Tiết 3: Toán tăng.
ÔN LUYỆN GIỜ, PHÚT.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố về thời gian với đơn vị: Giờ, phút.
- HS có KN tính đúng nhanh các dạng toán trên.
- HS có ý thức tự giác học bài.
II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học:
17 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 724 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 25 - Lớp II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25
Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2015.
Sáng:
Tiết 1: Tập đọc
BÉ NHÌN BIỂN
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng đọc đúng, hay toàn bộ văn bản.Đọc rành mạch, thuộc bài thơ.(HS NK). Yêu quý thiên nhiên, có thái độ đúng đắn trong việc bảo vệ môi trường biển.
- Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí. Hiểu nghĩa của từ mới và nội dung của bài và ý nghĩa của bài.
- Có ý thức đọc.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ ghi câu văn dài
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy- học:
A.KTBC (3-5’)
- Yêu cầu HS đọc bài: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
? Nhắc lại ND của bài?
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét- chốt.
B. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1-2’)
Hoạt động 2: Luyện đọc.(13’)
* Rèn kĩ năng đọc cho HS
* Giáo viên đọc mẫu.
* Yêu cầu HS đọc câu.
- Cho HS tìm những tiếng khó đọc.
* Yêu cầu HS đọc đoạn
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh đọc các câu cần ngắt giọng trên bảng phụ:
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
- Giải thích nghĩa từ
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm .
Hoạt động 3:Tìm hiểu bài (10’)
* Giúp HS hiểu nội dung và ý nghĩa của bài.
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn, cả bài, trao đổi trả lời cỏc cõu hỏi nội dung bài học.
- Cho HS nhận xét
- Yêu cầu HS nêu ND chính
Hoạt động 4: Học thuộc lòng (10’)
- GV hướng dẫn HSG đọc thuộc cả bài. HS nhớ được ít nhất 1 khổ thơ
- GV nhận xét- chốt
C: Củng cố - dặn dò (1-2’)
- GV nhận xét tiết học
- 2 HS đọc
- HS nêu lại ND bài
- HS nhận xét.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Lớp nghe + đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS tìm - đọc lại.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS NK ngắt giọng và HS luyện đọc.
- HS giải thích. HS NK đặt câu.
- Học sinh trong nhóm đọc cho nhau nghe.
- HS thảo luận nhóm trả lời lần lượt từng câu hỏi
- HS nhận xét
- HS thi đọc
- HS nghe
- HS nghe
Tiết 2 : Thể dục
Đ/C Linh dạy
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân chia trong trường hợp đơn giản.Củng cố cách tìm một thừa số.
- Rèn kĩ năng tính nhanh chính xác và giải toán đúng.
- Có ý thúc học bài
II. Đồ dùng:
GV: Bảng nhóm (BT4)
HS : Vở, SGK(BT1, 2, 3)
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC (3-5’)
Y/c HS đọc các BC đã học.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên (2’)
HĐ2: Luyện tập (30’)
Bài 1: (SGK/124)
* Biết tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
- Giúp HS nhận ra khi thực hiện dãy phép tính chỉ có nhân , chia và khi có lẫn cộng trừ
Bài 2: (SGK/124)
* Củng cố cho HS cách tìm 1 thừa số và số hạng phân biệt được chúng
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV chữa bài.
Bài 3 (SGK/124) Dành cho HS đã HT
- Cho HS trả lời và giải thích cách lựa chọn
- Gv nhận xét – chốt.
Bài 4 (SGK/124)
* Củng cố giải toán bằng 1 phép tính nhân
- Cho HS đọc và PT bài toán.
- Cho HS làm bài.
- GV chữa bài.
Bài 5 (SGK/124) Dành cho HS đã HT
* Có kĩ năng nhận biết được 1 số hình học đơn giản
- Cho HS thực hành ( Hướng dẫn HS chưa nắm được y/c)
C: Củng cố (2’)
- Nhận xét tiết học
- HS nối tiếp nhau đọc.
