1. AutoCAD trong hệ thống các phần mềm đồ hoạ vμ văn phòng
2. Những khả năng chính của AutoCad
3. Lμm quen sơ bộ với AutoCad
4. Chức năng một số phím đặc biệt
5. Các quy ước
II. Các lệnh về File
1. Tạo File bản vẽ mới
2. Lưu File bản vẽ
3. Mở bản vẽ có sẵn
4. Đóng bản vẽ
5. Thoát khỏi AutoCad
III. Hệ toạ độ vμ các phương thức truy bắt điểm
1. Hệ toạ độ sử dụng trong AutoCad
2. Các phương pháp nhập toạ độ
3. Các phương thức truy bắt điểm đối tượng (Objects Snap )
4. Lệnh Osnap (OS) gán chế độ chuy bắt điểm thường trú
5. Lệnh vẽ đường thẳng Line ( với các phương pháp nhập toạ độ)
6. Lệnh vẽ đường tròn Circle ( với các phương pháp nhập toạ độ )
IV. Các thiết lập bản vẽ cơ bản
1. Giới hạn không gian vẽ - Lệnh LIMITS
2. Thu không gian đã được giới hạn vμo trong mμn hình - Lệnh ZOOM
3. Lệnh đẩy bản vẽ Pan
4. Đơn vị đo bản vẽ
5. Lệnh Snap, lệnh Grid, lệnh Ortho
6. Lệnh Mvsetup tạo khung bản Vù
V. Các Lệnh vẽ cơ bản
1. Lệnh vẽ đường thẳng Line (L) ( đã học ở trên )
2. Lệnh vẽ đường tròn Circle (C) ( đã học ở trên )
3. Lệnh vẽ cung tròn Arc (A )
4. Lệnh vẽ đường đa tuyến Pline (PL) : đường có bề rộng nét
5. Lệnh vẽ đa giác đều Polygon (POL)
6. Lệnh vẽ hình chữ nhật Rectang (REC)
7. Lệnh vẽ Elip Ellipse (EL)
8. Lệnh vẽ đường Spline (SPL) lệnh vẽ các đường cong
9. Lệnh Mline vẽ đường // vμ MlStyle vμ MLedit
10. Lệnh vẽ điểm Point (PO)
11. Lệnh định kiểu điểm Ddptype
12. Lệnh chia đối tượng thμnh nhiều đoạn bằng nhau Divide (DIV)
13. Lệnh chia đối tượng ra các đoạn có chiều dμi bằng nhau Measure
VI. Các lệnh hiệu chỉnh căn bản
1. Lệnh xóa đối tượng Erase (E)
2. Lệnh phục hồi đối tượng bị xoá Oops
3. Lệnh huỷ bỏ lệnh vừa thực hiện Undo (U)
4. Lệnh phục hồi đối tượng vừa Undo lμ Redo
5. Lệnh tái tạo mμn hình hay vẽ lại mμn hình Redraw (R)
6. Lệnh tái tạo đối tượng trên mμn hinh Regen (RE)
VII. Các lệnh hiệu chỉnh tạo hình
1. Lệnh tạo các đối tượng song song với các đối tượng cho trước Offset (O)
2. Lệnh cắt đối tượng giữa hai đối tượng giao Trim (TR)
3.Lệnh cắt mở rộng Extrim
4. Lệnh xén một phần đối tượng giữa hai điểm chọn Break (BR)
5. Lệnh kéo dμi đối tượng đến đối tượng chặn Extend (EX)
6. Lệnh thay đổi chiều dμi đối tượng Lengthen (LEN)
7. Lệnh vát mép các cạnh Chamfer (CHA)
8. Lệnh vuốt góc hai đối tượng với bán kính cho trước Fillet (F)
9. Lệnh hiệu chỉnh đa tuyến Pedit
10. Lệnh vẽ một đường thẳng hoặc một chùm đường thẳng giao nhau. XLINE (Construction line)
11.Lệnh vẽ một nửa đường thẳng (RAY)
12. Lệnh vẽ hình vμnh khăn (DONUT )
13.Lệnh vẽ các đoạn thẳng có độ dμy (TRACE )
14.Lệnh vẽ miền được tô đặc (SOLID )
15. Lệnh tạo một miền từ các hình ghép (REGION)
16.Lệnh Cộng các vùng Region (UNION )
17.Lệnh Trừ các vùng Region ( SUBTRACT )
18.Lệnh Lấy giao của các vùng Region (INTERSECT )
19.Lệnh tạo nên một đối tượng Pline (hoặc Region) có dạng một đường bao kín (BOUNDARY)
