1) Đặt vấn đề: với một chất bán dẫn có kích thước xác định, 
điện trởphụthuộc cc yếu tốno?
H.Một sốchất bán dẫn như Si, Ge, Cds có điện trởsuất giảm 
khi chiếu ánh sáng thích hợp vào nó. Ánh sáng có tác dụng 
gì? (lấy VD)
H.Nêu điều kiện đểcó hiện tượng quang điện trong?
H.Năng lượng đểgiải phóng electron liên kết trong bán dẫn 
như thếnào so với công thoát của electron kim loại? Nhận 
xét gì vềgiới hạn quang điện trong? (hướng dẫn HS xem bảng 46.1)
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3568 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án vật lý 12 - Hiện tượng quang điện trong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 
Bài 46. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG 
I. MỤC TIÊU: 
- Tìm hiểu thế no l hiện tượng quang điện trong và một số đặc điểm cơ bản của hiện tượng 
này. 
- Tìm hiểu về hiện tượng quang dẫn. Giải thích hiện tượng bằng thuyết lượng tử ánh sáng. 
- Tìm hiểu ứng dụng của hiện tượng quang điện trong: Quang điện trở và pin quang điện. 
Vận dụng giải thích nguyên tắc và hoạt động của hai thiết bị trên. 
II. CHUẨN BỊ: 
- GV: Chuẩn bị một số thiết bị: máy tính dùng năng lượng Mặt trời, pin quang điện gắn với 
bóng đèn và đèn pin làm nguồn sáng. 
- HS: Ơn tập kiến thức về dịng điện trong chất bán dẫn. (SGK lớp 11) 
III. TỒ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1) Kiểm tra Bài cũ: (5’) GV nu Câu hỏi kiểm tra: 
- Cường độ ánh sáng chiếu vào catot của TBQĐ ảnh hưởng thế nào đến cường độ dịng 
quang điện? 
- Giải thích sự tạo thành điện thế cực đại trên một quả cầu kim loại cô lập khi chiếu sáng 
thích hợp vào nó?
 2 
 2) Bài mới: (35’) 
Hoạt động 1.( ’) Tìm hiểu HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 
1) Đặt vấn đề: với một chất bán 
dẫn có kích thước xác định, 
điện trở phụ thuộc cc yếu tố 
no? 
H. Một số chất bán dẫn như Si, 
Ge, Cds có điện trở suất giảm 
khi chiếu ánh sáng thích hợp 
vào nó. Ánh sáng có tác dụng 
gì? (lấy VD) 
H. Nêu điều kiện để có hiện 
tượng quang điện trong? 
H. Năng lượng để giải phóng 
electron liên kết trong bán dẫn 
như thế nào so với công thoát 
của electron kim loại? Nhận 
xét gì về giới hạn quang điện 
trong? (hướng dẫn HS xem 
bảng 46.1) 
H. Nhận xt gì về sự khc Bàiết 
của HTQĐ trong và HT QĐ 
-Dựa vào công thức điện trở, 
suy ra R phụ thuộc vào P. R 
giảm khi P giảm. 
-Đọc SGK, tìm hiểu thế no l 
hiện tượng quang điện trong. 
-Trả lời: Ánh sáng làm tăng 
mật độ hạt mang điện do: 
+ Tăng electron tự do được giải 
phóng từ electron liên kết. 
+ Tăng lỗ trống. 
-Thảo luận nhóm: năng lượng 
giải phóng electron liên kết nhỏ 
 photon ánh sáng tới ứng với 
1) Định nghĩa: HTQĐ trong. 
(SGK) 
a) Điều kiện để có hiện tượng 
quang điện trong. 
 ≤ 0 với 0: giới hạn quang điện. 
b) 0 một số chất bn dẫn thuộc vng 
HN v ÁNH SÁNG nhìn thấy vì 
năng lượng giải phóng electron liên 
kết nhỏ. 
2) Hiện tượng quang dẫn: 
 3 
ngoài? 
2) Đưa ra hiện tượng quang 
dẫn và hướng dẫn HS vận dụng 
thuyết lượng tử ánh sáng để 
giải thích. 
-Lưu ý HS về sự phụ thuộc của 
điện trở suất CBD vào cường 
độ chùm sáng. 
sóng có bước sóng dài. 
-Nhận ra vì sao độ dẫn điện 
một số chất bán dẫn tăng khi 
được chiếu sáng là do hiện 
tượng quang dẫn xảy ra ở nó. 
a) Định nghĩa: (SGK) 
b) Giải thích: (SGK) 
Hoạt động 2: ( ) Tìm hiểu về: QUANG ĐIỆN TRỞ. 
1) Giới thiệu quang điện trở 
(SGK) 
2) Cho HS quan st sơ đồ (hình 
46.1) Hướng dẫn HS giải thích 
vì sao khi thay đổi cường độ 
chùm sáng thì cường độ dịng 
điện trong mạch cũng thay đổi 
và UR thay đổi theo cường độ 
chùm sáng. 
3) Cho HS quan sát sơ đồ 
đóng, ngắt mạch đèn đường, 
hướng dẫn để HS hiểu có thể 
dùng ánh sáng để điều khiển 
hoạt động của mạch. 
H. Hy tìm VD khc nhau về ứng 
-Xem sơ đồ 46.1 
+ Nắm được nguyên tắc chế tạo 
quang điện trở. 
-Chưa rọi sáng: dịng điện có 
cường độ bé. 
-Chiếu sng ( ≤ 0): P giảm I 
tăng và I phụ thuộc vào cường 
độ chùm sáng. 
-Cấu tạo. 
-Hoạt động. 
-Ứng dụng. 
(SGK) 
 4 
dụng của quang trở m cc em 
quan st được trong thực tế. 
-Tìm VD ứng dụng của quang 
trở: 
+ cửa ra vào tự động. 
+ máy đếm. 
Hoạt động 3. ( ) Tìm hiểu về: PIN QUANG ĐIỆN 
-Nêu khái niệm về pin quang 
điện: Bàiến đổi trực tiếp quang 
năng thành điện năng từ pin 
quang điện. 
-Hướng dẫn HS xem sơ đồ 
46.2 giới thiệu cấu tạo của pin 
quang điện. 
H. Trình by cơ chế tạo thành 
suất điện động trong pin quang 
điện. 
H. Muốn tạo ra một suất điện 
động lớn dùng trong kĩ thuật ta 
lm thế no? 
-Hướng dẫn HS tìm những ứng 
-Tìm hiểu nội dung theo gợi ý 
của GV. 
-Trình by sự hình tHÀNH suất 
điện động của pin. 
(SGK) 
-Nu ứng dụng của pin. 
1)Nguyên tắc hoạt động 
(SGK) 
2)Sự tạo thành suất điện động của 
pin: 
(SGK) 
3)Ứng dụng: 
 5 
dụng của pin quang điện hiện 
nay. 
3) VẬN DỤNG- CỦNG CỐ- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5’) 
-GV nhắc lại những nội dung đ học, so snh với hiện tượng quang điện ngoài, phân Bàiệt: 
quang điện trở, pin quang điện. 
-Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 (SGK). Chuẩn bị bài mới: Bài 47. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG: 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_46_7778.pdf bai_46_7778.pdf