- 2 HS đọc
- HS làm BC
- 4 HS lên bảng (2 HS TB- 2 HS KG)
- HS thực hiện
- HS TL theo nhóm đôi.
- HS làm vào vở- 1 HS làm BNhóm.
- HS thực hiện
Tiết 4: Chính tả
TẬP CHÉP: SƠN TINH, THUỶ TINH.
I. Mục tiêu:
- HS có KN viết đúng, đẹp đoạn trong bài và phân biệt được tr/ch.
- HS viết đúng một đoạn trong bài và phân biệt đúng các bài tập.
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng phụ chép bài viết và BT 2a
HS: Vở, VBT(2b; 3b)
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC:5’
- HS viết BC: lên non, trở nên, la hét.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’
HĐ2: HD nghe - viết.21’
- HD chuẩn bị:
+ GV đọc đoạn chép trên BP.
+ Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.
+ Cho HS luyện viết chữ khó; viết hoa.
– GV theo dõi sửa chữa.
- Cho HS viết bài vào vở.
+ GV đọc cho HS viết bài.
+ Cho HS soát lỗi.
- GV quan sát – nhận xét – đánh giá.
HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’
Bài 2: SGK/62.
A, +Yêu cầu HS đọc đề bài.
+Cho HS làm bài.
- GV nhận xét - chữa:
B, Gv hướng dẫn HS thực hiện phần b với: dấu hỏi- dấu ngã.
Bài 3(a): SGK/62.
- GV gọi HS nêu yêu cầu và đọc câu đố.
+Cho HS làm bài.
( Hướng dẫn HS làm phần b)
- Gv nhận xét - chốt.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- HS nhận xét.
- HS nghe - 1, 2 HS đọc lại.
- HS quan sát - nêu cách trình bày.
- HS luyện viết bảng con - sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc và xác định yêu cầu.
- HS làm bài - HS nối tiếp nhau nêu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS TL nhóm đôi - HS nối tiếp nhau nêu.
- HS thực hiện.
Chiều:
Tiết 1: Tiếng việt tăng.
LUYỆN ĐỌC BÀI: DỰ BÁO THỜI TIẾT
- CÁ GÁY HÓA RỒNG
I.Mục tiêu:
- HS biết cách đọc đúng, hay và hiểu nội dung bài “ dự báo thời tiết” và Cá gáy hóa rồng.
- HS có KN đọc đúng, hay bài“ dự báo thời tiết” và Cá gáy hóa rồng.
- HS có ý thức rèn đọc thường xuyên.
II. Đồ dùng:
GV:Phiếu ghi câu hỏi.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
A. ổn định tổ chức:2’
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:2’
HĐ2: Củng cố - khắc sâu kiến thức:18’
- GV hướng dẫn HS đọc bài: “ dự báo thời tiết”
GV HD cách đọc và tìm hiểu ND bài.
- Gv hướng dẫn HS đọc bài: Cá gáy hóa rồng.
- Gv cho chia đoạn và luyện đọc.
- Gv hướng dẫn HS đọc:
GV chia làm 5 đoạn: Đoạn 1: Từ đầu đển mưa rào đầu mùa
Đoạn 2: từ các loàiđành chịu
Đoạn 3: Đến lượt Tômnhư rồng
Đoạn 4:Bây giờ mầu nhiệm
Đoạn 5: Còn lại.
- Gv hướng dẫn HS tìm hiểu bài: Bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm trong bài: Câu 1đến câu 5.
HĐ3: Phụ đạo HS chưa HT – Bồi dưỡng HSNK:13’
- Cho HSTB: đọc đúng hay theo đoạn
- Cho HSKG thi đọc cả bài.( Dưới hình thức hái hoa).và trả lời thêm câu hỏi
- Nhận xét - bình chọn.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Cho HS nêu KT cơ bản.
- HS nghe, nối tiếp đọc, nêu nội dung.
- HS luyện đọc.
- HS trả lời các câu hỏi.
- HS thi đọc - nhận xét.