VIII. Các Lệnh biến đổi vμ sao chép hình
1. Lệnh di dời đối tượng Move (M)
2. Lệnh sao chép đối tượng Copy (Co)
3. Lệnh quay đối tượng xung quanh một điểm Rotate (RO)
4. Lệnh thu phóng đối tượng theo tỷ lệ Scale (SC)
5. Lệnh đối xứng qua trục Mirror (MI).
6. Lệnh dời vμ kéo giãn đối tượng Stretch (S).
7. Lệnh sao chép dãy Array (AR)
IX. Quản lý bản vẽ theo lớp, đường nét vμ mμu
1. Tạo lớp mới Lệnh Layer (L)
2. Nhập các dạng đường vμo trong bản vẽ Linetype hoặc Format \ Linetype
3. Định tỷ lệ cho dạng đường Ltscale
4. Biến CELTSCALE
X. Hình cắt mặt cắt vμ vẽ ký hiệu vật liệu
1. Trình tự vẽ mặt cắt
2. Vẽ mặt cắt bằng lệnh Hatch (H) hoặc BHatch
3. Lệnh hiệu chỉnh mặt cắt HatchEdit
XI. Nhập vμ hiệu chỉnh văn bản
1. Trình tự nhập vμ hiệu chỉnh văn bản
2. Tạo kiểu chữ lệnh Style (ST)hoặc vμo menu Format \ TextStyle
3. Lệnh nhập dòng chữ vμo bản vẽ Text
4. Lệnh TextFill tô đen chữ hoặc không tô đen.
5. Lệnh nhập đoạn văn bản Mtext (MT)
6. Lệnh hiệu chỉnh văn bản DDedit (ED)
7. Lệnh QTEXT hiển thị dòng ký tự theo dạng rút gọn
XII. Ghi vμ hiệu chỉnh kích thước
1. Các thμnh phần kích thước
2. Tạo các kiểu kích thước DimStyle (D) hoặc Ddim hoặc Dimension \ Style
3. Các lệnh ghi kích thước thẳng
4. Các lệnh ghi kích thước hướng tâm
5. Các lệnh ghi kích thước khác.
6. Lệnh hiệu chỉnh kích thước
XIII. Bảng lệnh tắt
+ Fillet (Sau khi vμo lệnh gõ chứ F ) - Bo tròn các đỉnh của HCN
* Specify fillet radius for rectangles.. * Nhập bán kính cần bo tròn
* Specify first corner........ * Sau khi nhập bán kính ta nhập góc thứ nhất
của HCN
* Specify other corner point....... * Nhập góc thứ hai của HCN
+ Width (Sau khi vμo lệnh gõ chứ W ) - Định bề rộng nét vẽ HCN
* Specify line width for rectangles: * Nhập bề rộng nét vẽ HCN
* Specify first corner........ * Sau khi nhập bề rộng nét vẽ ta nhập góc thứ
nhất của HCN
* Specify other corner point....... * Nhập góc thứ hai của HCN
+ Elevation/ Thickness - Dùng trong vẽ 3D
+ Dimension - Tham số nμy cho phép nhập chiều cao vμ chiều dμi HCN theo các dòng nhắc sau
đây.
* Specify lenght for rectangles: * Nhập chiều dμi của HCN
* Specify Widht for rectangles: * Nhập chiều cao của HCN
7. Lệnh vẽ hình Elip
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Draw/Ellepse/ Ellepse hoặc El
Lệnh EL dùng để vẽ đ−ờng Elip. Tuỳ thuộc vμo biến PELLIPSE đ−ờng Elip có thể lμ
PELLIPSE = 1 Đ−ờng EL lμ một đa tuyến, đa tuyến nμy lμ tập hợp các cung tròn.
Ta có thể sử dụng lệnh PEDIT để hiệu chỉnh
PELLIPSE = 0 Đ−ờng Elip lμ đ−ờng Spline đây lμ đ−ờng cong NURBS ( xem lệnh Spline) vμ ta
không thể Explode nó đ−ợc. Đ−ờng Elip nμy có thể truy bắt tâm vμ điểm 1/4 nh−
đ−ờng tròn
Nếu thay đổi biến ta gõ PELLIPSE tại dòng lệnh sau đó nhập giá trị của biến lμ 0 hoặc lμ 1
Tr−ờng hợp PELLIPSE = 0 ta có ba ph−ơng pháp vẽ Elip
♥ Nhập tọa độ một trục vμ khoảng cách nửa trục còn lại
Command : EL
- Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/ center] - Nhập điểm đầu trục thứ nhất
- Specify other endpoint of axis: - Nhập điểm cuối trục thứ nhất
- Specify distanceto other axis or [Rotation]: - Nhập khoảng cách nủa trục thứ hai
. R ( nếu chọn tham số R ) * Chọn R để xác định khoảng cách nủa trục thứ hai
. Specify rotation around major axis: * Nhập góc quay quanh đ−ờng tròn trục
♥ Tâm vμ các trục
Command : EL
- ecify axis endpoint of ellipse or [Arc/ center]: - Tại dòng nhắc nμy ta gõ C
- ecify center of Ellipse : - Nhập toạ độ hoặc chọn tâm Elip
-Specify endpoint of axis: - Nhập khoảng cách nủa trục thứ nhất
- Specify distanceto other axis or [Rotation]: - Nhập khoảng cách nủa trục thứ hai
* ( nếu chọn tham số R xem nh− trên )
♥ Vẽ cung Elip
Command : EL
https://www.facebook.com/AutocadVietNam
- Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/ center]: - Tại dòng nhắc nμy ta gõ A
- Specify axis endpoint of elliptical arc or [center] - Nhập toạ độ hoặc chọn điểm đầu của trục
thứ nhất
- Specify other endpoint of axis : - Nhập toạ độ hoặc chọn điểm đầu của trục
thứ nhất
- Specify distanceto other axis or [Rotation]: - Nhập khoảng cách nủa trục thứ hai
- Specify start angle or [Parameter]: - Chọn điểm đầu của cung hoặc nhập giá trị
góc đây lμ góc giữa trục ta vừa định với
đ−ờng thẳng từ tâm đến điểm đầu của cung
- Specify end angle or [Parameter/Include angle]: -Chọn cuối của cung hoặc nhập giá trị
góc đây lμ góc giữa trục ta vừa định với
đ−ờng thẳng từ tâm đến điểm cuối của cung
8. Lệnh vẽ đ−ờng Spline (SPL) lệnh vẽ các đ−ờng cong
Lệnh Spline dùng để tạo các đ−ờng cong có hình dạng không đều
Ví dụ vẽ các đ−ờng đồng mức trong hệ thống thông tin địa lý hoặc trong thiết kế khung s−ờn
ô tô, vỏ tμu thuyền ...
