Giáo án Tuần 20 - Lớp II

Sáng:

Tiết 1:Luyện từ và câu

TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO ?

DẤU CHẤM - DẤU CHẤM THAN.

I. Mục tiêu:

- HS mở rộng vốn từ về thời tiết, biết dùng cụm từ bao giờ, lúc nào . thay thế cho cụm từ khi nào ? Điền đúng dấu chấm - dấu chấm than.

- HS có KN điền từ và dấu đúng.

- HS có ý thức học tập tốt.

II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi ND BT 3.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc20 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 20 - Lớp II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.(28’) * Rèn kĩ năng đọc cho HS * Giáo viên đọc mẫu. * Yêu cầu HS đọc câu. - Cho HS tìm những tiếng khó đọc. * Yêu cầu HS đọc đoạn - Giáo viên treo bảng phụ. - Yêu cầu học sinh đọc các câu cần ngắt giọng trên bảng phụ: - Giáo viên nhận xét tuyên dương. - Giải thích nghĩa từ - Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm . - Nhận xét, tuyên dương Tiết 2: Hoạt động 3:Tìm hiểu bài (18’) * Giúp HS hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện. Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn, cả bài, trao đổi trả lời các câu hỏi nội dung bài học. - Cho HS nhận xét - Yêu cầu HS nêu ND chính Hoạt động 4: Luyện đọc lại (15’) * Rèn kĩ năng đọc đúng, hay vai của mình. Cho HS phân vai đọc lại câu chuyện - Cho HS nhận xét - GV nhận xét tuyên dương C: Củng cố- dặn dò (1-2’) - GV nhận xét tiết học. - 2 HS đọc - HS nêu lại ND bài - HS nhận xét. - 2 HS nhắc lại tên bài - Lớp nghe + đọc thầm. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS tìm - đọc lại. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS ngắt giọng và luyện đọc. - HS giải thích. HS NK đặt câu. - Học sinh trong nhóm đọc cho nhau nghe. - HS thảo luận trả lời lần lượt từng câu hỏi.(HSNK trả lời được CH5) - HS nhận xét - HS trả lời - HS phân vai đọc. - HS nhận xét. - HS nghe Tiết 4: Mĩ thuật Đ/C Khanh dạy Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2015 Sáng: Tiết 1: Chính tả NGHE - VIẾT : GIÓ I. Mục tiêu: - HS có KN viết đúng, đẹp đoạn thơ trong bài và phân biệt được s/x; iêt/ iêc - HS viết đúng một đoạn trong bài và phân biệt đúng các bài tập. - HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng: GV:Bảng phụ chép bài viết và BT 3a HS: Vở, VBT(2b; 3b) III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC:5’ - HS viết BC: lặng lẽ, nặng nề, lo lắng - GV nhận xét. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’ HĐ2: HD nghe - viết.21’ - HD chuẩn bị: + GV đọc đoạn viết. + Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày. + Cho HS luyện viết chữ khó ; viết hoa. – GV theo dõi sửa chữa. - Cho HS viết bài vào vở. + GV đọc cho HS viết bài. + Cho HS soát lỗi. - Gv quan sát – nhận xét – đánh giá. HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’ Bài 2: SGK/16. A, +Yêu cầu HS đọc đề bài. +Cho HS làm bài. - GV nhận xét - chữa: B, Gv hướng dẫn HS thực hiện phần b điền iêt/ iêc. Bài 3(a): SGK/12 - GV treo BP gọi HS nêu yêu cầu. +Cho HS làm bài. ( Hướng dẫn HS làm phần b) - Gv nhận xét - chốt. C. Củng cố - dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. - HS viết bảng con.Mỗi tổ 1 từ. - HS nghe - 1, 2 HS đọc lại. - HS quan sát - nêu cách trình bày. - HS luyện viết bảng con - sửa chữa. - HS viết bài vào vở. - HS đọc và xác định yêu cầu. - HS quan sát tranh nêu từ tương ứng. