Tiết 3: Toán tăng.
ÔN LUYỆN PHÉP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 1000.
GIẢI TOÁN.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố cách cộng, trừ trong phạm vi 1000, giải toán có lời văn đã học.
- HS có KN tính đúng, nhanh các dạng toán trên.
- HS có ý thức tự giác học bài.
II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi BT .
III. Các hoạt động dạy – học:
16 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 717 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 32 - Lớp II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 32
Thø hai ngµy 13 th¸ng 4 n¨m 2015
Tiết 1: Chào cờ
TiÕt 2 + 3: TËp ®äc
ChuyÖn qu¶ bÇu.
I. Môc tiªu
- RÌn kÜ n¨ng ®äc ®óng, hay toµn bé v¨n b¶n.Bieát thay ñoåi gioïng ñoïc phuø hôïp vôùi noäi dung baøi (HS NK)
- BiÕt ng¾t, nghØ h¬i hîp lÝ. HiÓu nghÜa cña tõ míi vµ néi dung cña bµi (HS ®¹i trµ)vµ ý nghÜa cña truyÖn.(HS NK)
- Cã ý thøc ®äc bµi.
II. §å dïng d¹y- häc:
- B¶ng phô ghi s½n néi dung cÇn luyÖn ®äc.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
TiÕt 1
A.ktbc (3-5’)
- Yªu cÇu HS ®äc bµi: C©y vµ hoa bªn l¨ng B¸c
? Nh¾c l¹i ND cña bµi?
- Gäi HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt- chèt.
B. Bµi míi :
Ho¹t ®éng 1: Giíi thiÖu bµi.(1-2’)
Ho¹t ®éng 2: LuyÖn ®äc.(30’)
* RÌn kÜ n¨ng ®äc cho HS
* Gi¸o viªn ®äc mÉu.
* Yªu cÇu HS ®äc c©u.
- Cho HS t×m nh÷ng tiÕng khã ®äc.
* Yªu cÇu HS ®äc ®o¹n
- Gi¸o viªn treo b¶ng phô.
- Yªu cÇu häc sinh ®äc c¸c c©u cÇn ng¾t giäng trªn b¶ng phô:
- Gi¸o viªn nhËn xÐt tuyªn d¬ng.
- Gi¶i thÝch nghÜa tõ.
- Yªu cÇu häc sinh ®äc tõng ®o¹n trong nhãm.
- Thi ®äc gi÷a c¸c nhãm .
NhËn xÐt, tuyªn d¬ng
TiÕt 2:
Ho¹t ®éng 3:T×m hiÓu bµi (18’)
* Gióp HS hiÓu néi dung vµ ý nghÜa cña truyÖn.
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn, cả bài, trao đổi trả lời các câu hỏi nội dung bài học.
- Cho HS nhËn xÐt.
- Yªu cÇu HS nªu ND chÝnh.
Ho¹t ®éng 4: LuyÖn ®äc l¹i (14’)
* RÌn kÜ n¨ng ®äc ®óng, hay ®o¹n cña m×nh.
Cho HS ®äc l¹i c©u chuyÖn theo ®o¹n.
- Cho HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng.
C: Cñng cè- dÆn dß (1-2’)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS ®äc bµi vµ tr¶ lêi c©u hái
- HS nh¾c l¹i.
- HS nhËn xÐt.
- 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi.
- Líp nghe + ®äc thÇm.
- HS nèi tiÕp nhau ®äc.
- HS t×m - HS ®äc l¹i.
- HS nèi tiÕp nhau ®äc.
- HS NK ng¾t giäng vµ HS luyÖn ®äc.
- HS gi¶i thÝch. HS NK ®Æt c©u.
- Häc sinh trong nhãm ®äc cho nhau nghe.
- HS th¶o luËn tr¶ lêi lÇn lît tõng c©u hái.(HS NK tr¶ lêi CH4)
- HS nhËn xÐt
- HS tr¶ lêi
- HS ®äc.