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Draw/Spline/ Spline hoặc SPL
Command : SPL
Specify first point or [Object]: Chọn điểm đầu của Spline
Specify next point: Chọn điểm kế tiếp
Specify next point or [Close/Fit tolerance] <start
tangent>:
Chọn toạ độ điểm kế tiếp
Specify next point or [Close/Fit tolerance] <start
tangent>:
Chọn toạ độ điểm kế tiếp hoặc nhấn phím ENTER để kết
thúc
Specify end tangent: Chọn h−ớng tiếp tuyến tại điểm đầu hoặc ENTER để
chọn mặc định
Specify end tangent: Chọn h−ớng tiếp tuyến tại điểm đầu hoặc ENTER để
chọn mặc định
. Tham số CLOSE - Đóng kín đ−ờng SPLINE ( nối điểm đầu
với điểm cuối)
.Tham số Fit to lerance - Tạo đ−ờng cong Spline min hơn. Khi giá trị
- Specify next point or [Close/Fit tolerance] <start nμy = 0 thì đ−ờng SLPINE đi qua tất cả các
tangent>: f điểm ta chọn. Khi giá trị nμy khác không thì
đ−ờng cong kéo ra xa các điểm nμy để tạo
đ−ờng cong min hơn
- Specify fit tolerance : 5 - ENTER hoặc nhập giá trị d−ơng
9. Lệnh Mline vẽ đ−ờng // vμ MlStyle vμ Mledit
Lệnh Mline dùng để vẽ mặt bằng các công trình kiến trúc, xây dựng, vẽ bản đồ. Để tạo kiểu
đ−ờng Mline ta sử dụng lệnh Mlstyle, để hiệu chỉnh đ−ờng mline ta sử dụng lệnh Mledit.
a. Tạo kiểu đ−ờng mline bẳng lệnh Mlstyle
b. Trước khi thực hiện lệnh Mline chỳng ta phải tạo kiểu đường Mline, xỏc định cỏc thành phần
Mline và khoảng cỏch giữa cỏc thành phần, dạng đường và mầu cho thành phần.
c. Mlstyle => Enter
https://www.facebook.com/AutocadVietNam
d. Sau khi vào lệnh suất hiện hộp thoại sau
b. Vẽ đ−ờng song song Mline
https://www.facebook.com/AutocadVietNam
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Draw/Multiline/ Mline hoặc ML
Mline Vẽ các đ−ờng song song, mỗi đ−ờng song song đ−ợc gọi lμ thμnh phần (element) của
đ−ờng mline. Tối đa tạo đ−ợc 16 thμnh phần.
Command : ML => Enter
Command Thao tỏc
Specify start point or [Justification/ Scale/
STyle]:
Chọn điểm đầu tiên của Mline
Specify next point: Chọn điểm kế tiếp
Specify next point or [Undo] Chọn điểm kế tiếp hoặc nhập U để huỷ phân đoạn vùa
vẽ
Specify next point or [Close/Undo] Chọn điểm kế tiếp hoặc sử dụng các lựa
chọn. Nếu chọn C để đóng điểm đầu với điểm
cuối trong tr−ờng hợp vẽ liên tục.
Các tham số của lệnh Command : ML
Command Thao tỏc
Specify start point or [Justification/ Scale/
STyle]: J
Nếu tại dòng nhắc nμy ta nhập J để định vị trí của
đ−ờng Mline bằng đ−ờng tâm hay đ−ờng trên hoặc
đ−ờng d−ới.
