Câu 5. Trong thí nghiệm của Toricelli ông dùng một ống nghiệm úp trên một chậu thủy
ngân và hút hết không khí trong ống ra thì thấy mực thủy ngân dâng lên trong ống
nghiệm 76 cm. Nếu thay thủy ngân bằng nước thì mực nước trong ống nghiệm sẽ là :
a) Thấp hơn mực thủy ngân
b) Cao hơn mực thủy ngân
c) Bằng mực thủy ngân
d) Có thể cao hơn hoặc thấp tuỳ thuộc vào đường kính của ống nghiệm lớn hay nhỏ.
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.comTóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 12
Câu 6. Một thùng nước có trọng lượng Wn và một qủa cầu có
trọng lượng Wc . Nếu gọi W là trị số đọc trên cân khi bỏ qủa
cầu vào trong nước thì
a) W < Wn + Wc khi qủa cầu nổi trên mặt thoáng
b) W < Wn + Wc khi qủa cầu nổi chìm lơ lững như hình vẽ
c) W = Wn + Wc khi qủa cầu chìm xuống đáy bình
d) Cả 3 đều đúng
W
Qủa cầu
A ω
•
Câu 7: Một ống hình chữ U, một đầu bịt kín và một đầu để
hở tiếp xúc với khí trời. Khi đứng yên mực nước trong bình
nằm ngang như hình vẽ. Nếu bình quay tròn qua trục thẳng
đứng đối xứng với vận tốc quay ω thì áp suất tại A so với
lúc đứng yên sẽ là :
a)Nhỏ hơn
b) Lớn hơn
c) Không đổi
d) Chưa xác định còn phụ thuộc vào vận tốc quay ω
51 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Cơ lưu chất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộ diện tích
:ø : moment tĩnh của diện tích A đối với trục OX ∫∫A ydA
AyydA CA =∫∫
Do đó
( )AhpF c0 γ+=
ApF c=
Vậy áp lực F tác dụng lên diện tích A bằng áp suất tại trọng tâm (pc ) diện tích A
nhân cho diện tích đó.
F
c
hc
hp
dA y
x
yc
c
A
( ) ( )dAypdAhppdAdF αγγ sin00 +=+==
( ) ∫∫∫∫ ∫∫ αγ+=αγ+= AA 00 ydAsindApdAsinypF
∫∫αγ+= A0 ydAsinAp
AysinApF c0 αγ+=
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 5
Điểm đặt : D ( yD và xD) của F trường hợp áp suất trên mặt thóang p0=0
Xác định yD :
- Moment của F đối với trục OX
Mox = F. yD = γhcA. yD = γyc sin α A. yD (2.12)
Ngòai ra: monent của dF trên dA đối với trục OX là:
dMox = dF . y = γ h dA y = γ y2 sin α dA
Vậy moment của F đối với trục OX là :
∫∫ αγ= A 2ox dAsinyM
đặt : moment quán tính của A đối với OX ∫∫= Axx dAyI 2
(2.13)oxox IM αγ sin=
(2.12) và (2.13) : γyc sin α A. yD= γsinα IOX
Suy ra : (2.14)Ay
I
y
c
ox
D =
Moment quán tính đ/v trục ox có thể tính từ moment quán tính đ/v trục đi ngang qua trọng
tâm C theo công thức
Ay
AyI
y
c
2
cc
D
+= Ay
I
yy
c
c
CD += Ay
I
yy
c
c
CD =− (2.15)
Ic luôn luôn dương, do đó . Nghĩa là vị trí D thấp hơn Cy yD C>
Tọa độ xD : không cần xác định nếu diện tích A có một trục đối xứng song song với oy thì D sẽ
nẳm trên trục đối xứng đó
Suy luận : Hãy tìm cách xác định điểm đặt áp lực trong trường hợp trên mặt thoáng có áp suất po≠ 0
po
hc
h
y
yc
y
o
α
A
dA
c
p
c
yD
D
D
F
∫∫αγ= A 2dAysin
AyII 2ccox +=
a
b
c
6.2 Áp lực chất lỏng lên mặt cong:
Xét một mặt cong abc có cạnh ab song song với trục oy
dAx
dA
b’
a’
x
z
y
o
dFx
dAx
α
dF
α
dA
Lực tác dụng lên mặt cong tổng quát: 222 zyx FFFF ++=
Trường hợp ab // oy nên Fy = 0, tìm Fx và Fz
Áp lực dF trên diện tích vi phân dA : dF = p. dA
Chiếu dF trên phương ox dFx = p. dA sin α = p. dAx
Do đó Fx = ∫∫
xA
xpdA
Fx : chính là lực tác dụng lên hình chiếu của abc trên phương thẳng góc với trục ox (
phương thẳng đứng) hay nói cách khác là lực trên mặt phẳng a’b’c
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 6
Tương tự , chiếu dF lên phương oz:
do đó Fz = ∫∫
zA
zpdA
Trường hợp áp suất trên mặt thoáng bằng không và gọi h là khoảng cách thẳng đứng
từ diên tích vi phân dA đến mặt thoáng thì :
Fz = γ. W
W: được gọi là thể tích vật áp lực ( thể tích abb’c)
Định nghĩa VAL: Thể tích vật áp lực là thể tích giới hạn bởi mặt cong và các mặt
bên thẳng đứng tựa vào mép mặt cong rồiø kéo dài lên cho đến khi gặp mặt thoáng
hay phần nối dài cuả mặt thoáng.
