Giáo án vật lý - Năng lượng từ trường của ống dây
        
        
            
                
                    
	
	
		Giới thiệu năng lượng từ trường trong lòng cuộn cảm.
Lập luận để đưa ra biểu thức tính năng lượng từ trường.
Yêu cầu học sinh biến đổi để đưa ra biểu thức tính mật độ 
năng lượng từ trường
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5355 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án vật lý - Năng lượng từ trường của ống dây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY 
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Viết biểu thức tính suất điện động cảm 
ứng xuất hiện trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường và nêu quy tắc bàn 
tay phải xác định chiều của suất điện động cảm ứng. 
Hoạt động 2 (10 phút) : Tìm hiểu độ tự cảm của ống dây tự cảm. 
Hoạt động của giáo 
viên 
Hoạt động của học 
sinh 
Nội dung cơ bản 
 Lập luận để giới 
thiệu từ thông tự cảm 
của mạch. 
 Yêu cầu học sinh 
nêu biểu thức xác 
định cảm ứng từ bên 
trong ống dây. 
 Hướng dẫn học sinh 
biến đổi để đưa ra 
biểu thức tính độ tự 
cảm của ống dây. 
 Ghi nhận khái niệm. 
 Viết biểu thức xác 
định cảm ứng từ bên 
trong ống dây. 
 Viết viểu thức tính từ 
thông qua ống dây. 
 Biến đổi để suy ra L. 
1. Độ tự cảm 
 Từ thông tự cảm hay từ thông 
riêng của mạch:  = Li. 
 Cảm ứng từ bên trong lòng ống 
dây: 
B = 4.10-7
l
N i. 
 Từ thông qua ống dây:  = 
NBS. 
 Từ đó suy ra độ tự cảm của ống 
dây: 
 Gới thiện ống dây 
tự cảm. 
 Ghi nhận khái niệm. 
L = 
i
 = 4.10-7
l
N 2 S. 
 Ống dây có độ tự cảm đáng kể 
gọi là ống dây tự cảm hay cuộn 
cảm. 
Hoạt động 3 (15 phút) : Tìm hiểu tác dụng tích lũy năng lượng của ống dây tự 
cảm và năng lượng từ trường. 
Hoạt động của giáo 
viên 
Hoạt động của học 
sinh 
Nội dung cơ bản 
 Yêu cầu học sinh 
nhắc lại biểu thức tính 
suất điện động tự 
cảm. 
 Lạp luận để đưa ra 
biểu thức tính năng 
lượng tích lũy trong 
 Nhắc lại biểu thức 
tính suất điện động tự 
cảm. 
 Theo dõi, thực hiện 
một số biến đổi để tìm 
ra biểu thức. 
2. Tác dụng tích lũy năng 
lượng của ống dây tự cảm 
a) Suất điện động tự cảm 
eC = - L t
i
 
b) Năng lượng tích lũy trong ống 
dây tự cảm 
 Ống dây có độ tự cảm L có 
dòng điện i chạy qua sẽ tích lũy 
một năng lượng: 
ống dây tự cảm. 
 Giới thiệu năng 
lượng từ trường trong 
lòng cuộn cảm. 
 Lập luận để đưa ra 
biểu thức tính năng 
lượng từ trường. 
 Yêu cầu học sinh 
biến đổi để đưa ra 
biểu thức tính mật độ 
năng lượng từ trường. 
 Ghi nhận khái niệm. 
 Theo dõi, thực hiện 
một số biến đổi để tìm 
ra biểu thức. 
 Thực hiện biến đổi 
để tìm ra biểu thức. 
Wtc = 2
1 Li2. 
3. Năng lượng từ trường 
 Năng lượng tích lũy trong cuộn 
cảm chính là năng lượng từ 
trường: 
W = 
2
1 Li2 = 
2
1 4.10-7
l
N 2 S.i2 
 = 
8
1 107B2V. 
 Mật độ năng lượng từ trường: 
w = 
V
W = 
8
1 107B2 
Hoạt động 4 (10 phút) : Giải bài tập ví dụ. 
Hoạt động của giáo 
viên 
Hoạt động của học 
sinh 
Nội dung cơ bản 
 Yêu cầu học sinh 
viết biểu thức tính 
suất điện động tự 
cảm từ đó suy ra và 
thay số để tính độ tự 
cảm của ống dây 
 Yêu cầu học sinh 
xác định từ thông qua 
một tiết diện thẳng 
của ống dây. 
 Yêu cầu học sinh 
xác định năng lượng 
từ trường. 
 Viết biểu thức tính 
suất điện động tự cảm 
từ đó suy ra và thay số 
để tính độ tự cảm của 
ống dây. 
 Xác định từ thông 
qua một tiết diện 
thẳng của ống dây. 
 Xác định năng lượng 
từ trường. 
4. Bài tập ví dụ 
a) Nếu không kể dấu thì: 
 etc = L t
i
 => L = 
t
i
etc
= 
50
16,0 = 
32.10-4(H) 
b) Từ thông qua ống dây:  = Li 
 Từ thông qua một tiết diện 
thẳng của ống dây bằng từ thông 
qua một vòng dây: 
 = 
800
2.10.32 4
N
Li
N
= 8.10-
6(Wb) 
c) Năng lượng từ trường: 
W = 
2
1 Li = 
2
1 .32.10-4.22 = 64.10-
4(J) 
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. 
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 
 Cho học sinh tóm tắt những kiến thức 
đã hoc. 
 Yêu cầu học sinh về nhà giải các câu 
hỏi và bài tập trang 63, 64. 
 Tóm tắt những kiến thức đã học trong 
bài. 
 Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà. 
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet_17.pdf tiet_17.pdf