GV giới thiệu nội dung Bài tóan:
Vật có khối lượng m = 100g dđđh theo pt: 
1) Xác định Bàiên độ, chu kì, tần số v pha ban đầu của dao động.
2) Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị lúc ấy li độ bằng bao nhiêu? 
3) Vật qua vị trí x = 1,25cm vào thời điểm nào? Phân Bàiệt thời điểm vật đi qua theo 
chiều dương, chiều âm?
4) Tìm thời gian vật dao động giữa hai vị trí x1= -1,25cm v x2= 2,5cm.
5) Tìm tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động và năng lượng của dao 
động.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 8 trang
8 trang | 
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4707 | Lượt tải: 5 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án vật lý - Bài tập về dao động điều hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA. 
I. Mục tiêu: 
 -Củng cố kiến thức về dao động cơ. 
-Rèn luyện cho HS kĩ năng giải bài tập về động học của dđđh, về con lắc lị xo, 
con lắc đơn, về năng lượng dao động. 
II. Chuẩn bị: 
GV: Chọn Bài tập với nội dung cần ơn luyện. Nắm bắt tình hình tiếp thu kiến thức 
v giải Bài tập của HS qua Bài 6, 7, 8. 
HS: Ơn tập tốt Bài 6, 7, 8. 
III. Tổ chức các hoạt động dạy học. 
Tiết 1. 
Hoạt động 1. Giải Bài tập với nội dung: 
- Xác định các đại lượng trong dđđh: x, v, a, T, f. 
- Thực hiện tính toán về năng lượng. 
GV giới thiệu nội dung Bài tốn: 
Vật có khối lượng m = 100g dđđh theo pt: 
1) Xác định Bàiên độ, chu kì, tần số v pha ban đầu của dao động. 
2) Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị lúc ấy li độ bằng bao nhiêu? 
3) Vật qua vị trí x = 1,25cm vào thời điểm nào? Phân Bàiệt thời điểm vật đi qua theo 
chiều dương, chiều âm? 
4) Tìm thời gian vật dao động giữa hai vị trí x1 = -1,25cm v x2 = 2,5cm. 
5) Tìm tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động và năng lượng của dao 
động. 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cch giải Bài tốn 
-Hướng dẫn giải bài 
toán bằng việc nêu lần 
lượt các câu hỏi gợi ý: 
H1. Dạng pt tổng quát 
của dđđh? Pt li độ dao 
động (bài toán) cho ta 
xác định được các đại 
lượng nào? 
H2. Đại lượng nào là 
pha của dao động? Pha 
dao động có thay đổi 
theo thời gian ? 
H3. Bàiết thời điểm 
-Thảo luận nhĩm, thực hiện 
cc nội dung: 
+So sánh phương trình: 
2,5cos 10
2
x t    
 
với pt tổng qut: 
 cosx A t   
Tìm kết quả. 
-Xác định (t + ) là pha 
dao động. 
C nhn thực hiện, giải tìm t 
ứng với 
510
2 6
t     
 
1)Tìm A, T, f,  từ pt: 
2,5cos 10
2
x t    
 
So snh với pt: 
2cos
2,5
0,2
1 5
2
x A t
T
A cm
T s
f Hz
T
rad
   
 
 
   
2)Tìm t để 510
2 6
t     
 
 t = 1/30 s. 
Tìm 2,5cos 10
2
x t    
 
 ứng 
với 
vật qua một vị trí xác 
định, có thể xác định 
vị trí thế nào? 
-Giải thích nội dung 
cu 3: Vì sao cĩ nhiều 
thời điểm vật qua vị trí 
xác định? 
-Hướng dẫn HS vận 
dụng kiến thức lượng 
giác. Lưu ý cách chọn 
nghiệm để thỏa điều 
kiện vẽ chiều chuyển 
động của vật. (Dùng 
phương trình: v = -
Asin(t+)) 
Hướng dẫn chọn 
nghiệm để v > 0 hoặc 
v < 0. 
-Thu nhận kiến thức để vận 
dụng cho việc giải bài toán 
do GV cung cấp. Thảo luận 
nhóm, chọn cách giải thích 
hợp. 
t = 1/30(s): x =-2,16 
3)Giải phương trình: 
2,5cos 10
2
x t    
 
= 1,5 
.
10 2
2 3
t
t k  
   
+Qua vị trí theo chiều dương 
10 2
2 3
5 (1)
60 5
t k
kt
 
    
   
+Qua vị trí theo chiều m: 
10 2
2 3
t k     
4)Thời gian vật dao động giữa 
hai vị trí x1, x2: 
1
1
1
1
1
(1)
2
| | 1sin
2
2
6 3
x
OM
rad
 
 
 
 
 