Enter justification type [Top/Zero/Bottom]
:
Chọn các tham số cần định vị trí
Specify start point or [Justification/ Scale/
STyle]: S
Nếu tại dòng nhắc nμy ta nhập S để
định tỷ lệ cho koảng cách giữa các thμnh phần
Specify start point or [Justification/ Scale/
STyle]: S
Nếu tại dòng nhắc nμy ta nhập S để
nhập tên khiều Mline có sẵn
c. Lệnh hiệu chỉnh đ−ờng mline
Ribbon Nhập lệnh
Modify/object/Multiline Mledit
https://www.facebook.com/AutocadVietNam
10. Lệnh vẽ điểm Poit (PO)
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Draw/Poit/ Poit hoặc PO
Comand : Po
Command Thao tỏc
Specity a point : Chỉ định vị trớ điểm
11. Lệnh hiệu chỉnh kiểu điểm
Ribbon Nhập lệnh
Format/point Style Ddpttpe
Sau khi nhập lệnh sẽ xuất hiện hộp thoại Point Style. Ta thường sử dụng phương thức truy bắt điểm
NODE
https://www.facebook.com/AutocadVietNam
12. Lệnh chia đối t−ợng thμnh nhiều đoạn bằng nhau Divide (DIV)
Ribbon Nhập lệnh
Draw/point/Divide Divide Hoặc DIV
Dùng để chia đối t−ợng ( Line, Arc, Circle, Pline, Spline) thμnh các đoạn có chiều dμi bằng
nhau. Tại các điểm chia của đối t−ợng sẽ xuất hiện một điểm. Đối t−ợng đ−ợc chia vẫn giữ nguyên
tính chất lμ một đối t−ợng. Để định kiểu của các điểm chia nμy ta dùng lệnh PointStyle đạ học ở trên.
Để truy bắt các điểm nμy ta dùng ph−ơng pháp truy bắt NODe
Command : DIV => Enter
Command Thao tỏc
Select object to divide: Chọn đối t−ợng cần chia
Enter the number of segments or [Block]: Nhập số đoạn cần chia hoặc nhập B để ( Nếu chọn B
xuất hiện dòng nhắc sau) chèn một khối (Block)
vμo các điểm chia.
Enter name of block to insert: Nhập tên khối cần chèn
Align block with object? [Yes/No] : Muốn quay khối khi chèn không
Enter the number of segments: Nhập số đoạn cần chia
13. Lệnh chia đối t−ợng ra các đoạn có chiều dμi bằng nhau Measure (ME)
T−ơng tự Divide lệnh Measure dùng để chia đối t−ợng ( Line, Arc, Circle, Pline, Spline)
thμnh các đoạn có chiều dμi cho tr−ớc bằng nhau. Tại các điểm chia của đối t−ợng sẽ xuất hiện một
điểm. Đối t−ợng đ−ợc chia vẫn giữ nguyên các tính chất đối t−ợng ban đầu
Ribbon Nhập lệnh
Draw/point/Measure Measure Hoặc ME
Command : ME => Enter
Command Thao tỏc
Select object to Measure: Chọn đối t−ợng cần chia
https://www.facebook.com/AutocadVietNam
Specify length of segment or [Block]: Nhập chiều dμi mỗi đoạn hoặc nhập B để ( Nếu chọn
B xuất hiện dòng nhắc sau)chèn một khối (Block)
vμo các điểm chia.
Enter name of block to insert: Nhập tên khối cần chèn
Align block with object? [Yes/No] : Muốn quay khối khi chèn không
Specify length of segment: Chiều dμi đoạn cần chia
14. Lệnh vẽ một đ−ờng thẳng hoặc một chùm đ−ờng thẳng giao nhau. XLINE (Construction line)
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Draw/Xline/ Xline
Lệnh nμy th−ờng đ−ợc sử dụng để vẽ các đ−ờng gióng, các đ−ờng nằm ngang hoặc thẳng đứng. Trong phép
vẽ mặt chiếu cũng có thể sử dụng lệnh nμy để tìm điểm vẽ, nếu kết hợp thêm với các lệnh Trim, Scale... có thể
tạo thμnh các cạnh của hình chiếu
Command line: Xline => Enter
Command Thao tỏc
Specify a point or [Hor/Ver/Ang/Bisect/Offset]: chọn một điểm để bắt đầu vẽ (hoặc chọn H,V,A,B,O)
Specify through point: chọn điểm thứ hai của đ−ờng thẳng
Specify through point: chọn điểm khác nếu muốn vẽ chùm đ−ờng thẳng
đi qua điểm 1
Các lựa chọn của lệnh XLine
Hor : tạo đ−ờng thẳng nằm ngang. Sau lựa chọn nμy ta
chỉ việc nhập (hoặc truy bắt điểm) một điểm mμ đ−ờng
thẳng đi qua
Ver : Tạo đ−ờng thẳng theo ph−ơng thẳng đứng. Sau lựa
chọn nμy ta chỉ việc nhập (hoặc truy bắt điểm) một
điểm mμ đ−ờng thẳng đi qua
Ang : Tạo đ−ờng thẳng xiên theo một góc nμo đó. Sau
lựa chọn nμy AutoCAD yêu cầu ta nhập vμo
Enter angle of xline (0) or [Reference]: nhập góc nghiêng
Specify through point: chọn một điểm thuộc đ−ờng thẳng
Bisect : tạo đ−ờng thẳng đi qua phân giác của một góc
(thông qua 3 điểm), ở lựa chọn nμy AutoCAD yêu
cầu ta nhập vμo 03 điểm. Điểm (1) thuộc về tâm của
góc, điểm (2) vμ (3) thuộc về hai cạnh của góc.