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS TL nhóm đôi - Đại diện các nhóm nêu KQ. Tiết 2: Toán. BẢNG NHÂN 4 I. Mục tiêu - HS lập được bảng nhân 4 và học thuộc bảng nhân 4 (HS NK ) - HS có KN nhân 4, giải bài toán và đếm thêm 4. - HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: Các tấm bìa mỗi tấm có 4 chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học: A.KTBC(3-5’) - Lập các tổng sau thành tích: 2 + 2 + 2 = 6, 4 + 4 + 4 = 12 5 + 5 + 5 + 5 = 20 , 7 + 7 + 7 = 21 - Yêu cầu HS đọc bảng nhân 3 - Cho HS nhận xét - Gv nhận xét- chốt. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài. HĐ2: HD HS lập bảng nhân 4 (15’) - GV dùng tấm có 4 chấm tròn HD - Lấy 1 tấm bìa + Mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn ? 4 được lấy mấy lần ? nêu phép nhân tương ứng ? - Cho 1 vài HS đọc. Tương tự GV tiến hành : - Lấy 2 tấm bìa: - Lấy 3 tấm bìa. Cho HS nhận xét 3 phép tính về: thừa số 1 và TS 4; tích của phép tính để thấy: TS thứ nhất đều là 4; TS thứ hai tăng dần 1 đơn vị và tích tăng dần thêm 4 Đv. - GV cho HS lập đến: 4 x 10 = 40. * HD HS häc thuéc: - Gv cho HS đọc - GV xóa bớt các số cho HS nêu lại phép tính. - Gọi HS đọc thuộc BN 4. HĐ3: Luyện tập (18’) Bài 1 (SGK/99) * Củng cố cho HS bảng nhân 4 - Cho HS đọc y/c. - Cho HS làm bài - Cho HS nhận xét và nêu cách làm của 1 số phép tính. - GV nhận xét - chốt. Bài 2 (SGK/99) Rèn KN giải toán. - Cho HS đọc đề bài - Cho HS PT bài toán. - Gọi HS nêu cách làm - Cho HS làm bài vào vở - GV quan sát – nhận xét – chữa bài. Bài3: (SGK/99) * Biết cách đếm thêm 4 - Cho HS đọc yêu cầu. - Cho HS chơi TC: Đoán số lật hoa - Gv nêu cách chơi và cho HS chơi. => Nhận xét – tuyên dương – chốt. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Gọi HS đọc bảng nhân. - 2 HS lên bảng - HS dưới lớp nối tiếp nhau đọc - HS nhận xét - HS thực hành - nêu. - HS thực hành lấy 1 tấm bìa - HS trả lời. - HS nêu: 4 x 1 = 4 - 3 - 4 HS đọc - 4 được lấy 2 lần: 4 x 2= 8 - 4 được lấy 3 lần: 4 x 3 = 12 - HS nối tiếp nhau nêu. - HS đọc ĐT, cả lớp. - HS NK đọc. - HS nhận xét - nối tiếp nhau đọc - HS nối tiếp nêu KQ. - HS làm vào vở - 1 HS làm BN. - 2 HS đọc. - Cho HS chơi và rút ra quy luật dãy số. -1 - 2HS đọc. Tiết 3: Luyện viết chữ đẹp. LUYỆN VIẾT : BÀI 20 I. Mục tiêu: - HS biết cách viết chữ hoa Q và cách viết cụm từ ứng dụng: Quê cha đát tổ, Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. - Rèn KN viết đúng và đẹp cho HS. - Rèn tính kiên trì cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu HS: Vở LV. III. Các hoạt động dạy – học: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên:2’ HĐ2: HD chữ hoa: 6’ - Cho HS qs nhắc chữ hoa Q: về độ cao, rộng, cấu tạo - Cụm từ ứng dụng cho HS nêu: + Giúp HS hiểu nghĩa hai cụm từ. + Về nét nối, khoảng cách các chữ , độ cao các con chữ. HĐ3: Luyện viết:24’ - GV nêu y/c viết. - GV theo dõi, uốn nắn những HS viết chưa chuẩn. - GV quan sát – nhận xét – đánh giá. - GV nhận xét. C: Củng cố:2’ - Nhận xét tiết học. - HS trả lời, viết BC.(1 lần) - HS trả lời. - HS trả lời. - HS nghe. - HS viết vào vở LV. - HS nghe. Tiết 4: Đạo đức tăng THỰC HÀNH KĨ NĂNG TRẢ LẠI CỦA RƠI. I. Mục tiêu: * Củng cố cho HS: - Hiểu được nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người mất.Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng. - Quý trọng những người thật thà, không tham của rơi. Đồng tình, ủng hộ và noi gương những hành vi không tham của rơi. - Trả lại của rơi khi nhặt được. II. Đồ dùng dạy học: BP III. Các hoạt động dạy học : A. ổn định tổ chức: 2’ B. Bài mới: HĐ1: Củng cố - hệ thống kiến thức: 7 -8’ - Gv cho HS nêu những biểu hiện khi nhặt được của rơi. - Hãy nêu vì sao phải trả lại của rơi. - Gọi HS nêu. - GV cho HS nhận xét. - Gv chốt. HĐ2: Mở rộng - Khắc sâu kiến thức đã học: 15’ - Gv nêu một tình huống: Bạn Hòa nhặt được 1 ví tiền vào giờ ra chơi ở sân trường.Hoà đang loay hoay. Nếu là Hoà em sẽ làm gì? - Y/c HS bày tỏ ý kiến của mình trước tình huống đó. - Gv chốt. HĐ3: Trò chơi: Sắm vai:12’ - Gv y/c mỗi nhóm gồm 4 HS sẽ tự nghĩ ra một tình huống nhặt được của rơi và sắm vai diễn lại. - Cho các nhóm đóng vai. - Gọi HS nhận xét. - Gv nhận xét - tuyên dương những nhóm có tình huống và cách xử lí hay. C: Củng cố: 1 - 2’ - GV nhận xét tiết học. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS nhận xét - bổ sung. - HS nghe. - HS nghe. - HS lựa chọn và giải thích cách chọn. - HS nghe. - HS thực hiện. - Đại diện 3 - 4 nhóm lên đóng vai. - HS nhận xét. Chiều: Tiết 1: Tiếng việt tăng PHÂN BIỆT: S/X LUYỆN VIẾT BÀI: ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ I. Mục tiêu. - HS viết đúng đẹp đoạn từ đầu đến Thật đọc ác của bài. - HS có khả năng viết đúng đẹp và phân biệt được s/x - HS có ý thức rèn chữ viết thường xuyên. II. Đồ dùng dạy học: GV:Một số chữ mẫu. HS: BC, vở. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên. (1-2’) HĐ3: HD HS phân biệt: s/x.(12’) -Bài 1 . Điền vào chỗ trống: Bài 1/8 a. Sách ÔLKT Tiếng Việt lớp 2. Gv treo bảng phụ viết sẵn bài tập - Gọi HS nêu yêu cầu - Tæ chøc cho HS lµm bµi tËp cá nhân - NhËn xÐt, chèt l¹i b. Tìm từ: - Có tiếng s - Có tiếng x GV nhận xét- chốt. HĐ3: Hướng dẫn HS viết bài.(20’) - GV đọc đoạn viết. - Cho HS tìm hiểu nội dung và nêu nhận xét về cách trình bày. - Cho HS luyện viết tiếng khó. - GV nhận xét- sửa chữa. - GV đọc cho HS viết bài. HĐ4: Kiểm tra đánh giá:5’ - GV nhận xét - chữa. C: Củng cố- dặn dò.(1-2’) - Gv nhận xét tiết học. - HS nhắc lại tên bài. - HS trả lời miệng. - HS nối tiếp nhau nêu.( 1 số HS đặt được câu và giải thích từ.) - HS nghe - HS nghe - 1; 2 HS đọc lại. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS nêu một số chữ khó và cấu tạo của một số chữ. - HS viết bảng con. - HS nghe - viết. - HS nghe. - HS nghe. Tiết 2: Toán tăng LUYỆN BẢNG NHÂN 4. GIẢI TOÁN. I. Mục tiêu: - HS củng cố, thực hành dạng toán trên; thực hành giải toán. - HS có KN tính đúng, nhanh các dạng toán trên. - HS có ý thức tự giác học tập. II. Đồ dùng: GV:Bảng phụ chép bài tập; BN. HS: Vở III. Các hoạt động dạy - học: A. KTBC:5’ - Cho HS đọc thuộc BN 4 - Cho HS nêu cách trình bày dạng toán có lời văn. - GV nhận xét - chốt B. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài :2’ HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT :8’ -GV nêu các bài tập cần hoàn thiện. - Cho HS làm bài – GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS đã HT:17’ - Gv cho thêm 1 số BT cho HS : Bài 1:Tính 3 x 4 = 4 x 6 = 4 x 7 = 3 x 5 = 4 x 8 = 4 x 9 = 3 x 1 = 4 x 3 = 4 x 2 = - Cho HS làm bài. - Gv nhận xét. Bài 2:Tính 4 x 5 + 18 = 4 x 8 + 56 = 2 x 9 – 9 = 3 x 8 – 2 x 3 = - Cho HS làm bài - sửa chữa - GV chữa bài – chốt cách tính khi dãy tính có nhân và cộng trừ. Bài 3: Mỗi hàng có 4ây , có 8 hàng như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây? - Cho HS làm bài - Gv nhận xét – đánh giá. Bài 4: So sánh. 2 x 3....3 x 2 3 x 9 ... 