- 2 HS nêu.
Tiết 3: Luyện viết chữ đẹp.
LUYỆN VIẾT : BÀI 24
I. Mục tiêu:
- HS biết cách viết chữ hoa U và cách viết cụm từ ứng dụng: Uống nước nhớ nguồn; Ươm tơ dệt lụa.
- Rèn KN viết đúng và đẹp cho HS.
- Rèn tính kiên trì cẩn thận cho HS.
II. Chuẩn bị:
GV: Chữ mẫu
HS: Vở LV.
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên:2’
HĐ2: HD chữ hoa: 6’
- Cho HS qs nhắc chữ hoa S: về độ cao, rộng, cấu tạo
- Cụm từ ứng dụng cho HS nêu:
+ Giúp HS hiểu nghĩa hai cụm từ.
+ Về nét nối, khoảng cách các chữ , độ cao các con chữ.
HĐ3: Luyện viết:24’
- GV nêu y/c viết.
- GV theo dõi, uốn nắn những HS viết chưa chuẩn.
- GV quan sát – nhận xét – đánh giá.
- GV nhận xét.
C: Củng cố:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời, viết BC.(1 lần)
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nghe.
- HS viết vào vở LV.
- HS nghe.
Tiết 3: Thủ công
LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ ( TIẾT 1)
I. Mục tiêu:
- HS biết làm dây xúc xích bằng giấy thủ công.
- HS có KN làm dây xúc xích để trang trí.
- HS thích làm đổ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.
II. Chuẩn bị: Quy trình làm dây xúc xích - giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra: (3’)
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.2’
HĐ2: Quan sát - nhận xét (7’)
- Cho HS quan sát dây xúc xích mẫu.
+ Dây xúc xích có dạng gì?
+ Các nan giáy có màu ntn?
HĐ3: Thực hành (18’)
- GV HD mẫu.
+ GV vừa HD vừa làm mẫu.
Bước 1: Cắt các nan giấy dài 12 ô rộng 1 ô.
Bước 2: Dán các nan giấy thành dây.
- Cho HS làm mẫu.
=> Nhận xét - chốt.
- Cho HS thực hành.
C: Củng cố - dặn dò: (2’)
- Cho HS nêu cách làm dây xúc xích
- HS quan sát - nêu nhận xét - nối tiếp nhau nêu cấu tạo.
- HS quan sát.
- 1 HS làm - HS khác quan sát nhận xét.
- HS thực hành cắt các nan.
- 2 HS nêu.
Thứ năm ngày 26 tháng 2 năm 2015.
Sáng:
Tiết 1: Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN.ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: VÌ SAO?
I. Mục tiêu:
- Mở rộng, hệ thống vốn từ về sông biển.
- HS có KN dùng từ và trả lời câu hỏi vì sao? đúng.
- HS có ý thức tự giác học bài.
II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi BT, bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra: (3-5’)
- Cho HS nêu một số loài thú và đặc điểm của chúng.
- GV nhận xét đánh giá.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi tên (1-2’)
HĐ2: Hướng dẫn làm BT (28’)
Bài 1 (SGK/64)
* HS có hiểu biết về 1 số từ ngữ sông biển
- Tổ chức cho HS thảo luận sau chơi theo hình thức truyền điện.
- GV chốt
Bài 2 (SGK/64)
* HS có hiểu biết về 1 số đặc điểm của sông biển
- Cho HS làm việc theo cặp.
- GV chốt.
Bài 3 (VBT/27 )
* HS biết dùng cụm từ Vì sao để đặt câu hỏi.
- Cho HS đọc dề bài.
- Y/ c HS làm vào vở BT.
- Gọi HS đọc.
- Gv nhận xét - chốt.
Bài 4 (SGK/64)
* HS biết trả lời câu hỏi có cụm từ Vì sao?
- HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét - chốt.