- HS nhËn xÐt.
- HS nghe.
Tiết 4: Thủ công
LÀM CON BƯỚM ( TIẾT 2).
I. Mục tiêu:
- HS biết được cấu tạo và cách làm con bướm.
- HS có KN làm con bướm đúng, đẹp.(HS khéo tay gấp các nếp gấp thẳng và phẳng)
- HS có KN làm đồ chơi để chơi.
II. Đồ dùng: Con bướm mẫu – quy trình làm con bướm.
III. Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra: (5’)
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Y/c HS nhắc lại cách làm con bướm.
B. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi bài.2’
HĐ2: HD HS thực hành (25’)
- GV HD HS nêu lại các bước làm.
- Cho HS làm mẫu.
- GV nhận xét - đánh giá.
- Cho HS thực hành làm con bướm
=> GV theo dõi - HD HS làm.
HĐ3: Nhận xét - đánh giá:5’
- GV cho HS trưng bày sản phẩm.
- Gọi HS nhận xét.
=> GV nhận xét - đánh giá.
C: Củng cố - dặn dò: (2’)
- Cho HS nêu KT tiết học.
- HS nêu lại.
- HS trả lời.
- 2 HS làm - lớp quan sát.
- HS thực hành - mỗi HS làm 1 SP.
- 5 - 7 em trưng bày SP - HS khác quan sát - nhận xét - đánh giá.
- HS nêu.
Thø ba ngµy 14 th¸ng 4 n¨m 2015
Chiều:
Tiết 1: Tiếng việt tăng.
LUYỆN ĐỌC BÀI: QUYỂN SỔ LIÊN LẠC
- CHỢ QUÊ
I.Mục tiêu:
- HS biết cách đọc đúng, hay và hiểu nội dung bài “ Quyển sổ liên lạc và bài: chợ quê.
- HS có KN đọc đúng, hay bài: “ Quyển sổ liên lạc và bài: chợ quê.
- HS có ý thức rèn đọc thường xuyên.
II. Đồ dùng:
GV:Phiếu ghi câu hỏi.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
A. ổn định tổ chức:2’
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:2’
HĐ2: Củng cố - khắc sâu kiến thức:18’
- GV hướng dẫn HS đọc bài: Quyển sổ liên lạc.
GV HD cách đọc và tìm hiểu ND bài.
- Gv hướng dẫn HS đọc bài: Chợ quê
- Gv cho chia đoạn và luyện đọc.
- Gv hướng dẫn HS đọc:
GV chia làm 3 đoạn: Đoạn 1: Từ đầu đến chợ phiên
Đoạn 2: từ Từ tinh mơ đến vun than vào lò.
Đoạn 3: Còn lại.
- Gv hướng dẫn HS tìm hiểu bài: Bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm trong bài: Câu 1 đến câu 5.
HĐ3: Phụ đạo HS chưa HT – Bồi dưỡng HSNK:13’
- Cho HSTB: đọc đúng hay theo đoạn
- Cho HSKG thi đọc cả bài.( Dưới hình thức hái hoa).và trả lời thêm câu hỏi
- Nhận xét - bình chọn.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Cho HS nêu KT cơ bản.
- HS nghe, nối tiếp đọc, nêu nội dung.
- HS luyện đọc.
- HS trả lời các câu hỏi.
- HS thi đọc - nhận xét.
-2 HS nêu.
Tiết 2: HĐNGLL
TÌM HIỂU VỀ NGÀY 30/4.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS hiểu được ý nghĩa của ngày 30/4 giải phóng miền Nam của dân tộc và một số hoạt động diễn ra trong ngày 30/4 giải phóng miền Nam.
- Nhận biết được các hoạt động chính trong ngày 30/4 giải phóng miền Nam.
- Có ý thức tốt trong ngày nghỉ lễ
II. Đồ dùng dạy - học:
- Một số tranh trong ngày Tết.
III. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Giới thiệu bài:
HĐ2 : Tìm hiểu về ý nghĩa ngày 30/4 giải phóng miền Nam cổ truyền: 12’
- GV đọc ý nghĩa lịch sử của ngày 30/4 giải phóng miền Nam và một số hoạt động chính diễn ra trong ngày 30/4.
HĐ3: Thi kể tên các hoạt động tham gia kỉ niệm ngày 30/4:15’
- Gv chia lớp thành 3 nhóm các nhóm TL và kể tên.
- Gọi các nhóm trình bày trước lớp.
- GV nhận xét tuyên dương nhóm kể đúng và được nhiều.
C: Củng cố - Dặn dò:
- NHận xét.
- HS nghe.
- HS chia nhóm thực hiện.
- Đại diện các nhóm kể.
Tiết 3: Tiếng anh
Đ/c Hạnh dạy
Thứ tư ngày 15 tháng 4 năm 2015
Sáng:
Tiết 1 + 2 + 3: Mĩ thuật
Đ/c Khanh dạy
Tiết 4: Chính tả
TẬP CHÉP: CHUYỆN QUẢ BẦU.
I. Mục tiêu:
- HS có KN viết đúng, đẹp đoạn trong bài và phân biệt được: l/ n; v/ d.
- HS viết đúng một đoạn trong bài và phân biệt đúng các bài tập.
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng phụ chép bài viết và BT 2a.
HS: Vở, VBT(2b)
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC:5’
- HS viết BC:rụng lá, giương cờ, dân giàu.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’
HĐ2: HD nghe - viết.21’
- HD chuẩn bị:
+ GV đọc đoạn chép trên BP.
+ Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.
+ Cho HS luyện viết chữ khó; viết hoa.
– GV theo dõi sửa chữa.
- Cho HS viết bài vào vở.
+ GV đọc cho HS viết bài.
+ Cho HS soát lỗi.
- GV quan sát – nhận xét – đánh giá.
HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’
Bài 2: SGK/118
A, +Yêu cầu HS đọc đề bài.
+Cho HS làm bài.
- GV nhận xét – chữa:
B, Gv hướng dẫn HS thực hiện phần b với: v/d.
Bài 3: SGK/118
- GV cho HS TL theo nhóm đôi.
- Gv nhận xét – chốt.
C: Củng cố – dặn dò:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- HS nhận xét.
- HS nghe – 1, 2 HS đọc lại.
- HS quan sát – nêu cách trình bày.
- HS luyện viết bảng con – sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc và xác định yêu cầu.
- HS làm bài vào VBT – 1 HS làm BP.
- HS TL theo nhóm đôi và đại diện các nhóm trình bày.
- HS nghe.
Chiều:
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số (HS NK biết so sánh các số có 3 chữ số). Biết cộng trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số và số tròn chục, tròn trăm có đơn vị đo.
- Có kĩ năng làm nhanh các dạng toán trên và kĩ năng xếp hình đúng.
- Có ý thức học tập
II. Đồ dùng dạy học:
- GV- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
A. KTBC (5’)
- Cho HS làm BT 3 trong SGK.
- Gọi HS nhận xét.
- GV chốt
B. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên(2’)
HĐ2: Luyện tập(28’)
Bài 1: (SGK/166) Dành cho HSNK
Củng cố kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số.
- Cho HS làm bài (Hướng dẫn HS chưa nắm được y/c)
- Gv chữa bài
Bài 2: (SGK/166)
Biết sắp xếp các số theo thứ tự dựa vào việc so sánh các số có 3 chữ số.
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài.
Bài 3: (SGK/166)
Củng cố cách tính và kĩ năng đặt tính
- HS làm bài vào vở.
- GV chữa bài.
Bài 4(SGK/166)
Biết cộng trừ các số có 3 chữ số và số tròn chục, tròn trăm có đơn vị đo.
- HS làm bài SGK.
- Gọi HS lên bảng.
- Cho HS nhận xét.
