CÁC LỆNH TẠO KHOJ VÀ HÔ TRO TẠO KHỐI
Bước 4: Gán cha các solid vừa vẽ một layer sau đó đóng nó lại
•/Nối Path 1 và Path 2 bằng lệnh Pe
/Extrude khối vừa tạo với chiều dày khay là 5
CÁC LỆNH TẠO KHQJ VÀ Hồ TRO TẠO
KHỐI
2.Tạo solid tròn xoay: Lệnh Revolve
Công dụng: Đề tạo khối solid theo mặt tròn xoay
Cách gọi lệnh
> Draw/Solid/Revolve
> Rev «-■
> Toolbar Solids editing
CÁC LỆNH TẠO KHOJ VÀ HÔ TRO TẠO
KHỐI
❖Dông lệnh:
Select objects: «-■
(chọn đối tượng cần xoay)
Specify start point for axis of revolution or define axis [Object/X (axis)/Y (axis)]: 4-1
(chọn điểm thứ nhất của trục)
Specify endpoint of axis
(chọn điểm thứ hai của trục)
Specify angle of revolution <36O>: <-J
(nhập giá trị của góc quay)
15
CÁC LỆNH TẠO KHỐI VÀ HÔ TRO TẠO
KHỐI
Bài Tập fip Dụnã
Vẽ mô hình cái ly sử dụng lệnh Revolve và Extrude
❖Ví dụ
Bài Tập rtp Dụne
Cách thưc hiên:
Buâc 1 Tạo thân ly
❖Chuyển true tạo độ về góc nhìn Right
❖Vẽ biên dạng 2D theo kích thufic cho truớc
❖Vẽ trục xoay như hình vẽ
❖Rời hệ trục tọa độ như hình vẽ
57 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 781 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Autocad 3D Các lệnh cơ bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
s/Ortho/Auxiliary/Section]: Enter
*Ortho: Tạo khung nhìn với các hình chiếu thẳng góc từ khung nhìn đang có
Specify side of viewport to project: Chọn cạnh khung nhìn
Specify view center: Chọn điểm tâm của viewport
Specify view center:Chọn tâm khác hoặc Enter
Specify first corner of viewport: Cho điểm thứ nhất của khung nhìn động
Specify opposite corner ò viewport: Cho điểm thứ 2 của khung nhìn động
Enter view name: Tên của hình chiếu
‘Auxiliary: tạo hình chiếu phụ từ hình chiếu của khung nhìn hiện có
Specify first point of inclined plane: Điểm thứ nhất của mặt cần chiếu
Specify second point of inclined plane: Điểm thứ 2 của mặt cần chiều
Specify side to view form: Điểm â phí nhìn vào mặt cần chiếu
Specify view center: Cho điểm tâm của viewport
Specify view center<Specify viewport:* Chọn tâm khác hoặc Enter để tiếp tục
Specify first corner of viewport: Cho điểm thứ nhất của khung nhìn động
Specify opposite corner ò viewport: Cho điểm thứ 2 của khung nhìn động
Enter view name: Tên của hình chiếu
* Section: Dùng vẽ hình cắt cho Solid, Sau đó dùng lệnh Soldraw để gạch mặt cắt
Soldraw:Gạch mặt cắt
Tham số hiệu chỉnh:
HPname: Tên mẫu cắt
HPscale: Tỉ lệ gạch mặt cắt
HPang: Góc nghiên đường gạch
::::PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG VÀ THỂ TÍCH KHỐl RAN::::.
- Massprop:
Dim: Ghi kích thước
Dimlfac:Ghi kích thước trong Pspace đúng kích thưốc thật
Image: Nhập và in các ảnh tô bóng
CÁC LỆNH TẠO KHỐI cơ BẢN
Thanh công cụ tạo khối
CÓ HAI PHƯƠNG PHÁP ĐỂ TẠO KHỐI cơ BẢN
❖ Tạo các khối cd bản tữ các lệnh Box, Cylinder, Wedge, Sphere...
❖Tạo từ đối túụng 2D bằng phương pháp quýet đối tượng
CÁC LỆNH TẠO KHÔI cơ BẢN
1.Lệnh Box
Cách gọi lệnh
Draw/modeling/box
>Box <-■
Toolbar Modeling
❖ Dòng lệnh.