dFz = p. dA cos α = p. dAz
x
z
y
o
a
b
c
dAz
dA
b’
a’
dFx
dAx
α
dF
α
dA
∫∫∫∫ =
zz A
z
A
z hdAhdA γγFz =
dAz
dFzh
Po=0
A
B
D
C•
•
2R
2R
A
B
D
C•
•
2R
2R
Po
γ1
γ2
Thí dụ 2
(?) Xem xét trường hợp có nhiều loại chất lỏng và trên mặt thoáng
không phải áp suất khí trời .
(?) Xem xét trường hợp một phần tám qủa cầu trong chất
lỏng, xác định Fx và Fz
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 7
Thí nghiệm : Ottovon Guericke (8.5.1654) tại Maydeburg, Đức
Dùng 2 bán cầu D = 37 cm, bịt kín và hút khí để áp suất tuyệt đối trong qủa cầu bằng
khơng .
Cho 2 đàn ngựa kéo vẫn khơng tách bán cầu ra được. Vậy phải cần 1 lực bằng bao
nhiêu để tách hai bán cầu ra (xem lực dình giữa 2 bán cầu khơng đáng kể)
DF =? F =?
Chân khơng p(tuyệt đối) = 0
Suy luận
6.3 Lực đẩy Archimède:
V1
V2
V
A B
m
n
+
γ
Một vật nằm trong môi trường chất lỏng sẽ bị một lực đẩy thẳng đúng từ dưới
lên trên và bằng trọng lượng của chất lỏng mà vật đó chiếm chỗ.
(287-212 BC)
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 8
• C
D •
• C
D•
VII. SỰ CÂN BẰNG MỘT VẬT TRONG CHẤT LỎNG:
Cân bằng ổn định
7.1 Vật ngập hoàn toàn trong chất lỏng :
D dưới C
FA
G
• C
D•
FA
G
• C
D •
FA
G
D trên C
Cân bằng không ổn định
C : điểm đặt trọng lượng, D : điểm đặt lực đẩy archimede
FA
G
7.2 Vật ngập một phần trong chất lỏng :
C •
D •
Tâm định khuynh M nằm trong CD
MD được xác định :
W
I
MD yy=
Iyy: moment quán tính của mặt nổi đối với trục quay yy
W : Thể tích vật chìm trong chất lỏng
• M
D •
• C
D•
M•
D dưới C Tâm định khuynh M nằm ngoài CD
D dưới C
G
D •
• C
• D
FA
G
• C
• D
FA
G
FA
• D’
G
•D’
FA
Cân bằng ổn định
Cân bằng không ổn định
D : điểm đặt lực đẩy ArchimedeC : điểm đặt trọng tâm vật
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 9
VIII. TĨNH HỌC TƯƠNG ĐỐI :
8.1- Chất lỏng trong bình chuyển động thẳng ngang với gia tốc không đổi
Xét chất lỏng chuyển động thẳng với gia tốc a, áp dụng phương trình vi phân
cơ bản của chất lỏng cân bằng:
a
x
p
x
pa ρρ −=∂
∂⇒=∂
∂−− 01 => p = -ρax + f(y,z)
0010 =∂
∂=>=∂
∂−
y
p
y
p
ρ => p = -ρax + f(z)
g
z
p
z
pg ρρ −=∂
∂=>=∂
∂−− 01 và từ trên
z
f
z
p
∂
∂=∂
∂
g
z
f ρ−=∂
∂ => f = -ρgz +C1
thay f vào p = -ρax - ρgz + C1
Phương trình mặt đẳng áp: dp = 0 => 0=∂
∂+∂
∂+∂
∂ dz
z
pdy
y
pdx
x
p
Thay các gía trị vào rút ra đượczpypxp ∂∂∂∂∂∂ /,/,/ zCxg
az +−=
Mặt đẳng áp là những mặt phẳng nghiêng song song với mặt thóang.