C: Củng cố - Dặn dò (3’)
- Cho HS nêu KT cơ bản.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời
- HS thực hiện
- HS TL theo nhóm đôi - trình bày
- 2 HS đọc
- HS làm bài
- HS nối tiếp nhau đọc bài
- Đại diện các nhóm trình bày
- HS trả lời
Tiết 2: Toán
GIỜ, PHÚT
I. Mục tiêu
- Biết 1 giờ có 60 phút.Biết xem đồng hồ khi kim dài chỉ vào số 3 và 6.Nắm được đơn vị đo thời gian: giờ, phút
- Rèn kĩ năng tính đúng các phép tính khi có thêm đơn vị đo thời gian
- Có ý thức học bài
II. Đồ dùng:
GV- HS: Mô hình đồng hồ
III. Các hoạt động dạy học
A. KTBC (3-5’)
- GV quay kim chỉ giờ đúng HS nối tiếp nhau nêu.
- GV chốt.
B. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên (2’)
HĐ2: Giới thiệu cách xem giờ khi kim phút chỉ số 3 hoặc 6 (10’)
- GV nhắc lại đơn vị đo thời gian đã học
- GV viết 1 giờ = 60 phút
- Gv quay kim đồng hồ vào 8 giờ và hỏi HS
- GV quay tiếp cho kim phút chỉ vào số 6 và giới thiệu tiếp
- GV ghi bảng
- Gv cho HS thực hành quay trên đồng hồ lần lượt: 10 giờ; 10 h 15’; 10h 30’
- GV chốt:
HĐ3: Luyện tập (18’)
Bài 1 (SGK/125)
Củng cố cho HS cách xem giờ
- Cho HS quan sát tranh SGK và trả lời từng tranh.
- GV nhận xét - chốt.
Bài 2 (SGK/125)
- Y/c HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Gọi HS trình bày.
Bài 3 (SGK/126)
* Rèn kĩ năng thực hành tính có đơn vị đo chính xác
- GV làm mẫu.
- Cho HS làm bài.
- GV chữa bài.
C: Củng cố (5’)
- Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh hơn.
- GV hướng dẫn luật chơi và cho HS chơi: GV quay kim đồng hồ và HS giơ tay lựa chọn.
- Nhận xét tiết học.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc
- HS trả lời
- HS đọc lại
- HS thực hành
- HS trả lời
- HS thực hiên.
- Đại diện nhóm Tlời- giải thích cách lựa chọn.
- HS quan sát
- HS làm bài - 2 HS làm BN.
- HS chơi
Tiết 3: Tập viết
CHỮ HOA: V
I. Mục tiêu :
- HS biết viết chữ hoa V và cụm từ ứng dụng.
- HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa V ; Vượt (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Vượt suối băng rừng.(3 lần).
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ.
HS: Vở TV
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC :5’
- Cho HS viết chữ hoa U, Ư.
- Gv cùng HS nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.
HĐ2: HD viết chữ hoa V .(7-8’)
- GV HD HS quan sát n/x chữ mẫu.
- GV HD quy trình viết và viết mẫu.
- Cho HS luyện viết.=> Nhận xét .
HĐ3: HD HS viết cụm từ.(7’)
- GV GT cụm từ.
- Cho HS quan sát - nhận xét.
- GV HD viết mẫu chữ : Vượt.
- Cho HS luyện viết- sửa chữa.
HĐ4:HD viết vào vở(18’)
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- Cho HS viết bài - GV theo dõi.
- GV quan sát ; chữa - nhận xét.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Cho HS nêu cấu tạo chữ hoa V .
- HS viết BC.
- HS quan sát - nối tiếp nhau nêu n/x.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con - bảng lớp.
- HS đọc nêu ND.
- HS nối tiếp nhau nhận xét .
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.
- 2 HS nêu.
Tiết 4: Âm nhạc
Đ/C Hoa dạy
Chiều:
Tiết 1 + 2: Đ/C Kim dạy
Tiết 3: Toán tăng.
ÔN LUYỆN GIỜ, PHÚT.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố về thời gian với đơn vị: Giờ, phút.
