Chương I: làm quen với autocad . 3
I. Giới thiệu chung về autocad. . 3
II.II. Các thao tác cơ bản. . 3
III. Cách lệnh về file. 5
IV. Các hệ tọa độ trong Autocad. 6
V. Các phương pháp truy bắt điểm. 8
Chương II: các lệnh vẽ cơ bản . 9
I. Lệnh vẽ đường thẳng Line (L). . 9
II. Lệnh vẽ đường tròn Circle (c). 9
II. Lệnh vẽ cung tròn Arc (A). . 10
IV. Lệnh vẽ đường đa tuyến Pline(PL). 11
V. Lệnh vẽ đa giác đều Polygon (POL). 12
VI. Lệnh vẽ hình chữ nhật Rectang (REC). 12
Chú ý: Để vẽ lại hình chữ nhật như bình thường thì ta vào lệnh vừa vẽ và chọn thông số
về 0.VII. Lệnh vẽ Ellipse (EL). 13
VII. Lệnh vẽ Ellipse (EL). . 14
VIII. Vẽ đường Spline (SPL). 14
IX.Lệnh vẽ điểm Point (PO). . 15
CHƯƠNG III. các lệnh chỉnh sửa đối tượng. 16
I. CI. Chia đối tượng thành nhiều phần Divide (DIV). 16
II.Lệnh xoá đối tượng Erase (E). 16
III. Lệnh phục hồi đối tượng vừa xoá OOPS. 16
IV. Lệnh huỷ bỏ đối tượng vừa thực hiện Undo (U). . 16
V. Lệnh tái tạo lại màn hình vẽ hay làm tươi đối tượng Redraw (RE) or viewres. 16
VI. Lệnh tạo đối tượng song song với đối tượng cho trước offset (O). . 16
VII.Lệnh cắt xén đối tượng Trim (TR). 17
VIII. Lệnh kéo dài đối tượng Extend. 17
IX. Lệnh xén một phần đối tượng giữa 2 điểm chọn Break (BR). . 19
X. Lệnh thay đổi chiều dài đối tượng Lengthen (LEN). 19
XI: Lệnh vát mép các cạnh Chamfer (CHA). 20
XII : Lệnh vuốt 2 đối tượng Fillet (F). . 21
XIII : Lệnh di chuyển đối tượng Move (M). 21
XIV: Lệnh sao chép đối tượng Copy(CO) . 22
XV: Lệnh xoay đối tượng xung quanh một điểm Rotate (RO). 22
XVI: Lệnh thu phóng đối tượng theo tỷ lệ scale(SC). . 22
XVII: Lệnh đối xứng qua trục Mirror (MI). . 23
XVIII: Lệnh rời và kéo giãn đối tượng Stretch (S). . 23
XIX: Lệnh sao chép đối tượng theo dãy Array (-AR hoặc AR) . 23
Chương IV: làm việc với layer . 25
I. Tạo lớp mới Lệnh Layer (LA). . 25
Chương V : làm việc với block . 30
I. Lệnh tạo khối block. 30
II. Lệnh chèn block vào bản vẽ. . 31
III. Lệnh phá vỡ Block. . 31
Chương 6: ghi kích thước và vật liệu. 32
I. Tạo các kiểu kích thước. 32
II. Các lệnh ghi kích thước thẳng. . 40
III. Các lệnh ghi kích thước hướng tâm . 41
IV: Lệnh ghi kích thước khác . 42Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 2
V: Lệnh hiệu chỉnh kích thước. 42
VI: Lệnh ghi dung sai TOLERANCE (TOL). 43
VII: Vẽ ký hiệu vật liệu . 43
ChươngVII: nhập và chỉnh sửa văn bản, in bản vẽ. 45
I. Trình tự nhập và hiệu chỉnh văn bản . 45
II. In bản vẽ . 47
đoạn sắp vẽ.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 12
Specify starting : Nhập nửa giá trị chiều rộng đầu.
Specify ending .. : Nhập nửa giá trị chiều rộng cuối.
+ Width (W): Định chiều rộng phân đoạn sắp vẽ.
Specify starting : Nhập giá trị chiều rộng đầu.
Specify ending ..: Nhập giá trị chiều rộng cuối.
+ Length (L): vẽ một phân đoạn có chiều nh− đoạn thẳng tr−ớc.
Specify length ..: Nhập chiều dài phân đoạn sắp vẽ.
V. Lệnh vẽ đa giác đều Polygon (POL).
C1: Toolbar
C2: Menu Draw/ Polygon
C3: cmd : POL¿
Enter number of sides : Nhập số cạnh của đa giác.
Specify center : Nhập toạ độ tâm của đa giác
Enter an option . : Nội tiếp hay ngoại tiếp. chọn I là nội tiếp, chọn C là
ngoại tiếp.