Command: XLine
Command Thao tỏc
Specify a point or [Hor/Ver/Ang/Bisect/Offset]: O => Enter
Specify offset distance or [Through]
:
nhập khoảng cách hoặc t => Enter
Select a line object: chọn đối t−ợng gốc
https://www.facebook.com/AutocadVietNam
Specify through point: chọn một điểm để xác định vị trí đ−òng thẳng sẽ phát
sinh
15.Lệnh vẽ một nửa đưởng thẳng RAY
Lệnh nμy thực hiện hoμn toμn t−ơng tự nh− lệnh XLine nh−ng thay vì vẽ cả đ−ờng thẳng lệnh
Ray sẽ chỉ vẽ nửa đ−ờng thẳng xuất phát từ điểm định nghĩa đầu tiên
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Draw/Ray/ Ray
Command: Ray => Enter
Command Thao tỏc
Specify start point: chọn điểm đầu tiên (điểm xuất phát)
Specify through point: chọn điểm thứ hai (điểm định h−ớng cho nửa đ−ờng
thẳng)
Specify through point: chọn điểm khác (điểm định h−ớng cho nửa đ−ờng
thẳng mới đi qua điểm (1)
Specify through point: Enter để kết thúc lệnh
16. Lệnh vẽ hình vμnh khăn DONUT
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Draw/Donut/ Donut hoặc DO
Command line: Donut => Enter
Command Thao tỏc
Specify inside diameter of donut : Giá trị đ−ờng kính trong
Specify outside diameter of donut : Giá trị đ−ờng kính ngoμi
Specify center of doughnut: Toạ độ tâm
Hình vμnh khuyên sẽ đ−ợc tô mμu bên trong nếu giá trị của lệnh Fill lμ ON vμ ng−ợc lại khi Fill
lμ OFF.
17.Lệnh vẽ các đoạn thẳng có độ dμy TRACE
Command line: Trace => Enter
Command Thao tỏc
Specify trace width : Nhập khoảng cách, hoặc vμo giá trị, hoặc Enter
Specify start point: Trỏ điểm (1)
Specify next point: Trỏ điểm (2)
Specify next point: Trỏ điểm (3) hoặc ↵ để kết thúc lệnh
Đoạn thẳng đ−ợc tô khi lệnh Fill có giá trị ON
18.Lệnh vẽ miền đ−ợc tô đặc SOLID
Mỗi 2D Solid đ−ợc mô tả bởi 3 hoặc 4 cạnh. Với các hình 3 cạnh thì cách nhập t−ơng đối đơn
giản chỉ việc bấm chọn 3 điểm liên tiếp không thẳng hμng ta sẽ có một miếng tam giác tô đặc. Riêng với
hình Solid 4 cạnh khi khai báo điểm phải chú ý thứ tự điểm nhập vμo. Nếu điểm (1) - (2) lμ mô tả cạnh thứ
nhất thì (3) - (4) lμ mô tả cạnh đối diện nh−ng phải có cùng h−ớng với (1) - (2)
https://www.facebook.com/AutocadVietNam
Command line: Solid
Command Thao tỏc
SOLID Specify first point: Bấm chọn điểm (1)
Specify second point: Bấm chọn điểm (2)
Specify third point: Bấm chọn điểm (3)
Specify fourth point or : Bấm chọn điểm (4) hoặc ↵ để kết thúc
19. Lệnh tạo một miền từ các hình ghép (REGION)
Lệnh nμy dùng để chuyển đổi một đối t−ợng (dạng hình kín) hoặc một nhóm đối t−ợng thμnh một
đối t−ợng duy nhất - gọi lμ một miền (Region). Mỗi miền có thể đ−ợc tạo ra từ một số đối t−ợng
đơn giản. Tuy nhiên nếu tạo một Region từ các các đ−ờng (Line, Arc...) thì các đối t−ợng nμy phải
tạo thμnh một vùng kín.
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Draw/Region/ Region hoặc REG
Sau lệnh Region cơ bản hình dạng thể hiện của các đối t−ợng trên bản vẽ lμ không thay đổi,
tuy nhiên tính chất đối t−ợng đồ hoạ đ∙ thay đổi. Ví dụ một hình tứ giác đóng kín đ−ợc tạo bởi lệnh
Line sẽ gồm 04 đối t−ợng Line, sau khi đ−ợc Region sẽ trở thμnh 01 đối t−ợng duy nhất. Một vòng
tròn vẽ bằng lệnh Circle nếu ch−a Region thì có thể dễ dμng thay đổi bán kính thông qua các tay cầm,
nếu đ∙ Region thì sẽ trở thμnh 01 miền tròn.
Command line: Region => Enter
Sau đó AutoCAD sẽ yêu cầu chọn đối t−ợng cần Region (Select objects:). Khi đ∙ chọn xong
bấm H∙y bấm ↵ để kết thúc lệnh.