Specify comer of box or [CEnter] : <-J Chọn gốc thứ nhất của đường chéo
Specify comer or [Cube/Length]: c <-J
Chọn điểm gốc đối diện
CÁC LỆNH TẠO KHÔI cơ BẢN
Các lựa chọn:
❖ Cube tạo khói lập phương
Specify length: 50 chiều dài cạnh của khối
Ví dụ: tạo khối lập phương có
chiều dài các cạnh bằng 50
CÁC LỆNH TẠO KHấí cơ BẢN
Các lựa chọn:
❖ Length: nhập kích thước các cạnh
Specify length: 100 Chiều dài theo trục X
Specify width: 80 Chiều rộng theo trục Y
Specify height: 40 Chiều cao theo trục z
cơ BẢN
CÁC LỆNH TẠO KHÔI co BẢN
2. Lệnh Cylinder
Công dụng: để tạo khối trụ có mặt đáy là ellip hay hình tròn
Cách gọi lệnh
Draw/modeling/Cylinder
Cylinder «-■
Toolbar Modeling
CÁC LỆNH TẠO KHỐí
2. Lệnh Cylinder
Dòng lệnh:
Specify center point for base of cylinder or [Elliptical] :
(chọn tâm c vòng tròn đáy trụ)
Specify radius for base of cylinder or [Diameter]:
(nhập bán kính hoắc nhập d để nhập đường kính)
Specify height of cylinder or [Center of other end]: 100 nhập c Nếu lựa chọn khối trụ không nằm song song trục z Specify center of other end of cylinder: @50,0,0 (tọa độ tâm mặt định vị)
CÁC LỆNH TẠO KHÔI cơ BẢN
Đường tâm trụ cùng trục z
Đường tâm trụ cùng trục Y
@0,100,0
Đường tâm trụ cùng trục X
@100,0,0
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI số
Cách hình thành khối
03 Mô hình 3d solids được kết hợp từ nhiều khôi cơ sđ gọi là solid đa hợp đối tượng này được hình thành từ các solid cơ sở và các phép toán đại số
£ũ Các lệnh Union, subtract, intersect đều nằm trên thanh công cụ Solids Editing
CÁC PHÉPTOÁN ĐẠI số
Thanh cônã cụ solids editing
Subtract
Union Intersect
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ
l.Lệnh Union
Công dung: Dùng để tạo khối đa hựp bằng cách cộng solid
Cách gọi lệnh
Modity/Solidediting/Union
Union «-■
Toolbar Solids editing
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI số
Ộ-Dòng Lệnh:
Select objects: chọn các solid cần cộng
Specify opposite comer: 2 found (chọn các solids cần cộng)
Select objects: (tiếp tục chọn hoặc nhấn Enter để kết thúc lệnh)
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI số
Lệnh Subtract
Cõng dung: Dùng để tạo khối đa hợp bàng cách Trừ solid
Cách gọi lệnh
Modify/Solidediting/Subtract
>Su <-■
Toolbar Solids editing
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ
*>Dòng Lệnh:
Select solids and regions to subttact from, chọn các đối tượng bị trừ)
Select objects: 1 found
Select objects: Select solids and regions to subtract (chọn các đốì tượng trừ )
Select objects: 1 found
Select objects:
(tiếp tục chọn hoặc nhấn Enter để kết thúc lệnh)
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI số
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI số
Lệnh Intersect
Công dung: Dùng để tạo khối đa hợp bằng giao các solid
Cách gọi lệnh
> Modify/Solidediting/I ntersect
>IN <-■
>Toolbar Solids editing
3. Lệnh Intersect
Ộ-Dòng Lệnh:
Select objects:
(chọn các solid cần lấy giao nhau)
Select objects:
(tiếp tục chọn hoặc nhấn Enter để kết thúc lệnh) «-*
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI số
3. Lệnh Intersect
CÁCH TẠO KHỐI OA HỢP
Ta có thể tạo khối đa hợp theo trinh tự sau:
ể Phân tích khối đa hợp có bao nhiêu khối cơ sở
ề Tạo khối cơ sở bằng các lệnh Box, Cylinder, Wedege, Cone, ....
ể định vị tri thích hợp cho các khối cơ sở nhờ vào các lệnh hiệu chỉnh: Move, Copy, Array 3d, Rotate3d,...
$sử dụng các phép toán đại số để tạo khối đa hợp từ các khối cơ sở
ề Ngoài ra chúng ta còn sử dụng một số lệnh hiệu chỉnh khối như. Chamfer, Fillet, Slice,....Khi tạo các khối đa hợp
Ví dụ minh họa
TÔ BÓNG ĐỐI TƯỢNG
Lệnh Shade
Công dụng: dùng để tông bóng theo màu cho mô hình khối rắn.
Cách gọi lệnh
View/ visual styles/....
Toolbar Visual styles
TÔ BÓNG Đốl TƯỢNG
TÔ BÓNG ĐỐI TƯỢNG
Các chế đa ta bóng màu
✓20 wireframe 2D khung dãy
✓3D Wireframe 3D khung dây Sự khác nhau
2D wkeframe 3D wkeframe
TÔ BÓNG Đốt TƯỢNG
❖ Các chế đô ta bổng màu
T^Flat Shade Edges on
Tô bóng không ươn có
thể hiện cạnh
JGouraud Shade Edges on Tô bóng ươn có thể hiện cạnh
QUAN SÁT MÔ HÌNH 3D0RBÍT
Cõng dung: Dùng để quan sát sự tưũng tác mõ hình trong 3D
Cách gọi lệnh
View/3dorbit
>3do
Toolbar 3Dorbit
Chú ỷ: Các tùy chọn giống như trong các tùy chọn của lệnh tạo hình chữ nhật Box.