Specify radius : Nhập giá trị bán kính.
VI. Lệnh vẽ hình chữ nhật Rectang (REC).
C1: TOOLBAR
C2: Menu Draw/ Rectang
C3: cmd: REC¿
+ Command: rec¿
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]:
Chọn điểm đầu hoặc chọn ph−ơng pháp sau.
Nếu kích chọn điểm ban đầu.
[Area/Dimensions/Rotation]: Nhập kích th−ớc VD: @50,80
* Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]:
+ Chamfer (C): Vát mép 4 đỉnh.
Command: rec¿
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: C
Specify first chamfer .: Nhập giá trị cạnh vát thứ nhất VD: 4¿
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 13
Specify second :Nhập giá trị cạnh vát thứ hai VD: 4¿
Specify first :
Dùng chuột kích chọn điểm bắt đầu [Area/Dimensions/Rotation]: Nhập giá trị
độ dài rộng cho hình chữ nhật VD: @50,100
+ Fillet (Bo tròn các đỉnh)
Command: REC¿
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: F¿
(Bo tròn các đỉnh)
Specify fillet radius :Nhập bán kính
VD: 5¿
Specify first : Dùng chuột kích chọn điểm bắt đầu
[Area/Dimensions/Rotation]: Nhập giá trị độ dài rộng cho hình chữ nhật
VD:@50,100
+ Width(W): Độ rộng nét.
[Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: w¿
Specify line width :Chọn độ rộng nét. VD:5¿
Specify first [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]:
Chọn các lựa cách vẽ t−ơng tự pp trên.
Chú ý: Để vẽ lại hình chữ nhật nh− bình th−ờng thì ta vào lệnh vừa vẽ và chọn
thông số về 0.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 14
VII. Lệnh vẽ Ellipse (EL).
C1: TOOLBAR
C2: Menu Draw/ Ellipse
C3: cmd: EL¿
* Command: EL¿
Specify axis endpoint: Nhập điểm đầu trục thứ nhất
Specify other endpoint : Nhập điểm cuối trục thứ nhất
Specify distance to : Nhập khoảng cách nửa trục thứ 2.
* Command: EL¿
Specify axis endpoint [Arc/Center]: C¿ tức là chọn tâm cho elip.
Specify center ..: Nhập toạ độ tâm hoặc kích chuột chọn toạ độ bất kỳ.
Specify endpoint : Nhập khoảng cách nửa trục thứ nhất VD:@100<0¿
Specify distance : Nhập khoảng cách nửa trục thứ 2. VD:30¿
VIII. Vẽ đ−ờng Spline (SPL).
C1: Toolbar
C2: Menu Draw/spline
C3: cmd: SPL¿
Specify first point ..:Chọn điểm thứ nhất.
Specify next point: Chọn điểm tiếp theo
Specify next point or [Close/Fit tolerance] Chọn điểm tiếp theo hoặc C để
đóng miền lại.
Muốn ngắt lệnh này ta chọn phím Enter 3 lần.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 15
IX.Lệnh vẽ điểm Point (PO).
C1: Toolbar
C2: Menu Draw/point
C3: cmd: PO¿
Chú ý:
- Để chọn kiểu điểm vào Format\point style.
- Point size: Chọn kích cỡ điểm.
- Set size Re: chọn cỡ điểm phù hợp với màn
hình.
- Set size in Abso : Chọn kiểu điểm hợp với tỉ
lệ bản vẽ.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 16
CHƯƠNG III. các lệnh chỉnh sửa đối t−ợng
I. Chia đối t−ợng thành nhiều phần Divide (DIV).
C1: Menu Draw\Point\Divide
C2: cmd: DIV¿
Command: DIV¿
Select object..: Chọn đối t−ợng cần chia.
Enter the number .: Số đoạn cần chia VD: 5¿
II.Lệnh xoá đối t−ợng Erase (E).
C1: TOOLBAR
C2: Menu Modify/ Erase
C2: cmd: E¿
Select objects: Chọn đối t−ợng cần xoá.
III. Lệnh phục hồi đối t−ợng vừa xoá OOPS
cmd: OOPS¿
IV. Lệnh huỷ bỏ đối t−ợng vừa thực hiện Undo (U).
C1: TOOLBAR
C2: Menu Edit/ Undo
C3: cmd: U¿
V. Lệnh tái tạo lại màn hình vẽ hay làm t−ơi đối t−ợng Redraw (RE) or
viewres
cmd: RE¿
( Làm trong thời đỉêm nhất thời).
cmd: Viewres¿
Làm t−ơi, mịn đối t−ợng cho bản vẽ lâu dài.