Bài5: (SGK/166)
Có kĩ năng xếp hình đúng và nhanh.
- Cho HS xếp.
- GV Ktra.
C: Củng cố: 2’
- Nhận xét tiết học
- HS làm BC.
- HS nhận xét.
- HS làm bài và nêu KQ
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng. Lớp làm vào vở.
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng
- HS thực hành trên bộ đồ dùng
Tiết 2: Tiếng việt tăng
PHÂN BIỆT : L/N
LUYỆN VIẾT BÀI:QUYỂN SỔ LIÊN LẠC
I. Mục tiêu.
- HS viết đúng đẹp đoạn : Từ đầu đến đưa cho Trung
- HS có khả năng viết đúng đẹp và phân biệt được l/n.
- HS có ý thức rèn chữ viết thường xuyên.
II. Đồ dùng dạy học:
Một số chữ mẫu.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên. (1-2’)
HĐ2: HD HS phân biệt: l/n .(12’)
1. BT1 - Vở ôn luyện và KT/ 61
- Cho HS làm bài.
2. BT3(a) - Vở ôn luyện và KT/ 62
- Cho HS làm bài - GV nhận xét- chốt.
HĐ3: Hướng dẫn HS viết bài.(20’)
- GV đọc đoạn viết.
- Cho HS tìm hiểu nội dung và nêu nhận xét về cách trình bày
-Cho HS luyện viết tiếng khó.
- GV nhận xét- sửa chữa.
- GV đọc cho HS viết bài.
- GV nhận xét – đánh giá - chữa.
C: Củng cố- dăn dò.(1-2’)
- Gv nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS làm bài.
- HS nối tiếp nhau nêu và giải đố.
- HS nghe.
- HS nghe - 2 HS NK đọc lại.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nêu một số chữ khó và cấu tạo của một số chữ.- HS viết bảng con.
- HS nghe- viết.
- HS nghe.
Tiết 3: Toán tăng.
ÔN LUYỆN PHÉP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 1000.
GIẢI TOÁN.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố cách cộng, trừ trong phạm vi 1000, giải toán có lời văn đã học.
- HS có KN tính đúng, nhanh các dạng toán trên..
- HS có ý thức tự giác học bài.
II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi BT .
III. Các hoạt động dạy – học:
A. ổn định tổ chức :2’
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài :2’
HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT :8’
- GV nêu các bài tập cần hoàn thiện.
- Cho HS làm bài
– GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở
HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT- Bồi dưỡng HS NK:17’
- Gv cho thêm 1 số BT cho HS :
Bài1 :Đặt tính rồi tính khi biết:
a, số BT là 236 và ST là 124
b,Số hạng 429, số hạng 70.
c, Số bị trừ bằng 569, số trừ bằng 14
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài.
Bài 2: Tính
665 - 214 + 426
879 - 523 - 145
231 + 443 + 25
- Cho HS làm bài.
- Gv nhận xét
Bài 3: Tìm x
x + 234 = 498 - 233
x - 342 = 524 675 - x = 431 + 213
504 + x + 37= 788
- Cho HS làm bài.
- Gv nhận xét – đánh giá.
Bài 4: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
- Cho HS làm bài.
- Gv đánh giá.
Bài 5:Dành cho HS đã HT.
Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng cho số chẵn bé nhất có ba chữ số thì được tổng là số lẻ lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài (Hướng dẫn HS chưa nắm được y/c)
C: Củng cố - dặn dò:2’
- GV nhận xét – dặn dò.
- HS tự làm bài vào vở.
- HS làm BC.
- HS nối tiếp nhau nêu KQ.
- HS làm vào vở – 2 HS làm BN.
- HS TL nhóm và làm bài vào vở.
- HS đọc bài tìm cách làm.
Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2015
Sáng:
Tiết 1: Luyện từ và câu
TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM , DẤU PHẨY.
I. Mục tiêu:
- HS biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau theo từng cặp. Biết dùng dấu chấm, dấu phẩy.