VI. Cỏc lệnh hiệu chỉnh căn bản.
1. Lệnh xóa đối t−ợng Erase (E)
Dùng để xoá các đối t−ợng đ−ợc chọn trên bản vẽ hiện hμnh. Sau khi chọn đối t−ợng ta chỉ
cần nhấn phím ENTER thì lệnh đ−ợc thực hiện
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Modify/Erase/ Erase hoặc E
Command : E => Enter
. Select object - Chọn đối t−ợng cần xoá
. Select object - Chọn tiếp các đối t−ợng cần xoá hoặc ENTER để thực hiện xoá
2. Lệnh phục hồi đối t−ợng bị xoá Oops
Để phục hồi các đối t−ợng đ−ợc xoá bằng lệnh Erase tr−ớc đó ta sử dụng lệnh Oops. Tuy nhiên lệnh
lệnh nμy chỉ phục hồi các đối t−ợng bị xoá trong một lệnh Erase tr−ớc đó
Command : Oops ൌ Vμo lệnh sau đó ENTER
https://www.facebook.com/AutocadVietNam
3. Lệnh huỷ bỏ lệnh vừa thực hiện Undo (U)
Menu Bar Nhập lệnh Tool bar
Edit/Undo/ Undo hoặc U hoặc Ctrl+Z
Lênh Undo để huỷ bỏ lần l−ợt các lệnh thực hiện tr−ớc đó.
Command : U ↵ Vμo lệnh sau đó ENTER
4. Lệnh phục hồi đối t−ợng vừa Undo lμ Redo
Sử dụng lệnh Redo sau các lệnh Undo để phục hồi các lệnh vũa huỷ tr−ớc đó
Menu Bar Nhập lệnh Tool bar
Edit/Redo/ Redo hoặc Ctrl+Y
Command : REDO => Enter Vμo lệnh sau đó ENTER
5. Lệnh tái tạo mμn hình hay vẽ lại mμn hình Redraw (R)
Menu Bar Nhập lệnh
View/Redraw Redraw hoặc R
Lệnh Redraw lμm mới các đối t−ợng trong khung nhìn hiện hμnh. Lệnh nμy dùng để xoá các
dấu "+" ( gọi lμ các BLIPMODE) trên Viewport hiện hμnh
Command : R ↵ Vμo lệnh sau đó ENTER
Lệnh Redrawall lμm mới lại các đối t−ợng trong tất cả khung nhìn bản vẽ hiện hμnh
Command : Redrawall ↵ Vμo lệnh sau đó ENTER
6. Lệnh tái tạo đối t−ợng trên mμn hinh Regen (RE)
Lệnh Regen sử dụng để tính toán vμ tái tại lại toμn bộ các đối t−ợng trên khung nhìn hiệnh hμnh. T−ơng
tự lμ Regenall để tính toán vμ tái tại lại toμn bộ các đối t−ợng trên cả bản vẽ
Menu Bar Nhập lệnh
View/Regen Regen hoặc Regenall
VII. Các lệnh hiệu chỉnh tạo hình
1. Lệnh tạo các đối t−ợng song song với các đối t−ợng cho tr−ớc Offset (O)
Lệnh Offset dùng để tạo các đối t−ợng song song theo h−ớng vuông góc với các đối t−ợng
đ−ợc chọn. Đối t−ợng đ−ợc chọn có thể lμ Line, Circle, Arc, Pline ......
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Modify/Offset/ Offset hoặc O
Command : O => Enter
Command Thao tỏc
Specify offset distance or [Through Erase Layer]
:
Nhập khoảng cách giữa hai đối t−ợng //
Select object to offset or [exit Undo]: Chọn đối t−ợng cần tạo //
Specify point on side to offset or [ Exit Multiple
Undo] :
Tiếp tục chọn đối t−ợng cần tạo // hoặc nhấn phím
ENTER để kết thúc lệnh
https://www.facebook.com/AutocadVietNam
Command : O ↵ Vμo lệnh sau đó ENTER
Command Thao tỏc
Specify offset distance or [Through Erase Layer]
:
Nếu ta nhập là T
Select object to offset or [exit Undo]: Chọn đối t−ợng cần tạo //
Specify point on side to offset or [ Exit Multiple
Undo] :
Tiếp tục chọn đối t−ợng cần tạo // hoặc nhấn phím
ENTER để kết thúc lệnh
2. Lệnh cắt đối t−ợng giữa hai đối t−ợng giao Trim (TR)
Lệnh Trim dùng để xoá đoạn cuối của đối t−ợng đ−ợc giới hạn bởi một đối t−ợng giao hoặc
đoạn giữa của đối t−ợng đ−ợc giới hạn bởi hai đối t−ợng giao.
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Modify/Trim/ Trim hoặc Tr
Command : TR => Enter
Command Thao tỏc
Select objects or : Chọn đ−ờng chặn
Trim Select objects: Enter
Trim [fence Crosing Project Edge eRase
Undo]:
chọn đối t−ợng cần xén => Enter
Command : TR => Enter =>Enter
Command Thao tỏc
Trim [fence Crosing Project Edge eRase
Undo]:
chọn đối t−ợng cần xén
Trim
[fence/Crosing/Project/Edge/eRase/Undo]:
Enter
3. Lệnh kộo dài một đường thẳng Extend
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Modify/Extend/ Extend hoặc EX
Lệnh Extend dựng để bắn dài đường thẳng tới đường chắn trước (Bia) nú.