Command: viewres¿
Do you want fast zooms? [Yes/No] :¿
Enter circle zoom :20000¿
VI. Lệnh tạo đối t−ợng song song với đối t−ợng cho tr−ớc offset (O).
C1: Toolbar
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 17
C2: Menu Modify/Offset
C3: cmd: O¿
Specify offset distance: Nhập khoảng cách giữa 2 đối t−ợng song song.
Select object :Chọn đối t−ợng.
Specify point on side :Chọn h−ớng bất kỳ cho đối t−ợng cần tạo.
Để tiếp túc lệnh ¿
VII.Lệnh cắt xén đối t−ợng Trim (TR).
C1: Toolbar
C2: Menu Modify/Trim
C3: cmd: TR¿
* Command: TR¿
Select objects: Chọn đ−ờng chặn
Select objects : Chọn tiếp đ−ờng chặn hoặc ENTER để kết thúc việc lựa chọn
đ−ờng chặn.
Select object to trim: Chọn đối t−ợng cần xén
Select object to trim: Chọn tiếp đối t−ợng xén hoặc ENTER kết thúc lệnh.
* Command: TR¿
Select objects or :¿
Select object : Chọn đối t−ợng cần xén
Select object to trim :Chọn tiếp đối t−ợng xén hoặc ENTER kết thúc lệnh.
VIII. Lệnh kéo dài đối t−ợng Extend.
C1: Toolbar
C2: Menu Modify/Trim
C3: cmd: EX¿
Select objects or : Chọn đ−ờng chặn.
Select objects: Chọn đ−ờng chặn tiếp hoặc ENTER để thúc thúc việc lựa chọn
đ−ờng chặn.
Select object to extend :Chọn đối t−ợng cần kéo dài.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 18
Select object to extend: Chọn đối t−ợng cần kéo dài hoặc ENTER kết thúc
lệnh.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 19
IX. Lệnh xén một phần đối t−ợng giữa 2 điểm chọn Break (BR).
C1: Toolbar
C2: Menu Modify/ Break
C3: cmd: BR¿
*Chọn 2 điểm
Cmd: BR¿
Select object: Chọn đoạn đầu cần xén
Specify second :Chọn đoạn cuối.
*Chọn đối t−ợng và 2 điểm
Cmd: BR¿
Select object: Chọn đối t−ợng cần xén.
Specify second [First point]: F¿
Specify first .: Chọn điểm thứ nhất
Specify second :Chọn điểm thứ 2
*Chọn 1 điểm
Cmd: BR¿
Select object: Chọn đối t−ợng mà ta muốn xén tại điểm chọn.
Specify second .. :@¿
X. Lệnh thay đổi chiều dài đối t−ợng Lengthen (LEN).
C1: Menu Modify/ Lengthen
C2: cmd: LEN¿
[DElta/Percent/Total/DYnamic]:
+ Nếu chọn DE (Thay đổi chiều dài đối t−ợng bằng cách nhập khoảng tăng).
[DElta/Percent/Total/DYnamic]: DE¿
Enter delta .... :Nhập giá trị tăng VD:10¿
Select an object... : Chọn đối t−ợng.
+ Nếu chọn P tức là thay đổi chiều dài đối t−ợng theo phần trăm so với tổng
chiều dài đối t−ợng đ−ợc chọn.
[DElta/Percent ..:P¿
Enter percentage :Nhập tỉ lệ phần trăm VD :150¿
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 20
Select an object... : Chọn đối t−ợng.
+ Chọn T thay đổi tổng chiều dài đối t−ợng mới nhập vào.
[DElta/Percent/Total/...:T¿
Specify total .:Nhập giá trị mới VD:700¿
Select an object : Chọn đối t−ợng.
XI: Lệnh vát mép các cạnh Chamfer (CHA).
C1 : TOOLBAR
C2: Menu Modify/Chamfer
C3 : cmd :CHA¿
Select first line or [Undo/Polyline/Distance/Angle/Trim/mEthod]: Chọn các
thông số để đặt chế độ vát mép.
+ Chọn D (nhập 2 khoảng cách cần vát mép)
Select first [Undo /Distance..]: D¿
Specify first :Nhập khoảng cách thứ nhất VD: 5¿
Specify second : Nhập khoảng cách thứ 2 VD:5¿
Select first line: Kích chuột chọn cạnh thứ nhất và thứ 2 cần vát.
+ Chọn A (cho phép nhập khoảng cách thứ nhất và góc vát).
Select first [Angle/Trim/ ]: A¿
Specify chamfer : Nhập khoảng cách thứ nhất VD: 5¿
Specify chamfer angle : Nhập góc vát
VD: 45¿
Select first line: Kích chuột chọn cạnh thứ nhất và thứ 2 cần vát.
