Tiết 3: Tập viết
CHỮ HOA: R
I. Mục tiêu :
- HS biết viết chữ hoa R và cụm từ ứng dụng.
- HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa R ; Ríu (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Ríu rít chim ca.(3 lần).
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ.
HS: Vở TV
20 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 744 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 21 - Lớp II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết 2 + 3: Tập đọc.
CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng đọc đúng, hay từng đoạn và toàn bộ văn bản (HSNK).
- Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí. Hiểu nghĩa của từ mới và nội dung của bài và ý nghĩa của truyện.(HS NK)
- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ môi trường sống xung quanh xanh, sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1:
A.KTBC (3-5’)
- Yêu cầu HS đọc bài Mùa xuân đến
? Nhắc lại ND của bài?
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét- chốt.
B. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1-2’)
Hoạt động 2: Luyện đọc.(28’)
* Rèn kĩ năng đọc cho HS
* Giáo viên đọc mẫu.
* Yêu cầu HS đọc câu.
- Cho HS tìm những tiếng khó đọc.
* Yêu cầu HS đọc đoạn
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh đọc các câu cần ngắt giọng trên bảng phụ:
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
- Giải thích nghĩa từ
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm .
Nhận xét, tuyên dương
Tiết 2:
Hoạt động 3:Tìm hiểu bài (18’)
* Giúp HS hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện.
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn, cả bài, trao đổi trả lời cỏc cõu hỏi nội dung bài học.
- Cho HS nhận xét
- Yêu cầu HS nêu ND chính
GDMT: Hãy bảo vệ chim chóc, bảo vệ hoa vì chúng làm cho cuộc sống trở nên tươi đẹp.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại (15’)
* Rèn kĩ năng đọc đúng, hay vai của mình.
- Cho HS đọc lại câu chuyện
- Cho HS nhận xét
- GV nhận xét tuyên dương
C: Củng cố- dặn dò (1-2’)
- GV nhận xét tiết học
- 2 HS đọc
- HS nêu lại ND bài
- HS nhận xét.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Lớp nghe + đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS tìm, đọc lại.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS ngắt giọng và luyện đọc.
- HS giải thích. HS NK đặt câu.
- Học sinh trong nhóm đọc cho nhau nghe.
- HS thảo luận trả lời lần lượt từng câu hỏi.(HS NK trả lời CH3)
- HS nhận xét
- HS trả lời
- HS nghe
- HS đọc.
- HS nhận xét.
- HS nghe.
Tiết 4: Mĩ thuật
Đ/C Khanh dạy
Thứ tư ngày 21 tháng 1 năm 2015
Sáng:
Tiết 1: Chính tả
TẬP CHÉP: CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG.
I. Mục tiêu:
- HS có KN viết đúng, đẹp đoạn trong bài và phân biệt được tr/ch và uôt/ uôc
- HS viết đúng một đoạn trong bài và phân biệt đúng các bài tập.
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng phụ chép bài viết và BT 3a
HS: Vở, VBT(2b; 3b)
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC:5’
- HS viết BC: phù sa, xót xa, sương mù.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’
HĐ2: HD nghe - viết.21’
- HD chuẩn bị:
+ GV đọc đoạn chép trên BP.
+ Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.
+ Cho HS luyện viết chữ khó ; viết hoa.
- GV theo dõi sửa chữa.
- Cho HS viết bài vào vở.
+ GV đọc cho HS viết bài.
+ Cho HS soát lỗi.
- GV quan sát – đánh giá – nhận xét.
HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’
Bài 2: SGK/25.
A, +Yêu cầu HS đọc đề bài.
+Cho HS làm bài.
- GV nhận xét - chữa:
B, Gv hướng dẫn HS thực hiện phần b với: uôt/ uôc.
Bài 3(a): SGK/25- 26.
- GV treo BP gọi HS nêu yêu cầu và đọc câu đố.
+Cho HS làm bài.
( Hướng dẫn HS làm phần b)
- Gv nhận xét - chốt.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- HS nhận xét.
- HS nghe - 1, 2 HS đọc lại.
- HS quan sát - nêu cách trình bày.