Khi xe chuyển động và chất lỏng không bị tràn ra ngoài thì mặt thoáng lúc nầy sẽ đi ngang qua
trung điểm M của mặt thống khi xe đứng yên
a>0
x>0
z
M
01 =− pgradF ρ
r
8.2 Chất lỏng trong bình chuyển động quay đều quanh trục thẳng đứng
Xét chất lỏng trong bình chuyển động quay với góc ω không đổi.
h/2
h/2
h
ω
z
r
Chất lỏng cân bằng với lực khối trên các phương
như sau:
Phương trình phân bố áp suất
1
22
2
1 Cgzrp +−= ρρω
Phương trình mặt đẳng áp 2222
1 Cr
g
z += ω
Mặt đẳng áp là những mặt paraboloid tròn xoay
Chú ý : Do thể tích chất lỏng trong bình trước và sau khi quay bằng nhau, nên khoảng
cách từ mặt thoáng chất lỏng khi bình đứng yên đến đỉnh và chân của paraboloid
bằng nhau.
xFx
2ω= yFy 2ω= gFz −=
Thay vào phương trình cơ bản và viết lại trên
tọa độ trụ co:ù
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 10
T
Đ
Hình 1.2
1 21 22 3 4 5 7 8 9 10
11
12
23 6
A
B
C
D
E
F
G
H I
J
Đ
Câu 1: Hãy cho biết các áp suất nào bằng nhau trong thí nghiệm sau đây và mực
chất lỏng nào ngang nhau nếu tất cả các ống đều có đường kính giống nhau
(1 ) (2 ) (4 )
Câu 2 Hãy cho biết biểu đồ phân bố áp suất tuyệt đối nào sau đây là đúng:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
(3)
(2 ) (3 ) (4 )(1 )
Hãy cho biết biểu đồ phân bố áp suất dư nào sau đây là đúng:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 11
paCâu 3 Các ví dụ về vật áp lực Vval:
Pdu w
Fz
Pa
Pck
w
Fz
Pa
Pck
Pa
w
Fz
w
pa
w
pdư
pdư/γ
Fz
w
pck
pa
pck/γFz
pa
w
Fz
pck
pa
pck/γ
w
Fz
pck
pa
pck/γ
w1
w2
Fz1
Fz2
Câu 4: Các thùng trên hình vẽ đều có đáy tròn và cùng đường kính, chứa nước và
dầu. Gọi F1, F2 và F3 là lực tác dụng trên đáy thùng. Ta có :
nước
dầu
F1
nước
dầu
F2
nước
dầu
F3
a) F1 > F2 > F3 b) F1 F1 = F2
Câu 5. Trong thí nghiệm của Toricelli ông dùng một ống nghiệm úp trên một chậu thủy
ngân và hút hết không khí trong ống ra thì thấy mực thủy ngân dâng lên trong ống
nghiệm 76 cm. Nếu thay thủy ngân bằng nước thì mực nước trong ống nghiệm sẽ là :
a) Thấp hơn mực thủy ngân
b) Cao hơn mực thủy ngân
c) Bằng mực thủy ngân
d) Có thể cao hơn hoặc thấp tuỳ thuộc vào đường kính của ống nghiệm lớn hay nhỏ.
