĩ năng hợp tác, kĩ năng tự nhận thức, - Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí. Hiểu nghĩa của từ mới và nội dung của bài và ý nghĩa của truyện. - Có ý thức đọc bài. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. - HS: SGK III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1: A. KTBC: 5’ - Y/c HS đọc bài : Bé Hoa và TLCH - Cho HS nhắc lại ND bài - Nhận xét – đánh giá. B. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài:1 – 2’ Hoạt động 2: Luyện đọc:28’ * Rèn kĩ năng đọc cho HS * Giáo viên đọc mẫu. * Yêu cầu HS đọc câu. - Cho HS tìm những tiếng khó đọc. * Yêu cầu HS đọc đoạn - Giáo viên treo bảng phụ. - Yêu cầu học sinh đọc các câu cần ngắt giọng trên bảng phụ: - Giải thích nghĩa từ - Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm . Nhận xét, tuyên dương Tiết 2: Hoạt động 3:Tìm hiểu bài :18’ * Giúp HS hiểu nội dung của truyện. *Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn, cả bài, trao đổi trả lời các câu hỏi nội dung bài học. - Cho HS nhận xét - Yêu cầu HS nêu ND chính ND: Sự gần gũi đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. - Liên hệ bản thân trong nhà mình. Hoạt động 4: Luyện đọc lại:15’ * Rèn kĩ năng đọc đúng, hay đoạn của mình. Cho HS đọc lại câu chuyện theo đoạn. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét tuyên dương. C: Củng cố- dặn dò :2’ - Qua câu chuyện giúp con thấy được điều gì? - GV nhận xét tiết học - 2 HS đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi - HS nhắc lại. - 2 HS nhắc lại tên bài - Lớp nghe + đọc thầm. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS tìm - HS đọc lại. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS ngắt giọng và HS luyện đọc. - HS giải thích.Một và HS đặt câu. - Học sinh trong nhóm đọc cho nhau nghe. - HS thảo luận trả lời lần lượt từng câu hỏi - HS nhận xét - HS thảo luận theo nhóm trả lời. - HS trả lời. - HS đọc. - HS nhận xét. - HS thảo luận nhóm đôi TL câu hỏi. - HS nghe Tiết 4: Mĩ thuật Đ/C Khanh dạy Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2014 Sáng: Tiết 1: Chính tả TẬP CHÉP: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết nhanh, sạch, đẹp, trình bày đúng và phân biệt được:tr/ch; ui/uy. -HS chép chính xác ; đúng đoạn bài : Con chó nhà hàng xóm. - Bồi dưỡng tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mĩ. II. Đồ dùng: GV:Bảng phụ,SGK. HS: bảng con, VBT. III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC: 5’ - Cho HS viết: cá sấu, chim sẻ, xa xôi. - GV nhận xét. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi tên:2’ HĐ2: HD tập chép.(22’) - HD chuẩn bị: + GV đọc đoạn chép. + Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.Chú ý cách viết hoa các từ trong bài. + Cho HS luyện viết chữ khó - GV theo dõi sửa chữa. - Cho HS viết bài vào vở. + GV cho HS chép. + Cho HS soát lỗi. - Gv quan sát – nhận xét – đánh giá. HĐ3: HD làm bài tập chính tả.(8’) Bài 2: - GV treo bảng phụ. +Yêu cầu HS làm bài. Bài 3: - GV cho HS làm phần a. ( GV hướng dẫn HS làm phần b ) +GV nhận xét, chữa bài. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. - HS viết BC - mỗi tổ 1 từ. - HS nghe - 1, 2 HS đọc lại. - HS quan sát - trình bày. - HS luyện viết bảng con - sửa chữa. - HS chép bài vào vở. - HS đọc và xác định yêu cầu. - HS nối tiếp nhau nêu. . - 1 HS nối tiếp nhau nêu. - HS nghe. TiÕt 2: To¸n. NGÀY, THÁNG I. Mục tiêu: - Biết đọc tên các ngày trong tháng. Bước đầu biết xem lịch: biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch. Biết vận dụng các biểu tượng đó để trả lời các câu hỏi đơn giản. - Làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng. Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tuần. Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian và khoảng thời gian. - Có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học: - 1 quyển lịch tờ. III. Các hoạt động dạy học: A Kiểm tra bài cũ(3-5’) - GV đưa mô hình đồng hồ, yêu cầu HS chỉnh giờ như sau: 7 h, 9 h, 10 h, 5 h. Nhận xét- đánh giá. B. Bài mới. HĐ1: Giới thiệu bài (1-2’) HĐ2:Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng (12’) -GV treo tờ lịch và giới thiệu: Đây là tờ lịch ghi các ngày trong tháng 11. Khoanh tròn vào số 20 và nói tiếp: ngày được khoanh tròn là ngày mấy của tháng 11 và ứng với thứ mấy trong tuần lễ? -GV viết: Ngày 20 tháng 11. -GV chỉ vào bất kỳ ngày nào trong tờ lịch , yêu cầu HS đọc đúng tên các ngày đó? -GV hướng dẫn: Cột ngoài cùng ghi chỉ số tháng. Dòng 1: Ghi tên các ngày trong tuần, các ô còn lại ghi chỉ số các ngày trong tháng. Mỗi tờ lịch như 1 cái bảng có các cột và các dòng. Vì cùng cột với ngày 20 tháng 11 nên ta đọc: Ngày 20 tháng 11 là thứ năm. Tháng 11 bắt đầu từ ngày 1 và kết thúc ngày 30. Vậy tháng 11 có 30 ngày. -Gọi vài HS nhìn lịch và trả lời câu hỏi. Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy? HĐ3: Luyện tập (15’) -BT 1/82: Hướng dẫn HS làm: - Gọi HS nhận xét -BT 2/82: a) Hướng dẫn HS làm: 2, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29 b) Hướng dẫn HS làm. Thứ 3 4 ngày chủ nhật. C: Củng cố-Dặn dò.(1-2’) -Thứ tư tuần này ngày 24, thứ tư tuần sau là ngày mấy? -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. - Chỉnh đúng giờ (2 HS). - HS trả lời: 20-11 - Thứ 5. - Nhiều HS nhắc lại. -HS đọc. - HS nhắc lại. - HS trả lời. - Ngày 20 tháng 11. Ngày 15 tháng 11: ngày mười lăm tháng mười một. Ngày 11 tháng 11. - Nhận xét. - 4 nhóm. - ĐD trình bày. - Nhận xét. - HS làm Bảng con. - HS trả lời. Tiết 3: Luyện viết chữ đẹp. LUYỆN VIẾT : BÀI 16 I. Mục tiêu: - HS biết cách viết chữ hoa O và cách viết cụm từ ứng dụng: Ong xây mật ngọt, Óng mượt như tơ. - Rèn KN viết đúng và đẹp cho HS. - Rèn tính kiên trì cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu HS: Vở LV. III. Các hoạt động dạy – học: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên:2’ HĐ2: HD chữ hoa: 6’ - Cho HS qs nhắc chữ hoa O: về độ cao, rộng, cấu tạo - Cụm từ ứng dụng cho HS nêu: + Giúp HS hiểu nghĩa hai cụm từ. + Về nét nối, khoảng cách các chữ , độ cao các con chữ. HĐ3: Luyện viết:24’ - GV nêu y/c viết. - GV theo dõi, uốn nắn những HS viết chưa chuẩn. - GV quan sát – nhận xét – đánh giá. - GV nhận xét. C: Củng cố:2’ - Nhận xét tiết học. - HS trả lời, viết BC.