- HS luyện viết bảng con - sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc và xác định yêu cầu.
- HS TL - HS nối tiếp nhau nêu.
- 2 HS nêu yêu cầu và đọc.
- HS TL nhóm đôi - Đại diện các nhóm nêu đáp án.(chân trời)
- Đáp án: Thuốc.
TiÕt 2:To¸n
LUYỆN TẬP
I. Môc tiªu
-Cuûng coá HS veà ñöôøng gaáp khuùc vaø tính ñoä daøi ñöôøng gaáp khuùc.
- RÌn kÜ n¨ng tính ñuùng, nhanh, chính xaùc ñoä daøi cuûa ñöôøng gaáp khuùc.
- Phaùt trieån tö duy toaùn hoïc.
II. §å dïng d¹y häc:
GV: Ghi baûng baøi 3.
HS: vôû, VBT.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
A. KTBC (3-5’)
- Tính ñoä daøi cuûa ñöôøng gaáp khuùc goàm 3 ñoaïn : AB (2cm), BC (4cm), CD (6cm)
? §äc tªn c¸c ®êng gÊp khóc trªn?
- Gäi HS nhaän xeùt.
- GV nhËn xÐt- chèt
B. Bµi míi
H§1: Giíi thiÖu bµi- ghi tªn (1-2’)
H§2:LuyÖn tËp (28’)
Bµi 1: (VBT/16)
* RÌn kÜ n¨ng tính ñuùng, nhanh, chính xaùc ñoä daøi cuûa ñöôøng gaáp khuùc.
- Cho HS lµm bµi. HS đã HT lµm thªm phÇn a.
- Gäi HS ®äc bµi.
- Yªu cÇu HS ®Æt tªn cho ®êng gÊp khóc ®ã.
- GV chèt.
Bµi 2: (SGK/104)
* RÌn kÜ n¨ng gi¶i to¸n cã lêi v¨n
- Yªu cÇu HS ®äc ®Ò bµi.
- Cho HS lµm bµi.
- GV ch÷a bµi.
Bµi 3: (SGK/104) Dµnh cho HSđã HT
* Cuûng coá veà nhaän bieát ñöôøng gaáp khuùc
- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- GV ch÷a bµi.
C: Cñng cè - dÆn dß (2’)
- NhËn xÐt tiÕt häc
-1 em leân baûng giaûi. Lôùp laøm baûng con.
- HS tr¶ lêi
- HS nhËn xÐt
- HS lµm bµi.
- HS nèi tiÕp nhau ®äc
- HS tr¶ lêi
- 1 HS ®äc
- HS tù lµm bµi vµo vë - 1 HS lµm BN.
- HS nghe
- HS nghe + TL theo nhãm ®«i.
- §¹i diÖn c¸c nhãm tr¶ lêi.
Tiết 3: Luyện viết chữ đẹp.
LUYỆN VIẾT : BÀI 21
I. Mục tiêu:
- HS biết cách viết chữ hoa R và cách viết cụm từ ứng dụng: Ruột để ngoài da; Ruộng bề bề không bằng nghề trong tay.
- Rèn KN viết đúng và đẹp cho HS.
- Rèn tính kiên trì cẩn thận cho HS.
II. Chuẩn bị:
GV: Chữ mẫu
HS: Vở LV.
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên:2’
HĐ2: HD chữ hoa: 6’
- Cho HS qs nhắc chữ hoa R: về độ cao, rộng, cấu tạo
- Cụm từ ứng dụng cho HS nêu:
+ Giúp HS hiểu nghĩa hai cụm từ.
+ Về nét nối, khoảng cách các chữ , độ cao các con chữ.
HĐ3: Luyện viết:24’
- GV nêu y/c viết.
- GV theo dõi, uốn nắn những HS viết chưa chuẩn.
- GV quan sát – nhận xét – đánh giá.
- GV nhận xét.
C: Củng cố:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời, viết BC.(1 lần)
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nghe.
- HS viết vào vở LV.
- HS nghe.
Tiết 4: Đạo đức tăng
THỰC HÀNH KĨ NĂNG BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ.