- HS có KN tính đúng nhanh các dạng toán trên.
- HS có ý thức tự giác học bài.
II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học:
A. KTBC:5’
- Cho HS nêu 1 giờ = ? phút.Cách gọi giờ hơn.
- GV nhận xét – chốt
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài :2’
HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT :8’
- GV nêu các bài tập cần hoàn thiện.
- Cho HS làm bài
– GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở
HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HSNK:17’
- Gv cho thêm 1 số BT cho HS :
Bài 6/29 (ÔLKT Toán 2)
Cho HS làm bài.
Bài 7/29 (ÔLKT Toán 2)
- Cho HS làm bài.
- GV chữa bài
Bài 8/30 (ÔLKT Toán 2)
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét – chữa bài.
Bài 9/30 (ÔLKT Toán 2)
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét – chữa bài.
Bài 5: Dành cho HSđã HT.
Hai anh em cùng học 1 trường, vào cùng một buổi. Từ nhà đên strường em đi hết 20 phút, anh hết 10 phút. Hỏi nếu em đi học trước anh 10 phút, thì ai đến trường trước? Vì sao?
- Cho HS TL và tìm đáp án.
- Gv chữa – chốt.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- GV nhận xét – dặn dò.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nghe.
- HS tự làm bài vào vở.
- HS quan sát tranh và nêu.
- HS làm bài.
- HS làm bài và nêu cách vẽ.
- HS trả lời.
- HS đọc bài tìm cách giải .
Thứ sáu ngày 27 tháng 2 năm 2015.
Sáng:
Tiết 1: Tập làm văn.
ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI.
I. Mục tiêu:
- HS biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường, HS quan sát về một cảnh biển rồi trả lời được câu hỏi.
- HS có KN đáp lời đồng ý và quan sát tranh trả lời câu hỏi; KN giao tiếp ứng xử văn hóa...
- HS có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra( 3-4’): - Gọi 2 - 3 cặp: 1 em nói lời phủ định - 1 em đáp lời phủ định.
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài - ghi bài. ( 1’)
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập:
( 28 - 30’)
Bài1/66SGK:
Rèn KN đáp lời đồng ý.
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS thảo luận đóng vai.
=> Nhận xét - đánh giá.
Bài2/66 SGK:
Rèn KN đáp lời đồng ý.
- Cho HS làm bài.
GV khuyến khích HS đáp lời đồng ý theo nhiều cách khác nhau.
=> GV nhận xét - chốt.
Bài 3/66SGK:
Rèn KN quan sát và trả lời câu hỏi.
- Cho HS nêu yêu cầu.- làm bài.
+ GV đặt lần lượt câu hỏi.
+ Gọi HS nói toàn bộ ND theo tranh.
=> Nhận xét - đánh giá.
C: Củng cố - dặn dò: (1-2’)
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc - lớp đọc thầm.
- HS thảo luận cặp đôi - Đại diện trình bày.
- HS thảo luận - đại diện trình bày lần lượt từng tình huống.
- 2 HS đọc.
- HS quan sát trả lời theo ND tranh.
- 2- 3 HS thực hành nói.
- 2 HS nêu.
Tiết 2: Toán
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ.
I. Mục tiêu:
- HS biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 và số 6.
- HS có KN xem đồng hồ, nhận biết về các đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
- HS có ý thức học tập và tìm hiểu.
II. Đồ dùng: Mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy - học :
A. Kiểm tra(2-3’): - Cho HS nêu đơn vị đo thời gian đã học.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài. (1’)
HĐ2: Thực hành ( 25-27’)
Bài1/126 SGK:
Rèn KN xem đồng hồ.
- Cho HS xem tranh vẽ rồi đọc giờ trên mặt đồng hồ.
- Nhận xét - đánh giá.
Bài2/126SGK:
Rèn KN xem đồng hồ.
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét - đánh giá.
Bài3/126SGK:
Rèn KN xem đồng hồ
- Cho HS đọc XĐ yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét- chốt cách xem đồng hồ.