(1 lần) - HS trả lời. - HS trả lời và viết BC: Ong; Óng. - HS nghe. - HS viết vào vở LV. - HS nghe. Tiết 4: Đạo đức tăng THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG. I. Mục tiêu: * Củng cố cho HS: - Hiểu được lý do cần giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. Biết giữ trật tư vệ sinh nơi công cộng. - Nêu được lợi ích của việc giữ vệ sinh nơi công cộng. - Có thái độ tôn trọng những qui định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng. II. Đồ dùng dạy học: BP III. Các hoạt động dạy học : A. ổn định tổ chức: 2’ B. Bài mới: HĐ1: Củng cố - hệ thống kiến thức: 7 -8’ - Gv cho HS nêu những biểu hiện giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Hãy nêu vì sao phải giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Gọi HS nêu. - GV cho HS nhận xét. - Gv chốt. HĐ2: Mở rộng - Khắc sâu kiến thức đã học: 15’ - Gv nêu một số tình huống. - Y/c HS bày tỏ ý kiến của mình trước các tình huống đó. - Gv chốt. HĐ3: Trò chơi: Sắm vai:12’ - Gv y/c mỗi nhóm gồm 4 HS sẽ tự nghĩ ra một tình huống trật tự, vệ sinh nơi công cộng và sắm vai diễn lại. - Cho các nhóm đóng vai. - Gọi HS nhận xét. - Gv nhận xét - tuyên dương những nhóm có tình huống và cách xử lí hay. C: Củng cố: 1 - 2’ - GV nhận xét tiết học. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS nhận xét - bổ sung. - HS nghe. - HS nghe. - HS lựa chọn giơ tấm thẻ và giải thích cách chọn. - HS nghe. - HS thực hiện. - Đại diện 3 - 4 nhóm lên đóng vai. - HS nhận xét. Chiều: Tiết 1: Tiếng việt tăng PHÂN BIỆT: TR/CH LUYỆN VIẾT BÀI:ĐANG GÀ MỚI NỞ I. Mục tiêu. - HS viết đúng đẹp 3 khổ thơ cuối của bài. - HS có khả năng viết đúng đẹp và phân biệt được tr/ch. - HS có ý thức rèn chữ viết thường xuyên. II. Đồ dùng dạy học: GV:Một số chữ mẫu. HS: BC, vở. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên. (1-2’) HĐ3: HD HS phân biệt: tr/ch.(12’) -Bài 1 . Điền vào chỗ trống: - (chăm, trăm) năm, chỉ , súc, nghìn - (chồng, trồng): cây, ..bát, vợ, - Tæ chøc cho HS lµm bµi tËp cá nhân - NhËn xÐt, chèt l¹i b. Tìm từ: - Có tiếng trông - Có tiếng chông GV nhận xét- chốt. HĐ3: Hướng dẫn HS viết bài.(20’) - GV đọc đoạn viết. - Cho HS tìm hiểu nội dung và nêu nhận xét về cách trình bày. - Cho HS luyện viết tiếng khó. - GV nhận xét- sửa chữa. - GV đọc cho HS viết bài. HĐ4: Kiểm tra đánh giá:5’ - GV nhận xét - chữa. C: Củng cố- dặn dò.(1-2’) - Gv nhận xét tiết học. - HS nhắc lại tên bài. - HS trả lời miệng. - HS nối tiếp nhau nêu.( 1 số HS đặt được câu) - HS nghe - HS nghe - 1; 2 HS đọc lại. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS nêu một số chữ khó và cấu tạo của một số chữ. - HS viết bảng con. - HS nghe - viết. - HS nghe. - HS nghe. Tiết 2: Toán tăng. THỰC HÀNH ĐƠN VỊ THỜI GIAN. GIẢI TOÁN. I. Mục tiêu: - HS củng cố, hệ thống các đơn vị đo thời gian(ngày, tháng); cách tính và giải toán. - HS có KN xem lịch đúng, tính toán nhanh. - HS có ý thức ôn tập tốt. II. Đồ dùng: GV:Bảng nhóm. HS: Vở. III. Các hoạt động dạy – học A. ổn định tổ chức lớp : 2’ - GV nhận xét. B. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài : 1 - 2’ HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT : 8’ - GV nêu các bài tập cần hoàn thiện. - Cho HS làm bài – GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT- Bồi dưỡng HS đã HT:23’ - Gv cho thêm 1 số BT cho HS : Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: Tháng 4 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN 18 22 26 - Cho HS làm bài. - Gv chữa bài. Bài 2 :Dựa vào Bài 1 ; hãy trả lời : A, Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy ? B, ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là thứ mấy ? - Cho HS làm bài. - Gv nhận xét. Bài 3: Hồng muốn biết ngày sinh nhật của mình 16 tháng 6 là ngày thứ mấy. Bạn Mai lại cho biết ngày 8 tháng 6 là ngày thứ ba. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy? - Cho HS làm bài. - Gv chữa bài – đánh giá. Bài4: Mỗi ngày bố làm việc ở nhà máy từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều. Hỏi mỗi ngày bố làm việc mấy giờ ở nhà máy? - Cho HS làm bài: - Gv nhận xét – chữa bài. Bài 5: Dành cho HS đã hoàn thành. Dựa vào tờ lịch tháng 4, em cho biết: A, Ngày 7 tháng 5 kỉ niệm chiến thắng Điện Biên Phủ là thứ mấy? B, Ngày 19 tháng 5 kỉ niệm sinh nhật Bác Hồ là thứ mấy? (Giúp HS hiểu cách tính) C: Củng cố - dặn dò:2’ - GV nhận xét – dặn dò. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS tự làm bài vào vở. + HS: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn) - HS nối tiếp nhau nêu. - HS trả lời miệng. - HS suy nghĩ nêu cách tính. - HS làm bài vào vở – 1HS làm BNhóm. - HS TL nêu câu trả lời . Điều chỉnh – Bổ sung: Tiết 3: Thủ công GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU(T.2) I. Mục tiêu: - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - HS KN gấp, cắt, dán được biển báo trên, biển báo tương đối đẹp và đúng màu sắc. - HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. Đồ dùng: GV: - 2 hình mẫu. Quy trình. HS:- Dụng cụ: giấy, keo, kéo... III. Các hoạt động dạy học : A. KTBC: 5’ - Cho HS nêu các bước thực hành. - GV nhận xét. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài. HĐ2: HD HS Thực hành: 21’ - Cho HS nêu lại quy trình - Cho HS thực hành. - GV quan sát HD HS còn lúng túng. HĐ3: Đánh giá - nhận xét: 7’ - Cho HS trưng bày SP - GV nhận xét- đánh giá. C: Củng cố - dặn dò:2’ - GV gọi HS nêu quy trình gấp, cắt, dán biển báo GT cấm xe đi ngược chiều. - Nhận xét - dặn dò. - 2 HS nêu. - 2- 3 HS nêu. - HS thực hành mỗi em một sản phẩm. - 3- 5 HS trưng bàySP- NX đánh giá - 2 HS nêu. Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2014. Sáng: Tiết 1: Luyện từ và câu. TỪ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? I. Mục tiêu: - HS mở rộng vốn từ chỉ vật nuôi và bước đầu biết tìm từ trái nghĩa. Biết nhận biết và đặt câu theo mẫu câu Ai thế nào? - HS có KN dùng đúng từ chỉ vật nuôi và đặt câu đúng theo mẫu Ai thế nào? - Rèn HS nói, viết câu đúng, hay. II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ viết ND BT 2. III. Các hoạt động dạy - học : A. Kiểm tra:(3-5’) - Gọi HS đặt câu theo mẫu Ai thế nào? - Nhận xét- đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài (1-2’) HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập (29’) Bài 1:SGK/133. Biết tìm từ trái nghĩa - Gọi HS đọc y/c. - Cho HS làm bài. - GV ghi bảng - nhận xét- đánh giá. Bài 2:SGK/133 Biết nhận biết và đặt câu theo mẫu câu Ai thế nào? - GV treo bảng phụ. - Cho HS làm bài - Nhận xét - sửa chữa. Bài 3: SGK/133. Có KN dùng đúng từ chỉ vật nuôi - Cho HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm bài. => Nhận xét - đánh giá. C: Củng cố - dặn dò.