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 12
Câu 6. Một thùng nước có trọng lượng Wn và một qủa cầu có
trọng lượng Wc . Nếu gọi W là trị số đọc trên cân khi bỏ qủa
cầu vào trong nước thì
a) W < Wn + Wc khi qủa cầu nổi trên mặt thoáng
b) W < Wn + Wc khi qủa cầu nổi chìm lơ lững như hình vẽ
c) W = Wn + Wc khi qủa cầu chìm xuống đáy bình
d) Cả 3 đều đúng
W
Qủa cầu
ω
A
•
Câu 7: Một ống hình chữ U, một đầu bịt kín và một đầu để
hở tiếp xúc với khí trời. Khi đứng yên mực nước trong bình
nằm ngang như hình vẽ. Nếu bình quay tròn qua trục thẳng
đứng đối xứng với vận tốc quay ω thì áp suất tại A so với
lúc đứng yên sẽ là :
a)Nhỏ hơn
b) Lớn hơn
c) Không đổi
d) Chưa xác định còn phụ thuộc vào vận tốc quay ω
Archimede 287-212 BC
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 13
Pascal 1623-1662 , Pháp
(1 ) (2 ) (4 )
Hãy cho biết biểu đồ phân bố áp suất tuyệt đối nào sau đây là đúng:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
(3)
(2 ) (3 ) (4 )(1 )
Hãy cho biết biểu đồ phân bố áp suất dư nào sau đây là đúng:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 14
pa¾ Các ví dụ về vật áp lực Vval:
Pdu w
Fz
Pa
Pck
w
Fz
Pa
Pck
Pa
w
Fz
w
pa
w
pdư
pdư/γ
Fz
w
pck
pa
pck/γFz
pa
w
Fz
pck
pa
pck/γ
w
Fz
pck
pa
pck/γ
w1
w2
Fz1
Fz2
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 1
Chương 3 ĐỘNG HỌC LƯU CHẤT
I HAI PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.1– Phương pháp Lagrange.
(J.L de Lagrange, nhà toán học người Pháp,1736-1883)
Theo dõi qúa trình chuyển động của các phần
tử chất lỏng và những diễn biến trong qúa
trình di chuyển của nóù.
x
y
z
zo
xo
yo
to
t
( )t,rfr orr = (3.1)
hay ( )t,z,y,xxx ooo= ( )t,z,y,xyy ooo= ( )t,z,y,xzz ooo=
Vận tốc được xác định:
dt
rdu =r 2
2
dt
rd
dt
uda
rrr ==
dt
dzu ;
dt
dyu ;
dt
dxu zyx ===
2
2
z2
2
y
y2
2
x
x
dd=a ;d
d
=a ; d
d
=a
dt
z
dt
u
dt
y
dt
u
dt
x
dt
u z ===
Trong phương pháp Lagrange , các yếu tố chuyển động là một hàm có biến số là thời gian
Ví dụ : u = at2 + b (a, b là hằng số)
x
z
yro
r
1.2– Phương pháp Euler. ( L. Euler, nhà toán học người Thụy Sĩ, 1707-1783)
Mô tả các yếu tố dòng chảy tại từng điểm trong không gian, do đó các thông số dòng chảy
là một hàm theo vi trí và thời gian
( )t,z,y,xu=u rr
và các thành phần
( )tzyxuu xx ,,,= ( )tzyxuu yy ,,,= ( )tzyxuu zz ,,,=
Thí dụ : ux = 5x(1+t) , uy = 5y(-1+t)
Gia tốc của chuyển động : dua
dt
=
rr
trên phương x: x x x xx x y z
u u u ua u u u
x y z t
∂ ∂ ∂ ∂= + + +∂ ∂ ∂ ∂
trên phương y: y y y yy x y z
u u u u
a u u u
x y z t
∂ ∂ ∂ ∂= + + +∂ ∂ ∂ ∂
trên phương z:
Gia tốc đối lưu Gia tốc
cục bộ
z z z z
z z y z
u u u ua u u u
x y z t
∂ ∂ ∂ ∂= + + +∂ ∂ ∂ ∂
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 2
II. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
2.1 Đường dòng : Đường cong đi qua các phần tử chất lỏng có các vector vận tốc
là tiếp tuyến với đường cong đó.
