bảo vệ khoảng cách cho đƣờng dây(có 2 bảo vệ BVA và BVB)
*chọn máy biến áp và máy biến dòng theo đề bài(cấp điện áp đƣờng dây và dòng làm
việc trên đƣờng dây). Suy ra
trong đó là điện áp đƣờng dây cần bảo vệ, thƣờng
chọn 100(v).
trong đó là dòng điện đƣờng dây cần bảo vệ, thƣờng chọn 5(A).
*xác định điện trở đoạn dây.
trong đó điện trở đoạn dây AB, suất điện trở đƣờng dây
(Ω/km).tƣơng tự cho các đoạn dây còn lại(đoạn BC).
*xác định dòng đặt cho phần tử khởi động của bv A(chọn mbd theo sđ sao thiếu có ksd
=1,hệ số trở về của role là ktv=0.85)
Dòng khởi động của RI xác định giống bv dòng cực đại
*chọn dòng đặt role
*dòng khởi động thực tế của bảo vệ.
+,bảo vệ A
điện trở khởi động vùng 1 của bv A: (k1 thƣờng là 0.8)
- điện trở khởi động của role:- chọn điện trở đặt vùng 1của role ( nhỏ hơn 1 chút< )( dua vaodt
khoi dong vunga)
- điện trở khởi động thực tế của BV khoảng cách vùng 1::
- độ nhạy của bv vùng 1: >1.5
* điện trở khởi động vùng 2 của bv A: {k2thƣờng là 0.7}
- điện trở khởi động của role vùng 2:
- chọn điện trở đặt vùng 2 của role (< )
- điện trở khởi động thực của role:
+, bảo vệ B
* điện trở khởi động vùng 1 của bv B:
-điện trở khởi động vùng 1của role:
chọn điện trở đặt vùng 1của role (< )
- điện trở khởi động thực của role:
-độ nhạy của bv vùng 1: >1.5
thời gian tác động vùng 2:
thời gian tác động vùng 3: :
20 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Công thức Role - Chương 5: Bảo vệ quá dòng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 5: BảO Vệ QUÁ DÒNG (LXĐ).
Bảo vệ dòng điện cực đại cho đƣờng dây U(kV)
+ tính dòng làm việc cực đại IlvM
+ chọn máy biến dòng( I1BI> IlvM) và tính tỉ số biến dòng, chọn sơ đồ nối máy biến
dòng, suy ra ksd
+ Dòng khởi động rơle
itv
lvMmmsdtc
kdR
nk
Ikkk
I
.
....
Trong đó: IlvM – dòng làm việc cực đại
Chọn role số có hệ số trở về ktv = 0.98
Chọn dòng đặt của role kdRdR II
+ Dòng khởi động thực tế của bảo vệ:
sd
idR
kdI
k
nI
I
.
+ Độ nhạy của bảo vệ:
kdI
k
nh
I
I
k
)3(
87,0
Knh> 1,5 đối với bảo vệ chính, knh > 1,2 đối với bảo vệ dự phòng
+ kiểm tra máy biến dòng theo dk làm việc tin cậy của cuộn cắt InBI>
)3(.05,0 kcc II
Nhƣ vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt. các
bảo vệ 2 và bảo vệ 3 tính toán tƣơng tự. kết quả ghi trong bảng Vd3
a. Tính toán thời gian bao vệ theo đặc tính độc lập:( thời gian tác động không phụ
thuộc dong điện )
_ cấp thời gian bảo vệ giữa bv1 và bv2: dtqttMC ttstt 111 .
1MCt : đối với máy cắt dầu là : 0.1(s)
ts =( 2.sai số role số là 4%) 2. 0,04= 0.08
1t thời gian tác động của bv1( chọn 0.4)
dtqtt thời gian quán tính là: 0.1(s)
_thời gian tác động bv2:
112 ttt
Niếu có bảo vệ 3 thì tính t3= t2+ Δt2 tƣơng tự
b. tính toán thời gian theo đặc tính phụ thuộc.
_bội số dòng của rơle bv1 tại N1:
11
1
11
. dRí
k
BV
In
I
m
( 1kI dòng ngán mạch tại N1)
_Thời gian đặt của của rơle bv1 14,0
)1( 02.0 111
1
BId
mt
t
Chọn thời gian 11 dcd
tt
_Bội số dòng điện của role bv1 tại N2:
1.1
2
11'
dRi
k
BV
In
I
m
_Thời gian tác động thực tế bv1 khi có nhắn mạch N2 1
14.0
.
02.0'.
11
1
'
2.1
BV
cdn
m
tt
, (
11 dcd tt )
_Độ phân cấp bv1 và bv2: dtqtntMC ttstt
'
2111
TMC1 và tqt+dt chọn nhƣ đặc tính độc lập.
_Thời gian tác động của bv2 khi ngắn mạch N2. 1
'
2.12 ttt n
Tính toán Tƣơng tự đối với các bảo vệ khác
2.Bảo vệ cắt nhanh.
Điện trở hệ thống:
HTk
cb
HT
S
U
x
.
2
Điện trở đƣờng dây: lrRd .0 , lxX d .0
Tổng trở đƣờng dây : 22 ddd XRZ
Tổng trở ngắn mạch: 22 )( dHTdk XXRZ
Dòng ngắn mạch 3 pha tại N1( diểm trên thanh cái):
cb
HTk
k
U
S
I
.3
.