I. Mục tiêu:
* Củng cố cho HS:
- Noùi lôøi yeâu caàu ñeà nghò phuø hôïp trong caùc tình huoáng khaùc nhau. Lôøi yeâu caàu ñeà nghò phuø hôïp theå hieän söï töï troïng vaø toân troïng ngöôøi khaùc.
- Bieát söû duïng lôøi yeâu caàu, ñeà nghò phuø hôïp trong giao tieáp haøng ngaøy.
- Coù thaùi ñoä quyù troïng nhöõng ngöôøi bieát noùi lôøi yeâu caàu, ñeà nghò phuø hôïp.
II. Đồ dùng dạy học: BP
III. Các hoạt động dạy học :
A. ổn định tổ chức: 2’
B. Bài mới:
HĐ1: Củng cố - hệ thống kiến thức: 7 -8’
- Gv cho HS nêu những biểu hiện khi nói lời yêu cầu, đề nghị.
- Hãy nêu vì sao phải nói lời yêu cầu, đề nghị.
- Gọi HS nêu.
- GV cho HS nhận xét.
- Gv chốt.
HĐ2: Mở rộng - Khắc sâu kiến thức đã học: 15’
- Gv nêu một tình huống: Bạn Hòa muốn mượn bút màu của Nam,
Hoà đang loay hoay. Nếu là Hoà em sẽ làm gì?
- Y/c HS bày tỏ ý kiến của mình trước tình huống đó.
- Gv chốt.
HĐ3: Trò chơi: Sắm vai:12’
- Gv y/c mỗi nhóm gồm 4 HS sẽ tự nghĩ ra một tình huống nhặt được của rơi và sắm vai diễn lại.
- Cho các nhóm đóng vai.
- Gọi HS nhận xét.
- Gv nhận xét - tuyên dương những nhóm có tình huống và cách xử lí hay.
C: Củng cố: 1 - 2’
- GV nhận xét tiết học.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nhận xét - bổ sung.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS lựa chọn và giải thích cách chọn.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
- Đại diện 3 - 4 nhóm lên đóng vai.
- HS nhận xét.
Chiều:
Tiết 1: Tiếng việt tăng
PHÂN BIỆT: TR/CH
LUYỆN VIẾT BÀI: ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ
I. Mục tiêu.
- HS viết đúng đẹp đoạn 4 của bài.
- HS có khả năng viết đúng đẹp và phân biệt được tr/ch.
- HS có ý thức rèn chữ viết thường xuyên.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:Một số chữ mẫu.
HS: BC, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên. (1-2’)
HĐ3: HD HS phân biệt: tr/ch.(12’)
-Bài 1 . Điền vào chỗ trống: Bài 1/13 a. Sách ÔLKT Tiếng Việt lớp 2. Gv treo bảng phụ viết sẵn bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Tæ chøc cho HS lµm bµi tËp cá nhân
- NhËn xÐt, chèt l¹i
b. Tìm từ:
- Có tiếng tr
- Có tiếng ch
GV nhận xét- chốt.
HĐ3: Hướng dẫn HS viết bài.(20’)
- GV đọc đoạn viết.
- Cho HS tìm hiểu nội dung và nêu nhận xét về cách trình bày.
- Cho HS luyện viết tiếng khó.
- GV nhận xét- sửa chữa.
- GV đọc cho HS viết bài.
HĐ4: Kiểm tra đánh giá:5’
- GV nhận xét - chữa.
C: Củng cố- dặn dò.(1-2’)
- Gv nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS trả lời miệng.
- HS nối tiếp nhau nêu.( 1 số HS đặt được câu và giải thích từ.)
- HS nghe
- HS nghe - 1; 2 HS đọc lại.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nêu một số chữ khó và cấu tạo của một số chữ.
- HS viết bảng con.
- HS nghe - viết.
- HS nghe.
- HS nghe.
Tiết 2: Toán tăng.
ÔN ĐƯỜNG GẤP KHÚC. TÍNH ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố giải toán và tính độ dài đường gấp khúc.
- HS có KN tính đúng nhanh các dạng toán trên.
- HS có ý thức tự giác học bài.
II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. KTBC:5’
- Cho HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc.