- Có kĩ năng đặt dấu câu chính xác và dùng tìư trái nghĩa.
- Có ý thức học tập.
II. Đồ dùng:
GV: SGK
HS: VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
A.KTBC:5’
Nêu từ ngữ nói ca ngợi Bác Hồ . Đặt câu với 1 từ vừa nêu.
- Cho HS thực hiện nối tiếp.
- Gv nhận xét- chốt
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài
HĐ2: HD HS làm BT: 27’
Bài 1: (SGK/120)
HS biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau theo từng cặp.
- Cho HS đọc y/c.
- HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Gv nhận xét- chốt
Bài 2 (VBT/61)
Biết dùng dấu chấm, dấu phẩy.
- Cho HS làm VBT.
- GV chữa bài.
C: Củng cố – dặn dò.(2’)
- Cho HS nêu ND tiết học.
- GV nhận xét – dặn dò.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- 2 HS đọc.
- HS TL + trả lời.
- 1 HS làm BNhóm.
- HS đọc lại đoạn văn.
- HS nêu.
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết cộng trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số và số tròn chục, tròn trăm có đơn vị đo.Biết tìm số hạng, số trừ và mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.
- Có kĩ năng làm nhanh các dạng toán trên.
- Có ý thức học tập
II. Đồ dùng dạy học:
- GV- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
A. KTBC (5’)
- Cho HS làm BT 4 trong SGK(166)
- Gọi HS nhận xét.
- GV chốt
B. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên(2’)
HĐ2: Luyện tập(30’)
Bài 1 (SGK/167)
Củng cố cách tính và kĩ năng đặt tính
- Cho HS nêu y/c.
- Cho HS làm bài.
- GV chữa bài.
Bài 2 (SGK/167)
Biết tìm số hạng, số trừ.
- Cho HS làm bài (HS HT làm thêm dòng 2 phần a; b)
- Gv chữa bài.
Bài 3 (SGK/167)
Biết so sánh các số có 3 chữ số.
- Cho HS làm bài
- Gv chữa bài
Bài4 (SGK/167)
Có kĩ năng xếp hình đúng và nhanh.
- Cho HS xếp.
- GV Ktra.
C: Củng cố: 2’
- Nhận xét tiết học
- HS làm BC.
- HS nhận xét.
- HS nêu.
- HS làm BC (HSHT làm thêm phầnc)
- HS làm bài vào vở.
- HS nhận xét.
- 2 HS lên bảng. Lớp làm vào SGK.
- HS thực hành trên bộ đồ dùng.
Tiết 3: Tập viết
CHỮ HOA: Q (KIỂU 2)
I. Mục tiêu :
- HS biết được cấu tạo và cách viết chữ hoa Q (kiểu 2) và cụm từ ứng dụng.
- HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa Q (kiểu 2) và từ, cụm từ ứng dụng.
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
- Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ.
III. Các hoạt động dạy - học :
A. Kiểm tra(5’)
- Cho HS viết bảng chữ hoa N, Người.
- Nhận xét - đánh giá.
B. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi bài.(2’)
HĐ2: HD viết chữ hoa Q (kiểu 2) (6’)
- GV HD HS quan sát n/x chữ mẫu.
- GV HD quy trình viết và viết mẫu.
- Cho HS luyện viết.=> Nhận xét .
HĐ3: HD HS viết cụm từ.(7’)
- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Cho HS quan sát – nhận xét.
- GV HD viết mẫu: Quân.
- Cho HS luyện viết – sửa chữa.
HĐ4: HD viết vào vở (17’)
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- Cho HS viết bài – GV theo dõi.
- GV quan sát – nhận xét – đánh giá.
C: Củng cố – dặn dò:2’
- Cho HS nêu cấu tạo chữ hoa Q (kiểu 2)
- HS viết bảng con.
- HS quan sát – nối tiếp nhau nêu n/x.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con – bảng lớp.
- HS đọc nêu ND.