CÁC LỆNH TẠO KHấí cơ sỏ TíẾP THEO
❖Dòng lệnh:
Specify first corner of wedge or [CEnter] : <-■ (nhập tọa độ hoặc chọn điểm trong mặt phẳng XY) Specify comer or [Cube/Length]:@ 50,50,100
(nhập tọa độ theo các hướng X, Y, z.)
CÁC LỆNH TẠO KHOJ VÀ HÔ TRƠ TẠO
KHỐI
❖Dòng lệnh:
Specify center point for base of cone or [Elliptical] : (nhập hoặc chọn điểm làm tâm đáy)
Specify radius for base of cone or [Diameter]: 50
CÁC LỆNH TẠO KHOJ VÀ HÔ TRƠ TẠO
KHỐI
❖Lựa chọn: Apex
Giúp ta xác định vị trí đỉnh của khối hình nón tại dòng nhắc sau
(nhập bán kính vòng tròn đáy)
Specify height of cone or [Apex]: 100 *-*
(chiều cao của khối hình nón)]
CÁC LỆNH TẠO KHỌI VÀ HÔ TRO TẠO
KHỐI
CÁC LỆNH TẠO KHOJ VÀ HÔ TRO TẠO KHỐI
3. Lệnh Sphere.
Cách gọi lệnh
Draw/solid/Sphere
Sphere
Toolbar Solids
❖Dòng lệnh:
Specify center of sphere : <-■
(chọn tâm của khối cầu)
Specify radius of sphere or [Diameter]: 50 <-J (đườne kính hoăc bán kinh của khối cầu)
4. Lệnh Torus.
CÁC LỆNH TẠO KHÔI co sổ TtẾP THEO
CÁC LỆNH TẠO KHỐí cơ sở TlấP THEO
❖Dòng lệnh:
Specify center of torus :
(chọn tâm của hình xuyến)
Specify radius of torus or [Diameter]: 50 <-*
(nhập bán kính hoặc đường kính vòng ngoài của ống)
Specify radius of tube or [Diameter]: 10
(nhập đường kính hoặc bán kính trong của ống)
10
CÁC LỆNH TẠO KHOJ VÀ HÔ TRO TẠO
KHỐI
1. Lệnh Extrude
Công dụng: Dùng để tạo khối 3d từ các mặt 2D
Cách gọi lệnh
Mod ify/Solids/Ext rude
>Ext <-■
Toolbar Solids
CÁC LỆNH TẠO KHOJ UÀ HÔ TRƠ TẠO
KHỐI
Note: Điều kiện về biên dạng 2D khi thực hiện lệnh Extrude
Đối tượng 2D phải là một đối tượng nối kín chẳng hạn như: Pline kín, Polygon,Cữcle, elip, spline, donut...
Các Pline không được có các phân đoạn giao nhau.
Nếu đốí tượng 2D chưa được nối kín thành một khối ta có thể làm kín biến dạng bầng các lệnh Pedit, Bo, Region
CÁC LỆNH TẠO KHOJ ỤÀ HÔ TRƠ TẠO
KHỐI
Ví dụ: Hình ảnh bên dưới gồm 8 đối tượng riêng biệt 41ine và 4 Arc
Như vậy sau khi chúng ta thực hiện vẽ song biên dạng 2D chúng ta nối biên dạng lai bằng các lệnh Pe, Bo, Region.
CÁC LỆNH TẠO KHOJ ỤÀ HÔ TRƠ TẠO
KHOI
❖Dòng lệnh:
Select objects: 1 found (chọn đối tượng cần Extrude)
Select objects:
(chọn tiếp đối tượng cần Extrude hoặc Enter)
Specify height of extrusion or [Path]: 50
(nhập chiều cao theo trục z của đối tượng cần Extrude)
Specify angle of taper for extrusion :
Nhập giá trị góc vát của hình cần Extrude
Ví dụ
11
CÁC LỆNH TẠO KHOJ VÀ HÔ TRO TẠO
KHỐI
CÁC LỆNH TẠO KHOJ UÀ HÔ TRƠ TẠO
KHỐI
Ví dụ
Sau khi extrude
❖Góc vát: □Góc vát có thể mang giá tộ dương, âm hoặc bằng 0 <\-Nếu giá trị góc vát bằng 0 thì quýet vuông góc với mặt phẳng đã chọn.