- GV nhận xét - chốt
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài :2’
HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT :8’
- GV nêu các bài tập cần hoàn thiện.
- Cho HS làm bài
- GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở
HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS đã HT:17’
- Gv cho thêm 1 số BT cho HS :
Bài 1:Hình vẽ sau có mấy đường gấp khúc?
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài.
Bài 2:Đặt tên gọi cho các đường gấp khúc ở BT1 và đọc.
- Cho HS làm bài.
- Gv nhận xét.
Bài 3: Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳngcó độ dài lần lượt là 31 cm , 38cm, 1 dm 4cm. Tính độ dài đường gấp khúc đó?
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài.
Bài 4: Một đường gấp khúc có hai đoạn thẳng, đoạn thứ nhất dài 42 cm, đoạn thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 16cm a.Tính độ dài đoạn thẳng thứ hai?
b.Tính độ dài đường gấp khúc?
- Cho HS làm bài.
- Gv nhận xét – chữa bài.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- GV nhận xét - dặn dò.
- HS nối tiếp nhau đọc
- HS nghe.
- HS tự làm bài vào vở.
+ HS: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn)
- HS làm miệng - nêu cách tính.
- HS TL theo nhóm và trả lời.
- HS đọc bài tìm cách giải và 2 HS chữa bài.
- HS làm vở - 1 HS làm BN.
- HS TL theo nhóm và làm (HS đã HT làm cả phần b)
Tiết 3: Thủ công
GẤP, CẮT, DÁN PHONG BÌ. (TIẾT 1)
I. Mục tiêu:
- HS biết cách gấp, cắt, dán phong bì.
- HS có KN gấp, cắt, dán phong bì đúng, đẹp.
- HS có ý thức làm đồ dùng để sử dụng.
II. Chuẩn bị:
GV : Phong bì mẫu. Quy trình.
HS : Dụng cụ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra (3-5’):
- Gọi HS nhắc lại quy trình làm thiếp chúc mừng.
=> Nhận xét chốt.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.(1-2’)
HĐ2: Quan sát - nhận xét (6 - 7’)
- Cho HS quan sát phong bì mẫu.
- Cho HS quan sát thiếp chúc mừng và phong bì rồi so sánh.
=> Nhận xét - đánh giá.
HĐ3: HD HS làm phong bì (19’)
- GV HD mẫu - HD theo quy trình.
-Böôùc 1 : Gaáp phong bì.
-Böôùc 2 : Caét phong bì.
-Böôùc 3 : Daùn thaønh phong bì.
- Cho HS nêu lại các bước làm .
- Cho HS làm phong bì.
=> Nhận xét - đánh giá.
C: Củng cố - dặn dò (2’)
- Cho HS nêu lại các bước gấp.
- HS trả lời
- HS quan sát - nêu nhận xét.
- HS quan sát và so sánh.
- HS quan sát.
- 2 HS nêu.
- HS thực hành trên giấy nháp.
- 2 HS nêu.
Thứ năm ngày 22 tháng 1 năm 2015.
Sáng:
Tiết 1: Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU.
I. Mục tiêu:
- HS mở rộng vốn từ về chim chóc, đặt và trả lời câu hỏi ở đâu.
- HS có KN dùng từ đúng, hay và KN đặt và trả lời câu hỏi ở đâu.
- HS có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng:
GV- HS: VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
A. KTBC (3-5’)
-GV KT 2 cặp HS đặt và trả lời các câu hỏi với cụm từ: Khi nào, bao giờ, lúc nào, tháng mấy?
- Cho HS nhận xét
- GV chốt
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi tên (2’)
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tâp (28’)
Bài 1: (SGK/27)
* HS có hiểu biết ban đầu về đặc điểm một số loài chim
- Cho HS làm miệng.
=> Nhận xét - đánh giá.
Bài 2 (SGK/27)
* Biết trả lời câu hỏi ở đâu.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS thực hành hỏi đáp.
- Nhận xét - chốt.
Bài 3: (VBT/ 11)
* Rèn KN đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu
- Cho HS làm bài.
- Gọi đại diện nêu.
