Tiết 3 TIẾNG VIỆT
Bài 33C: VIỆC NHỎ, NGHĨA LỚN ( Tiết 1)
* Hoạt động cơ bản
Bài 1: Xem tranh, trả lời câu hỏi
H. Em đoán xem chú bé trong tranh có đức tính gì? dũng cảm,.
Bài 2: Nghe thầy cô đọc bài thơ sau
*GV hướng dẫn đọc: Đọc toàn bài với giọng vui tươi, nhí nhảnh, hồn nhiên; nhấn giọng ở các từ gợi tả ngoại hình,.
* Bài tập bổ sung:
- Đặt câu với mỗi từ sau: loắt choắt, ca lô
* Hoạt động ứng dụng:
- Đọc cho người thân nghe bài Lượm
15 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1692 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án VNEN Lớp 2 - Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Thứ ngày tháng 5 năm 2018
Tiết 1. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2 Mĩ thuật
Có GV dạy
________________________________________
Tiết 3. TIẾNG VIỆT
Bài 33A: TUỔI NHỞ, TRÍ LỚN ( Tiết 1)
* Hoạt động cơ bản:
* Bài tập bổ sung:
- Đặt câu với mỗi từ sau: thuyền rồng
* Hoạt động ứng dụng:
- Đọc cho người thân nghe bài Bóp nát quả cam
___________________________________________
Tiết 4. TIẾNG VIỆT
Bài 33A: TUỔI NHỞ, TRÍ LỚN ( Tiết 2)
* Hoạt động cơ bản
Bài 6: Thảo luận trả lời câu hỏi
H. Thấy sứ giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản thế nào? Vô cùng căm giận.
* Hoạt động thực hành
Bài 2: Đọc đoạn 3,4 và trả lời câu hỏi
H. Câu chuyện nói lên điều gì? Ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc.
* Hoạt động ứng dụng:
- Nói cho người thân nghe Trần Quốc Toản xin gặp Vua để làm gì?
________________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 1. TOÁN
Bài 94: EM ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
( Tiết 1)
* Hoạt động thực hành
Bài 2: Đặt tính rồi tính
H. Khi đặt tính em chú ý điều gì ? Các chữ số cùng thẳng cột với nhau
H. Tính từ hàng nào? Hàng đơn vị ( Từ phải sang trái)
Bài 3: Giải bài toán
H. BT thuộc dạng toán gì? BT có lời giải bằng một phép tính cộng
* Hoạt động ứng dụng:
- Lấy VD về cộng, trừ ( có nhớ ) trong phạm vi 100
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2
Toán
Luyện Tập Tổng Hợp
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về tìm thành phần chưa biết; phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện
Bài 1. Viết kết quả vào chỗ nhiều chấm :
900 + 100 =
600 + 400 =
300 + 500 =
1000 - 100 =
Kết quả:
900 + 100 = 1 000
600 + 400 = 1 000
300 + 500 = 800
1000 - 100 = 900
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
234 + 324 574 – 204
................ ................
................ ................
................ ................
506 + 233 348 – 317
Kết quả:
574
204
-
778
234
324
+
558
348
317
-
31
506
233
+
333
Bài 3. Tìm x :
x + 135 = 287 x – 78 = 210
Kết quả:
x + 135 = 287 x – 78 = 210
x = 287 - 135 x = 210 + 78
x = 154 x = 288
Bài 4. Một nhà máy có 175 công nhân nam, số công nhân nữ nhiều hơn số công nhân nam là 22 công nhân. Hỏi nhà máy có bao nhiêu công nhân nữ?
Giải
Số công nhân nữ của nhà máy có là:
175 + 22 = 197 (công nhân)
Đáp số: 197 công nhân nữ
c. Hoạt động 3: Sửa bài
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
-------------------------------------------------------------
Tiết 3: Tiếng Việt ÔN TẬP
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt l/n; d/v.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Viết chính tả
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài chính tả.
- 2 em đọc luân phiên, mỗi em đọc 1 lần, lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài.