9 x 3 3 x 4 + 12... 12 + 3 x 4 - Cho HS làm bài.(Giúp HS nhận ra tính chất giao hoán trong phép nhân) Bài 5:Điền số thích hợp vào chỗ chấm(Dành cho HS đã HT) 4 x ....= 16 3 x.....= 18 .... x 5 = 20 4 x ... = 36 - Cho HS làm bài. - Gv chữa bài. C: Củng cố - dặn dò:2’ - GV nhận xét - dặn dò. - HS nối tiếp nhau đọc - HS nêu và lấy được VD - HS nghe. - HS tự làm bài vào vở. + HS: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn) - HS làm miệng - nêu cách tính. - HS đọc bài tìm cách giải và 2 HS chữa bài. - HS làm vở - 1 HS làm BN. - HS nêu miệng. - HS TL theo nhóm và nêu số thích hợp. Điều chỉnh – Bổ sung: Tiết 3 : Thủ công CẮT, GẤP, TRANG TRÍ THIẾP CHÚC MỪNG ( TIẾT 2) I. Mục tiêu: - HS có KN gấp, cắt, trang trí thiếp chúc mừng(HS đại trà) và đúng, đẹp thiếp chúc mừng.(HS năng khiếu) - HS biết cách gấp, cắt, trang trí thiếp chúc mừng. - HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: GV: Một số mẫu thiếp chúc mừng- Quy trình HS: Dụng cụ. III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra (3-5’): - Gọi HS nhắc lại quy trình làm thiếp chúc mừng. => Nhận xét - chốt. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.(1-2’) HĐ2: Thực hành (25’) - Cho HS nêu lại các bước làm thiếp chúc mừng - Cho HS tự làm, trang trí, hoàn thiện BT của mình - GV quan sát. - Cho HS dán sản phẩm. HĐ3: Nhận xét - Đánh giá:5’ - Cho HS trưng bày sản phẩm. => Nhận xét - đánh giá. C: Củng cố - dặn dò (1-2’) - GV nhận xét - đánh giá tiết học - HS nêu lại. - 2- 3 HS nêu - HS khác nhận xét. - HS thực hành tự hoàn thiện SP mỗi em 1 sản phẩm. - HS thực hiện. - 3 - 5 HS trưng bày sản phẩm - HS khác quan sát - nhận xét. - HS nghe ghi nhớ Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2015. Sáng: Tiết 1:Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO ? DẤU CHẤM - DẤU CHẤM THAN. I. Mục tiêu: - HS mở rộng vốn từ về thời tiết, biết dùng cụm từ bao giờ, lúc nào .... thay thế cho cụm từ khi nào ? Điền đúng dấu chấm - dấu chấm than. - HS có KN điền từ và dấu đúng. - HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi ND BT 3. III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra (3-5’) - Yêu cầu HS nêu : Mùa xuân bắt đầu và kết thúc vào tháng nào ? - ? Ở trường em vui nhất khi nào ? - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét - chốt B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài (1-2’) HĐ2: HD HS làm BT (28’) Bài 1 (SGK/18) *Giúp HS nhận biết được 1 số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa. - Cho HS đọc y/c. - Cho HS làm bài theo cặp - đại diện trình bày. - GV nhận xét – chốt. Bài 2 (SGK/18) * Biết dùng các cụm từ thay thế để hỏi về thời gian. -Gọi HS nêu y/c : Thay từ khi nào = từ khác. - Gv làm mẫu phần a cho HS - Cho HS làm VBT. - GV chữa bài – nhận xét => GV chốt : Các cụm từ trên để hỏi về gì ? Bài 3 (VBT/8) *Rèn kĩ năng điền đúng dấu câu vào đoạn văn. - Cho HS đọc đoạn văn - Cho HS làm bài. => Nhận xét - chữa. - GV chốt cách dùng dấu chấm than (Nội dung câu thể hiện thái độ của người nói.) C: Củng cố - dặn dò.