Giáo trình Công nghệ chế biến dầu và khí
MỤC LỤC Đề mục Trang MỤC LỤC . 1 GIỚI THIỆU VỀ MÔ ĐUN . 6 Vị trí, ý nghĩa, vai trò mô đun . 6 Mục tiêu của mô đun. 6 Mục tiêu thực hiện của mô đun . 6 Nội dung chính/các bài của mô đun . 6 CÁC HÌNH THỨC HỌC TẬP CHÍNH TRONG MÔ ĐUN . 7 YÊU CẦU VỀ ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH MÔ ĐUN . 8 BÀI 1 . GIỚI THIỆU CHUNG Mã bài: HD C1 . 10 Giới thiệu . 10 Mục tiêu thực hiện . 10 Nội dung chính. 10 Các hình thức học tập . 10 1. Mục tiêu của lọc dầu . 10 2. Nhiệm vụ của nhà máy lọc dầu . 12 3. Các quá trình trong nhà máy lọc dầu . 13 3.1. Quá trình cất phân đoạn dầu . 13 3.2. Các quá trình chế biến thứ cấp . 15 4. Vai trò của quá trình chế biến dầu . 18 CÂU HỎI . 20 BÀI 2. PHÂN LOẠI DẦU THÔ Mã bài: HD C2 . 21 Giới thiệu . 21 Mục tiêu thực hiện . 21 Nội dung chính. 21 Các hình thức học tập . 21 1. Phân loại dầu thô theo phương pháp hóa học và vật lý . 21 1.1.Phân loại dầu theo phương pháp hóa học . 21 1.2.Phân loại dầu theo phương pháp vật lý . 25 2. Thành phần hóa học của dầu thô, thành phần hydrocacbon . 25 2.1. Hydrocacbon parafin . 26 2.2. Hydrocacbon không no . 26 2.3. Hydrocacbon naphten . 26 2.4. Hydrocacbon thơm . 27 3. Thành phần phi hydrocacbon trong dầu . 27 3.1. Hợp chất lưu huỳnh . 28 3.2. Nitơ và hợp chất nitơ . 28 3.3. Hợp chất chứa oxy . 29 4. Các phân đoạn sản phẩm của dầu thô . 30 4.1. Thành phần phân đoạn của xăng . 32 4.2. Thành phần phân đoạn của nhiên liệu diesel . 32 5. Cách nhận dạng dầu thô . 35 5.1. Theo tỉ trọng. 35 5.2. Nhiệt độ đông đặc và hàm lượng parafin trong dầu . 36 5.3. Nhiệt độ bắt cháy . 36 5.4. Độ nhớt . 36 6. Phân tích một số tính chất dầu thô . 37 6.1. Xác định thành phần phân đoạn . 37 6.2. Xác định tỉ trọng dầu thô . 43 6.3. Phương pháp xác định hàm lượng nhựa và asphaten . 48 6.4. Xác định hàm lượng Parafin . 50 CÂU HỎI . 50 BÀI 3. PHÂN TÁCH DẦU THÔ Mã bài: HD C3 . 51 Giới thiệu . 51 Mục tiêu thực hiện . 51 Nội dung chính. 51 Các hình thức học tập . 51 1. Mở đầu . 51 2. Khử muối - nước. 53 3. Các công nghệ khử muối-nước điển hình . 55 3.1. Các phương pháp loại nước . 55 3.2. Sơ đồ công nghệ loại nước-muối . 58 4. Chưng cất dầu thô ở áp suất khí quyển . 61 4.1. Sơ đồ nguyên tắc . 62 4.2. Chưng cất dầu có tác nhân bay hơi . 63 4.3. Sơ đồ công nghệ cụm chưng cất khí quyển . 63 5. Chưng cất dầu thô ở áp suất chân không . 68 5.1. Hệ thiết bị ngưng tụ khí áp - bơm phun. . 68 5.2. Hệ bơm phun - thiết bị ngưng tụ khí áp. . 69 5.3. Đặc điểm chưng cất trong tháp chân không . 