II.Chuẩn bị:
1) Giáo viên
-Chuẩn bị một con lắc đơn và một con lắc vật lí để HS quan sát trên lớp. Nên 
chuẩn bị con lắc vật lí bằng bìa hoặc tấm gỗ phẳng, trn mặt cĩ đánh dấu khối tâm 
G và khoảng cách OG từ trục quay đến khối tâm G.
- Nhắc HS ôn tập về chuyển động quay của vật rắn từ tiết trước.
2) Học sinh:
-Ôn tập cc khi niệm: vận tốc, gia tốc trong chuyển động trịn; momen qun tính, 
momen của lực đối với một trục; phương trình chuyển động của vật rắn quay 
quanh một trục
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5830 | Lượt tải: 4 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án vật lý 12 - Con lắc đơn - Con lắc vật lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CON LẮC ĐƠN - CON LẮC VẬT LÍ. 
I.Mục tiêu: 
 1) Kiến thức: 
- Bàiết cách thiết lập phương trình động lực học của con lắc đơn, có khi niệm về 
con lắc vật lí. 
- Củng cố kiến thức về DĐĐH. 
2) Kĩ năng: 
- Nắm vững những công thức về con lắc và vận dụng trong những bài toán đơn 
giản. 
II.Chuẩn bị: 
 1) Gio vin: 
- Chuẩn bị một con lắc đơn và một con lắc vật lí để HS quan sát trên lớp. Nên 
chuẩn bị con lắc vật lí bằng bìa hoặc tấm gỗ phẳng, trn mặt cĩ đánh dấu khối tâm 
G và khoảng cách OG từ trục quay đến khối tâm G. 
- Nhắc HS ôn tập về chuyển động quay của vật rắn từ tiết trước. 
2) Học sinh: 
- Ơn tập cc khi niệm: vận tốc, gia tốc trong chuyển động trịn; momen qun tính, 
momen của lực đối với một trục; phương trình chuyển động của vật rắn quay 
quanh một trục. 
III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 
Tiết 1. CON LẮC ĐƠN. 
Hoạt động 1. (5’) Kiểm tra: 
 -Dng hai cu trắc nghiệm pht cho cc nhĩm chuẩn bị. 
-Nu một Bài tốn với nội dung p dụng cơng thức tính T, f của con lắc lị xo. Kiểm 
tra Bài tập HS chuẩn bị ở nh. 
Hoạt động 2. Tìm hiểu Qui luật dao động của con lắc đơn (35’) 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 
*Cho HS quan st hình 
7.1a 
Hướng dẫn HS tìm hiểu 
cấu tạo của con lắc đơn. 
H1.(Quan st hình vẽ) 
Cho Bàiết con lắc đơn là 
gì? 
H2. Vị trí cân bằng của 
con lắc đơn là vị trí nào? 
Vật nặng chuyển động 
thế nào? 
-Vẽ hình 7.2, chỉ r hai 
lực P
 v R
 tc dụng ln 
Quan st hình 7.1a. Một HS 
mơ tả cấu tạo. 
-Một hS định nghĩa VTCB 
và mô tả chuyển động của 
vật nặng nếu được đưa ra 
khỏi VTCB. 
-Vẽ hình 7.2 SGK. 
Thảo luận, trả lời cu hỏi 
I. Dao động của con lắc đơn. 
1)Con lắc đơn. 
-Hệ gồm vật nặng có kích thước 
nhỏ, khối lượng m, treo ở đầu 
sợi dây không dn cĩ độ dài l, 
khối lượng không đáng kể. 
-Vị trí cn bằng (hình vẽ) vật 
nặng ở vị trí O thấp nhất (dy 
thẳng đứng) 
-Dao động trên cung  AOB nếu 
được đưa đến A và thả tự do: 
 
0OA s 
2) Phương trình ĐLH: 
vật ở vị trí bất kì. Nu cu 
hỏi hướng dẫn. 
H3. Vật nặng chịu tác 
dụng của những lực 
nào?Phân tích tác dụng 
của những lực đó. 
-Cần nhấn mạnh điều 
kiện khảo sát chuyển 
động: 
  1; :s l OM   là 
đoạn thẳng. 
H4. Theo định luật II 
Niutơn pt chuyển động 
của vật được viết như thế 
nào? Hy thực hiện những 
Bàiến đổi xác định Bàiểu 
thức tính độ lớn gia tốc 
của vật. 
H5. Nếu chọn li độ góc  
để xác định vị trí của vật 
nặng, hy viết lại pt: 
gợi ý. 
-Thiết lập pt (7.5a) như 
SGK bằng cách thảo luận 
nhóm và cá nhân thực 
hiện. 
Vật nặng ở vị trí bất kì M: 
 OM s : li độ cong. 
 OQM  : li độ góc. 
Chiều dương tính  v s: chiều từ 
O đến A. 
s l với 
 
1
s l
OM OM
 
-Lực tc dụng: 
P
: thẳng đứng. 
R
: hướng theo MQ. 
-Phn tích n tP P P 
  
n htP R F 
  
 giữ cho vật chuyển 
động trên quỹ đạo trịn. 
tP
: gây ra dao động của vật 
quanh O. 
sint
sP mg mg
l
    (1) 
-Phương trình chuyển động: 
" 0gs s
l
  . Hy nhận xt 
dạng cc Bàiểu thức trn. 
-Cho HS ghi nhận thêm 
pt (7.3b) và (7.5b) SGK 
để HS hiểu được: vị trí 
của vật có thể xác định 
bằng s và . 
H6. (So snh với pt của 
CLLX 
x”+2x=0) thì phương 
trình 
s”+2s =0 cĩ nghiệm thế 
no? 
Nhận xt gì về dao động 
của CLĐ với góc lệch 
nhỏ? 
-Thảo luận nhĩm, lập pt 
(7.3b) v pt (7.5b) 
-HS trả lời cu hỏi bằng cch 
dựa vo nghiệm của pt 
x” + 2x = 0 cĩ dạng: 
 cosx A t   
Và kết luận dao động của 
CLĐ là dao động điều hịa. 
-HS đọc SGK tìm hiểu với 
cch kích thích dao động 
(SGK) để có: 
0 cos t   hay 
0 coss s t 
"tP ma ms  (2) 
(1) v (2): " 0
gs s
l
  (*) 
Với 
g
l
  
(*)  s” + 2s =0 
Nghiệm pt cĩ dạng: 
 0 coss s t   hoặc: 
 0 cos t     
-Chu kì của dao động nhỏ (Với 
rad1 ) 
2 2 lT
g
  
 H7. Cĩ thể tính chu kì 
dao động của CLĐ bằng 
công thức nào? 
-Giới thiệu sơ lược về 
ứng dụng dao động của 
CLĐ. 
Hoạt động 3. (5’) Củng cố: 
 GV: Giới thiệu Bài tốn 4 SGK trang 40. Hướng dẫn HS: 
 + Viết Bàiểu thức tính chu kì của hai con lắc với chiều di l1 v l2 
(Ch ý: gia tốc hai trường hợp bằng nhau). 
+ Lập tỉ số hai chu kì, tìm kết quả. 
 HS: Luyện tập v trình by kết quả. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 con_lac_don_8548.pdf con_lac_don_8548.pdf