=> Nhận xét - chốt.
C: Củng cố - dặn dò.(3’)
- Cho HS nêu KT tiết học.
- HS đặt CH và trả lời.
- HS nhận xét
- HS nối tiếp nhau nêu các loại chim lần lượt theo 3 nhóm.
- 2 HS nêu.
- 1 HS hỏi - 1 HS trả lời.
- HS làm vào vở .
- HS trả lời.
- 2 HS nêu.
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
- HS ghi nhớ các bảng nhân 2, 3, 4, 5 bằng thực hành tính và giải toán tính độ dài đường gấp khúc.
- HS có KN tính đúng, nhanh.
- HS có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng:
GV: Bảng nhóm
HS:SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC (3-5’)
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau các bảng nhân 2, 3 ,4, 5
- GV nhận xét
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - Ghi bài.(2’)
HĐ2: HD HS làm BT: (30’)
Bài 1: (SGK/ 105)
* Củng cố các bảng nhân đã học
- Cho HS làm bài.
=> Nhận xét - đánh giá.
Bài 2: (SGK/ 105) Dành cho HS đã HT
- HD HS làm mẫu.
- Cho HS làm phần còn lại.
=> Nhận xét - đánh giá.
Bài3(SGK/105)
* Rèn cho HS kĩ năng tính đúng nhanh dãy tính
- Nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài.
- Nhận xét - chữa.
Bài 4: (SGK/105)
* Rèn kĩ năng giải toán băng phép nhân
- Cho HS làm bài.
- GV quan sát – nhận xét – chữa bài.
Bài 5: (SGK/105)
* Rèn kĩ năng tính đúng đọ dài đường gấp khúc bằng nhiều cách
Cho HS giải theo nhiều cách.(HS đã HT làm thêm phần b)
- GV chữa bài.
C: Củng cố - dặn dò (2’)
- Cho HS nêu KT tiết học.
- HS thực hiện
- HS nối tiếp nêu KQ
- HS quan sát
- HS thực hiện
- 1 HS đọc
- HS làm vào vở- 4 HS lên bảng
- HS làm vở - 1 HS làm bảng nhóm.
- HS TL theo nhóm tìm ra các cách giải.
- HS nêu
Tiết 3: Tập viết
CHỮ HOA: R
I. Mục tiêu :
- HS biết viết chữ hoa R và cụm từ ứng dụng.
- HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa R ; Ríu (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Ríu rít chim ca.(3 lần).
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ.
HS: Vở TV
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC :5’
- Cho HS viết chữ hoa Q.
- Gv cùng HS nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.
HĐ2: HD viết chữ hoa R .(7-8’)
- GV HD HS quan sát n/x chữ mẫu.
- GV HD quy trình viết và viết mẫu.
- Cho HS luyện viết.=> Nhận xét .
HĐ3: HD HS viết cụm từ.(7’)
- GV GT cụm từ.
- Cho HS quan sát - nhận xét.
- GV HD viết mẫu chữ : Ríu.
- Cho HS luyện viết- sửa chữa.
HĐ4:HD viết vào vở(18’)
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- Cho HS viết bài - GV theo dõi.
- GV chấm ; chữa - nhận xét.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Cho HS nêu cấu tạo chữ hoa R .
- HS viết BC.
- HS quan sát - nối tiếp nhau nêu n/x.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con - bảng lớp.
- HS đọc nêu ND.
- HS nối tiếp nhau nhận xét .
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.
- 2 HS nêu.
Tiết 4: Âm nhạc
Đ/C Hoa dạy
Chiều:
Tiết 1: Thủ công tăng
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CẮT; GẤP, DÁN PHONG BÌ.
I. Mục tiêu:
* Củng cố cho HS:
- Biết cách gấp, cắt, dán phong bì.
- có KN gấp, cắt, dán phong bì đúng, đẹp (HSNK).
- HS có ý thức làm đồ dùng để sử dụng.
II. Đồ dùng:
GV: - Giấy A4
HS: - Giấy thủ công, kéo, keo.
III. Các hoạt động dạy học :
A.ổn định tổ chức lớp: 2’
B. Bài mới:
HĐ1: Ôn lại các bước cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng: 5 - 6’.
