HĐ 1: Tìm hiểu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi
TKPK.
? Muốn quan sát ảnh của vật tạo bởi TKPK ta
cần có dụng cụ gì? (Vật, TKPK, Màn hứng ảnh)
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi- Các nhóm bố trí thí nghiệm như hình 45.1 SGK
để thực hiện C1.
- GV hướng dẫn:
+ Đặt màn sát TK, vật đặt  ỏtục chính.
+ Từ từ dịch chuyển màn ra xa Tk, quan sát
màn xem có ảnh của vật không?
+ Thay đổi vị trí của vật và làm như vậy.
 Qua TKPK ta luôn thấy ảnh của vật nhưng
ảnh không hứng được trên màn. Vậy đó là ảnh ảo
hay thật? (Ảo)
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý Lớp 9 - Bài 45: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI 
THẤU KÍNH PHÂN KỲ 
I. Mục tiêu: 
- Nêu được ảnh của một vật sáng tạo bởi TKPK luôn là ảnh ảo. Mô tả được đặc 
điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi TKPK. 
- Phân biệt được ảnh ảo tạo bởi TKHT và TKPK. 
- Biết cách sử dụng 2 tia sáng đặc biệt ( Tia tới quang tâm và tia song song với 
trục chính ) để dựng ảnh của vật qua TKPK. 
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 
II. Phương tiện thực hiện. 
 Mỗi nhóm: 
- 1 TKPK. 
 - 1 giá quang học. 
 - 1 cây nến. 
 - 1 màn hứng ảnh. 
III. Cách thức tiến hành. 
 Phương pháp trực quan + vấn đáp. 
IV. Tiến trình lên lớp: 
 A. ổn định tổ chức: 9A: 9B: 
B. Kiểm tra bài cũ: 
 1. Nêu cách nhận biết TKPK? TKPK có đặc điểm gì khác TKHT? 
 2. Vẽ đường truyền của 2 tia sáng đặc biệt qua TKPK? 
C. Giảng bài mới: 
Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng 
HĐ 1: Tìm hiểu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi 
TKPK. 
? Muốn quan sát ảnh của vật tạo bởi TKPK ta 
cần có dụng cụ gì? (Vật, TKPK, Màn hứng ảnh) 
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi 
- Các nhóm bố trí thí nghiệm như hình 45.1 SGK 
để thực hiện C1. 
- GV hướng dẫn: 
 + Đặt màn sát TK, vật đặt  ỏtục chính. 
 + Từ từ dịch chuyển màn ra xa Tk, quan sát 
màn xem có ảnh của vật không? 
 + Thay đổi vị trí của vật và làm như vậy. 
 Qua TKPK ta luôn thấy ảnh của vật nhưng 
ảnh không hứng được trên màn. Vậy đó là ảnh ảo 
hay thật? (Ảo) 
- HS suy nghĩ trả lời C2. 
- GV gọi HS trả lời C2. 
- Sau đó GV chốt lại tính chất ảnh của vật qua 
TKPK. (Ảnh của vạtt qua TKPK luôn là ảnh ảo 
cùng chiều) 
TKPK. 
C1: 
 + Đặt vật sát màn, từ từ dịch chuyển 
màn  không hứng được ản. 
 + Thay đổi vị trí vật, từ từ di chuyển 
màn ra xa TK  không hứng được 
ảnh. 
C2: Để quqan sát ảnh của vật tạo bởi 
? Qua TKPK vật có cho ảnh thật không? 
 ( Không ) 
HĐ 2: Cách dựng ảnh. 
- GV thông báo: Để dựng ảnh của vật qua TKPK, 
cách dựng ảnh tương tự cách dựng ảnh qua 
KTHT. 
- HS trả lời C3. 
- GV gợi ý (nếu HS gặp khó khăn). 
 + Để dựng ảnh của 1 điểm sáng qua TKPK ta 
làm ntn? 
 + Để dựng ảnh của 1 vật sáng qua TKPK ta làm 
ntn? 
- HS làm C4. 
- GV gọi 1 HS lên bảng vẽ ảnh A’B’. 
 + HS trả lời ý sau: 
 + GV gợi ý: * Tia nào không đổi khi di chuyển 
TKPK ta đặt mắt trên đường truyền 
của chùm tia ló. 
- ảnh tạo bởi TKPK là ảnh ảo, cùng 
chiều vật. 
II. Cách dựng ảnh. 
C3: Cách dựng ảnh. 
- Dựng ảnh B’ của B qua TKPK 
- Từ B hạ   cắt  tại A’ là ảnh của 
A. 
- A’B’ là ảnh của AB. 
C4: 
F 
 