Command : Ex => Enter
Command Thao tỏc
Extend select object or Click chọn bia chắn (Đối tượng trước đường cần
bắn)
Extend select object: Enter
Extend [fence Crosing Project Edge eRase
Undo]:
Chọn đường thẳng muốn bắn kộo dài
Extend [fence Crosing Project Edge eRase
Undo]:
Enter để kết thỳc
https://www.facebook.com/AutocadVietNam
4. Lệnh xén một phần đối t−ợng giữa hai điểm chọn Break (BR)
Lệnh Break cho phép ta xén một phần của đối t−ợng Arc, Line, Circle, ....Đoạn đ−ợc xén
giới hạn bởi hai điểm ma ta chọn. Nếu ta xén một phần của đ−ờng tròn thì đoạn đ−ợc xén nằm ng−ợc
chiều kim đồng hồ vμ bắt đầu từ điểm chọn thứ nhất.
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Modify/Break/ Break hoặc Br
Có 4 ph−ơng pháp khi thực hiện lệnh Break
a. Chọn hai điểm.
Command Thao tỏc
Break select object: Chọn đối t−ợng mμ ta muốn xén vμ điểm trên
đối t−ợng nμy lμ điểm đầu tiên của đoạn cần xén
Break Specify second break poit or [First poit]: Chọn điểm cuối của đoạn cần xén
b. Chọn đối t−ợng vμ hai điểm.
Command : BR => Enter
Break select object: Chọn đối t−ợng mμ ta muốn xén
Break Specify second break poit or [First poit]: Ta chọn F
Break Specify first break point: Chọn điểm đầu tiên đoạn cần xén
Break Specify second break point: Chọn điểm cuối đoạn cần xén
c. Chọn một điểm.
Lệnh Break trong tr−ờng hợp nμy dùng để tách 1 đối t−ợng thμnh hai đối t−ợng độc lập.
Điểm tách lμ điểm mμ ta chọn đối t−ợng để thực
hiện lệnh Break
Command : BR => Enter
Command Thao tỏc
Break select object: Chọn đối t−ợng mμ ta muốn xén tại điểm cần tách
đối t−ợng
Break Specify second break poit or [First poit]: Tại dòng nhắc nμy ta gõ @ sau đó nhấn phím
ENTER
d. Chọn đối t−ợng vμ một điểm.
Ph−ơng pháp nμy để tách 1 đối t−ợng thμnh hai đối t−ợng độc lập tại vị trí xác định. Ph−ơng
pháp nμy có chức năng t−ơng tự ph−ơng pháp c
Command : BR => Enter
Command Thao tỏc
Break select object: Chọn đối t−ợng để tách thμnh 2 đối t−ợng
https://www.facebook.com/AutocadVietNam
Break Specify second break poit or [First poit]: Tại dòng nhắc nμy ta chọn F=> Enter
Break Specify first break point: Chọn điểm cần tách bằng các ph−ơng thức truy bắt
điểm vμ điểm nμy lμ điểm cần tách hai đối t−ợng
Break Specify second break point Tại dòng nhắc nμy ta gõ @ sau đó nhấn phím
ENTER
5. Lệnh thay đổi chiều dμi đối t−ợng Lengthen (LEN)
Dùng để thay đổi chiều dμi ( kéo dμi hay lμm ngắn lại ) các đối t−ợng lμ đoạn thẳng hay
cung tròn.
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Modify/Lengthen/ Lengthen hoặc LEN
Command : LEN => Enter
Command Thao tỏc
LENGTHEN Select an objects to measure or
[DElta/ Percent/ Total / DYnamic] :
Tại dòng nhắc nμy ta chọn đối t−ợng thì Cad sẽ hiển
thị chiều dμi của đối t−ợng đ−ợc chọn
*.Nếu ta gõ tham số DE Thay đổi chiều dμi đối t−ợng bằng cách nhập vμo
khoảng tăng. Giá trị khoảng tăng âm thì lμm giảm
kích th−ớc giá trị khoảng tăng d−ơng lμm tăng kích
th−ớc
LENGTHEN Enter delta length or [Angle]: Nhập khoảng cách tăng
LENGTHEN Select an object to change or [Undo] Chọn đối t−ợng cần thay đổi kích Th−ớc ( có thể
chọn nhiều đối t−ợng để kết thúc nhấn ENTER)
Nếu ta gõ tham số P Thay đổi chiều dμi đối t−ợng theo phần trăm so với
tổng chiều dμi đối t−ợng đ−ợc chọn.
LENGTHEN Enter percentage length : Nhập tỷ lệ phần trăm
LENGTHEN Select an object to change or [Undo] Chọn đối t−ợng cần thay đổi kích Th−ớc ( có thể
chọn nhiều đối t−ợng để kết thúc nhấn ENTER)
Nếu ta gõ tham số T Thay đổi tổng chiều dμi của một đối T−ợng theo giá
trị mới nhập vμo
LENGTHEN Specify total length or [Angle] Nhập giá trị mới vμo
LENGTHEN Select an object to change or [Undo] Chọn đối t−ợng cần thay đổi
Nếu ta gõ tham số DY Dùng để thay đổi tổng chiều dμi
đối t−ợng
6. Lệnh vát mép các cạnh Chamfer (CHA)
Trình tự thực hiện lệnh Chamfer : đầu tiên ta thực hiện việc nhập khoảng cách vát mép sau
đó chọn đ−ờng thẳng cần vát mép.
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Modify/Chamfer/ Chamfer hoặc CHA
Command : CHA =>Enter
https://www.facebook.com/AutocadVietNam
Command Thao tỏc
CHAMFER Select first line or [Polyline /
Distance / Angle /Trim / Method / Ultiple]:
Chọn các tham số để đặt chế độ vát mép.