   
Ta cĩ: t 
  
Với  = 10 rad/s. 
 H4. Nêu liên hệ giữa 
chuyển động trịn đều 
và dao động điều hịa? 
-Dùng mối liên hệ 
giữa hai chuyển động, 
hướng dẫn xác định 
thời gian dao động 
giữa hai vị trí. 
H5. Thời gian dao 
động giữa hai vị trí x1 
v x2 và thời gian 
chuyển động trịn đều 
trên cung  1 2M M như 
thế nào? 
H6. Gĩc quay , tốc độ 
góc  và thời gian 
quay của chuyển động 
trịn đều liên hệ bằng 
Bàiểu thức nào? 
H7.Tốc độ trung bình 
được xác định thế 
nào? Trong một chu 
kì, qung đường vật di 
chuyển gấp mấy lần 
Bàiên độ? 
-Cá nhân thực hiện theo 
hướng dẫn của GV. 
Từ hình vẽ, GV hướng dẫn, 
thảo luận nhóm. 
   1 21 2 x xM M
t t     
2 1
3 15
rad t s     
5)Tốc độ trung bình: Trong một 
chu kì: 
S = 4A; t = T 
0,5 /Sv m s
T
  
Năng lượng của dao động: 
2 2 31 3,125.10
2
E m A J   
Hướng dẫn HS cách 
xác định S một cách 
tổng quát: (Tính theo 
x1, x2 giữa hai vị trí 
vật dao động trong 
thời gian t) 
H8. Công thức tính 
năng lượng? 
-Ơn lại cch tính vận tốc 
trung bình ở lớp 10, vận 
dụng giải cho cu 5. 
Tiết 2. 
Bài tốn với nội dung: 
- Viết pt dao động điều hịa. 
- Năng lượng trong dao động điều hịa. 
Bài tốn: Một lị xo cĩ độ cứng k = 0,01N/cm treo thẳng đứng, đầu dưới lị xo mang vật 
năng m = 4g. 
a) Tính chu kì dao động của hệ. 
b) Đưa vật đến vị trí lị xo khơng Bàiến dạng rồi buông nhẹ. Chọn gốc thời gian 
lúc thả vật, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng có chiều 
dương là chiều lúc vật bắt đầu chuyển động. Viết pt dao động của vật. (Cho g 
= 10m/s2; 2 = 10) 
c)Xác định vị trí mà ở đó thế năng của vật bằng với động năng. 
d)Tính lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lị xo trong suốt qu trình dao động. 
Nêu lần lượt các câu hỏi 
gợi ý: 
H1. Chu kì dao động của 
hệ CLLX tính bằng công 
thức nào? 
H2. Ở vị trí cn bằng, lị 
xo như thế nào? Vị trí 
của vật lúc bắt đầu 
chuyển động xác định 
thế nào? Vận tốc của vật 
là bao nhiêu? 
H3. Trình by cch viết 
phương trình dao động. 
-Hướng dẫn HS về độ dn 
của lị xo ở VTCB, lưu ý 
về li độ ban đầu x0. 
-Hướng dẫn HS xác định 
góc . 
H4. Hy nu cch xc định 
góc . Có lưu ý gì về 
việc chọn gi trị  cho ph 
hợp nội dung Bài tốn? 
-Đọc và phân tích đề. 
-C nhn thực hiện cu a) 
-Thảo luận cách viết pt 
dao động. 
+ Vẽ trục tọa độ thích 
hợp. 
 M 
 l0 
 O 
(VTCB) 
+ Tính l0 
a)Chu kì: 2 mT
k
 
thay số m = 4.10-3kg; 
k = 1N/m  T = 0,4 (s) 
b)Viết pt dao động: 
-Tính 2 5 /rad s
T
   
-Tính A. 
Lúc bắt đầu chuyển động: 
+ x = - l0 = - 410-2m với 
0
mgl
k
  
+ v = 0  A = 4.10-2 m 
Tính gĩc  với  l nghiệm của pt: 
 cosx A t   
 sinv A t     
Với t = 0: x =- 4.10-2m; v = 0 
  =  rad/s. 
Kết quả:  24.10 cos 5x t m   
H5. Viết Bàiểu thức tính 
cơ năng (theo thế năng 
và động năng) 
-Giải thích cho HS việc 
chọn giá trị x > 0 và x < 
0 ở hai bên gốc tọa độ. 
-Vẽ hình, hướng dẫn HS 
xác định độ Bàiến dạng 
của lị xo ở một số 
trường hợp: 
l0 = A; l0  A. 
H6. Lực đàn hồi của lị 
xo tính bằng cơng thức 
no? Ở vị trí no của vật, 
lực đạt giá trị cực đại, 
cực tiểu? 
-C nhn thực hiện tính tốn 
gĩc . 
-Sử dụng pt cơ năng, cá 
nhân thực hiện tính toán 
kết quả. 
-Thảo luận nhóm, tính 
lực đàn hồi ở hai vị trí 
của vật: thấp nhất v cao 
nhất. 
b)Từ pt cơ năng: 
W = Wt + Wđ ; Wđ = Wt  W 
= 2Wt. 
2 2
2
1 1 2
2 2
2 2.10
2
kA kx
Ax m
   
c)Lực đàn hồi: F = kl. 
+Ở vị trí thấp nhất: l = l0 + A. 
 Fmax = k(l0 + A) 
+Ở vị trí cao nhất: l = 0  Fmax 
= 0. 
Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dị: 
- GV rút ra nhận xét chung về cách giải hai bài toán, rút ra những yêu cầu cơ 
bản về nội dung Bài tốn. 
- Yu cầu HS giải Bài tập ở nh: SBT VL. 
IV. Rút kinh nghiệm. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_tap_ve_dao_dong_dieu_hia_8864.pdf bai_tap_ve_dao_dong_dieu_hia_8864.pdf