Phương trình vi phân của đường dòng
dx
u
dy
u
dz
ux y z
= =
+ Hai đường dòng không cắt nhau
+ Trong chuyển động ổn định , đường dòng trùng với qũi đạo
Tính chất:
2.2 Dòng nguyên tố :
dA
Dòng nguyên tốXét diện tích dA, các đường dòng bao quanh chu vi
diện tích dA taọ thành một ống dòng, chất lỏng di
chuyển trong ống dòng được gọi là dòng nguyên tố
Lưu chất di chuyển trong dòng nguyên tố thì không
đi ra khỏi và lưu chất bên ngoài cũng không đi vào
dòng nguyên tố
Đường dòng
a
b
2.3 Diện tích ướt - Chu vi uớt – Bán kính thủy lực
Diện tích ướt là diện tích thẳng góc với các đường dòng và chứa chất lỏng
Chu vi ướt phần tiếp xúc với chất lỏng và thành rắn
Bán kính thủy lực : tỉ số giữa diện tích ướt và chu vi ướt
Dp π=baabap +=++= 2
4
4/2 D
D
D
P
AR === π
π
2.4 Lưu lượng
Thể tích chất lỏng đi qua mặt cắt ướt trong một đơn vị thời gian (m3/s)
Khi lưu lượng tính theo khối lượng(kg/s)
∫∫ ρ= Am udAQ
Nhận xét: Từ (3.5) cho thấy lưu lượng chính là thể tích của biểu đồ phân bố vận tốc
∫∫= AudAQ (3.5)
2.5 Vận tốc trung bình:. V Q
A
=
Biểu đồ phân bố
vận tốc
ba
ab
P
AR +== 2
a
b
D
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 3
III. PHÂN LOẠI CHUYỂN ĐỘNG
3.1 Phân loại theo ma sát:
Chuyển động chất lỏng lý tưởng, : không có ma sát
3.2 Phân loại theo thời gian:
* Chuyển động ổn định:
u = u(x,y,z) a = a(x,y,z)
∂
∂
∂
∂
u
t
a
t
= =0 0
* Chuyển động không ổn định
u = u(x,y,z,t) a = a(x,y,z,t)
3.3 Phân loại theo không gian
Dòng chảy 1 D, 2D và 3D (Dimension)
Chuyển động chất lỏng thực: có ma sát
Chuyển động tầng
Chuyển động rối
Hệ số Reynolds
VD 4VRRe = =ν ν
ν : Hệ số nhớt
động học
IV. PHƯƠNG PHÁP THỂ TÍCH KIỂM SOÁT VÀ ĐẠO HÀM CỦA MỘT TÍCH
PHÂN KHỐI
4.1.Phương pháp thể tích kiểm soát:
∫∫∫= W dWX κρ
W: thể tích kiểm soát
X : Đại lượng cần nghiên cứu
K : Đại lượng đơn vị ( đại lượng X trên 1 đơn vị khối lượng)
Thí dụ : Đại lượng đơn vị của khối lượng K =1
Đại lượng đơn vị của động lượng ur=κ
4.2. Đạo hàm của một tích phân khối
∫∫∫= W dWX κρ (Tích phân khối)
( )∫∫∫= W dWdtddtdX κρ (Đạo hàm của một tích phân khối)?
S
W u
dw
CV
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 4
( ) ( )
221122 AtCtBtAtAtBt
XXXXXXX −++−+=Δ
Tại thời điểm t1 111 BtAtt XXX +=
Thời điểm t2 X X Xt Bt Ct2 2 2= +
Trong thời gian t, có sự biến đổi
( ) ( )
1122 BtAtCtBt
XXXXX +−+=Δ
( ) ( ) 2212 AtCttBAtBA XXXX −+−= ++
( ) ( )
t
XX
t
XX
t
X AtCttBAtBA
Δ
−+Δ
−=Δ
Δ ++ 2212
đạo hàm theo t
Trong đó (1)
∫∫=
2
2 SCt
dAn.utX rrκρΔ ∫∫−=
1
2 SAt
dAn.utX rrκρΔvà
t
dAn.utdAn.ut
lim
t
XX
lim SS
t
AtCt
t Δ
κρΔκρΔ
Δ ΔΔ
∫∫∫∫ +=−
→→
1222
00
rrrr
∫∫+= S
CVCV
dAnu
t
X
dt
dX rr.κρ∂
∂
( ) ( )
t
X
t
XX tBAtBA
t ∂
∂=Δ
− ++
→Δ
12
0
lim (3.8)
∫∫∫∫ == + SSS dAn.udAn.u rrrr κρκρ21 (3.9)
(3.10)
Thay (3.8), (3.9) vào (3.7)
Do đó (2)
44 344 21444 3444 21
)2(
0
)1(
)()(
00
2212 limlimlim
t
XX
t
XX
t
X
dt
dX AtCt
t
tBAtBA
tt Δ
−+Δ
−=Δ
Δ= →Δ
++
→Δ→Δ (3.7)
CV: thể tích kiểm soát ( Control Volume) S: diện tích bao quanh thể tích kiểm soáùt
t2
S2
S1
C
A B
W
t1
∫∫∫∫ +=
12
..