- HS nối tiếp nhau nhận xét .
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS nghe
- HS viết vào vở.
- 2 HS nêu.
Tiết 4: Âm nhạc
Đ/C Hoa dạy
Chiều:
Tiết 1 + 2: Đ/C Kim dạy
Tiết 3: Thủ công tăng
RÈN KĨ NĂNG THỰC HÀNH LÀM CON BƯỚM.
I. Mục tiêu:
* Củng cố cho HS:
- Cách làm con bướm bằng giấy thủ công.
- KN làm con bướm để trang trí.
- HS thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.
II. Chuẩn bị: Quy trình làm con bướm – giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
A.ổn định tổ chức lớp:2’
B. Bài mới:
HĐ1:Ôn lại các bước làm con bướm:5 – 6’.
- GV cho HS nêu các bước làm con bướm .(HS năng khiếu nêu được các nét cơ bản của quy trình làm con bướm )
- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét – chốt.
HĐ2: Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS năng khiếu:14’
- Gv chia nhóm cho HS luyện tập làm con bướm.
- Cho các nhóm trình bày sản phẩm.
- GV cùng HS nhận xét.
HĐ3: Trò chơi:Ai nhanh hơn:8’
- GV nêu tên TC và hướng dẫn cách chơi (Cho HS chơi theo hình thức: Thi giữa 3 nhóm về việc làm con bướm.(TG: 6’)
- Cho HS chơi theo tổ.
- Nhận xét – tuyên dương tổ sau 6’ gấp được số con bướm nhiều hơn.
C: Củng cố:3’
- Cho HS nêu lại các bước gấp.
- Nhận xét tiết học.
- HS nối tiếp trả lời.
- HS nhận xét.
- HS gấp cá nhân.
- HS đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS nghe luật và cách chơi.
- Đại diện mỗi tổ 3 bạn lên chơi.
- Tuyên dương tổ làm nhanh và đẹp.
- HS nêu.
Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2015.
Sáng:
Tiết 1: Tập làm văn.
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I.Mục tiêu:
- HS Biết đáp lời từ chối trong giao tiếp đơn giản.Biết kể lại chính xác một đoạn trong sổ liên lạc.
- HS có KN đáp lời từ chối và đọc, nói lại sổ liên lạc.
GDKNS như: KN giao tiếp: ứng sử văn hóa; KN lắng nghe tích cực.
- Học sinh có ý thức học tập vươn lên.
II. Đồ dùng dạy học . - Vở BT.
III.Hoạt động dạy học:
A. KTBC: (2-3’)
- KT HS thực hành đáp lại lời khen ngợi.
B. Bài mới
HĐ1:Giới thiệu bài : (1-2’)
HĐ2:Hướng dẫn làm bài tập: (32- 33’)
Bài1(SGK/123):
Tìm hiểu cách đáp lời từ chối
- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- GV cho HS thực hành đóng vai lại các tình huống- nhận xét.
Bài 2 (SGK/123):
Rèn KN đáp lời từ chối.
- Cho HS đọc đề và đọc các tình huống
- Cho HS làm mẫu .
- Cho HS làm bài – nhận xét, bổ sung
Bài 3(SGK/123):
Rèn KN đọc và nói lại một trang sổ liên lạc.
- Cho HS đọc yêu cầu
- Cho HS tự tìm một trang trong sổ liên lạc mà em thích, đọc thầm và nói lại nội dung
- GV và HS cả lớp nhận xét
C. Củng cố : 2’
- Nhận xét tiết học
- 1 HS đọc đề bài
- 2HS nhắc lời 2 bạn trong tranh.
- HS đóng vai theo cặp
- HS đọc đề bài
- 2HS làm mẫu.
- HS thảo luận nhóm- đại diện trình bày- Lớp nhận xét bổ sung
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS mở sổ liên lạc
- Đọc bài, nói lại trước lớp
Tiết 2: Toán
KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
- HS củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 1000; so sánh các số có 3 chữ số; viết số thành tổng các trăm , chục, đơn vị; +, - các số có 3 chữ số; tính chu vi các hình đã học.