Bài viết
“Lạ thay, từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước, dính than nên hơi đen. Tiếp đến người Thái, người Mường, người Dao, người Hmông, người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh... lần lượt ra theo.”
b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả
Bài 1. Điền l hoặc n vào chỗ trống cho phù hợp:
nóng ...ạnh ........âng đỡ
Đáp án:
nóng lạnh nâng đỡ
Bài 2. Điền d hoặc v vào chỗ trống cho phù hợp:
đường ...ài ......ui đùa
Đáp án:
đường dài vui đùa
Bài 3. Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống :( lời, làm, nồi)
– Nói ....... hay, .......... việc tốt
– Ăn trông ., ngồi trông hướn
Đáp án:
– Nói lời hay, làm việc tốt.
– Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
c. Hoạt động 3: Sửa bài
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ còn viết sai; chuẩn bị bài buổi sáng tuần sau.
- Các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
--------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày tháng 5 năm 2018
Tiết 1. TOÁN
Bài 94: EM ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
(Tiết 2)
* Hoạt động thực hành
Bài 4: Đặt tính rồi tính
H. Khi đặt tính em chú ý điều gì ? Các chữ số cùng thẳng cột với nhau
H. tính từ hàng nào? Hàng đơn vị ( Từ phải sang trái)
Bài 5: Tìm x
H. Phần a tìm gì? Tìm số bị trừ
H. Muốn tìm số bị trừ em làm thế nào? Lấy hiệu cộng với số trừ
( phần b,c HD tương tự)
Bài 6: Giải bài toán
H. BT thuộc dạng toán gì? BT về ít hơn
H. BT về ít hơn em làm tính gì? Tính trừ
* Hoạt động ứng dụng:
( Tài liệu HD T58)
___________________________________
Tiết 2. TIẾNG VIỆT
Bài 33A: TUỔI NHỞ, TRÍ LỚN (Tiết 3)
* Hoạt động thực hành
Bài 3: Thảo luận , tìm từ chỉ phẩm chất của nhân dân VN trong các từ sau:
H. Tìm từ chỉ phẩm chất của người dân VN mà em biết?
Bài 4: Viết vào vở các từ tìm được ở hoạt động 3. Đặt một câu với một từ tìm được
H. Khi đặt câu em chú ý điều gì? Câu văn phải chọn ý,...
* Hoạt động ứng dụng:
-------------------------------------------------
Tiết 3. TIẾNG VIỆT
Bài 33B: AI CŨNG CẦN LÀM VIỆC ( Tiết 1)
* Hoạt động cơ bản
Bài 2: Dưa vào nội dung câu chuyện Bóp nát quả cam, chọn câu phù hợp với mỗi tranh
H. Muốn chọn câu phù hợp với mỗi tranh em cần làm gì? Quan sát kĩ từng tranh,...
Bài 3: Dựa vào tranh và lời gợi ý, kể lại từng đoạn câu chuyện Bóp nát quả cam.
H. Câu chuyện nói lên điều gì?
* Bài tập bổ sung:
- Kể lại cả câu chuyện Bóp nát quả cam
* Hoạt động ứng dụng:
- Kể cho người thân nghe câu chuyện bóp nát quả cam
________________________________________
Tiết 4. TNXH
Bài 14. BẦU TRỜI BAN NGÀY VÀ BAN ĐÊM ( Tiết 2 )
* Hoạt động cơ bản
Bài 4: Chơi trò chơi: Tìm phương hướng bằng mặt trời
GV: Hướng dẫn học sinh cách chơi:Đứng thẳng, hai tay giang ngang,...
Bài 5: Thực hành xác định phương hướng
H. Mặt trời mọc ở phương nào? Ở phương Đông
H. Em hãy xác định các phương còn lại
Bài 7: Làm bài tập
H. Muốn làm đúng bài tập em cần làm gì? Đọc kĩ yêu cầu,..
* Hoạt động ứng dụng:
- Nói cho người thân nghe đặc điểm của Mặt Trăng, Mặt Trời, các vì sao và vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên trái đất.
----------------------------------------------------------
Buổi chiều
Tiết 1 Thể dục
Có GV dạy
Tiết 2 . LUYỆN TẬP TOÁN
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Thực hiện được phép tính có hai dấu phép tính
- Giải được bài toán có lời văn.
II. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Bài 1: Tìm x
5 x x = 45 x x 5 = 35
4 x x =8 4 x x = 28
Bài 2: Tính.
20 : 4 x 6 = 4 x 6 + 16 =
40 : 4 : 5 = 32 : 4 + 37 =
* Phân tích bài toán theo nhóm đôi. Em trình bày bài giải vào vở.