70 5.4. Sơ đồ công nghệ cụm chưng cất chân không . 71 6. Vận hành các cụm chưng cất dầu thô . 73 6.1. Khởi động cụm chưng cất khí quyển (sơ đồ hình 3.7) . 73 6.2. Khởi động cụm chưng cất chân không (sơ đồ hình 3.10) . 78 CÂU HỎI . 80 BÀI 4. QUÁ TRÌNH CRACKING . 81 1. Cracking nhiệt . 81 2. Cracking xúc tác . 83 3. Mục đích của cracking xúc tác . 84 4. Cơ chế phản ứng . 85 5. Xúc tác sử dụng . 88 5.1.Xúc tác alumino-silicat vô định hình . 91 5.2. Xúc tác alumino-silicat tinh thể (xúc tác chứa zeolit) . 92 5.3. So sánh xúc tác alumino-silicat vô định hình và tinh thể . 93 5.4. Xúc tác với phụ gia mangan . 94 6. Nguyên liệu . 95 7. Sản phẩm thu . 97 7.1. Khí béo . 97 7.2. Xăng không ổn định . 98 7.3. Gasoil nhẹ . 100 7.4. Gasoil nặng . 100 8. Công nghệ FCC . 101 8.1. Phân loại các quá trình công nghiệp . 101 8.2. Sơ đồ cracking với lớp xúc tác tĩnh . 102 8.3. Sơ đồ cracking với xúc tác viên cầu tuần hoàn . 104 8.4. Sơ đồ cracking với xúc tác tầng sôi . 106 CÂU HỎI . 109 BÀI 5. QUÁ TRÌNH REFORMING Mã bài: HD C5 . 110 1. Mục đích của quá trình . 111 2. Nguyên liệu . 112 3. Cơ chế phản ứng . 118 3.1. Dehydro hóa naphten . 118 3.2. Dehydro hóa đóng vòng parafin . 119 3.3. Phản ứng đồng phân hóa parafin . 121 3.4. Phản ứng của hydrocacbon thơm . 121 3.5. Hydrocracking parafin phân tử lượng cao . 122 4. Xúc tác sử dụng . 123 4.1. Đặc điểm và tính chất của xúc tác . 123 4.2. Hoàn nguyên xúc tác . 128 4.3. Xúc platin - alumina mới . 129 5. Các sơ đồ công nghệ . 131 5.1. Phân loại các quá trình công nghiệp . 131 5.2. Hydroreforming . 132 5.3. Platforming . 136 5.4. Ultraforming . 140 5.5. Hydroreforming với xúc tác alumo - molibden lớp tĩnh . 141 6. Sản phẩm thu: xăng có trị số octan cao . 143 7. Các tiến bộ về reforming xúc tác trong lọc dầu . 146 CÂU HỎI . 150 BÀI 6. CÁC QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN KHÁC . 151 1. Quá trình hydrocracking . 152 2. Mục đích của quá trình . 152 2.1.Hydrocracking để thu được nhiên liệu. 153 2.2. Hydrocracking phân đoạn xăng để thu được khí hóa lỏng và isoparafin . 156 2.3. Ứng dụng Hydrocracking trong sản xuất dầu bôi trơn chất lượng cao . 157 2.4. Một số sơ đồ công nghệ cracking xúc tác . 161 3. Xúc tác và cơ chế phản ứng . 166 3.1. Cơ chế phản ứng . 166 3.2. Xúc tác hydrocracking . 171 3. Sản phẩm xăng hydrocracking . 173 3.1. Khí béo . 173 3.2. Xăng không ổn định . 175 3.3. Gasoil nhẹ . 177 3.4. Gasoil nặng . 178 4. Hydrodesulfur hóa (HDS) . 178 5. Vai trò trong nhà máy lọc dầu . 180 6. Xúc tác và cơ chế phản ứng các quá trình hydro hóa . 182 6.1. Xúc tác . 