- HS có KN làm bài kiểm tra.
- HS có ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng: Đề kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết kiểm tra.(1-2’)
HĐ2: Kiểm tra: (40’)
- GV giao đề cho học sinh.
(Khối thống nhất ra đề)
- Cho HS làm bài - GV quan sát - theo dõi HS làm bài.
- Thu bài- nhận xét.
C: Củng cố - dặn dò. (1’)
- GV nhận xét- dặn dò.
- HS nghe.
- HS nhận đề- ghi tên
- HS làm bài.
- HS nộp bài.
- HS nghe, ghi nhớ.
Tiết 3: Chính tả
NGHE – VIẾT: TIẾNG CHỔI TRE.
I. Mục tiêu:
- HS có KN viết đúng, đẹp đoạn trong bài và phân biệt được l/ n; v/ d.
- HS viết đúng một đoạn trong bài và phân biệt đúng các bài tập.
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng phụ B2a
HS: Vở, VBT(2b)
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC:5’
- HS viết BC: lên non, nắng lên, la hét.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’
HĐ2: HD nghe - viết.21’
- HD chuẩn bị:
+ GV đọc đoạn viết .
+ Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.
+ Cho HS luyện viết chữ khó ; viết hoa.
– GV theo dõi sửa chữa.
- Cho HS viết bài vào vở.
+ GV đọc cho HS viết bài.
+ Cho HS soát lỗi.
- Gv quan sát – nhận xét – đánh giá.
HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’
Bài 2: SGK/122.
A, +Yêu cầu HS đọc đề bài.
+Cho HS làm bài.
- GV nhận xét – chữa:
B, Gv hướng dẫn HS thực hiện phần b với: v/ d.
Bài 3: SGK/ 123
- Cho HS thi tìm nhanh các từ ngữ có tiếng chứa: l/ n; v/ d.
- Gv nhận xét.
C: Củng cố – dặn dò:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- HS nhận xét.
- HS nghe – 1, 2 HS đọc lại.
- HS quan sát – nêu cách trình bày.
- HS luyện viết bảng con – sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc và xác định yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS TL nhóm đôi – HS nối tiếp trả lời.
- HS thi tìm.
Tiết 4: Sinh hoạt
KIỂM ĐIỂM CHUNG CÁC NỀN NẾP.
I. Mục tiêu:
- HS biết được ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần.
- HS có KN thực hiện tốt các nền nếp quy định.
- HS có ý thức tự giác học tập
II. Đồ dùng: sổ theo dõi.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Ổn định: Cho lớp hát.
B. Tiến hành sinh hoạt.
HĐ1: Kiểm điểm nền nếp trong tuần
- Cho chủ tịch hội đồng tự quản lên cho các ban nhận xét ưu nhược điểm của các bạn trong từng ban trong tuần.
+ Ban học tập:
+ Ban quyền lợi:
+ Ban văn nghệ - thể thao:
+ Ban vệ sinh - sức khỏe:
+ Ban an toàn cổng trường.
- GV nhận xét ưu, nhược điểm của HS trong tuần.
Ưu điểm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nhược điểm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HĐ2: Phương hướng kế hoạch tuần tới.
- Duy trì tốt các nền nếp học tập; thi đua học tốt.
- Thực hiện tốt nội quy, quy chế đề ra.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp, của trường.
- Thực hiện đôi bạn giúp đỡ nhau học tập.
HĐ3: Sinh hoạt văn nghệ:
- Cho HS thi biểu diễn văn nghệ: cá nhân - tập thể.
- Nhận xét - đánh giá .
C: Tổng kết dặn dò:
- HS nêu nhiệm vụ cơ bản của tuần tới.
- GV nhận xét - dặn dò
Ban giám hiệu duyệt, ngày 13 tháng 4 năm 2015
.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 32.doc