Bài 3:
Vườn nhà em có 30 cây na được trồng theo hàng, mỗi hàng đều có 5 cây. Hỏi vườn nhà em có mấy hàng na?
Bài 4:
Lan đếm được trong chuồng có 32 chân thỏ. Hỏi chuồng thỏ đó có bao nhiêu con thỏ?
III. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Đọc thuộc các bảng nhân chia đã học cho người thân nghe
___________________________________
Tiết 3. LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Đọc hiểu nội dung bài: Bóp nát quả cam
- Đọc đúng, biết ngắt nghỉ đúng hợp lí giữa các dấu câu
- Trả lời được câu hỏi về nội dung bài
II. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Hoạt động 1. Đọc trong nhóm.
Mỗi em đọc một đoạn thay nhau đến hết bài.
Hoạt động 2. Thảo luận để trả lời câu hỏi:
- Giặc Nguyên cho sứ thần sang nước ta để làm gì?
- Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?
- Vì sao vua tha tội và ban cho Quốc Toản cam quý?
- Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam?
Hoạt động 3. Thay nhau đọc lai từng đoạn và trả lời câu hỏi
III. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Kể lại chuyện: “ Bóp nát quả cam ” cho bố mẹ nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ tư ngày tháng 5 năm 2018
Tiết 1. TOÁN
Bài 95: EM ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (Tiết 1)
* Hoạt động thực hành
Bài 2: Tính
H. Em nêu cách thực hiện của phép tính 3 x 6 + 14 = 18 + 14
= 32
- Em thực hiện từ phép nhân trước, thực hiện phép cộng sau.
( HD tương tự các phép tính còn lại)
* Bài tập bổ sung:
- Hoa có 40 con tem , Hoa cho bạn ¼ số con tem. Hỏi Hoa cho bạn bao nhiêu con tem?
* Hoạt động ứng dụng:
- Lấy VD về một bài toán giải bằng một phép tính nhân ( chia)
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2 TIẾNG VIỆT
Bài 33B: AI CŨNG CẦN LÀM VIỆC (Tiết 2)
* Hoạt động thực hành
Bài 1: Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của người trong mỗi tranh
H. - Công nhân làm công việc gì? Làm giấy viết, vải mặc, ...
- Nông dân làm công việc gì? Cấy lúa, trồng khoai,...
...
Bài 2: Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp mà em biết
H. Đặt một câu với từ em vừa tìm được.
* Hoạt động ứng dụng:
- Nói cho người thân nghe từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Tiết 3 TIẾNG VIỆT
Bài 33B: AI CŨNG CẦN LÀM VIỆC (Tiết 3)
* Hoạt động thực hành
Bài 5: Thảo luận, chọn tiếng trong ngoặc để điền vào chỗ trống
H. Muốn điền đúng tiếng vào chỗ trống em cần làm gì? Đọc kĩ nội dung,...
* Bài tập bổ sung:
- Đặt câu với từ em vừa tìm được
* Hoạt động ứng dụng:
( Tài liệu HD T 76)
------------------------------------------------------
Tiết 4. ĐẠO ĐỨC
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS nêu được ích lợi của một số loài vật đối với cuộc sống con người.
- HS nêu được cần phải bảo vệ loài vật có ích để giữ gìn môi trường trong lành, bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hàng ngày.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thực hành:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn làm bài tập
Hoạt động nhóm:
a.Thảo luận câu hỏi sau;
- Kể tên những con vật có ích mà em biết. Hãy kể những ích lợi của chúng.
- Cần làm gì để bảo vệ chúng?
Hoạt động chung:
b. GV gọi đại diện các nhóm trình bày nội dung TL
- GV nhận xét
* Kết luận: Cần bảo vệ loài vật có ích để giữ gìn môi trường, giúp ta sống trong môi trường lành mạnh.
Hoạt động ứng dụng:
- Em hãy kể những việc em đã làm để
Bảo vệ loài vật có ích cho người thân nghe.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS đọc mục tiêu bài
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày ND TL
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
___________________________________________
Thứ năm ngày tháng 5 năm 2018
Tiết 1 : Thể dục
CÓ GV dạy chuyên
_______________________________________
Tiết 2.
TOÁN
Bài 95: EM ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
(Tiết 2 )
* Hoạt động thực hành
Bài 4: Đã tô màu vào ¼ hình nào?
- Đã tô màu ¼ hình A.