(3’) - Cho HS nêu KT tiết học. - 1 HS nêu. - 1- 2 HS trả lời. - HS nhận xét - HS nghe - HS nêu đặc điểm thời tiết thích hợp. (HSNK tìm thêm các từ chỉ thời tiết cho các mùa.) - HS nêu - HS QS nghe + nêu. - HS làm VBT – 1 HS làm BN phần c - HS đọc - HS làm VBT – nối tiếp nhau nêu dấu câu - 2 HS nêu. Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố bảng nhân 4 qua thực hành tính và giải toán.Biết tính giá trị biểu thức số có 2 dấu phép tính trong trường hợp đơn giản. - HS có KN nhân đúng, nhanh những phép nhân đã học. - HS có ý thức tự giác học bài. II. Đồ dùng: GV- HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: (3-5’) - Gọi HS đọc bảng nhân 4. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét - chốt B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - Ghi bài. HĐ2: Luyện tập (30’) Bài 1: (VBT/ 10) * HS củng cố bảng nhân 4 nhận biết về tính chất giao hoán - Cho HS làm VBT - Yêu câu HS đã HT làm tiếp phần b => Nhận xét - chốt KT: khi các TS đổi chỗ thì tích không thay đổi. Bài 2: (SGK/100) * Biết tính giá trị biểu thức số có 2 dấu phép tính . - GV hướng dẫn mẫu. - Cho HS làm bài - GV chữa - nhận xét – chốt cách tính. Bài3: (SGK/100) * Rèn KN giải toán. - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS PT bài toán. - HS làm bài. - Gv quan sát – nhận xét – đánh giá. Bài 4: (SGK/100) Dành cho HS đã HT Khoanh KQ đúng. => Nhận xét - chốt. C: Củng cố - dặn dò (2’) - Cho HS nêu KT tiết học - 3 – 5 HS nối tiếp nhau đọc - HS nhận xét - HS nghe - HS nối tiếp nhau nêu KQ - HS quan sát. - HS làm vào vở - 3 HS làm bảng nhóm. - 1HS đọc y/c. - HS nêu. - HS làm vào vở - 1 HS làm BN. - HS TL nhóm và chọn đáp án đúng. - HS trả lời. Tiết 3: Tập viết CHỮ HOA: Q I. Mục tiêu : - HS biết viết chữ hoa Q và cụm từ ứng dụng. - HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa Q ; Quê (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Quê hương tươi đẹp.(3 lần). - HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng: GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ. HS: Vở TV III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC :5’ - Cho HS viết chữ hoa P. - Gv cùng HS nhận xét. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài. HĐ2: HD viết chữ hoa Q .(7-8’) - GV HD HS quan sát n/x chữ mẫu. - GV HD quy trình viết và viết mẫu. - Cho HS luyện viết.=> Nhận xét . HĐ3: HD HS viết cụm từ.(7’) - GV GT cụm từ. - Cho HS quan sát - nhận xét: độ cao các con chữ. - GV HD viết mẫu chữ : Quê. - Cho HS luyện viết- sửa chữa. HĐ4:HD viết vào vở(18’) - GV nêu yêu cầu bài viết. - Cho HS viết bài - GV theo dõi. - GV quan sát – nhận xét – đánh giá. C: Củng cố - dặn dò:2’ - GV nhận xét tiết học. - HS viết BC. - HS quan sát - nối tiếp nhau nêu n/x. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS đọc nêu ND. - HS nối tiếp nhau nhận xét . - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở. Tiết 4: Âm nhạc Đ/C Hoa dạy Chiều: Tiết 1: Thủ công tăng THỰC HÀNH KĨ NĂNG CẮT; GẤP, TRANG TRÍ THIẾP CHÚC MỪNG. I. Mục tiêu: * Củng cố cho HS: - Cách cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng. - KN cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng; các nếp gấp tương đối phẳng, hình tương đối đẹp(HSNK) và biết tác dụng thiếp chúc mừng. - HS có ý thức ham học bộ môn. II. Đồ dùng: GV: - Giấy A4 HS: - Giấy thủ công, kéo, keo. III. Các hoạt động dạy học : A.