SS
dAnudAnu rrrr κρκρ
3.5. PHƯƠNG TRÌNH LIÊN TỤC
Bảo toàn khối lượng dm
dt
= 0
Áp dụng phương pháp thể tích kiểm soát
∫∫∫= W dWX κρ
0=+= ∫∫S
CVHT
dAn.u
t
m
dt
dm rrρ∂
∂
0=+ ∫∫∫∫∫ SW dAn.udWt rrρ∂∂ρ
( ) 0=+ ∫∫∫∫∫∫ WW dWudivdWt rρ∂∂ρ
( ) 0=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +∫∫∫W dWudivt rρ∂∂ρ ( ) 0=+ udivt
rρ∂
∂ρ
K=1
(PT liên tục)
Biến đổi Gauss
CV
∫∫∫= W dWm ρ
0=ρ+ρ∂
∂ ∫∫∫∫∫ SW dAn.udWt rr
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 5
CV
* Chất lỏng không nén được: 0=udiv r
Hay ∂
∂
∂
∂
∂
∂
u
x
u
y
u
z
x y z+ + = 0
Trong tọa độ cực ( ) 011 =++
z
uu
r
ru
rr
z
r ∂
∂
∂θ
∂
∂
∂ θ
*Trường hơp lưu chất chuyển động ổn định , chọn thể tích kiểm sóat bao quanh dòng chảy
0
21
∫∫ ∫∫∫∫∫∫ =++= A SAS b dAn.udAn.udAn.udAn.u rrrrrrrr ρρρρ
0=+ ∫∫∫∫∫ SW dAn.udWt rrρ∂∂ρ u2
n
u1
A1
A2
n
Sb
0
21
222111 ∫∫∫∫ =+ AA dAn.udAn.u rrrr ρρ
Q Qm m1 2=
o
ConstAVAV == 222111 ρρ
ρ ρ1 2= = Const Q Q1 2=Chất lỏng không nén được: V A V A Const1 1 2 2= =
(ρ = const)
ConstQQ == 2211 ρρ
( ) 0=+ udiv
t
rρ∂
∂ρ
021 =+− mm QQ
3.6 PHÂN TÍCH CHUYỂN ĐỘNG CỦA LƯU CHẤT:
Vận tốc quay: uRot rr
2
1=ω
⎟⎟
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎝
⎛
∂
∂
∂
∂
∂
∂
zyx uuu
zyx
kji
rrr
2
1=
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂−∂
∂=
z
u
y
u yz
x 2
1ω
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
∂
∂−∂
∂=
x
u
z
u zx
y 2
1ω
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂−∂
∂=
y
u
x
u xy
z 2
1ω
Chuyển
động
1. Tịnh tiến
2. Quay
3. Biến dạng
Một chuyển động không quay thì :
ωx = ωy = ωy = 0
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 6
Thú dụ: Xác định đường dòng của một dòng chảy có : ux = 2y và uy = 4x
yx u
dy
u
dx =
x
dy
y
dx
42
=
ydyxdx 24 =
ydyxdx =2
Cyx +=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
22
2
22
Cyx =− 222
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 1
z
o x
y
dx
dy
dz
Chương 4 ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
I. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHO CHẤT LỎNG LÝ TƯỞNG CHUYỂN
ĐỘNG (P.Tr EULER)
Xét một khối hình hộp vi phân dxdydz trong khối chất lỏng lý tưởng chuyển động.
Tổng lực tác động trên khối hình hộp vi phân =>
pp dx
x
∂+ ∂
p
Với : lực khối đơn vị
p(x,y,z,t) : áp suất
u (x,y,z,t) : vận tốc
F
r
dt
udpgrad1F
vr =ρ−
Nếu viết trên phương x thì :
dt
du
x
pF xx =∂
∂− ρ
1
dt
dt
t
u
dt
dz
z
u
dt
dy
y
u
dt
dx
x
u
x
pF xxxxx ∂
∂+∂
∂+∂
∂+∂
∂=∂
∂− ρ
1
thêm vào vế phải
t
u
z
uu
y
uu
x
uu
x
pF xxzxyxxx ∂
∂+∂
∂+∂
∂+∂
∂=∂
∂− ρ
1
x
uu
x
u
u
x
uu
x
u
u zz
y
y
z
z
y
y ∂
∂−∂
∂−∂
∂+∂
∂
dt
udpgradF
rr =− ρ
1
sau khi biến đổi, ta có:
t
u
y
u
x
u
u
x
u