+ Chọn T ( cho phép cắt bỏ hoặc không cắt bỏ góc vát mép)
Select first..[ /Trim..]: T¿
Enter Trim mode... [Trim/No trim] : Lựa chọn T hoặc N để lựa chọn
cắt hoặc không cắt bỏ góc vát.
Sau đó lựa chọn A hoặc D nh− trên để vát mép.
+ Chọn P để vát mép tất cả.
Sau khi nhập khoảng cách thì ta chọn tham số P để vát mép tất cả các cạnh
của Polyline.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 21
XII : Lệnh vuốt 2 đối t−ợng Fillet (F).
C1 : TOOLBAR
C2: Menu Modify/Fillet
C3: cmd: F¿
Select first object or [Undo/Polyline/Radius/Trim]:Chọn các tham số để vuốt.
+ Chọn R¿ Nhập bán kính để vuốt góc.
Specify fillet radius : Nhập bán kinh góc vuốt VD: 3¿
Select first : Chọn cạnh thứ nhất
Select second :Chọn cạnh thứ 2.
+ Chọn T ( cho phép cắt bỏ hoặc không cắt bỏ góc bo tròn)
Select first..[ /Trim..]: T¿
Enter Trim mode option [Trim/No trim] : Lựa chọn T hoặc N để lựa
chọn cắt hoặc không cắt bỏ góc đ−ợc bo tròn
Sau đó lựa chọn bo tròn (vuốt) bằng cách nhập bán kính.
+ Chọn P¿ sau khi nhập bán kính thì ta chọn P để bo tròn hết các cạnh
Polyline
XIII : Lệnh di chuyển đối t−ợng Move (M).
C1: Toolbar
C2: Menu Modify/Move
C3:cmd: M¿
Select objects: Chọn đối t−ợng.
Select objects: Tiếp tục chọn đối t−ợng hoặc Enter kết thúc việc lựa chọn.
Specify base point : Chọn điểm chuẩn hoặc nhập khoảng rời (from) có thể
dùng phím chọn của chuột, dùng các ph−ơng pháp truy bắt điểm, toạ độ tuyệt
đối, t−ơng đối.
Specify second point: Điểm mà đối t−ợng rời đến có thể dùng phím chọn của
chuột dùng các ph−ơng pháp truy bắt điểm, toạ độ tuyệt đối t−ơng đối .
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 22
XIV: Lệnh sao chép đối t−ợng Copy(CO)
C1: TOOLBAR
C2: Menu Modify/copy
C3: cmd: CO¿
Select objects: Chọn đối t−ợng
Select objects: Tiếp tục chọn đối t−ợng hoặc Enter kết thúc việc lựa chọn.
Specify base point..:Chọn điểm chuẩn hoặc điểm bất kỳ, có thể dùng phím
chọn của chuột dùng các ph−ơng pháp truy bắt điểm, toạ độ tuyệt đối, t−ơng
đối.
Specify second point: Chọn vị trí của đối t−ợng sao chép, có thể dùng phím
chọn kết hợp với các ph−ơng thức truy bắt điểm.
XV: Lệnh xoay đối t−ợng xung quanh một điểm Rotate (RO).
C1: Toolbar
C2: Menu Modify/Rotate
C3: cmd: RO¿
Select objects: Chọn đối t−ợng
Select objects: Chọn tiếp đối t−ợng hoặc enter kết thúc việc lựa chọn
Specify base point: Chọn tâm quay
Specify rotation angle or [Copy/Reference] : Tại đây nếu chọn C thì đối t−ợng
quay sẽ đ−ợc copy thêm một bản. Sau đó nhập góc hoặc có thể nhập góc quay
luôn.
XVI: Lệnh thu phóng đối t−ợng theo tỷ lệ scale(SC).
C1: Toolbar
C2: Menu Modify/scale
C3: cmd: SC¿
Select objects: Chọn đối t−ợng
Select objects: Chọn tiếp đối t−ợng hoặc enter kết thúc việc lựa chọn.
Specify base point: Chọn điểm chuẩn để thu phóng.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 23
Specify scale [Copy]:Nhập hệ số tỉ lệ . Hoặc chọn C (copy thêm một bản
gốc)sau đó mới nhập giá trị.
XVII: Lệnh đối xứng qua trục Mirror (MI).
C1: Toolbar
C2: Menu Modify/Mirror
C3: cmd: MI¿
Select objects: Chọn đối t−ợng.
Select objects:Tiếp tục chọn đối t−ợng hoặc enter kết thúc việc lựa chọn.
Specify first : Chọn điểm thứ nhất P1 của trục đối xứng.
Specify second .: Chọn điểm thứ 2 P2 của trục đối xứng.
Erase source objects? [Yes/No] : Chọn Y để xoá đối t−ợng gốc hoặc N để
ko xoá.
XVIII: Lệnh rời và kéo giãn đối t−ợng Stretch (S).