Nếu giá trị góc vát là dương thì sẽ vát vào
A~Nếu giá trị góc vát là âm thì sẽ vát ra ngoài
CÁC LỆNH TẠO KHOJ ỤÀ HÔ TRƠ TẠO
KHỐÍ
❖Góc vát:
□Góc vát có thể mang giá trị dương, âm hoặc bằng 0 «3f“Nếu giá tri góc vát bằng 0 thì quýet vuông góc với mặt phẳng đã chọn.
«3r* Nếu giá trị góc vát là dương thì sẽ vát vào
A-Nếu giá tri góc vát là âm thì sẽ vát ra ngoài
12
CÁC LỆNH TẠO KHOJ VÀ HÔ TRO TẠO
KHỐI
Đối tượng 2D
Sau khi extrude với góc vát =-6
e- X CÁC LỆNH TẠO KHOI VÀ HÔ TROTẠO
/ KHQI
Lựa chọn Path quýet đối tượng 2D theo đường dẫn
Select objects:
(chọn đối tượng 2D)
Specify height of extrusion or [Path]: p *-*
(chọn sự lựa xchọn là Path)
Select extrusion path or [Taper angle]: 4—1 (chọn đường dẫn để Extrude)
Ví dụ: I Đường dẫ
Đối tượng 2D
CÁC LỆNH TẠO KHOJ ỤÀ HÔ TRƠ TẠO
KHOI
Bài tập áp dụng:
Vẽ mô hình cái khay sử dụng lựa chọn Path của lệnh Extrude.
Biên dạng 2D
13
CÁC LỆNH TẠO KHQJ VÀ Hồ TRO TẠO
KHỐI
❖Note: Để dữ lại biên dạng 2D sau khi thực hiện lệnh Extrude ta sử dụng biến DELOBJ
❖Gõ DELOBJ «-■
Enter new value for DELOBJ : 0
v^Nếu giá trị biến này = 0 thì giữ lại biên dạng 2d sau khi thự hiện lệnh Extrude
v'Neu giá trị biến này = thì không giữ lại biên dạng 2d sau khi thự hiện lệnh Extrude
CÁC LỆNH TẠO KHQJ VÀ HÔ TRO TẠO KHỐI
Buớc 1: Xoay hệ trục tọa độ đúng tẩm nhìn của chúng ta
CÁC LỆNH TẠO KHỘJ VÀ HÔ TRƠ TAO . KHỐI
\ LHU^Z /
CÁC LỆNH TẠO KHQJ VÀ Hồ TRO TẠO
KHỐI
CÁC LỆNH TẠO KHỐI VÀ HÔ TRO TẠO KHỐI
Bưôc 3:ũùng lệnh Extrude quét biên dạng 2D Theo path 2 ta
được mô hình như hình dưỡi
Bước 2:Dùng lệnh Extrude quét biên dạng 2D Theo path 1 ta dược mõ hình khay bị khuyết như hình dutìi
14
CÁC LỆNH TẠO KHQJ VÀ HÔ TRO TẠO
KHỐI
Búôc ã: Mỗ lâp Solid lẽn sau đá dùng lệnh Union để cộng các khối lại
CÁC LỆNH TẠO KHOJ VÀ HÔ TRO TẠO KHỐI
Bước 4: Gán cha các solid vừa vẽ một layer sau đó đóng nó lại
•/Nối Path 1 và Path 2 bằng lệnh Pe
/Extrude khối vừa tạo với chiều dày khay là 5
CÁC LỆNH TẠO KHQJ VÀ Hồ TRO TẠO
KHỐI
2.Tạo solid tròn xoay: Lệnh Revolve
Công dụng: Đề tạo khối solid theo mặt tròn xoay
Cách gọi lệnh
Draw/Solid/Revolve
Rev «-■
Toolbar Solids editing
CÁC LỆNH TẠO KHOJ VÀ HÔ TRO TẠO
KHỐI
❖Dông lệnh:
Select objects: «-■
(chọn đối tượng cần xoay)
Specify start point for axis of revolution or define axis [Object/X (axis)/Y (axis)]: 4-1
(chọn điểm thứ nhất của trục)
Specify endpoint of axis
(chọn điểm thứ hai của trục)
Specify angle of revolution : <-J
(nhập giá trị của góc quay)
15
CÁC LỆNH TẠO KHỐI VÀ HÔ TRO TẠO
KHỐI
Bài Tập fip Dụnã
Vẽ mô hình cái ly sử dụng lệnh Revolve và Extrude
❖Ví dụ
Bài Tập rtp Dụne
Cách thưc hiên:
Buâc 1 Tạo thân ly
❖Chuyển true tạo độ về góc nhìn Right
❖Vẽ biên dạng 2D theo kích thufic cho truớc
❖Vẽ trục xoay như hình vẽ
❖Rời hệ trục tọa độ như hình vẽ
16
Bước 2
Bài Tập rtp DụhỂ
Bước 4
Bài Tập flp Dụnã
❖Thực hiện lệnh Extrude theo đubng dẫn quai ly ❖Cộng hai đíi tượng bằng lệnh Union
❖Tô bóng đối tuợng lệnh Shade
17
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐt
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐí
Mặt chuẩn
Dòng Lệnh:
Select first line or [Polyline/Distance/AngleTTrim/Method/mUltiple]: (chọn cạnh cần vát mép)
Base surface selection...