z
uu
uuu
xx
pF xxyyzxz
zyx
x ∂
∂+⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂−∂
∂−⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
∂
∂−∂
∂+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++
∂
∂=∂
∂−
2
1 222
ρ
[ ]
t
uuu
u
xx
pF xzyyzx ∂
∂+−+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂=∂
∂− ωωρ 222
1 2
và viết dưới dạng vector 21 u uF gradp grad 2 u
t 2
∂− = + + ω×ρ ∂
ruuuuur uuuurr r r
pt Euler dạng Lam-Gromêko
Tương tự trên phương y [ ]2 yy x z z x u1 p uF u 2 u 2y y 2 t
∂⎛ ⎞∂ ∂− = + ω − ω +⎜ ⎟ρ ∂ ∂ ∂⎝ ⎠
trên phương z
2
z
z y x x y
1 p u uF u 2 u 2
z z 2 t
⎛ ⎞∂ ∂ ∂⎡ ⎤− = + ω − ω +⎜ ⎟ ⎣ ⎦ρ ∂ ∂ ∂⎝ ⎠
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 2
uxugrad
t
ugradpF rr
rr ωρ 22
1 2 ++∂
∂=−
II.TÍCH PHÂN PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG
Lực có thế: Lực khối đơn vị F là lực có thế khi có thể tìm được một hàm π(x,y,z) sao cho
F gradπ= −uuuurr
nghĩa là : x
Fx ∂
∂−= π
y
Fy ∂
∂−= π
z
Fz ∂
∂−= π
và π(x,y,z) được gọi là hàm thế
Thí dụ : Lực khối đơn vị là trọng lực là một lực có thế với : π(x,y,z) = gz
Hàm áp suất: Π(x,y,z) gọi là hàm áp suất
khi
pgradgrad ρ
1=Π
Cdp +=Π ∫ ρ
Nếu chất lỏng không nén được: ρ = const thì : C
p +=Π ρ
Thay vào phương trình Lamb Gromêkô :
2u ugrad 2 xu
2 t
⎛ ⎞ ∂− π+Π + = + ϖ⎜ ⎟ ∂⎝ ⎠
ruuuur r r
1. Trường hợp chuyển động không quay (chuyển động thế):
Một chuyển động không quay luôn luôn tìm được một hàm thế vận tốc ϕ(x,y,z,t) sao cho:
ϕgradu =r
chuyển động không quay 0=ϖr
2ugrad 0
t 2
⎛ ⎞∂ϕ− + π+Π + =⎜ ⎟∂⎝ ⎠
uuuur
Cu
t
=+Π++∂
∂
2
2
πϕ
chuyển động ổn định, không nén được và chỉ chịu ảnh hưởng duy nhất là trọng lực
Cupgz =++
2
2
ρ
2u ugrad 2 xu
2 t
⎛ ⎞ ∂− π+Π + = + ϖ⎜ ⎟ ∂⎝ ⎠
ruuuur r r ( )2ugrad grad2 t⎛ ⎞ ∂− π+Π + = ϕ⎜ ⎟ ∂⎝ ⎠
uuuur uuuur
2ugrad grad
2 t
⎛ ⎞ ∂ϕ⎛ ⎞− π+Π + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟∂⎝ ⎠⎝ ⎠
uuuur uuuur
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 3
2. Chuyển động ổn định, tích phân dọc theo đuờng dòng:
Chuyển động ổn định : 0=∂
∂
t
ur
2ugrad 2 xu
2
⎛ ⎞− π+Π + = ϖ⎜ ⎟⎝ ⎠
uuuur r r
Nhân (4.11) hai vế cho ds
2ugrad .ds 2 xu.ds
2
⎛ ⎞− π+Π + = ϖ⎜ ⎟⎝ ⎠
uuuur uur uurr r
mà trên đường dòng ux rrϖ ds
2ugrad .ds 0
2
⎛ ⎞π +Π + =⎜ ⎟⎝ ⎠
uuuur uur
0
2
2
=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +Π+
ds
ud π
Cu =+Π+
2
2
π
Nếu chất lỏng chuyển động ổn định, không nén được và chỉ chịu ảnh hường duy nhất là trọng
lực thì thay (4.12) cho trên một đường dòng là
Cupgz =++
2
2
ρ
uxrrω
urdS
ωv
3. Chuyển động ổn định tích phân dọc theo đường xoáy:
Đường xoáy là cong đi qua các điểm có vector vận tốc xoáy là tiếp tuyến.