- GV cho HS nêu các bước cắt, gấp dán phong bì.
- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét - chốt.
HĐ3: Thực hành: 12’
- Gv cho HS luyện tập cắt, gấp dán phong bì.
- GV quan sát – gợi ý cho các nhóm.
HĐ4: Trưng bày: 8’
- Cho các nhóm trình bày sản phẩm.
- GV cùng HS nhận xét – tuyên dương những nhóm làm đẹp.
? Người ta dùng phong bì để làm gì?
C: Củng cố:3’
- Cho HS nêu lại các bước gấp.
- Nhận xét tiết học.
- HS nối tiếp trả lời.
- HS làm cá nhân.
- HS đại diện lần lượt lên trình bày.
-HS trả lời.
- HS nêu.
Thứ sáu ngày 23 tháng 1 năm 2015.
Sáng:
Tiết 1: Tập làm văn
ĐÁP LỜI CẢM ƠN - TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM.
I. Mục tiêu:
- HS biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp thông thường và biết tả về loài chim.
- HS có KN nói lời cảm ơn và đáp lời cảm ơn; bước đầu biết tả về loài chim; KN giao tiếp: ứng xử văn hóa...
- HS có ý thức rèn nói, viết đúng, hay.
II. Đồ dùng: Tranh trong SGK - bảng phụ ghi BT 2.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra: (3-4’)
- Gọi 2 - 3 HS đọc đoạn văn tả về mùa hè.
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài - ghi bài. (1’)
HĐ2: HD HS làm bài tập: (32- 33’)
Bài 1/30 SGK:
Rèn KN nhận biết lời cảm ơn và đáp lời cảm ơn.
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
=> Nhận xét - đánh giá.
Bài 2/30 SGK:
Rèn KN nói và đáp lời cảm ơn.
- HD HS XĐ yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
=> Nhận xét - đánh giá.
Bài 3/30 SGK:
Rèn KN nhận biết và viết về loài chim.
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm mẫu câu a, b
- Cho HS làm vở phần c.
- Gọi HS đại diện đọc bài làm.
=> Nhận xét - đánh giá.
C: Củng cố - dặn dò: (1-2’)
- Cho HS nêu ND tiết học.
- 2 - 3 HS đọc - lớp theo dõi - nhận xét.
- 2 HS nhắc lại tên bài học.
- 2 HS đọc - XĐ yêu cầu.
- HS quan sát - đọc lời nhân vật.
- Đóng vai.
- 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài.
- HS thảo luận cặp đôi - trình bày.
2 HS đọc bài - XĐ yêu cầu bài.
- 1 HS hỏi - 1 HS trả lời.
- HS làm vào vở.
- 2 HS nêu
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về các bảng nhân đã học, tên gọi và thành phần KQ của phép nhân.
- HS có KN nhân, đo độ dài đường gấp khúc đúng, nhanh.
- HS có ý thức học tập và ôn tập thường xuyên.
II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi BT 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
A. Kiểm tra : Gọi HS đọc các bảng nhân đã học. (2-3’)
B. Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài. (1-2’)
HĐ2: HD HS làm BT: (30- 32’)
Bài 1/106 SGK:
Củng cố các bảng nhân đã học
- HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét - chữa.
Bài 2/106 SGK:
Rèn KN tìm tích khi biết thừa số
- Cho HS làm miệng - nhận xét - chốt.
Bài 3/106 SGK:
Rèn KN so sánh:
- HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét - chốt KT.
Bài 4/ 106 SGK:
Rèn KN giải toán có phép nhân.
- Cho HS đọc yêu cầu bài - làm bài
- GV chấm - chữa.
Bài 5/106 SGK:
Rèn KN đo và tính độ dài đường gấp khúc.
- Cho HS đo - tính
- GV nhận xét - chữa.
C: Củng cố - dặn dò: (1-2’)
- Cho HS nêu KT cơ bản.
- 1 HS nêu.
- HS nối tiếp nêu KQ.
- HS nối tiếp nhau nêu KQ- NX.
- 2 HS nêu.