H. Vì sao em biết? Vì hình A được chia làm 4 phần, đã tô màu vào một phần. Vậy đã tô màu vào vào ¼.
( Các phần còn lại HD tương tự)
Bài 5: Tính
5 x 7 + 18 = 35 + 18
= 53
H. Em hãy nêu cách thực hiện? Em thực hiện phép tính nhân trước, sau đó thực hiện phép cộng.
( Các phép tính còn lại HD tương tự)
Bài 6: Tìm x
H. Phần a yêu cầu tìm gì? Tìm số bị chia
H. Muốn tìm số bị chia em làm thế nào? Lấy thương nhân với số chia
(Các phép tính còn lại HD tương tự)
Bài 7: Giải bài toán
H. a, Bài toán thuộc dạng toán gì? BT có lời văn giải bằng một phép tính nhân
b, Bài toán thuộc dạng toán gì? BT có lời văn giải bằng một phép tính chia
* Hoạt động ứng dụng:
( Tài liệu HD T 61)
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3 TIẾNG VIỆT
Bài 33C: VIỆC NHỎ, NGHĨA LỚN ( Tiết 1)
* Hoạt động cơ bản
Bài 1: Xem tranh, trả lời câu hỏi
H. Em đoán xem chú bé trong tranh có đức tính gì? dũng cảm,...
Bài 2: Nghe thầy cô đọc bài thơ sau
*GV hướng dẫn đọc: Đọc toàn bài với giọng vui tươi, nhí nhảnh, hồn nhiên; nhấn giọng ở các từ gợi tả ngoại hình,...
* Bài tập bổ sung:
- Đặt câu với mỗi từ sau: loắt choắt, ca lô
* Hoạt động ứng dụng:
- Đọc cho người thân nghe bài Lượm
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 4. TIẾNG VIỆT
Bài 33C: VIỆC NHỎ, NGHĨA LỚN ( Tiết 2)
* Hoạt động cơ bản
Bài 6: Thảo luận, trả lời câu hỏi
H. Bài thơ nói lên điều gì? Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm.
* Hoạt động cơ bản
Bài 1: Điền vào chỗ trống
H. Muốn làm đúng bài tập em cần làm gì? Đọc kĩ nội dung câu văn,..
* Hoạt động ứng dụng:
- Nói cho ngưpời thân nghe những chi tiết cho thấy Lượm rất dũng cảm
-------------------------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 . LUYỆN TẬP TOÁN
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết đặt tính và thực hiện phép tính.
- Thực hiện được phép tính có hai dấu phép tính
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Giải được bài toán có lời văn.
II. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
68 + 15 355 + 642
72 - 46 858 - 435
Bài 2: Tính.
5 x 7 + 46 = 24 : 4 + 27 =
16 : 4 x 8 = 5 x 4 : 2 =
Bài 3. Tìm x
x : 5 = 35 4 x x = 32
* Phân tích bài toán theo nhóm đôi. Em trình bày bài giải vào vở.
Bài 4:
Một tuần lễ Tú học ở trường 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ Tú học ở trường bao nhiêu ngày?
III. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Đọc thuộc bảng nhân chia cho người thân nghe.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2 . LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “khi nào?”
- Đặt được câu hỏi có cụm từ ở đâu?
II. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Bài 1. Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “khi nào?”
a, Những hôm mưa phùn gió bấc, trời rét cóng tay.
b, Chủ nhật tới, cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú.
c, Chúng tôi thường về thăm ông bà vào những ngày nghỉ.
Bài 2. Hãy đặt câu hỏi cho bộ phận câu đươc gạch dưới.
a,Bông cúc trẵng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại.
b, Mai thường để sách vở trên giá sách.
..
c, Mẹ Lan làm việc ở bệnh viện.
..
Bài 3. Đặt 3 câu hỏi có cụm từ ở đâu?
III. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Đặt được câu hỏi có cụm từ ở đâu?
––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Luyện chữ
Bài:
---------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày tháng 5 năm 2018
Tiết 1. TOÁN
Bài 96: EM ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiết 1)
* Hoạt động thực hành
Bài 2: Quan sát các đồng hồ đướ đây
H. Muốn biết hai đồng hồ nào chỉ cùng một thời gian em cần làm gì? Quan sát kĩ đồng hồ,..
Bài 3: Chọn ( giờ, phút, l, km, m, cm) để điền vào chỗ chấm thích hợp
H. Để điền đúng bài em cần làm gì? Đọc kĩ nội dung bài,...
* Hoạt động ứng dụng:
- Em quay kim đồng hồ để đố người thân.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2. TIẾNG VIỆT
Bài 33C: VIỆC NHỎ, NGHĨA LỚN ( Tiết 3)
*Hoạt động thực hành:
Bài 3: Kể một việc làm tốt của em hoặc bạn em,...