Tương tự như trên đường dòng, nhân 2 vế , là một vector vi phân trên đường xoáydsds
2ugrad .ds 2 xu.ds
2
⎛ ⎞− π+Π + = ϖ⎜ ⎟⎝ ⎠
uuuur uur uurr r
mà trên đường xoáy uxrrϖds
2ugrad .ds 0
2
⎛ ⎞π+Π + =⎜ ⎟⎝ ⎠
uuuur uur 0
2
2
=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +Π+
ds
ud π
Cu =+Π+
2
2
π
Nếu chất lỏng chuyển động ổn định, không nén được và chỉ chịu ảnh hường duy nhất là trọng
lực thì thay (4.12) cho trên một đường xoáy là
Cupgz =++
2
2
ρ
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 4
4. Chuyển động ổn định, tích phân theo phương pháp tuyến với đuờng dòng
Ta có : τrr .uu =
dt
du
dt
du
dt
ud ττ
rrr += .
n
R
uu
s
uu
t
u
dt
ud rrr +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
∂
∂+∂
∂= .τ
Thay vào pt Euler: ( ) n
R
uu
s
uu
t
ugrad rr +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
∂
∂+∂
∂=Π+− .τπ
Nhân 2 vế cho dn ( )[ ] dnn
R
uu
s
uu
t
udngrad ... ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
∂
∂+∂
∂=Π+− rrτπ
( )[ ] dn
R
udngrad
2
. =Π+− π
Nếu chất lỏng chuyển động ổn định, không nén được và chỉ chịu ảnh hường duy nhất là trọng
lực thì cho trên phương pháp tuyến của đường dòng là
R
upgz
n
2
−=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +∂
∂
ρ
( )
R
u
n
2
−=Π+∂
∂ π
khi những đường dòng thẳng song song thỉ R Ỉ ∞ hay 0=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +∂
∂
ρ
pgz
n
Cpgz =+ ρ
áp suất phân bố theo qui luật thủy tĩnh trên phương thẳng góc với đường dòng
R
s ,
o
n
ur
Vector đơn vị trên phương s và nnvr ,τ
W
CV
III. PHƯƠNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG
Xét thể tích kiểm soát W, bao quanh
diện tích A.
u
n
dA
Đại lượng nghiên cứu là năng lượng
X = E
Năng lượng đơn vị
K = u2/2 + gz (động năng + thế năng)
∫∫∫ ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +=
W
dWgzuE ρ
2
2
dAnugzudWgzu
tdt
dE
AW ∫∫∫∫∫ ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +∂
∂= rrρ
22
22
Theo định luật I nhiệt động lực học, sự biến thiên năng lương trong một hệ thống của các
phần tử chất lỏng trong một đơn vị thời gian (dE/dt) , bằng công suất cung cấp cho hệ thống
cộng với nhiệt lượng thêm vào hệ thống trong một đơn vị thời gian
dt
QdP
dt
dE ~+=
∫∫∫= W dWX κρ
Không có sự
trao đổi nhiệt dt
QdP
dt
dE ~+=
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprint.com
Tóm tắt bài giảng Cơ lưu chất- TS Huỳnh công Hoài ĐH Bách Khoa tp HCM 5
Không có sự trao đổi nhiệt P
dt
dE =
P do lực tác dụng trên
diện tích A bao quanh
thể tích kiểm soát gồm
nr áp suất-p
τr Ứng suất do ma sát
( ) ( ) dAuudAnpP
AA ∫∫∫∫ τ+−= rrrv
( ) ( )∫∫∫∫∫∫∫∫∫ +−=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +∂
∂
AAAW
dAuudAnpdAnugzudWgzu
t
rrrvrr τρ
22
22
Thay vào:
sắp xếp lại :
( ) dAudAnugzpudWgzu
t AAW ∫∫∫∫∫∫∫ =⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +∂
∂ rrrr τρρ22
22
Chuyển động ổn định: ( ) dAudAnugzpu
AA ∫∫∫∫ =⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++ rrrr τρρ2
2
W
C
V
u
n
dA
dAnugzugzu
tdt
dE
AW ∫∫∫∫∫ ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +∂
∂= rrρ
22
22
∫∫∫∫∫∫∫∫∫∫ ⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛ ++=⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛ ++=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++ dAnugzpdAnuudAnugzpdAnuudAnugzpu rrrrrrrrrr ρρρρρρρρ 222
222
Trường hợp chọn thể tích kiểm soát là một đoạn dòng chảy tại mặt cắt A1 và A2 có đường
dòng song song :
( ) dAudAnugzpudAnugzpudAnugzpu
ASbAA ∫∫∫∫∫∫∫∫ =⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++ rrrrrrrr τρρρρρρ 222
2
2 2
2
2
2
1 1
1
2
1
V1
p2
V2
p1
Mặt chuẩn
z1
z2
A1 A2
( ) dAudAnugzpu
AA ∫∫∫∫ =⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++ rrrr τρρ2
2
Hằng số Đường thẳngsong song
Printed with FinePrint - purchase at www.fineprin
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_co_luu_chat.pdf