182 6.2. Cơ chế phản ứng . 185 7. Hydrodenitơ hóa (HDN) . 187 CÂU HỎI. . 187 BÀI 7. TỔNG HỢP CÁC CẤU TỬ CHO XĂNG GỐC . 189 1. Quá trình isomer hóa (đồng phân hóa) . 190 1.1. Mục đích của quá trình isomer hóa . 190 1.2. Cơ chế isomer hóa . 191 1.3. Xúc tác isomer hóa . 193 2. Alkyl hóa . 196 2.1. Mục đích của quá trình Alkyl hóa . 196 2.2. Cơ chế Alkyl hóa. 197 2.3. Nguyên liệu và sản phẩm Alkyl hóa . 203 2.4. Xúc tác Alkyl hóa . 205 3. Oligomer hóa . 208 3.1. Mục đích của quá trình oligomer hóa . 208 3.2. Cơ chế oligomer hóa . 208 3.3. Đặc điểm của polymer hóa trong chế biến dầu, sản xuất xăng polymer . 211 3.4. Xúc tác polymer hóa . 213 4. Vai trò của các quá trình trên trong nhà máy lọc dầu . 215 CÂU HỎI . 216 BÀI 8. LÀM SẠCH CÁC SẢN PHẨM DẦU MỎ . 217 1. Xử lý bằng amin . 218 2. Làm sạch bằng axit . 221 3. Làm sạch bằng NaOH . 226 4. Tách các hợp chất chứa lưu huỳnh . 230 5. Tách hydrocacbon thơm đa vòng ngưng tụ để sản xuất dầu gốc . 233 5.1. Xử lý bằng dung môi lựa chọn . 235 6. Tách sáp . 240 6.1. Sơ đồ nguyên tắc của quá trình loại sáp . 241 6.2. Sơ đồ nguyên tắc của quá trình loại sáp lạnh . 243 6.3. Loại sáp trong dung dịch xeton - dung môi aromat. 244 6.4. Loại sáp trong dung dịch propan . 245 6.5. Loại sáp trong dung dịch dicloetan-metylenclorua. 245 6.6. Loại sáp sâu (nhiệt độ thấp) . 246 7. Tách asphanten . 246 8. Vai trò của các quá trình trên trong nhà máy lọc dầu . 253 CÂU HỎI . 256 BÀI 9. CÁC NGUỒN NGUYÊN LIỆU CHO TỔNG HỢP HÓA DẦU . 257 1. Nguyên liệu parafin . 259 1.1. Hydrocacbon parafin khí. . 259 1.2. Hydrocacbon parafin lỏng. . 260 1.3. Hydrocacbon parafin rắn. . 261 2. Nguyên liệu olefin . 262 3. Nguyên liệu aromat ( hydrocacbon thơm) . 264 4. Nguyên liệu naphten . 267 5. Ứng dụng trong tổng hợp hóa dầu . 270 5.1.Các sản phẩm từ dầu và khí . 270 5.2. Các sản phẩm từ nguyên liệu hydrocacbon parafin . 273 5.3. Các sản phẩm từ nguyên liệu hydrocacbon olefin . 276 5.4. Các sản phẩm từ nguyên liệu hydrocacbon Aromat . 278 5.5. Các sản phẩm cuối cùng. 281 CÂU HỎI. . 283 BÀI 10 . SỰ TIẾN BỘ TRONG CÔNG NGHỆ LỌC HÓA DẦU . 284 1. Sự cần thiết phải cải tiến trong nhà máy lọc hóa dầu . 284 2. Tiến bộ về xúc tác . 286 3. Tiến bộ về công nghệ . 288 4. Tiến bộ về thiết bị . 294 5. Ảnh hưởng của sự tiến bộ về công nghệ đến chất lượng của sản phẩm lọc dầu . 295 6. Chất lượng của sản phẩm dầu ngày nay . 296 TÓM TẮT NỘI DUNG MÔ ĐUN . 297 CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN . 301 TÀI LIỆU THAM KHẢO . 302
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 148.pdf