ổn định tổ chức lớp: 2’ B. Bài mới: HĐ1: Ôn lại các bước cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng: 5 - 6’. - GV cho HS nêu các bước cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng. - GV cho HS nhận xét. - GV nhận xét - chốt. HĐ2: Quan sát: 4’ - GV treo 1 số thiếp chúc mừng cho HS quan sát. - Gv giới thiệu những thiếp làm tay và bằng máy. HĐ3: Thực hành: 12’ - Gv chia nhóm cho HS luyện tập cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng. - GV quan sát – gợi ý cho các nhóm. HĐ4: Trưng bày: 8’ - Cho các nhóm trình bày sản phẩm. - GV cùng HS nhận xét – tuyên dương những nhóm làm đẹp. ? Người ta dùng thiếp chúc mừng để làm gì? C: Củng cố:3’ - Cho HS nêu lại các bước gấp. - Nhận xét tiết học. - HS nối tiếp trả lời. - HS quan sát + ghi nhớ. - HS làm theo nhóm 4. - HS đại diện lần lượt các nhóm lên trình bày. -HS trả lời. - HS nêu. Tiết 2 + 3: Đ/C Kim dạy Thứ sáu ngày 16 tháng 1 năm 2015. Sáng: Tiết 1: Tập làm văn. TẢ NGẮN VỀ BỐN MÙA. I. Mục tiêu: - HS hiểu được ND văn bản đọc, viết được đoạn văn nói về mùa hè. - HS có KN viết, trả lời đúng, hay. - HS có ý thức rèn nói, viết đúng, hay. II. Đồ dùng: Một số tranh ảnh về cảnh mùa hè. III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra: 3 - 5’ - Gọi HS đáp lời chào, lời giới thiệu. - GV nhận xét – đánh giá. B. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài - ghi bài. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập: 30’ Bài 1/21 SGK: Hiểu ND văn bản đọc. - Cho HS đọc yêu cầu Và đoạn văn: Xuân về - Cho HS làm bài:a, Những dấu hiệu báo hiệu mùa xuân về: + Trong vườn: + Trong không khí: + Cây cối: B, Gv cho HS TL nhóm đôi => Nhận xét - đánh giá. Bài 2/21SGK: Rèn KN tả về mùa hè. - Cho HS đọc- XĐ YC. - Cho HS trả lời lần lượt các câu hỏi: - Gv cho HS đọc đoạn văn của mình theo gợi ý. - Cho HS viết bài. => GV quan sát – nhận xét – đánh giá. C: Củng cố - dặn dò: 2’ - Cho HS nêu ND tiết học. - 2-3 HS thực hiện - 2 HS đọc. - HS nối tiếp nhau nêu. - thảo luận theo cặp - đại diện trình bày theo các câu hỏi. - 2 HS đọc- tìm hiểu. - HS nối tiếp nhau nêu. - 2 – 3 HS đọc. - HS làm vào vở - kể về mùa hè. - 2HS nêu. Tiết 2: Toán BẢNG NHÂN 5. I. Mục tiêu: - HS lập được bảng nhân 5 và học thuộc bảng nhân 5 (HS năng khiếu ) - HS có KN nhân 5, giải bài toán và đếm thêm 5. - HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: GV: Các tấm bìa mỗi tấm có 5 chấm tròn. HS: BC, SGK III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: (5’) - HS đọc bảng nhân 4. -Nhận xét - đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài. HĐ2: HD HS lập bảng nhân 5 (15’) - GV dùng tấm có 5 chấm tròn HD HS lập bảng nhân : - Lấy 1 tấm bìa + Mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn ? 