III. Tiến trình dạy học:
1) Ổn định: Kiểm tra sĩ số
2) Kiểm tra bài cũ ( bằng phiếu học tập cho các nhóm)
Xét các lực tác dụng lên vật trong các trường hợp sau đây:
I. Trọng lực trong trường hợp vật rơi.II. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng.
III. Lực kéo thang máy đi lên.
Trường hợp nào lực thực hiện công dương ?
A.I, II, III B.I, III C.I, II D.II,III
Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công ?
A.J B.kWh C.N/mD.N.m
Câu 2: Công có thể biểu thị bằng tích của:
A.Năng lượng và khoảng thời gian. B.Lực, quãng
đường đi được và khoảng thời gian.
C.Lực và quãng đường đi được. D.Lực
và vận tốc.
Câu 3: Công của lực phụ thuộc các yếu tố nào sau đây:
I. Hướng và độ lớn của lực tác dụng.
II. Quãng đường đi được.
III. Hệ qui chiếu.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 10 tiết 40: Công và công suất (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 40 : 
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT (Tiết 2) 
I. Mục tiêu: 
1. Về kiến thức: 
- Phát biểu được định nghĩa công suất và đơn vị của công 
suất. Nêu được ý nghĩa của công suất. 
2. Về kỹ năng: 
- Vận dụng các công thức tính công suất để giải các bài tập 
trong SGK và các bài tập tương tự. 
II. Chuẩn bị: 
Giáo viên: 
Học sinh: 
- Đọc trước SGK 
III. Tiến trình dạy học: 
1) Ổn định: Kiểm tra sĩ số 
2) Kiểm tra bài cũ ( bằng phiếu học tập cho các nhóm) 
Xét các lực tác dụng lên vật trong các trường hợp sau đây: 
 I. Trọng lực trong trường hợp vật rơi. 
 II. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng. 
 III. Lực kéo thang máy đi lên. 
Trường hợp nào lực thực hiện công dương ? 
 A.I, II, III B.I, III C.I, II D.II, 
III 
Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công ? 
A.J B.kWh C.N/m 
 D.N.m 
Câu 2: Công có thể biểu thị bằng tích của: 
 A.Năng lượng và khoảng thời gian. B.Lực, quãng 
đường đi được và khoảng thời gian. 
 C.Lực và quãng đường đi được. D.Lực 
và vận tốc. 
Câu 3: Công của lực phụ thuộc các yếu tố nào sau đây: 
I. Hướng và độ lớn của lực tác dụng. 
II. Quãng đường đi được. 
III. Hệ qui chiếu. 
A.I, II B.I, III C.II, III D.I, 
II, III 
3)Hoạt động dạy – học: 
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm công suất và công thức 
tính công suất. 
Hoạt động của HS Trợ giúp của GV Nội dung 
t
AP  
Cùng một công 
nhưng 2 máy khác 
nhau có thể thực hiện 
trong thời gian khác 
nhau. Để so sánh tốc 
độ thực hiện công của 
một máy người ta 
dùng đại lượng công 
suất. 
Đưa ra định nghĩa 
công suất. 
Lập công thức tính 
công suất của một máy 
II.Công suất: 
1) Khái niệm: 
Công suất là đại lượng 
là 
s
J 
Hoàn thành yêu 
cầu C3. 
Muốn tăng F thì 
phải gảm vận tốc v. 
thực hiện được một 
công A trong thời 
gian t. Kí hiệu công 
suất là P ? 
Đơn vị công suất là 
gì ? 
Giới thiệu đơn vị mã 
lực. 
Hoàn thành yêu cầu 
C3 ? 
Từ v.F
t
s.F
t
AP  là 
công suất không đổi 
của một máy nào đó. 
Từ biểu thức trên ta 
thấy muốn tăng độ lớn 
lực F thì ta làm ntn ? 
và ngược lại ? 
Nguyên tắc này được 
đo bằng công sinh ra 
trong một đơn vị thời 
gian. 
t
AP  
2) Đơn vị: 
Nếu A = 1J, t = 1s 
Thì: W
s
JP 1
1
1
 
Vậy Oát là công suất 
của một máy thực hiện 
công bằng 1J trong thời 
gian 1s. 
Ngoài ra công suất 
còn có đơn vị là mã lực 
(HP) 
kWh = 3600kJ là đơn 
vị của công. 
ứng dụng trong hộp số 
các loại xe. 
Hoạt động 2: Vận dụng công thức tính công suất: 
Cá nhân HS giải 
bài tập 
t = 1 phút 40 giây 
= 100s 
Trọng lực P = mg 
Yêu cầu HS giải bài 
tập: 24.4 SBT. 
1 phút 40 giây = ? 
giây 
Vật chuyển động đều 
thì độ lớn lực kéo cân 
bằng với lực nào ? 
Tóm tắt: 
m = 10kg 
s =5m 
t = 1 phút 40 giây = 
100s 
g = 10m/s2 
Tính P = ? 
Độ lớn của lực kéo: 
 F = P = mg 
Công của lực kéo: 
 A = F.s = mgs 
Công suất của lực kéo 
W..
t
mgs
t
AP 5
100
51010
 
 4. Củng cố 
Công thức tính công suất, đơn vị của công suất. 
Công suất của một người kéo một thùng nước có khối 
lượng 10kg chuyển động đều từ giếng có độ sâu 10m trong 
thời gian 0,5 phút là: 
A.220W B.33,3W 
C.3,33W D.0,5kW 
5. Dặn dò: Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT để 
tiết sau chữa bài tập. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Bai 24 Cong va cong suat_12368717.pdf Bai 24 Cong va cong suat_12368717.pdf