Chọn tham số D:(Distance) Dùng để nhập 2 khoảng cách cần vát mép
First chamfer distance Nhập khoảng cách thứ nhất
Specify second chamfer distance Nhập khoảng cách thứ hai
Select first line or [Polyline /Distance /Angle
/Trim /Method/mUltiple]:
Chọn cạnh thứ nhất cần vát mép
Select second line: Chọn cạnh thứ 2 cần vát mép
Chọn tham số P (Polyline) Sau khi ta nhập khoảng cách thì ta chọn tham số P
để vát mép 4 cạnh của Polyline
Chọn tham số A (Angle) Cho phép nhập khoảng cách thứ nhất vμ góc của
đ−ờng vát méphợp với đ−ờng thứ nhất
Chamfer length on the first line : Nhập khoảng cách vát mép trên đ−ờng thứ nhất
Specify chamfer angle from the first line Nhập giá trị góc đ−ờng vát mép hợp với đ−ờng thứ
nhất
Select first line or [Polyline /Distance /Angle
/Trim /Method /mUltiple]:
Chọn cạnh thứ nhất cần vát mép
Select second line: Chọn cạnh thứ 2 cần vát mép
Chọn tham số T (Trim) Cho phép cắt bỏ hoặc không cắt bỏ góc bị vát mép
Enter Trim mode option [Trim/No trim] Tại đây ta gõ T hoặc N để lựa chọn cắt hoặc không cắt
bỏ góc bị vát
Select first line or [Polyline/ Distance/
Angle/Trim/ Method/mUltiple]
Chọn cạnh thứ nhất cần vát mép
Select second line: Chọn cạnh thứ 2 cần vát mép
Chọn tham số U (mUltiple) Khi chọn tham số nμy thì dòng nhắc chọn đối t−ợng
sẽ xuất hiện lạ mỗi khi kết thúc chọn cặp đối t−ợng
lμ đ−ờng thẳng.
7. Lệnh vuốt góc hai đối t−ợng với bán kính cho tr−ớc Fillet (F)
Fillet Dùng để tạo góc l−ợn hoặc bo tròn hai đối t−ợng. Trong khi thực hiện lệnh Fillet ta phải
nhập bán kính R sau đó mới chọn hai đối t−ợng cần Fillet
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Modify/Fillet/ Fillet hoặc F
Command : F => Enter
Command Thao tỏc
Select first object or [Polyline / Radius /Trim
/mUltiple]:
Chọn các tham số để đặt chế độ vuốt góc
https://www.facebook.com/AutocadVietNam
Chọn tham số R (Radius) Dùng để nhập bán kính cần vuốt góc
Specify fillet radius : Nhập bán kính
Select first object or [Polyline /Radius /Trim/
mUltiple]:
Chọn cạnh thứ nhất cần vuốt góc
Select second object: Chọn cạnh thứ 2 cần vuốt góc
Chọn tham số P (Polyline) Sau khi ta nhập bán kính thì ta chọn tham số P để
vuốt góc cho tất cả các góc của Polyline
Chọn tham số T (Trim) Cho phép cắt bỏ hoặc không cắt bỏ góc đ−ợc vuốt
Enter Trim mode option >:[Trim/No trim]<No
trim
Tại đây ta gõ T hoặc N để lựa chọn cắt hoặc không cắt
bỏ góc đ−ợc bo tròn
Select first object or [Polyline: /Radius /Trim
/mUltiple]:
Chọn cạnh thứ nhất cần vuốt góc
Select second object: Chọn cạnh thứ 2 cần vuốt góc
Chọn tham số U (mUltiple): Nếu ta nhập một lựa chọn khác trên dòng nhắc chính
trong kho đang chọn tham số nμy thì dòng nhắc với
lựa chọn đó đ−ợc hiển thị sau đó dòng nhắc chình
đựoc hiển thị.
8. Lệnh hiệu chỉnh đa tuyến Pedit
Ribbon Nhập lệnh Tool bar
Modify/Pedit/ Pedit
Command : PEDIT => Enter
Command Thao tỏc
Select polyline or [Multiple] -Lựa chọn Multiple cho phép ta chọn nhiều đối
t−ợng trên dòng nhắc "Select polyline:"
-Nếu đối t−ợng lμ đoạn thẳng hoặc cung tròn không
phải lμ đa tuyến thì dòng nhắc sau xuất hiện
Objects selected is not a polyline: (Đối t−ợng ta chọn không phải lμ đa tuyến
Do you want it turn into one? (Bạn có muốn chuyển đối t−ợng chọn
thμnh đa tuyến không?Nhấn ENTER để chuyển
thμnh đa tuyến)
Sau đó xuất hiện dòng nhắc hiệu chỉnh đa tuyến
Nếu đối t−ợng chọn lμ đa tuyến thì sẽ xuất hiện
dòng nhắc hiệu chỉnh toμn bộ đa tuyến.
Enter an option [Close/Join/Width/Edit
vertex/Fit/Spline/Decurve/Ltype gen/Undo]:
(Chọn lựa chọn hoặc ENTER để kết thúc lệnh) hoặc
chọn các