F’ 
S  
O A’ 
B’ 
I 
A 
B 
A’B’ 
 * Tia nào thay đổi. 
- GV trả lời, (Nếu HS gặp khó khăn ). 
- HS ghi tóm tắt vào vở. 
HĐ 3: Tìm hiểu độ lớn của vật qua thấu kính. 
- HS làm C5 
- giáo viên gọi 2 em lên bảng: 
 + 1em dựng ảnh của một vật qua TKHT 
 + 1em dựng ảnh của một vật qua TKPK 
? Hãy so sánh ảnh ảo A’B’qua 2 loại TK trên? 
- Khi di chuyển AB  truch chính thì 
tại mội vị trí của AB, tia BI đều không 
đổi  tia ló IK không đổi. 
- Do đó tia BO luôn cắt tia IK kéo dài 
tại B’ nằm trong đoạn IF. Do đó A’B’ 
luôn nằm trong OF. 
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các TK. 
C5: 
 
F A O F’ 
 
I B 
A’ 
B’ 
? ảnh ảo của vật qua TK nào lớn hơn? 
HĐ 4:Vận dụng 
-GV tóm tắt: 
Cho: AB=6mm=0.6m 
 f=12cm 
 d=8cm 
Tính: a, OA’=? 
 b,A’B’=? 
TH 2: Tính A’B’, OA’ qua TKPK 
 OAB  ?  OA’B’  
'
OA
OA
 = 
' '
AB
A B
 (1). 
 OIF’  ? A’B’F’  
' '
OI
A B
 = '
' '
OF
A F
hay: 
' '
AB
A B
= '
' '
OF
OF OA
 (2) 
ảnh ảo lớn hơn vật , xa TK hơn vật 
IV. Vận dụng 
C7 Hình vẽ ở C5 
TH1:Tính A’B’, OA’ qua TKHT: 
 OAB  ?  OA’B’  
'
OA
OA
 = 
' '
AB
A B
 (1). 
 OIF’  ? A’B’F’  
' '
OI
A B
 = '
' '
OF
A F
 
' '
AB
A B
= '
' '
OF
OA OF
 (2) 
Từ (1) và (2): 
'
OA
OA
 = '
' '
OF
OA OF
Thay số ta có OA’= 24cm 
Từ (1) và (2): 
'
OA
OA
 = '
'
OF
OF OA
 8
'OA
 = 12
12 'OA
  OA’ = 4.8cm 
Từ (1): 8
4.8
 = 0.6
' 'A B
  A’B’ = 3.6cm 
HS suy nghĩ làm C8. 
C8: Khi Đông bỏ kính ra thấy mắt to 
hơn khi đeo kính vì kính của bạn là 
kính phân kỳ . Khi nhìn mắt bạn qua 
TKPK thấy ảnh ảo của mắt bạn nhỏ 
hơn mắt 
D. Củng cố. 
? Nêu cách dựng ảnh A’B’ của vật AB qua TKPK? 
? ảnh của vật qua TKPK có đặc điểm gì? 
E. Hướng dẫn về nhà. 
- Học ghi nhớ SGK 
- Làm bài tập 44-45.1 44-45.4 SBT 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 giao_an_vat_ly_lop_9_bai_45_anh_cua_mot_vat_tao_boi_thau_kin.pdf giao_an_vat_ly_lop_9_bai_45_anh_cua_mot_vat_tao_boi_thau_kin.pdf