- HS làm bảng con.
- HS làm vào vở - 1 HS làm BN.
- HS làm nháp - đại diện nêu KQ.
a) 3 + 3 + 2 + 4 = 12
b) 3 + 4 + 5 = 12
- 2 HS nêu.
Tiết 3: Chính tả
NGHE - VIẾT: SÂN CHIM
I. Mục tiêu:
- HS có KN viết đúng, đẹp đoạn trong bài và phân biệt được tr/ch và uôt/ uôc
- HS viết đúng một đoạn trong bài và phân biệt đúng các bài tập.
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng phụ chép bài viết và BT 3a
HS: Vở, VBT(2b; 3b)
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC:5’
- HS viết BC: che nắng, cây trái, chúm chím.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’
HĐ2: HD nghe - viết.21’
- HD chuẩn bị:
+ GV đọc đoạn viết .
+ Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.
+ Cho HS luyện viết chữ khó ; viết hoa.
- GV theo dõi sửa chữa.
- Cho HS viết bài vào vở.
+ GV đọc cho HS viết bài.
+ Cho HS soát lỗi.
- Gv quan sát - đánh giá - nhận xét.
HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’
Bài 2: SGK/29.
A, +Yêu cầu HS đọc đề bài.
+Cho HS làm bài.
- GV nhận xét - chữa:
B, Gv hướng dẫn HS thực hiện phần b với uôt/ uôc.
Bài 3(a): SGK/29.
- GV gọi HS nêu yêu cầu .
+Cho HS làm bài.
( Hướng dẫn HS làm phần b)
- Gv nhận xét - chốt.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- HS nhận xét.
- HS nghe - 1, 2 HS đọc lại.
- HS quan sát - nêu cách trình bày.
- HS luyện viết bảng con - sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc và xác định yêu cầu.
- HS làm bài - 1 HS làm BP.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS TL nhóm đôi - Đại diện các nhóm nêu 1 HS nêu từ và 1 HS đặt câu
Tiết 4: Sinh hoạt
KIỂM ĐIỂM CHUNG CÁC NỀN NẾP.
I. Mục tiêu:
- HS biết được ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần.
- HS có KN thực hiện tốt các nền nếp quy định.
- HS có ý thức tự giác học tập
II. Đồ dùng: sổ theo dõi.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Ổn định: Cho lớp hát.
B. Tiến hành sinh hoạt.
HĐ1: Kiểm điểm nền nếp trong tuần
- Cho chủ tịch hội đồng tự quản lên cho các ban nhận xét ưu nhược điểm của các bạn trong từng ban trong tuần.
+ Ban học tập:
+ Ban quyền lợi:
+ Ban văn nghệ - thể thao:
+ Ban vệ sinh - sức khỏe:
+ Ban an toàn cổng trường.
- GV nhận xét ưu, nhược điểm của HS trong tuần.
Ưu điểm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nhược điểm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HĐ2: Phương hướng kế hoạch tuần tới.
- Duy trì tốt các nền nếp học tập; thi đua học tốt.
- Thực hiện tốt nội quy, quy chế đề ra.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp, của trường.
- Thực hiện đôi bạn giúp đỡ nhau học tập.
HĐ3: Sinh hoạt văn nghệ:
- Cho HS thi biểu diễn văn nghệ: cá nhân - tập thể.
- Nhận xét - đánh giá .
C: Tổng kết dặn dò:
- HS nêu nhiệm vụ cơ bản của tuần tới.
- GV nhận xét - dặn dò
Chiều:
Tiết 1:Tiếng Việt tăng
ÔN TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC. CÁCH DÙNG CỤM TỪ: Ở ĐÂU? TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM.
I.Mục tiêu:
- HS có KN đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ? KN đáp lời cảm ơn và tả ngắn về các loài chim.
- HS biết dùng cụm từ : ở đâu để hỏi về địa điểm, nơi chốn và biết dùng các từ ngữ thích hợp kể về loài chim.
- HS có ý thức ôn tập tốt.