C1: Toolbar
C2: Menu Modify/stretch
C3: cmd: S ¿
Lệnh rời và kéo giãn đối t−ợng ,khi kéo giãn vẫn duy trì sự dính nối của đối
t−ợng.Các đối t−ợng là đoạn thẳng đ−ợc kéo giãn ra hoặc co lại, đ−ờng tròn ko
thể kéo giãn mà chỉ di rời. Khi chọn đối t−ợng để sử dụng lệnh ta dùng
ph−ơng thức lựa chọn kéo chuột bằng cửa sổ.
XIX: Lệnh sao chép đối t−ợng theo dãy Array (-AR hoặc AR)
C1: Toolbar
C2: Menu Modify/array
C3: cmd : -AR¿
* Command: -AR¿
Select objects: Chọn đối t−ợng
Select objects: Tiếp tục chọn đối t−ợng hoặc enter kết thúc việc lựa chọn.
Enter the type of array : P¿ (sao chép đối t−ợng chung quanh 1 tâm
Specify center point...: Chọn tâm.
Enter the number ...: Nhập số các bản cần sao chép ra.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 24
Specify the angle to fill (+=ccw, -=cw) : Góc cho đối t−ợng sao chép ra
có thể – hoặc + , nếu không muốn đối t−ợng sao chép ra góc là 3600 thì ta
nhập giá trị khác VD: 900
Rotate arrayed objects? [Yes/No] : Có quay đối t−ợng sao chép không ¿
* Command: -ar
Select objects: Chọn đối t−ợng
Select objects: Tiếp tục chọn đối t−ợng hoặc enter kết thúc việc lựa chọn
Enter the type : Chọn R( sao chép đối t−ợng ra hàng, cột).
Enter the number of rows: Nhập số hàng
Enter the number of columns: Nhập số cột
Enter the distance between rows: Nhập khoảng cách giữa các cột khoảng
cách này có thể âm hoặc d−ơng.
Specify the distance between columns:Nhập khoảng cách giữa các hàng
khoảng cách này có thể âm hoặc d−ơng.
* Nếu nhập AR xuất hiện hộp thoại Array.
- Chọn Rectang.. hoặc Polar để sao chép theo kiệu hàng cột hoặc quanh một
tâm.
- Select..: Chọn đối t−ợng.
- Center poit: kích dấu nhân đỏ và chọn tâm quay.
- Total number : Nhập số bản cần sao chép.. => OK
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 25
Ch−ơng IV: làm việc với layer
I. Tạo lớp mới Lệnh Layer (LA).
- Trong autocad các đối t−ợng có cùng một chức năng đ−ợc nhóm thành một
lớp (layer).
- Lớp (Layer) là một tập hợp các tính chất nh− loại đ−ờng nét (liền đứt), độ
rộng (đậm nhạt) màu sắc...
- Trong một bản vẽ có nhiều loại hình vẽ khác nhau vì vậy ta phải tạo ra nhiều
lớp để thể hiện cho các loại hình vẽ.
Ví dụ : Nét chính thành 1 lớp, mặt cắt kich th−ớc 1 lớp, và chọn nét là
continuous, nét khuất 1 ta sử dụng nét HIDDENS, nét tâm ta sử dụng nét
CENTER...
1. Cách tạo lớp.
C1 : Format/layer
C2 : cmd : LA¿
Xuất hiện hộp thoại Layer properties...
Muốn xóa 1 lớp đã có ta kích chọn lớp đó và nhấn phím Delete hoặc dấu gạch
chéo đỏ, muốn đổi tên thì nhấn F2.
Muốn tạo lớp mới nhấn nút New( biểu t−ợng tờ giấy trắng), sau đó chọn tên
VD: Net chinh¿
Chọn màu cho lớp ta kích vào ô vuông nhỏ và chọn màu.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 26
+ Chọn loại đ−ờng nét : Trên cột Linetype , nếu ch−a có loại đ−ờng nét cần
dùng thì ta kích chọn nút load xuất hiện hộp thoại Select...
Chọn loại đ−ờng nét cần thiết Vd: Center2, hidden2.có thể dùng phím trên
bàn phím nh− nhấn C 2 lần ta đc Center2 ¿
Nhấn H 2 lần ta đc hidden2¿
Sau khi chọn đ−ờng nét xong ta nhấn OK.
Thoat khỏi hộp thoại Load or ta chọn nét phù hợp với tên đã đặt.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 27
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 28
2. Cách sử dụng lớp.
- Đối với các hình đã vẽ:
Kích chọn vào đối t−ợng cần thay đổi lớp và chọn lớp cần dùng ở mục Layer
- Đối với các hình sắp vẽ
Kích chọn lớp cần dùng
Sau đó tiến hành vẽ ( các hình này sẽ thuộc lớp vừa chọn).