Enter surface selection option [Next/OK (current)] : (chọn cạnh của solid để định mặt chuẩn,
Specify base surface chamfer distance : (khoảng cách vát mép của mặt chuẩn)
Specify other surface chamfer distance : (khoảng cạnh vát mép của mặt bên)
Select an edge or [Loop]: Select an edge or [Loop]
(chọn lại cần vát mép trên mặt
❖Lựa Chọn LOOP
Lựa chọn này cho phép vát mép toàn bộ các cạnh của mặt chuẩn được chọn khị nhập chữ L:
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐt
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐí
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHố!
❖ Tùy chọn Chain cho phép fillet một loạt các cạnh liên tiếp nhau, các cạnh chọn để fillet tạo thành một chuỗi “chain”
❖Dòng Lệnh:
Select first object or [Polyline/Radius/Trim/mUltiple]: (chọn một cạnh của Solid)
Enter fillet radius <-*
(nhập bán kính cần bo ttòn)
Select an edge or [Chain/Radius]
(chọn giao tuyến tiếp cần bo tròn)
1 edge(s) selected for fillet.
(tiếp tục chọn hoặc Enter để kết thúc lệnh)
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐí
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐt
❖Lệnh Slice
Cách gọi lệnh
> Draw/Solid/slice
❖Dòng lệnh:
Select objects: 1 found
(chọn đối tượng cần cắt)
Specify first point on slicing plane by [Object/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] : yz (chọn mặt phằng cần cắt theo các lựa chọn)
Specify a point on desữed side of the plane or [keep Both sides]:
(chọn một điểm trên solid cần dữ lại hoặc nhập B để dữ lại cả hai)
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐí
❖Vấn đề về xác định mặt phẳng cắt:
>3 Points
Specify first point on plane:
(Xác định điểm thứ nhất của mặt phẳng)
Specify second point on plane:
(Xác định điểm thứ hai của mặt phẳng)
Specify thữd point on plane:
(Xác định điểm thứ ba của mặt phẳng)
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐí
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
'ỉ»Lệnh section
>XY/YZ/ZX :
Specify a point on the XY-plane : Xác định điểm gốc cần cắt trên mặt phảng XY
Công dụng: dùng để tạo mật miền lã giao của solid và mặt phẳng cắt, mặt cắt này sẽ nằm trên lớp hiện hành
Cách gọi lệnh
Draw/Solid/section
>sec «-■
Solid
❖Vấn để về xác định mặt phẳng cắt:
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
Vấn đề chọn mặt phẳng cắt tương tự như lệnh slice
Dòng lệnh:
Select objects: 1 found
(chọn đối tượng cần cắt)
Specify first point on slicing plane by
[Object/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] : yz (chọn mặt phằng cần cắt theo các lựa chọn)
CAC LỆNH HIẸỤ.CHịNH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
3: Từ thanh cõng cụ Solids editting
Dòng lệnh
CAC LỆNH H[ẸỤ,CHỹMH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
CAC LỆNH HIẸỤ.CHỤMH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
Côn dụng: Dùng để hiệu chỉnh bề mặt khối rắn tức là có thể làm tăng hoặc giảm bề mặt khối rắn
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/extrude faces
Soliedit
Solids editting
Select faces or [Undo/Remove/ALL]: Lựa chọn mặt phẳng extrude
Specify height of extrusion or [Path]: 10 Nhập khoảng cách cần hiệu chỉnh
Specify angle of taper for extrusion : Nhập góc vát
Chú ý
CAC LỆNH HIỆỤ.CHỤMH MẠT TRẼN
KHỐI RẮN
> Khi dùng lệnh extrude faces thì chúng ta không cần phải quan tâm đang đứng trên mặt phẳng nào