* GVHD: Em nhớ lại một việc tốt em hoặc bạn em đã làm VD: Giúp bạn học bài, chăm sóc mẹ ốm,..
Bài 4: Dựa vào những điều em nói ở hoạt động 3, viết một đoạn văn từ 3-5 câu kể về việc làm tốt của em.
H. Muốn viết một đoạn văn hay em cần chú ý điều gì? Dùng từ chính xác, đặt câu văn hay, sắp xếp câu theo trình tự, viết đúng chính tả,...
* Hoạt động ứng dụng:
( Tài liệu HD T 80)
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Âm nhạc
Ôn tập các bài hát
***************************************************
Tiết 4:
THỦ CÔNG
ÔN TẬP – THỰC HÀNH KHÉO TAY LÀM ĐỒ CHƠI THEO Ý THÍCH I. Mục tiêu:
- HS nêu và làm được 1 số đồ chơi : xúc xích, đồng hồ đeo tay, vòng đeo tay, con bướm.
- HS ham thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thực hành:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn làm bài tập
Hoạt động cả lớp:
Bài 1: Nêu một số đồ chơi đó học
- Em hóy nêu 1 số bài đã học trong chương làm đồ chơi
- GV ghi bảng: ...
* Đề bài: Em hãy làm một trong những đồ chơi đã học
Hoạt động cá nhân:
Bài 2: Thực hành làm đỗ chơi đã học
- GV theo dõi giúp đỡ HS.
Bài 3: Trưng bày sản phẩm.
- GV nhận xét
Hoạt động ứng dụng:
- Em làm một đồ chơi mà em thích nhất
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS đọc mục tiêu bài
- HS đọc yêu cầu
- HS nêu: xúc xích, đồng hồ đeo tay,...
- HS đọc yêu cầu
- HS thùc hµnh
- HS đọc yêu cầu
- HS trưng bày SP
- Lớp nhận xét và chọn bài làm đẹp nhất, sáng tạo nhất
____________________________________
Buổi chiều
Tiết 1: SHS
Tiết 2: SINH HOẠT LỚP:
Tiết 3: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Ngày tháng năm 2018
BGH DUYỆT
Phạm Văn Trọng
Tiết 2: SINH HOẠT LỚP:
NHẬN XÉT TUẦN 33
I. MỤC TIÊU
- HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, của bạn và có hướng sửa chữa khuyết điểm, giúp bạn cùng tiến bộ.
II. TIẾN TRÌNH
1. Các tổ sinh hoạt trong tổ.
2. Tổ trưởng các tổ báo cáo trước lớp, tổ khác nhận xét bổ sung.
3. CTHĐTQ nhận xét chung.
4. GV nhận xét chung.
1. Học tập.
- Học được các nội dung kiến thức trong tuần, hiểu bài, tích cực.
2. Năng lực
- Lớp học tích cực, chăm ngoan, hoạt động sôi nổi trong nhóm và lớp. Biết tự học.
3. Phẩm chất
- Lớp ngoan đoàn kết. Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
4.Các hoạt động khác:
- Tích cực trong các hoạt động ngoài giờ, thể dục tích cực, lao động vệ sinh khu vực sạch sẽ
- Thực hiện tốt nội quy lớp học.
5. Tuyên dương, Phê bình:
- Tuyên dương các bạn chăm học và ngoan ngoãn: Dũng, Quyên, Mạnh, Anh, Sì Mênh.
Học có tiến bộ nhiều như Anh.
- Phê bình: Sơn còn trầm, đọc bài còn nhỏ.
6. Nhiệm vụ trong tuần học tới:
- Duy trì tỉ lệ chuyên cần , Đi học đều và đúng giờ
- Ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi.
- Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, thảo luận nhóm sôi nổi, tích cực.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ , vệ sinh trường lớp.
7. Ban văn nghệ t/c văn nghệ :
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuần 33 s.doc
- Tuần 33A - lan.doc