3. Các l−u ý khi sử dụng lớp
- Thay đổi tỉ lệ nét vẽ cho cả bản vẽ ( nét đứt, nét tâm) tại cmd: LTS¿ sau đó
gõ tỉ lệ mới.
VD: Cmd: lts¿
Enter new. : 2¿
- Thay đổi tỉ lệ nét cho từng đối t−ợng, ta chọn đối t−ợng đó và nhấn tổ hợp
phím Ctrl+1.
+ Linetype: Thay đổi tỉ lệ nét vẽ
+ Color: Thay đổi màu
+ Layer: Thay đổi layer
+ Lineweicht: Thay đổi kiểu nét
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 29
- Bật tắt lớp kích biểu t−ợng bang đèn.
Nếu các lớp đã tắt thì biểu t−ợng bóng đèn không sáng và không xuất hiện
trên bản vẽ, muốn hiện lên phải bật đèn sáng trở lại.
- Kích biểu t−ợng khóa thì đối t−ợng của lớp đó ko chỉnh sửa đ−ợc.
- Đóng băng (biểu t−ợng mặt trời).
Nếu lớp chọn đóng băng thì không hiện lên màn hình.
- Ta nên tạo các lớp riêng cho đối t−ợng.
Ví dụ :
+ Nét đậm 1 lớp, để màu trắng, nét là continuous
+ Nét khuất 1 lớp, màu khác nét đậm, đ−ờng nét là HIDDEN...
+ Nét tâm 1 lớp, màu tùy chọn, nét CENTER... có thể chọn kiểu tâm khác
nhau tùy quy định..
+ Mổ cắt và kích th−ớc có thể tạo chung 1 lớp hoặc 2, nên tạo 2 lớp tiện quản
lí.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 30
Ch−ơng V : làm việc với block
I. Lệnh tạo khối block.
Nhóm các đối t−ợng lại thành một đối t−ợng duy nhất gọi là Block.
1. Lệnh block.
C1: TOOLBAR
C2: Menu Draw\Block\Make
C3: cmd: B¿
Xuất hiện hộp thoại Block Definition.
- Pick poit: Chỉ định điểm chuẩn làm block
- Select objects: Chọn đối t−ợng để nhóm lại.
- Name: Đặt tên cho block.
-Retain: Giữ đối t−ợng chọn nh− là các đối
t−ợng riêng biệt.
- Convert to Block chuyển đối t−ợng chọn
thành block sau khi tạo block.
- Delete: xóa đối t−ợng sau khi block.
-> OK
2. Lệnh l−u Block thành File để dùng nhiều lần ( Lệnh Wblock).
Cmd: W¿
Xuất hiện hộp thoai write block
- Pick poit: Chỉ định điểm chuẩn làm
block
- Select objects: Chọn đối t−ợng để
nhóm lại.
-File Name: Đặt tên file cho
block.Và l−u file đó vào ổ cứng.
* Tạo file từ đối t−ợng bản vẽ. Chọn
Objects
* Tạo file từ Block tạo từ lệnh B thì
chọn Block và chọn block cần tạo file.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 31
II. Lệnh chèn block vào bản vẽ.
C1: TOOLBAR
C2: Menu Insert\Block
C3: cmd: I¿
- Name: Chọn block tạo ra từ lệnh Block(B), hoặc là Browse và chọn file tạo
ra từ lệnh Wblock OK->sau đó chỉ định điểm chèn.
III. Lệnh phá vỡ Block.
1. Phá vỡ block bằng lệnh Expolde.
Cmd: X¿
Select objects: Chọn đối t−ợng
Select objects: Tiếp túc chọn đối t−ợng hoặc Enter kết thúc lựa chọn.
2. Phá vỡ block bằng lệnh Xplode.
Command: XP¿
Select objects: Chọn đối t−ợng
Select objects: Tiếp túc chọn đối t−ợng hoặc
Enter kết thúc việc lựa chọn.
[All/Color/LAyer/LType/LWeight/Inherit from parent block/Explode]: Chọn
các kiểu phá, theo layer, theo màu, theo đ−ờng nét
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 32
Ch−ơng 6: ghi kích th−ớc và vật liệu
I. Tạo các kiểu kích th−ớc.
C1: Toolbar
C2: Menu Dimension\Style
C3: cmd: D¿
Xuất hiện hộp thoại sau: Dimension style Manager
+ Style: Danh sách các kiểu kích th−ớc có sẵn trong bản vẽ.
+ List: Chọn cách liệt kê các kiểu kích th−ớc.
+Set Current: Gán một kiểu kích th−ớc đang chọn làm hiện hành.