>Chúng ta có thể dùng lệnh extrude faces để trừ đối tượng thay cho lệnh trừ > Khi chúng ta sử dụng lệnh này chúng ta phải lựa chọn đúng mặt mà chúng ta cần hiệu chỉnh
CÁC LỆNH HIỆỤ.CHỤMH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
Ngoài ra chúng ta cung có thể extrude faces theo đuũng dẫn ❖ Lựa chọn Path
Dòng lệnh
Select extrusion path:
Chọn đường dẫn dể extrude mặt theo đường dẫn đó
❖ Dòng lệnh
CAC LỆNH H[ẸỤ,CHỹMH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
CAC LỆNH HIỆỤ.CHỤMH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
Côn dụng: Dùng để hiệu chỉnh cấc mặt khối rắn bằng cách dịch chuyển bề mặt đối tượng
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/move faces
Solidedit «-■
> Solids editting
Select faces or [Undo/Remove]: 1 face found. Chọn mặt phẳng cần dịch chuyển
Specify a base point or displacement;
Điểm chuẩn cần move
Specify a second point of displacement: Điểm cần đặt tới
CAC LỆNH HIỆU,CHIjMH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
CAC LỆNH HIẸỤ.CHỤMH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
Côn dụng: Dùng để hiệu chỉnh các mặt khối rân bằng cách offset bề mặt đối tượng
Cách gọi lệnh
Mũdity/Solides ditting/offset faces
Soliedit
Solids editting
CAC LỆNH HIỆU,CHljMH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
❖ Dòng lệnh
CAC LỆNH HIẸỤ.CHịNH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
Công dụng: Dùng để xóa các mặt phẳng được tạo ra bằng các lệnh chamfer và fillet
Cách gọi lênh
Modily/Solides ditting/delete faces
Soliedit
Solids editting
CAC LỆNH HIẸỤ.CHỤMH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
Côn dụng: Dùng để hiệu chỉnh các mặt bằng cách quay các mặt một góc nào đó
Cách gọi lệnh
Modity/Solides ditting/Rotate faces
Soliedit
Solids edlttlng
CAC LỆNH H[ẸỤ,CHỹMH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
CAC LỆNH HIẸỤ.CHịNH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
❖Ví dụ
Mặt phẳng cần
❖ Dòng lệnh
Select faces or [Undo/Remove/ALL]:
Chọn mặt phẳng cần quay
Specify an axis point or [Axis by object/View/Xaxis/ Yaxis/Zaxis] : y
Chọn trục để quay
Specify the origin of the rotation :
Điểm gốc để quay
Specify a rotation angle or [Reference]: -15
Nhập góc quay
CAC LỆNH HIỆU,CHIjMH MẶT TRẼN
KHỐI RAN
CAC LẸNH HIỆU,CHÍNH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/Taper Faces
Soliedit «-■
Solids edining
Chọn đối tượng cần tạo
❖ Dòng lệnh
Select faces or [Undo/Remove]: 1 face found.
Specify the base point: Chọn điểm thứ nhất của trục
Specify another point along the axis of tapering: Chọ điểm thứ hai để tạo thành trục
Specify the taper angle: -5
Nhập góc vuốt
CAC LỆNH HIẸU.CHỤMH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/Copy Face
Soiled it «-■
Solids editting
CAC LỆNH HIEU^CHIJMH MẶT TRÊN
KHỐI RẮN
❖ Dòng lệnh
Select faces or [Undo/Remove/ALL]: Chọn mặt cần copy
Specify a base point or displacement: Chọn điểm chuẩn
CAC LỆNH HIẸỤ.CHỤMH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
Côn dụng: Dùng để tô màu cho các mặt phẳng
Specify a second point of displacement:
Chọn điển cần đặt
Cách gọi lệnh
Modiíy/Solides ditting/Color Faces
Soliedit «-■
Solids editting
10
❖ Dòng lệnh
HIỆU CHỈNH CÁC CẠNH CỦA KHỐí RAN
HIỆU CHỈNH CÁC CẠNH CỦA KHỐt RAN
❖ Dòng lệnh
CAC LỆNH H[ẸỤ,CHỹMH MẶT TRẼN
KHỐI RẮN
Select faces or [Undo/Remove]: 1 face found.