C: Củng cố - dặn dò: ( 4-5’)
- Cho HS nêu ND cơ bản của tiết học.
- 2 HS nêu tên bài.
- HS quan sát
- HS QS nêu - nhận xét.
- 2 HS nêu.
- HS quan sát các biểu tượng về ĐH và tìm TG tương ứng với các ĐH đó
- Đại diện trình bày.
- 2 HS đọc.
- HS thực hành trên mô hình đồng hồ.
- 2 HS nêu.
Tiết 3: Chính tả
NGHE - VIẾT: BÉ NHÌN BIỂN.
I. Mục tiêu:
- HS có KN viết đúng, đẹp đoạn thơ trong bài và phân biệt được ch/ tr.
- HS viết đúng một đoạn trong bài và phân biệt đúng các bài tập.
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng phụ chép bài viết và BT 3a
HS: Vở, VBT(2b; 3b)
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC:5’
- HS viết BC: che nắng, cây trái, chúm chím.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’
HĐ2: HD nghe - viết.21’
- HD chuẩn bị:
+ GV đọc đoạn viết .
+ Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.
+ Cho HS luyện viết chữ khó ; viết hoa.
- GV theo dõi sửa chữa.
- Cho HS viết bài vào vở.
+ GV đọc cho HS viết bài.
+ Cho HS soát lỗi.
- GV quan sát – nhận xét – chữa bài.
HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’
Bài 2: SGK/66.
A, +Yêu cầu HS đọc đề bài.
+Cho HS làm bài.
- GV nhận xét - chữa:
B, Gv hướng dẫn HS thực hiện phần b với dấu hỏi, dấu ngã.
Bài 3(a): SGK/66.
- GV gọi HS nêu yêu cầu .
+Cho HS làm bài.
( Hướng dẫn HS làm phần b)
- Gv nhận xét - chốt.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- HS nhận xét.
- HS nghe - 1, 2 HS đọc lại.
- HS quan sát - nêu cách trình bày.
- HS luyện viết bảng con - sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc và xác định yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS TL nhóm đôi - HS trả lời.
Tiết 4: Sinh hoạt
KIỂM ĐIỂM CHUNG CÁC NỀN NẾP.
I. Mục tiêu:
- HS biết được ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần.
- HS có KN thực hiện tốt các nền nếp quy định.
- HS có ý thức tự giác học tập
II. Đồ dùng: sổ theo dõi.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Ổn định: Cho lớp hát.
B. Tiến hành sinh hoạt.
HĐ1: Kiểm điểm nền nếp trong tuần
- Cho chủ tịch hội đồng tự quản lên cho các ban nhận xét ưu nhược điểm của các bạn trong từng ban trong tuần.
+ Ban học tập:
+ Ban quyền lợi:
+ Ban văn nghệ - thể thao:
+ Ban vệ sinh - sức khỏe:
+ Ban an toàn cổng trường.
- GV nhận xét ưu, nhược điểm của HS trong tuần.
Ưu điểm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nhược điểm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HĐ2: Phương hướng kế hoạch tuần tới.
- Duy trì tốt các nền nếp học tập; thi đua học tốt.
- Thực hiện tốt nội quy, quy chế đề ra.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp, của trường.
- Thực hiện đôi bạn giúp đỡ nhau học tập.
HĐ3: Sinh hoạt văn nghệ:
- Cho HS thi biểu diễn văn nghệ: cá nhân - tập thể.
- Nhận xét - đánh giá .
C: Tổng kết dặn dò:
- HS nêu nhiệm vụ cơ bản của tuần tới.
- GV nhận xét - dặn dò
Chiều:
Tiết 1: Toán tăng
LUYỆN THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ. GIẢI TOÁN.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố về thời gian với đơn vị: Giờ, phút và biết xem đồng hồ.
- HS có KN tính đúng nhanh các dạng toán trên.
- HS có ý thức tự giác học bài.
