a) Cấu tạo Trái đất:
-Dạng phỏng cầu.
-Bán kính xích đạo 6378km, ở hai cực 6375km.
-Khối lượng riêng trung bình: 5520kg/m3.
-cấu trc gồm 3 lớp: li, lớp trung gian v ngồi cng l lớp vỏ
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2516 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án vật lý 12 - Mặt trời – hệ mặt trời, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 59. MẶT TRỜI – HỆ MẶT TRỜI 
I. MỤC TIÊU: 
 - Bàiết cấu tạo hệ mặt trời, cc tHÀNH phần cấu tạo của hệ mặt trời. 
 - Hiểu các đặc điểm chính của Mặt trời, Trái đất và Mặt trăng. 
 - Nêu được đặc điểm chính của hệ mặt trời. 
II. CHUẨN BỊ: 
- GV: Chuẩn bị trước những hình ảnh về hệ mặt trời, tri đất, các vì sao để minh họa cho 
nội dung bài. 
- HS: Ơn tập về hệ Mặt trời, Trái đất, Mặt trăng trong môn Địa lí. 
III. TỒ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động 1. Giới thiệu bài mới bằng cách sử dụng lời dẫn đầu bài. 
Hoạt động 2. (7’) CẤU TẠO VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ MẶT TRỜI. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 
-GV treo hình 59.1 về hệ mặt 
trời v trình by cấu tạo hệ mặt 
trời như SGK. 
-Giới thiệu đơn vị thiên văn, 
trình by sự chuyển động của 
mặt trời và chuyển động của 
các hành tinh quang mặt trời. 
-Đọc SGK, phân tích nội 
dung GV trình by. 
-Hệ mặt trời bao gồm : 
+ Mặt trời ở trung tm (nĩng sng) 
+ Tm HÀNH tinh lớn sắp xếp từ 
trong ra ngồi. 
- 1 đvtv bằng khoảng cách từ 
(SGK) 
(cĩ thể cho HS trình by kiến 
thức đ học ở mơn địa lí để 
nói về hệ mặt trời, về 8 hành 
tinh và chuyển động của 
chúng, sau đó GV tổng kết 
như SGK) 
-GV dng một Bài viết về sự 
hình tHÀNH Mặt trời v hệ 
mặt trời để gây hứng thú cho 
HS khi tìm hiểu về cấu tạo 
Mặt trời. 
-Tiếp nhận thông báo từ GV 
và ghi nhận những kiến thức 
cơ bản. 
Trái đất đến Mặt trời. 
 1đvtv  150 triệu km. 
-Cc HÀNH tinh đều chuyển 
động quanh Mặt trời theo cùng 
một chiều trong cùng một mặt 
phẳng. 
-Khối lượng mặt trời lớn gấp 
333000 lần khối lượng Trái đất. 
Hoạt động 3. (15’) MẶT TRỜI 
-Dng tranh vẽ cấu trc Mặt 
trời giới thiệu. 
+ Cấu tạo quang cầu. 
+ Lớp khí quyển mặt trời bao 
quanh quang cầu. 
Ch ý lớp sắc cầu v nhật hoa, 
bề dy v nhiệt độ. 
-Trình by năng lượng mặt 
-HS ghi nhận kiến thức GV 
giới thiệu. Nội dung này môn 
họa Địa lí không đi sâu phân 
tích. 
a) Cấu trc Mặt trời: 
- Quang cầu: khối cầu nĩng sng, 
bn kính khoảng 7.105km. 
+ Khối lượng riêng chất tạo 
quang cầu 1400kg/m3 
+ Nhiệt độ xấp xỉ 60000K 
- Khí quyển mặt trời: cấu tạo bởi 
hidro v heli gồm 2 lớp: 
+ Sắc cầu: 
trời như SGK. 
-Lưu ý HS các định nghĩa: 
+ Hằng số Mặt trời. 
+ Công suất bức xạ năng 
lượng mặt trời. 
-Cho HS xem hình ảnh vết 
đen và tai lửa, giới thiệu sự 
hoạt động của Mặt trời v cc 
dấu vết khc của nĩ. 
-Xem hình ảnh nhật hoa khi 
cĩ nhật thực tồn phần, cc vết 
đen, tai lửa. Tìm hiểu hoạt 
động của Mặt trời. 