(1-2’) - GV cho HS chốt lại KT cơ bản. - 2- 3 HS trả lời - HS nhận xét. - HS đọc. - HS thảo luận nhóm- đại diện trình bày - 2 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài – HS nối tiếp nêu câu. - 2 HS đọc - lớp đọc thầm . - HS nối tiếp nhau nêu nhanh từ. - 2 HS nêu. Tiết 2: Toán THỰC HÀNH XEM LỊCH I. Mục tiêu: - HS biết cách xem lịch, củng cố các đơn vị đo thời gian: ngày, tháng tuần.... - HS có KN xem lịch tháng, nhận biết thứ ngày tháng trên lịch. - HS có ý thức học tập, tìm hiểu về thời gian. II. Đồ dùng: Tờ lịch tháng III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: (3-5’) - Gọi HS nêu các ngày trong tháng 12 - GV nhận xét - đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.(1-2’) HĐ2: HD HS làm bài tập (25’) Bài 1: SGK/80 Biết các ngày trong 1 tháng theo lịch - GV nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài. => Nhận xét - sửa chữa. Bài 2: SGK/80 Có KN xem lịch tháng, nhận biết thứ ngày tháng trên lịch. - Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài - Nhận xét- sửa chữa. C: Củng cố - dặn dò (2-3’) - GV nhận xét - dặn dò. - HS trả lời. - HS nhận xét. - 1 HS nêu. - HS nối tiếp nhau nêu số cần điền - 1 HS gài số đó. - 2 HS nêu. - HS quan sát tờ lịch - thảo luận - đại diện trình bày. Tiết 3: Tập viết CHỮ HOA: O I. Mục tiêu : - HS biết viết chữ hoa O và cụm từ ứng dụng. - HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa O ; Ong (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Ong bay bướm lượn.(3 lần). - HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng: GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ. HS: Vở TV III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC : 5’ - Cho HS viết lại chữ hoa N. - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét - chốt. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài. HĐ2: HD viết chữ hoa O .(7-8’) - GV HD HS quan sát n/x chữ mẫu. - GV HD quy trình viết và viết mẫu. - Cho HS luyện viết.=> Nhận xét . HĐ3: HD HS viết cụm từ.(7’) - GV GT cụm từ. - Cho HS quan sát - nhận xét. - GV HD viết mẫu chữ : Ong. - Cho HS luyện viết- sửa chữa. HĐ4:HD viết vào vở(18’) - GV nêu yêu cầu bài viết. - Cho HS viết bài - GV theo dõi. - GV quan sát; chữa -nhận xét. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Cho HS nêu cấu tạo chữ hoa O . - Hs viết bảng con. - HS n/x. - HS quan sát - nối tiếp nhau nêu n/x. - HS quan sát. - HS viết bảng con - bảng lớp. - HS đọc nêu ND. - HS nối tiếp nhau nhận xét . - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở. - 2 HS nêu. Tiết 4: Âm nhạc Đ/C Hoa dạy Chiều: Tiết 1: Thủ công tăng. THI GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU . I. Mục tiêu: - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông biển báo chỉ xe đi ngược chiều. - HS KN gấp, cắt, dán được biển báo trên. - HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. Đồ dùng: - GV - HS: Hình mẫu.- Quy trình.- Dụng cụ: giấy, keo, kéo... III. Các hoạt động dạy học : A. KTBC: (3-4’) - Yêu cầu HS nêu các bước và quy trình gấp cắt biển báo giao thông ngược chiều chiều. - GV nhận xét. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài. HĐ2: Phụ đạo HS chưa HT- Bồi dưỡng HS năng khiếu gấp, cắt, dán biển báo GT xe đi thuận chiều: 22’ - GV cho HS quan sát mẫu - so sánh với biển cấm xe đi ngược chiều. => GV chốt - nhắc nhở . - GV HD HS thực hiện tương tự biển cấm xe đi ngược chiều; chú ý về màu sắc của biển báo. HĐ3: Trò chơi:Bạn có biết: 7’ - GV nêu tên TC và hướng dẫn cách chơi (Cho HS chơi theo hình thức: hỏi - đáp theo tổ các câu hỏi về biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.) - Cho HS chơi theo tổ. - Nhận xét - tuyên dương. C: Củng cố - dặn dò (1-2’) - GV nhận xét - đánh giá tiết học. - HS trả lời. - HS nhận xét. - HS quan sát - nêu nhận xét về cấu tạo của biển báo. - HS thực hành mỗi em một SP. HS nghe luật và cách chơi. - Đại diện lần lượt thành viên trong tổ trả lời. - Tuyên dương tổ trả lời đúng nhiều câu hỏi. Tiết 2 + 3: Đ/C Kim dạy Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2014. Sáng: TiÕt 1: Tập làm văn. Khen ngîi. kÓ ng¾n vÒ con vËt. lËp thêi gian biÓu. I. Môc tiªu: - HS dùa vµo c©u vµ mÉu cho tr­íc, nãi ®­îc c©u tá ý khen(BT1). KÓ l¹i ®­îc mét vµi c©u vÒ con vËt nu«i trong nhµ(BT2). BiÕt lËp thêi gian biÓu( nãi hoÆc viÕt) mét buæi tèi trong ngµy( BT3). - HS cã KN nãi , nhËn xÐt nh÷ng lêi khen ngîi vµ KN kÓ vÒ con vËt; kiÓm so¸t c¶m xóc, qu¶n lÝ thêi gian... - HS cã ý thøc luyÖn nãi vµ lµm viÖc theo TGB. II. §å dïng: tranh bµi tËp 2 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: A. KiÓm tra: 3 - 5’ - Gäi 2 HS thùc hµnh nãi lêi chia vui. - GV nhËn xÐt - ®¸nh gi¸. B. Bµi míi : H§1 : Giíi thiÖu bµi - ghi bµi. H§2: H­íng dÉn HS lµm bµi tËp: 30 - 32’ Bµi 1/137 SGK: RÌn KN nãi lêi khen ngîi. - Cho HS ®äc yªu cÇu. - Cho HS lµm bµi. - GV nhËn xÐt - chèt. Bµi2/137SGK: RÌn KN kÓ vÒ con vËt - Cho HS ®äc yªu cÇu. - Cho HS lµm bµi. - GV nhËn xÐt . Bµi 3/137 SGK: RÌn KN lËp thêi gian biÓu. - Cho HS ®äc - X§ YC . - Cho HS lµm bµi - GV quan sát- nhận xét – đánh giá. C: Cñng cè - dÆn dß: 1 - 2’ - Cho HS nªu ND tiÕt häc. - 1 HS ®­a ra t×nh huèng - 1 HS nãi lêi chia vui. - 1 HS nh¾c l¹i yªu cÇu bµi. - 2 HS ®äc – HS lµm mÉu. - HS th¶o luËn ®¹i diÖn tr×nh bµy. - 2 HS ®äc. - HS kÓ trong nhãm- ®¹i diÖn tr×nh bµy.( HS năng khiếu tr×nh bµy tr­íc ) - 2 HS ®äc- líp ®äc thÇm. - HS lµm vµo vë. - 2 HS nªu. Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - HS biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng; Biết xem lịch. - HS có kĩ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng. - HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: tờ lịch, mô hình đồng hồ. III. Các hoạt động dạy - học : A.Kiểm tra: 3 - 5’ - HS trả lời một số câu hỏi về thời gian: + Tháng 1; 4/ 2004 có bao nhiêu ngày. => Nhận xét - đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài HĐ2: HD HS làm BT: 30’ Bài 1/81 SGK. Rèn KN xem các loại đồng hồ - HS đọc và XĐ yêu cầu bài. - Cho HS làm bài. - Nhận xét - đánh giá. Bài 2/81 SGK. Rèn KN xem lịch a) cho HS làm miệng. b) Cho HS thi đố giữa các nhóm theo câu hỏi SGK. => Nhận xét - đánh giá. Bài 3/ 81 SGK: Dành cho HS đã HT. Rèn KN quay kim đồng theo số giờ. – GV nêu số giờ theo SGK. => Nhận xét - đánh giá. C: Củng cố - dặn dò: 2’ - Cho HS nêu KT tiết học. - 2 - 3 HS trả lời. - 2 HS đọc - lớp đọc thầm. - Thi giữa các nhóm - 1 HS hỏi, 1 HS trả lời. - HS nêu số - 1 HS gài số. -1HS nêu câu hỏi - 1 HS trả lời. - Cho HS làm thực hành trên mô hình đồng hồ. - 2 HS nêu. Tiết 3: Chính tả NGHE - VIẾT: TRÂU ƠI! I. Mục tiêu: - HS có kĩ năng viết đúng, đẹp và phân biệt cách viết các chữ bằng: tr/ch; ao/au. - HS viết đúng; đẹp và biết cách trình bày bài:Trâu ơi! - Rèn HS tính cẩn thận, nắn nót khi viết. II. Đồ dùng: GV: SGK, Bphụ. HS : VBT. III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC:5’ - HS viết BC: che nắng, cha mẹ, trái cây. - GV nhận xét. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’ HĐ2: HD nghe - viết.21’ - HD chuẩn bị: + GV đọc đoạn viết. + Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày. + Cho HS luyện viết chữ khó - GV theo dõi sửa chữa. - Cho HS viết bài vào vở. + GV đọc cho HS viết bài. + Cho HS soát lỗi. - Gv quan sát – nhận xét – đánh giá. HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’ Bài 2: +Yêu cầu HS đọc đề bài. +Cho HS nêu. - GV nhận xét - chữa. Bài 3(a): Gọi HS nêu yêu cầu. +Cho HS làm bài. ( Hướng dẫn HS làm phần b) - Gv nhận xét - chốt. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. - HS viết bảng con.Mỗi tổ 1 từ. - HS nghe - 1, 2 HS đọc lại. - HS quan sát - nêu cách trình bày. - HS luyện viết bảng con - sửa chữa. - HS viết bài vào vở. - HS đọc và xác định yêu cầu. - HS nối tiếp nhau nêu. - 2 HS đọc yêu cầu. - HS TL nhóm đôi - Đại diện các nhóm nêu KQ. Tiết 4: Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM CHUNG CÁC NỀN NẾP. I. Mục tiêu: - HS biết được ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần. - HS có KN thực hiện tốt các nền nếp quy định. - HS có ý thức tự giác học tập II. Đồ dùng: sổ theo dõi. III. Các hoạt động dạy - học: A. Ổn định: Cho lớp hát. B. Tiến hành sinh hoạt. HĐ1: Kiểm điểm nền nếp trong tuần - Cho chủ tịch hội đồng tự quản và hai phó chủ tịch phụ trách các ban lên nhận xét ưu nhược điểm của các bạn trong từng ban trong tuần. - GV nhận xét ưu, nhược điểm của HS trong tuần. Ưu điểm: -Ban học tập:............................................................................................................ - Ban văn nghệ - thể thao:........................................................................................ - Ban an toàn cổng trường:...................................................................................... - Ban quyền lợi:. - Ban sức khỏe - vệ sinh:. Nhược điểm: -Ban học tập:............................................................................................................ - Ban văn nghệ - thể thao:........................................................................................ - Ban an toàn cổng trường:...................................................................................... - Ban quyền lợi:. - Ban sức khỏe - vệ sinh:. HĐ2: Phương hướng kế hoạch tuần tới. - Duy trì tốt các nền nếp học tập; thi đua học tốt. - Thực hiện tốt nội quy, quy chế đề ra. - Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp, của trường. - Thực hiện đôi bạn giúp đỡ nhau học tập. HĐ3: Sinh hoạt văn nghệ: - Cho HS thi biểu diễn văn nghệ: cá nhân - tập thể. - Nhận xét - đánh giá . C: Tổng kết dặn dò: - HS nêu nhiệm vụ cơ bản của tuần tới. - GV nhận xét - dặn dò Chiều: Tiết 1: Toán tăng. ÔN LUYỆN NGÀY, THÁNG – XEM ĐỒNG HỒ . GIẢI TOÁN. I. Mục tiêu: - HS củng cố, thực hành các dạng tính trên. - HS có KN tính đúng, nhanh các dạng tính trên. - HS có ý thức tự giác học tập. II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập. III. Các hoạt động dạy - học: A. KTBC :5’ - Cho HS nêu cách xem đồng hồ và thực hành xem đồng hồ. - GV nhân xét đánh giá. B. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài : 1 - 2’ HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT : 6’ - GV nêu các bài tập cần hoàn thiện. - Cho HS làm bài – GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS đã hoàn thành:20’ - Gv cho thêm 1 số BT cho HS : Bài 1: Mẹ đi làm về lúc 16 giờ. Hỏi mẹ đi làm vào buổi nào? - Cho HS làm bài. - Gv nhận xét – đánh giá. Bài 2: a ; Điền số thích hợp vào ô trống: Tháng 12 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN 18 22 26 B :Dựa vào tờ lịch hãy trả lời : A, Ngày 31tháng 12 là thứ mấy ? B, ngày 1 tháng 1 của năm saulà thứ mấy ? - Cho HS làm bài. - Gv chữa bài. Bài 3: Buổi tối Lan học từ 20 giờ đến 10 giờ đêm . Hỏi thời gian Lan học là bao lâu? - Cho HS làm bài. - GV nhận xét – chốt. Bài 4: Mỗi ngày em ở trường từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều. Hỏi một ngày em ở trường bao nhiêu giờ? - Cho HS làm bài. - Gv quan sát – nhận xét – đánh giá. Bài 5: Dành cho HS đã hoàn thành. Lan đi học về lúc 17 giờ, Dũng đi học về lúc 5 giờ chiều. Hỏi bạn nào đi học về sớm hơn? (Gv hướng dẫn HS.) C. Củng cố - dặn dò:2’ - GV nhận xét - dặn dò. - HS nối tiếp nhau nêu cách xem đồng hồ và thực hành xem đồng hồ. - HS tự làm bài vào vở. + HS: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn) - HS suy nghĩ trả lời. - HS làm cá nhân. - HS TL theo nhóm đôi - Đại diện các nhóm trình bày. - HS suy nghĩ tìm cách làm. - HS làm vào vở - 1 HS làm BN. - HS TL theo nhóm suy nghĩ nêu cách làm bài. Điều chỉnh - Bổ sung: Tiết 2: Tiếng việt tăng ÔN TỪ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN I.Mục tiêu: - HS củng cố, hệ thốnh các từ chỉ tính chất và câu kiểu Ai thế nào? Biết kể ngắn về con vật. - HS có KN nói, viết đúng, hay những KT trên. - HS có ý thức ôn tập tốt. II.Đồ dùng: bảng phụ ghi bài tập III.Các hoạt động dạy - học: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài:2’ HĐ2: Củng cố - hệ thống kiến thức đã học:6-7’ - Cho HS nêu những từ ngữ chỉ TC - Nêu cấu tạo mẫu câu Ai thế nào ? - Khi nào em cần nói lời khen? - Khi nói lời khen ta phải nói với thái độ như thế nào? - GV nhận xét - chốt. HĐ3: Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS năng khiếu:24’ - GV đưa ra bài tập HD HS luyện tập. Bài1: Hãy tìm 3 chỉ đức tính của người HS ngoan và đặt câu với từ đó? - Cho HS nêu. Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với từ sau: trong lành, cuối cùng, hiền, cao, dài? - Cho HS làm bài. - GV nhận xét - sửa chữa. Bài3: Viết 1 đoạn văn ngắn (3 - 5 câu) kể về con vật mà em yêu thích. - GV hướng dẫn HS. - Cho HS làm bài. - GV nhận xét - sửa chữa. - Gọi HS đọc bài 3. - GV nhận xét - sửa chữa - chốt. C: Củng cố - dặn dò:2’ - GV dặn dò. - HS thảo luận - nối tiếp nhau nêu. - HS ghi nhớ. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS Tluận nhóm - Đại diện các nhóm trình bày. - HS làm bài vào vở. - 4 -5 HS đọc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 16.doc
Tài liệu liên quan