II.Đồ dùng:
II.Đồ dùng:
GV: bảng phụ ghi bài tập
HS: Vở
III.Các hoạt động dạy- học:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài:2’
HĐ2: Củng cố - hệ thống kiến thức đã học:6-7’
- GV nêu một số câu hỏi HD HS ôn lại về từ ngữ các loài chim và đặc điểm của câu hỏi và câu trả lời có cụm từ Ở đâu.
- Nêu câu hỏi để củng cố phần TLV.
+ Khi đáp lời cảm ơn ta phải nói với thái độ như thế nào ?
+ Em đã đáp lời xin lỗi bao giờ chưa, vào khi nào ?
=> GV nhận xét - chốt KT.
HĐ3: Phụ đạo HS chưa HT – Bồi dưỡng HS đã HT:23’
- GV đưa ra bài tập HD HS luyện tập.
Bài 1: Đặt câu hỏi có từ Ở đâu cho bộ phận gạch chân trong các câu sau :
a) Bên bờ rào, giữa đám cỏ dại, có bông cúc trắng.
b) Chim véo von mãi rồi mới bay về bầu trời xanh thẳm.
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài.
Bài 2: Đặt 2 câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
- Cho HS nêu.
Bài3:
Hãy kể về một loài chim mà em thích.
- Cho HS làm bài
- GV nhận xét - sửa chữa - chốt.
C: Củng cố - dặn dò:3’
- Cho HS nêu nội dung tiết ôn tập.
- GV dặn dò.
- HS thảo luận - nối tiếp nhau nêu.
- HS ghi nhớ.
- HS Tluận nhóm - Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS viết vào vở.
- 4 -5 HS đọc.
- HS nêu.
- HS nghe.
Điều chỉnh - Bổ sung:
.................
Tiết 2: Toán tăng
ÔN LUYỆN BẢNG NHÂN 2, 3, 4, 5. GIẢI TOÁN.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố, thực hành dạng toán trên; thực hành giải toán.
- HS có KN tính đúng, nhanh các dạng toán trên.
- HS có ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng phụ chép bài tập; BN.
HS: Vở
III. Các hoạt động dạy - học:
A. KTBC:5’
- Cho HS đọc thuộc BN :2, 3, 4, 5.
- Cho HS nêu cách trình bày dạng toán có lời văn.
- GV nhận xét - chốt
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài :2’
HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT :8’
- GV nêu các bài tập cần hoàn thiện.
- Cho HS làm bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở.
HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HSđã HT :17’
- Gv cho thêm 1 số BT cho HS :
Bài 1:Tính
5 x 4 = 4 x 6 = 4 x 7 =
3 x 4 = 2 x 8 = 5 x 9 =
4 x 1 = 5 x 3 = 3 x 7 =
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài.
Bài 2:Tính
5 x 4 + 58 = 3 x 6 + 46 =
4 x 7 –9 = 4 x 6 – 19 =
- Cho HS làm bài.
- GV chữa bài – đánh giá.
Bài 3:Một tuần lễ em học ở trường 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em học ở trường bao nhiêu ngày?
- Cho HS làm bài.
- Gv quan sát – nhận xét – đánh giá.
Bài 4: Tính tổng và tích của hai số sau:
Cho 2số
5 và 6
4 và 7
3 và 9
Tổng
Tích
- Cho HS làm bài.
Bai5 : Dành cho HS đã HT.
Tính kết quả của dãy tính sau:
A, 20 +16 +14 - 10 + 4 – 4
B, 2 x 6 + 2 x 4
C, 2 x 8 – 2 x 5
- Cho HS làm bài (GV HD HS chưa nắm được y/c bài)
- Gv chữa bài.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- GV nhận xét - dặn dò.
- HS nối tiếp nhau đọc
- HS nêu và lấy được VD
- HS nghe.
- HS tự làm bài vào vở.
+ HS: - Làm VBT Toán. (Gv hướng dẫn)
- HS làm miệng - nêu cách tính.
- HS đọc bài tìm cách giải và 2 HS chữa bài.
- HS làm vở - 1 HS làm BN.
- HS TL theo nhóm và nêu số thích hợp.
- HS suy nghĩ làm bài.
Điều chỉnh - Bổ sung:
Tiết 3:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 21.doc