+ Nhật hoa. 
b) Năng lượng mặt trời: 
- Hằng số mặt trời (SGK) 
- Công suất bức xạ năng lượng 
mặt trời. 
c) Do đối lưu, các hạt sáng cấu 
tạo quang cầu Bàiến đổi thành 
những hạt tối: vết đen. Từng thời 
kì, quang cầu mặt trời xuất hiện 
dấu vết khc: bừng sng, tai lửa. 
Hoạt động 4. (3’) TRÁI ĐẤT 
Khi giới thiệu về cấu tạo Trái 
đất và Mặt trăng, lưu ý HS: 
Mặt trăng không giữ được 
khí quyển, nghĩa là trên Mặt 
trăng không có khí quyển do 
lực hấp dẫn bé. 
- Giới thiệu toàn cảnh Trái 
đất thông qua hình 59.8. 
Trình by cấu tạo Tri đất 
(SGK). 
-Trình bày vệ tinh của Trái 
-Ghi nhận cấu tạo Trái đất. 
Chú ý cấu tạo từng lớp của 
Trái đất. 
a) Cấu tạo Trái đất: 
- Dạng phỏng cầu. 
- Bán kính xích đạo 6378km, ở 
hai cực 6375km. 
- Khối lượng riêng trung bình: 
5520kg/m3. 
- cấu trc gồm 3 lớp: li, lớp trung 
gian v ngồi cng l lớp vỏ. 
b) Mặt trăng- Vệ tinh Trái đất. 
đất: Mặt trăng. 
+ Phần ny trình by như SGK. 
+ Lưu ý những điểm khác 
Bàiệt Trái đất. 
-Cho HS xem ảnh Mặt trăng 
chụp từ tàu vũ trụ, yêu cầu 
HS đọc SGK, ghi nhận kiến 
thức 
-Ghi nhận kiến thức về Mặt 
trăng. 
-Trên Mặt trăng không có khí 
quyển. 
-Bề mặt Mặt trăng có các dy ni 
cao cĩ rất nhiều lỗ trịn. (vết của 
miệng ni lửa, va chạm của thin 
thạch) 
-Vùng bằng phẳng gọi là Bàiển 
(Bàiển đá không có nước) 
-Ảnh hưởng r rệt nhất của Mặt 
trăng đối với Trái đất là gây hiện 
tượng thủy triều. 
Hoạt động 5. (10’) CÁC HÀNH TINH KHÁC: SAO CHỔI – THIÊN THẠCH. 
- Thông qua bảng 59.1 giới 
thiệu các đặc trưng của 8 
hành tinh lớn trong hệ Mặt 
trời. 
- Trình by về Sao chổi với: 
+ Khi niệm. 
+ Đặc điểm. 
V hình ảnh Sao chổi đ quan 
st được 1985. Chú ý việc 
hình tHÀNH “Ci đuôi” do áp 
-Tìm hiểu những đặc trưng 
của 8 hành tinh lớn qua bảng 
59.1. Tìm hiểu về bn kính, 
khối lượng… để hiểu về hệ 
Mặt trời một cách chi tiết 
hơn. 
Ghi nhận về Sao chổi v Thin 
thạch. 
a) Sao chổi là hành tinh chuyển 
động quanh Mặt trời theo những 
quĩ đạo elip rất dẹt. 
Đặc điểm: (SGK) 
b) Thin thạch: 
-Va chạm của thin thạch với 
HÀNH tinh. 
suất ánh sáng Mặt trời gây ra. 
-Khi trình by về Thin thạch, 
cĩ thể dng Bài viết về sự va 
chạm với Tri đất ở 65 triệu 
năm về trước, thấy tầm quan 
trọng của hiện tượng này và 
dự đoán trong tương lai để 
tránh được tai hại do va chạm 
của thiên thạch với Trái đất 
gây ra. 
-Hiện tượng sao băng (SGK) 
Hoạt động 6. (5’) CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 
- GV nhắc lại cc kiến thức trọng tâm của bài. Hướng dẫn HS trả lời 2 bài tập 
TÁN Câuối bài. Giao công việc ở nhà cho HS. 
- HS ghi nhận hướng dẫn của GV, những chuẩn bị ở nhà cho tiết học sau. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_59_2199.pdf bai_59_2199.pdf