Chọn các mặt tô màu
Select faces or [Undo/Remove/ALL]
Tiếp tục chọn các mặt tô màu hoặc nhấn enter để chọn
Select edges or [Ưndo/Remove]:
Chọn các cạnh cần copy
Côn dụng: Dùng để sao chép các cạnh của mô hình khối rắn
> Solids editting
Specify a second point of displacement:
Cách gọi lệnh
Modiíy/Solides ditting/ Copy Edges
Soliedit <-*
Specify a base point or displacement:
Chọn điểm chuẩn cần copy
11
HIỆU CHỈNH CÁC CẠNH CỦA KHỐí RAN
Côn dụng: Dùng để tô màu cho cạnh khối rắn
Cách gọi lệnh
Modiíy/Solides ditting/ color Edges
Soliedit «-■
> Solids editting
HIỆU CHỈNH BODY CỦA KHỐI RAN
HIỆU CHỈNH BODY CỦA KHỐI RAN
□õng lệnh
Công dụng: Dùng để in dấu một hỉnh học lên solid
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/ Imprint
Soliedit «-■
Select a 3D solid:
Chọn đối tượng solid
Select an object to imprint:
Chọn đối tượng imprint có thể là 2d hoặc 3d Delete the source object [Yes/No] : y Có xóa đối tượng imprint hay không
> Solids editting
12
HIỆU CHỈNH BODY CỦA KHÔI RAN
❖ Kết hợp với extrude faces ta đúục
HIỆU CHỈNH BODY CỦA KHỐI RAN
Công dụng: Dùng để tạo vỏ hoặc là vách mỏng rỗng cho vđĩ chiều dày chỉ định cho đối tượng 3d
Cách gụi lệnh
Modiíy/Solides ditting/ Shell
Soliedit «-■
Solids editting
HIỆU CHÍNH BODY CÚA KHÔI RĂN
Dòng lệnh
Select a 3D solid:
Chọn solid cần tạo vỏ
Remove faces or [Undo/Add/ALL]: 5
Chọn mặt không tạo vỏ
Enter the shell offset distance: 5
13
HIỆU CHỈNH BODY CỦA KHÔI RAN
HIỆU CHỈNH BODY CỦA KHỐI RAN
❖ Dòng lệnh
Công dụng: Dùng để loại bỏ các cạnh hoặc điểm thừa ttên đối tượng 3d solid
Cách gọi lệnh
Modity/Solides ditting/ clean
Soliedit <-■
> Solids editting
Select a 3D solid:
Chọn solid cần để xóa các cạnh thừa
14
CÁC LỆNH BIẾN HÌNH TRONG 3D
Lệnh ROTATE 3D
Công dụng: Dùng để quay đối tượng solid, wrieframe, surfaces
Cách gọi lệnh:
Modify\3D ope ration > rotates D
Rotate3d
CÁC LỆNH BẾN HÌNH TRONG 3D
Select objects: Specify opposite comer: 1 found
Chọn đối tượng cần quay
Specify first point on axis or define axis by [Object/Last/View/Xaxis/Y axis/Zaxis/2points]:
Chọn điểm thứ nhất làm trục
Specify second point on axis:
Chọn điểm thứ 2 để tạo thành trục
Specify rotation angle or [Reference]: 45 Nhập giá trị góc quay
CÁC LỆNH BÍÊN HÌNH TRONG 30
❖ Last: Sư sử dụng lựa chọn này thì ta quay các đối tượng quanh trục quay của lệnh Rotate 3D trước đó.
❖View: Trục quay là đường thẳng vuông góc với màn hình.
❖Xaxis/Yaxis/Zaxis. Trục quay là các trục X, Y, z và đi qua điểm mà ta xác định tại dòng nhắc.
Specify a point on the z axis :
(xác định điểm mà trục quay đi qua)
CÁC LỆNH BIẾN HÌNH TRONG 3D
CÁC LỆNH BÍẾN HÌNH TRONG 3D
Lệnh Mirror 3D
Câng dung: Dùng để tạo các đối tượng đối xúng
Cách gọi lệnh:
Modify\3D operation> Mirror3d
Mirror3D
CÁC LỆNH BIÊN HÌNH TRONG 3D
Select objects: 1 found
Chọn đối tượng
Specify first point of mirror plane (3 points) or [Object/Last/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] Chon điểm thứ nhất làm mặt phẳng
Specify second point on mirror plane;
Chọn điểm thứ 2 làm mặt phẳng
Specify third point on mirror plane:
Chon điểm thứ 3 làm mặt phẳng
Delete source objects? [Yes/No] : Có xóa hĩnh gốc hay không
CÁC LỆNH BIẾN HÌNH TRONG 3D
CÁC LỆNH BÍẾN HÌNH TRONG 30
3 Point: Mặt phẳng đối xừng được xác định qua ba điểm:
JObject: Mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng chứa đối tượng được chọn:
v'Last: sữ dụng lại mặt phẳng đối xừng của lệnh Mirror trước đó.