II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học:
A. KTBC:5’
- Cho HS nêu giờ đúng và cách gọi giờ hơn.
- GV nhận xét – chốt
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài :2’
HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT :8’
- GV nêu các bài tập cần hoàn thiện.
- Cho HS làm bài
– GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở
HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HSNK:17’
- Gv cho thêm 1 số BT cho HS :
Bài 1:Hãy quay kim đồng hồ chỉ: 12 giờ. 13 giờ 30 phút, 2 giờ rưỡi chiều, 18 giờ,
- Cho HS làm bài.
- Gv cho hS nhận xét.
Bài 2: Tính:
4giờ x 2 : 2 = 16 giờ + 8 giờ : 4 =
4giờ x 9 : 4 = 32 giờ – 4 giờ : 4 =
- Cho HS làm bài.
- GV chữa bài.
Bài 3:
An đi học lúc 7 giờ sáng,An về nhà lúc bốn giờ chiều. Hỏi An ở trường bao nhiêu tiếng?
- Cho HS làm bài.(Hướng dẫn HS tìm khoảng thời gian: Lấy giờ kết thúc trừ thời gian lúc đầu.)
- Cho HS làm bài.
Bài 4: Dành cho HS đã HT
Rùa và Thỏ cùng chạy , Thỏ đến đích lúc 10giờ, Rùa đến đích bằng 1/2 giờ của thỏ. Hỏi Rùa tới đích lúc mấy giờ?
- Cho HS ssuy nghĩ tìm câu trả lời.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- GV nhận xét – dặn dò.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nghe.
- HS tự làm bài vào vở.
- HS thực hành quay kim đồng hồ.
- HS làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở.
- HS đọc bài tìm cách giải - HS TL trả lời.
Tiết 2:Tiếng Việt tăng
ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TẢ LỜI CAU HỎI VÌ SAO? ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý.
I.Mục tiêu:
- HS củng cố, hệ thống về các từ ngữ về biển và đặt, trả lời câu hỏi Vì sao ? đáp lời đồng ý.
- HS có KN nói, viết đúng, hay về biển.
- HS có ý thức tự giác học bài.
II.Đồ dùng: Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy- học:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài:2’
HĐ2: Củng cố - hệ thống kiến thức (7’)
- GV HD HS ôn lại những KT cơ bản
=> GV nhận xét - chốt.
- GV HD HS .
HĐ2 : Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS NK:23’
Bài1:Tìm 3 từ có tiếng biển,tiếng hải.
- Cho HS làm bài- Nhận xét,đánh giá.
Bài 2: Sắp xếp các từ cho cùng 1 nét nghĩa.
Bãi biển, biển báo, biển người, treo biển, bọt biển, biển quảng cáo, cửa biển, đèn biển, biển cấm, biển số xe, biển lúa
- Cho HS làm bài
- GV chữa bài
Bài3:Đặt câu hỏi cho phần gạch
chân:
- Buổi lao động của lớp hoãn lại vì thời tiết xấu.
- Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì mang lễ vật đến trước.
- Cho HS làm bài – GV chấm.
Bài 4:Nói lời đáp trong đối thoại sau:
a. An ơi cho tớ chiếc bút chì này nhé ?
- Ừ. - ............
b. Bạn cho mình viết thử bút của bạn nhé ?
- Ừ. -............
- Cho HS thực hành đóng vai.
- Nhận xét – chốt.
C: Tổng kết - dặn dò: (2’)
- GV nêu lại KT cơ bản của tiết ôn.
- HS nối tiếp nhau nêu từ và thực hành.
- HS trả lời miệng.
- HS thi giữa các nhóm.
- HS đọc XĐ yêu cầu của bài
- HS trả lời.
- HS làm vào vở- 2 HS lên bảng.
- HS thực hành đóng vai cặp đôi- đại diện trình bày.
- 2 HS nêu.
Tiết 3: Thể dục
Đ/C Linh dạy
Ban giám hiệu duyệt, ngày 24 tháng 2 năm 2015
.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 25.doc