+ New: Tạo kiểu kích th−ớc mới làm xuất hiện hộp thoại creat new dimension
style
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 33
Đặt tên cho kiểu kích th−ớc sau đó nhấn Continue sau đó gán các chế độ cho
kiểu kích th−ớc này.
+ Modify: Hiệu chỉnh các kích th−ớc có sẵn.
+ Override: Hiển thi hộp thoại Override Dimension Style trong đó có thể gán
chồng tạm thời các biến kích th−ớc trong kiểu kích th−ớc hiện hành.Autocad
chỉ gán chồng chứ không ghi lại trong danh sách style
+ Compare: Hiển thị hộp thoại Compare Dimension Style trong đó ta có thể
so sánh giá trị các biến giữa 2 kiểu kích th−ớc.
1. Tạo kiểu kích th−ớc mới.
Để tạo kiểu kích th−ớc mới ta chọn New khi đó xuất hiện hộp thoại New
Dimension style.
Đặt tên và chọn continue
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 34
2. Trang Lines.
+ Color: Chọn màu cho đ−ờng gióng.
+ Linetype: Chọn kiểu nét
+ Lineweight: Định chiều rộng nét vẽ cho đ−ờng gióng.
+ Suppress: Bỏ các đ−ờng gióng.
+ Extend beyond dim line: Khoảng cách nhô ra khỏi đ−ờng kích th−ớc.
+ Extend beyond ticks: Khoảng cách kích th−ớc nhô ra khỏi đ−ờng gióng.
+ Offset from origin: Khoảng cách từ gốc đ−ờng gióng đến vật đo.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 35
3. Trang Symbol and Arrows.
+ Arrowsheads: Thiết lập mũi tên của đ−ờng kích th−ớc.
+ Arrows size: Kích th−ớc mũi tên.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 36
4. Trang Text
+ Text style: Chọn kiểu chữ.
+ Text color: Chọn màu cho chữ.
+ Text hight: Chọn chiều cao chữ
+ Vertical:Chọn kiểu chữ ở trên, d−ới hoặc ở giữa đ−ờng gióng.
+ Horizontal:
+ Text style kích chọn ô vuông xuất hiện hộp thoại text style.
+ Font name: Chọn kiểu chữ
+ height: Chọn chiều cao cho chữ
+ Font style: Chọn kiểu chữ, nghiêng, béo
Sau đó chọn Apply-> Close
+ offet from dim line: Khoảng cách chữ so với đ−ờng gióng.
+ ISO standard: Kích th−ớc theo tiêu chuẩn.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 37
5. Trang Primary Units
Định các thông số liên quan đến hình dạng và độ lớn của chữ số kích th−ớc.
Gán dạng và độ chính xác của đơn vị dài và góc
- Linear dimensions: Gán dạng và đơn vị cho kích th−ớc dài.
+ Unit format: Gán dạng cho tất cả các kích th−ớc trừ góc
+ Precision: Gán các số thập phân có nghĩa
+Decimal Separator: Gán dấu tách giữa số nguyên và số thập phân.
+ Round: Gán quy tắc làm tròn số.
+ Scale factor: Gán hệ số tỷ lệ đo chiều dài cho tất cả các dạng kích th−ớc trừ
kích th−ớc góc.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 38
6. Trang Alternate Units.
Gán các đơn vị liên kết, gán dạng và độ chính xác đơn vị chiều dài, góc, kích
th−ớc, tỷ lệ đo của đơn vị liên kết.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 39
7. Trang Tolerances.
Điều khiển sự và hình dáng của chữ số dung sai
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 40
II. Các lệnh ghi kích th−ớc thẳng.
1. Ghi kích th−ớc nằm ngang và thẳng đứng.
C1: Toolbar
C2: Menu Dimension\Linear
C3: cmd: DLI ¿
Command: dli¿
Specify first extension: Điểm gốc đ−ờng gióng thứ nhất
Specify second extension..: Điểm gốc đ−ờng gióng thứ hai
Specify dimension [Mtext/Text/Angle/..]: Chọn điểm để định vị trí đ−ờng
kích th−ớc hoặc nhập tọa đọ t−ơng đối.Nếu nhập M¿ xuất hiện hộp thoại Text
Formatting. Trên hôph thoại này ta nhập chữ số kích th−ớc.
2. Ghi kích th−ớc theo đ−ờng nghiêng
C1: Toolbar
C2: Menu Dimension\Aligned
C3: cmd: DAL ¿
Command: dal¿
Specify first extension : Điểm gốc đ−ờng gióng thứ nhất
Specify second extension ..: Điểm gốc đ−ờng gióng thứ hai
Specify dimension .[Mtext/Text/Angle]: Chọn điểm để định vị trí đ−ờng
kích th−ớc hoặc nhập tọa đọ t−ơng đối.Nếu nhập M¿ xuất hiện hộp thoại Text
Formatting. Trên hôph thoại này ta nhập chữ số kích th−ớc.