v'Zaxis: mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng XY vuông góc với trục z mà ta sẽ xác
'ỴXY, YZ, ZX: Mặt phẳng đối xứng song song với mặt phẳng XY (hoặc YZ, ZX)> Nếu chúng ta lựa chọn mặt đối xứng song song với các mặt phẳng XY, YZ, ZX Sẽ xuất hiện dòng lệnh
Specify point on zx plane
Xác định tọa độ điểm mà mặt đối xứng sẽ đi qua
CÁC LỆNH BIÊN HÌNH TRONG 30
2. Lệnh 3D Array
Cách gọi lệnh:
Modify\3D operations Array
3DArray
Array theo hình chữ nhật
Array theo vòng tròn
CÁC LỆNH BIẾN HÌNH TRONG 30
❖Array theo hình chữ nhật Select objects: 1 found «-*
Enter the type of array [Rectangular/Polar] :
Enter the number of rows (—) : 2 (số các hàng)
Enter the number of columns (III) : 3 (số các cột) Enter the number of levels (...) : 2 (số các lớp) Specify the distance between rows (—): 100 (nhập khoảng cách giữa các hàng)
Specify the distance between columns (III): 100
(nhập khoảng cách giữa các cột)
Specify the distance between levels (...): 300
(nhập khoảng cách giữa các lớp)
CÁC LỆNH BíẾN HÌNH TRONG 30
❖Array theo vòng tròn
Enter the number of items in the array: 12 <-*
Số lượng cần Array
Specify the angle to fill (+=ccw, -=cw) : «-■
Góc quay là bao nhiêu
Rotate arrayed objects? [Yes/No] : *-*
Có xoay đối tượng hay không
Specify center point of array: cOsnap on> <-*
Xác định tâm quay
pecify second point on axis of rotation:
Chọn điểm thứ hai để xác định true quay
CÁC LỆNH BIẾN HÌNH TRONG 30
TẠO CÁC HÌNH CHIÊU TỪ MÔ HÌNH 3D
1. MODEL SPACE VÀ PAPER SPACE
Trong autocad có hai khái niệm về không gian làm việc
Model space là không gian mô hình
Paper space là không gian giấy vẽ
Lj TẠO CÁC HÌNH CHÍẾU TỪ MÔ HÌNH 3D
❖ MODEL SPACE
Model space là môi trúSng 3 chiều trên đó bạn có thể xây dựng mõ hình.
BẠN CÓ THỂ
>Quan sát được mô hình từ một điểm bất kỳ
> Chia mô hình thành nhiều khung nhìn khác nhau để đồng thời cùng quat sát từ các điểm nhìn khác nhau.
TẠO CÁC HỈNH CHIẾU TỪ MÔ HÌNH 3D
❖ Tuy nhiên đẽ’ tạo các bản vẽ 2 ũ từ mô hình 3D thì Model space có một số hạn chế sau:
> Chỉ in đuọc một view port hiện hành
>Không thể in cùng lúc các hình chiếu đứng, bằng, cạnh, trong các Model Space
>Khố định tỷ lệ in chính xác
>Khó thêm vào bản vẽ 2D các dòng chú thích, kích thúức >Với paper space có thể khác phục đúực các nhúực điểm trẽn
TẠO CÁC HÌNH CHíẾU TỪ MÔ HÌNH 3D
PAPER SPACE
Là không gian hai chiểu nằm ồ mịt đứng của Model space ■J Có thể nhập các dòng chú thích, vẽ dudng bao, khung tên...
^Tạo các hình chiếu từ mfl hình 3D
VBạn có thể quat sát Model space trên paper space một cách bình thuừng
TẠO CÁC HÌNH CHíẾU TỪ MÔ HÌNH 3D ❖ CHUYỂN ĐỔI KHÔNG GIAN GIẤY VẼ MODEL SPACE VÀ PAPER SPACE
Để chuyển đổi mổi trường làm việc từ Model sang Paper ta có các cách sau:
Cách 1 Chúng ta go TILEMODE
Enter new value for TILEMODE : 0
Nhập Giá trị là 0 chuyển sang paper space
Cách 2 Chúng ta có thể chọn vào các nút Layout 1 và
Layout 2
Mặc định ta có 2 trạng thái Paper space
TẠO CÁC HỈNH CHIẾU TỪ MÔ HÌNH 3D
TẠO CÁC HÌNH CHíẾU TỪ MÔ HÌNH 3D
Nếu chùng ta chọn Modify sẽ xuất hiên hập thoại
TẠO KHUNG NHÌN ĐỘNG “LỆNH MVIEW’
TẠO CÁC HÌNH CHIÊU TỪ MÔ HÌNH 3D
❖ Công Dụng Dùng để tạo các khung nhìn khác nhau trên một bản vẽ
❖ h gọi lệnh
TẠO CÁC HÌNH CHíếu TỪ MÔ HÌNH 3D
TẠO KHUNG NHÌN ĐỘNG ‘‘LỆNH MVIEW”
TẠO CÁC HÌNH CHíẾU TỪ MÔ HÌNH 3D
> Fit
Specify comer of viewport or
[ON/OFF/FiVShadeplot/Lock/Object/Polygonal/Restore
/2/3/4] :
❖
Specify comer of viewport or
Định một điểm để xác định đường chéo View port Specify opposite comer;
Điểm gốc thứ 2 để xác định View port
Tạo các view port vừa khít với vùng đồ họa
> 2/3/4 cho phép tạo 2,3 hoặc là 4 View port trên vùng đồ họa
Dòns lệnh
Enter viewport arrangement [Horizontal/Vertical]
Chọn khung nằm ngang hoặc thẳng đứng
Specify first comer or [Fit] :
Bắt cấc điểm l
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_autocad_3d_cac_lenh_co_ban.docx
- autocad3d_full_2011_4223_74865.pdf