5 được lấy mấy lần ? nêu phép nhân tương ứng ? - Cho 1 vài HS đọc. Tương tự GV tiến hành : - Lấy 2 tấm bìa: - Lấy 3 tấm bìa. Cho HS nhận xét 3 phép tính về: thừa số 1 và TS 2; tích của phép tính để thấy: TS thứ nhất đều là 2; TS thứ hai tăng dần 1 đơn vị và tích tăng dần thêm 5 Đv. - GV cho HS lập đến: 5 x 10 = 50. * HD HS häc thuéc: - Gv cho HS đọc - GV xóa bớt các số cho HS nêu lại phép tính. - Gọi HS đọc thuộc BN 5. HĐ3: Luyện tập (18’) Bài 1: (SGK/95) * Củng cố cho HS bảng nhân 5 - Cho HS đọc y/c. - Cho HS làm bài - Cho HS nhận xét và nêu cách làm của 1 số phép tính. - GV nhận xét - chốt. Bài 2 (SGK/95) Rèn KN giải toán. - Cho HS đọc đề bài - Cho HS PT bài toán. - Gọi HS nêu cách làm - Cho HS làm bài vào vở - GV quan sát – nhận xét – chữa bài. Bài3: (SGK/95) * Biết cách đếm thêm 5 - Cho HS đọc yêu cầu. - Cho HS chơi TC: Lật hoa đoán số - Gv nêu cách chơi và cho HS chơi. => Nhận xét – tuyên dương – chốt. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Gọi HS đọc bảng nhân. - 2 HS đọc. - HS thực hành - nêu. - HS thực hành lấy 1 tấm bìa - HS trả lời. - HS nêu: 5 x 1 = 5 - 3 - 4 HS đọc - 5 được lấy 2 lần: 5 x 2= 10 - 5 được lấy 3 lần: 5 x 3 = 15 - HS nối tiếp nhau nêu. - HS đọc ĐT, cả lớp. - HS NK đọc. - HS đọc - HS làm bài và nêu KQ. - HS nhận xét – nêu. - HS nêu. - HS trả lời. - HS làm vào vở - 1 HS làm BN. - 1 HS đọc. - HS chơi. - 1 -2 HS đọc Tiết 3: Chính tả NGHE- VIẾT : MƯA BÓNG MÂY. I. Mục tiêu: - HS có KN viết đúng, đẹp đoạn thơ trong bài và phân biệt được s/x; iêt/ iêc - HS viết đúng một đoạn trong bài và phân biệt đúng các bài tập. - HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng: GV:Bảng phụ chép bài viết và BT 3a HS: Vở, VBT(2b; 3b) III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC:5’ - HS viết BC: xa xôi, hoa sen, xúng xính. - GV nhận xét. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’ HĐ2: HD nghe - viết.21’ - HD chuẩn bị: + GV đọc đoạn viết. + Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày. + Cho HS luyện viết chữ khó ; viết hoa. - GV theo dõi sửa chữa. - Cho HS viết bài vào vở. + GV đọc cho HS viết bài. + Cho HS soát lỗi. - Gv quan sát – nhận xét – đánh giá. HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’ Bài 2: SGK/20. A, +Yêu cầu HS đọc đề bài. +Cho HS làm bài. - GV nhận xét - chữa: B, Gv hướng dẫn HS thực hiện phần b điền iêt/ iêc. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. - HS viết bảng con.Mỗi tổ 1 từ. - HS nghe - 1, 2 HS đọc lại. - HS quan sát - nêu cách trình bày. - HS luyện viết bảng con - sửa chữa. - HS viết bài vào vở. - HS đọc và xác định yêu cầu. - HS điền. Tiết 4: Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM CHUNG CÁC NỀN NẾP. I. Mục tiêu: - HS biết được ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần. - HS có KN thực hiện tốt các nền nếp quy định. - HS có ý thức tự giác học tập II. Đồ dùng: sổ theo dõi. III. Các hoạt động dạy - học: A. Ổn định: Cho lớp hát. B. Tiến hành sinh hoạt. HĐ1: Kiểm điểm nền nếp trong tuần - Cho chủ tịch hội đồng tự quản và hai phó chủ tịch phụ trách các ban lên nhận xét ưu nhược điểm của các bạn trong từng ban trong tuần. - GV nhận xét ưu, nhược điểm của HS trong tuần. Ưu điểm: - Ban học tập:............................................................................................................ - Ban văn nghệ - thể thao:........................................................................................ - Ban an toàn cổng trường:...................................................................................... - Ban quyền lợi:. - Ban sức khỏe - vệ sinh:. Nhược điểm: - Ban học tập:............................................................................................................ - Ban văn nghệ - thể thao:........................................................................................ - Ban an toàn cổng trường:...................................................................................... - Ban quyền lợi:. - Ban sức khỏe - vệ sinh:. HĐ2: Phương hướng kế hoạch tuần tới. - Duy trì tốt các nền nếp học tập; thi đua học tốt. - Thực hiện tốt nội quy, quy chế đề ra. - Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp, của trường. - Thực hiện đôi bạn giúp đỡ nhau học tập. HĐ3: Sinh hoạt văn nghệ: - Cho HS thi biểu diễn văn nghệ: cá nhân - tập thể. - Nhận xét - đánh giá . C: Tổng kết dặn dò: - HS nêu nhiệm vụ cơ bản của tuần tới. - GV nhận xét - dặn dò Chiều: Tiết 1:Tiếng Việt tăng ÔN TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT. CÁCH DÙNG CỤM TỪ : KHI NÀO. TẢ NGẮN VỀ BỐN MÙA. I.Mục tiêu: - Củng cố cho HS có KN sử dụng từ đúng, hay về thời tiết và tả đúng về các mùa. - HS biết dùng cụm từ : Khi nào để hỏi về thời gian và biết dùng các từ ngữ nói về thời tiết. - HS có ý thức ôn tập tốt. II.Đồ dùng: GV: bảng phụ ghi bài tập HS: Vở. III.Các hoạt động dạy- học: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài:2’ HĐ2: Củng cố - hệ thống kiến thức đã học:6-7’ - Cho HS nêu những từ ngữ nói về thời tiết với bốn mùa: xuân , hạ, thu, đông - Nêu cách dùng cụm từ khi nào? - GV nhận xét - chốt. HĐ3: Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS năng khiếu:23’ - GV đưa ra bài tập HD HS luyện tập. Bài1: Điền dấu chấm hay dấu chấm than? (Bài 4:BT ÔL$ KT TV 2 / 9) - Gv treo bảng phụ. - Hướng dẫn HS điền dấu câu đúng. Bài 2: Thay từ khi nào bằng từ thích hợp cho các câu sau : A, Khi nào bạn học xong? B, Khi nào bạn được nghỉ hè? C, Bạn gặp lại các bạn khi nào? - Cho HS làm. - Gv nhận xét – chốt. Bài 3: Hãy kể về một mùa mà em thích. - Cho HS làm bài - GV nhận xét - sửa chữa. C: Củng cố - dặn dò:3’ - Cho HS nêu nội dung tiết ôn tập. - GV dặn dò. - HS thảo luận- nối tiếp nhau nêu. - HS ghi nhớ. - HS giải đố. - HS Tluận nhóm - Đại diện các nhóm trình bày. - HS làm bài vào vở. - HS nêu. - HS nghe. Điều chỉnh - Bổ sung: Tiết 2: Toán tăng LUYỆN BẢNG NHÂN 5. GIẢI TOÁN. I. Mục tiêu: - HS củng cố, thực hành dạng toán trên; thực hành giải toán. - HS có KN tính đúng, nhanh các dạng toán trên. - HS có ý thức tự giác học tập. II. Đồ dùng: GV:Bảng phụ chép bài tập; BN. HS: Vở III. Các hoạt động dạy – học: A. KTBC:5’ - Cho HS đọc thuộc BN 5 - Cho HS nêu cách trình bày dạng toán có lời văn. - GV nhận xét –chốt B. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài :2’ HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT :8’ -GV nêu các bài tập cần hoàn thiện. - Cho HS làm bài – GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS đã HT:17’ - Gv cho thêm 1 số BT cho HS : Bài 1:Tính 5 x 4 = 5 x 6 = 5 x 7 = 5 x 5 = 5 x 8 = 5 x 9 = 5x 1 = 5 x 3 = 5 x 2 = - Cho HS làm bài. - Gv nhận xét. Bài 2:Tính 5 x 6 + 36 = 5 x 7 – 18 = 5 x 5 + 45 = 4 x 5 + 5 x 4 = - Cho HS làm bài - sửa chữa - Gv chốt chác tính. Bài 3: Một nhóm có 5 học sinh . Hỏi 7 nhóm như vậy có bao nhiêu học sinh? - Cho HS làm bài - Gv nhận xét – đánh giá. Bài4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 20.doc
Tài liệu liên quan