3. Ghi kích th−ớc song song với kích th−ớc có sẵn.
C1: Toolbar
C2: Menu Dimension\Baseline
C3: cmd: DBA ¿
Nếu ta ghi chuỗi kích th−ớc song song với kích th−ớc vừa ghi (Kích th−ớc
P1P2) thì tiến hành nh− sau:
Command: DBA ¿
Specify a second extension..: Gốc đ−ờng gióng thứ 2 P3
Specify a second extension : Gốc đ−ờng gióng thứ 2 P4
..
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 41
Specify a second extension : Enter hoặc ESC ngắt lệnh.
4. Ghi chuỗi kích th−ớc nối tiếp với một kích th−ớc có sẵn.
C1: Toolbar
C2: Menu Dimension\Continue
C3: cmd: DCO ¿
Nếu ta ghi chuỗi kích th−ớc song song với kích th−ớc vừa ghi (Kích th−ớc
P1P2) thì tiến hành nh− sau:
Command: DBA ¿
Specify a second extension..: Gốc đ−ờng gióng thứ 2 P3
Specify a second extension : Gốc đ−ờng gióng thứ 2 P4
..
Specify a second extension : Enter hoặc ESC ngắt lệnh.
III. Các lệnh ghi kích th−ớc h−ớng tâm
1. Ghi kích th−ớc đ−ờng kính.
C1: Toolbar
C2: Menu Dimension\Diameter
C3: cmd: DDI¿
Command: DDI¿
Select arc or circle: Chọn đ−ờng tròn tại 1 điểm bất kỳ
Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]: Chọn vị trí đ−ờng kích
th−ớc.
2. Ghi kích th−ớc bán kính.
C1: Toolbar
C2: Menu Dimension\Radius
C3: cmd: DRA¿
Command: DRA¿
Select arc or circle: Chọn đ−ờng tròn hoặc cung tròn tại 1 điểm bất kỳ
Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]: Chọn vị trí đ−ờng kích
th−ớc.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 42
3. Lệnh vẽ đ−ờng tâm
C1: Toolbar
C2: Menu Dimension\Center mark
C3: cmd: DCE¿
Command: DCE¿
Select arc or circle: Chọn đ−ờng tròn hoặc cung tròn tại 1 điểm bất kỳ
IV: Lệnh ghi kích th−ớc khác
Ghi kích th−ớc góc.
C1: Toolbar
C2: Menu Dimension\Angular
C3: cmd: DAN¿
Command: DAN¿
Select arc, circle, line, or : Chọn đoạn thẳng thứ nhất
Select second line: Chọn đoạn thẳng thứ hai
Specify dimension [Mtext/Text/Angle]: Vị trí đ−ờng kích th−ớc
V: Lệnh hiệu chỉnh kích th−ớc
1. Thay đổi vị trí và ph−ơng của chữ số kích th−ớc.
Cmd: DIMTED¿
Select dimension: Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh
Specify new ..[Left/Right/Center/Home/Angle]: Dời chữ số kích th−ớc đến vị
trí cần thiết hoặc chọn L, R, C
2. Điều chỉnh giá trị, vị trí, góc quay của chữ số kích th−ớc.
Command: DED¿
Enter type of dimension editing [Home/New/Rotate/Oblique] :
- Home: Đ−a chữ số kích th−ớc về vị trí ban đầu khi ghi kích th−ớc.
Enter type of dimension editing [Home/New/Rotate/Oblique] : H¿
Select objects: Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh
Select objects: Chọn tiếp hoặc ENTER ngắt lệnh
- New: Thay đổi chữ số cho kích th−ớc đã ghi.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 43
- Rotate: Quay chữ số kích th−ớc
Enter type of dimension editing [Home/New/Rotate/Oblique] :R¿
Specify angle for dimension text: Nhập góc quay
Select objects: Chọn chữ số kích th−ớc
VI: Lệnh ghi dung sai TOLERANCE (TOL).
C1: Toolbar
C2: Menu Dimension/ tolerance
C3 : cmd: TOL ¿
Chú ý: Để vẽ mũi tên ta dùng lệnh
cmd: LE¿
VII: Vẽ ký hiệu vật liệu
1. Gạch vật liệu
C1: Toolbar
C2: Menu Draw\Hatch
C3: cmd: H¿
- Trang Hatch:
+ Type: Chọn mẫu vật liệu
+ Pattem : Chọn tên mẫu
+ Swatch : Hiển thị hình ảnh
các mẫu
+ Add Pick point : Chọn
điểm trong vùng vật liệu
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến 44
+ Add select ojects: Chọn biên dạng để gạch vật liệu.
+ Preview: Xem thử