1
Dòng ngắn mạch 3 pha tại N2 hoặc trên thanh cái quy về sơ cấp:
k
cb
k
Z
U
I
.3
2
Chọn máy biến dòng ( I1BI> Ilv Max ), chọn sơ đồ nối biến dòng.
Dòng khởi động role cắt nhanh:
i
ksdtc
RkdCN
n
Ikk
I 2..
.
thực hiện chọn dòng đặt
RkdCNkdCN II .
Dòng khởi động thực tế của bvcn:
sd
idRCN
kdCN
k
nI
I
..
Độ nhạy
kdCN
k
nh
I
I
k
)3(
2.87.0
Để đạt đƣợc độ nhạy cần thiết bảo vệ cắt nhanh chỉ tác động với dòng ngắn mạch là:
Ik =2.IkdCN
Tỷ lệ vùng tác động cắt nhanh: )(
100
% HT
kdCN
X
I
E
Zd
m
Kiểm tra biến dòng theo điều kiện làm việc tin cậy của cuộn cắt: Icc = 0,05Ik1
Dòng dịnh mức ba: IBA = SBA/sqrt(3).U1
Dòng ngắn mạch quy về sơ cấp: Ik
3)
=Ik
3)
.U2/U1 (ICN> Ik
3)
)
Theo dòng từ hóa đột biến: ICN2> Iµ = kdb.InBA
Dòng khởi động cắt nhanh:ICN = ktc.Ik.M..ng
InBA : dòng định mức ba ( chon bd theo no)
Chọn ICN nào lớn nhất: ICN = ktc.Ik
3
XBA=UkUcb
2
/100SBA
CHƢƠNG 6 BẢO VỆ CÓ HƢỚNG
Role công suất
Khi có dòng Ir và áp Ur đƣa vào cuộn áp, cuộn dòng sinh ra từ thông hợp với Ir ,Iu góc
anpha.
Moment quay: Mq=k1.ФiФu sinΨ
Hay Mq= k.UrIrsinΨ=,k.Ur.Irsin(φu – φr)
Với φu= 90-δ do đó Mq= k.Ur.Ircos( φr+δ) = k.Sr
Với SR: công suất ảo.
Công suất khởi động của role: Skđ= Ur.Ir= Mc/( k.cos(φr+δ))
Điều kiện làm việc nặng nề khi không có B. balvM III 1
Tính toán bảo vệ có hƣớng
Dòng khởi động role
itv
lvMsdmmtc
kdR
nk
Ikkk
I 11
...
1kdRdR II
Dòng khởi dộng thục tế bv1
sd
idR
kdBV
k
nI
I
.
Điện trở trên đoạn dây 12: 1201212012 ., lxXlrR
Điện trở hệ thống:
Ak
HTA
S
U
X
.
2
Điện trở ngắn mạch: 212
2
12 )( HTk XXRZ
Dòng ngắn mạch 3 pha:
k
kA
Z
U
I
.3
)3(
Độ nhạy của bảo vệ: 5.187,0
)3(
kdBV
kA
nh
I
I
k
Thời gian tác động: t2=t5
Mot cach gan dung co the coi độ phân cấp thời gian Δt= const:
dtqtntMc ttstt 1 . thoi gan tac dong cua bao ve 3,4
tttt 243
thoi giant ac dong bao ve 1,6
tttt 361
CHƢƠNG 7: BẢO VỆ SO LỆCH
BẢO VỆ SO LỆCH CHO THANH CÁI 22KV
Ikdsl> Ikcbmax hay ksdsl = ktc.Ikcb.max
7.1chọn biến dòng bão hòa nhanh (ka=1) ở cả hai phía (kcl=0,5) I1BI=300A và I2BI=5A.
máy biến dòng mắc theo sơ đồ sao đủ ksd=1
Hệ số biến dòng là:
Dòng không cân bằng; (si sai so bien dong 0.1)
Dòng khởi động :
Chọn dòng đặt của role là IđR
Dòng khởi động thực tế của bảo vệ so lệch:
Độ nhạy của bảo vệ: (phải >2)
7.2 TÍNH TOÁN BV ROLE CHO MÁY BIẾN ÁP
Dòng khởi động phải lon hon dong khoi động mba:Ikd>InF với:InF=SF/sqrt(3).U
Dòng định mức ở hai phía của mba:( và )
√
(con bien dong)
√
Dựa vào đó ta chọn 2 máy biến dòng. Tỉ số biến dòng =?
Vì máy biến áp y/∆ nên Sơ cấp tam giác. Thứ cấp sao đủ->phía sơ cấp √ phía
thứ cấp
Giá trị dòng điện thứ cấp ở hai phía của mba thực tế là:
Sự chênh lệch giữa các dòng điện thứ cấp là quá lớn nên chọn lại biến dòng phía thứ cấp
Sai số do chênh lệch dòng điện phía thứ cấp: |
|
Xác định dòng không cân bằng:
Với IkMax.ng là dòng ngắn mạch tại thanh cái thứ cấp
(máy biến dòng bão hòa nhanh-> máy bd ở hai phía khác nhau-> sai số
máy biến dòng si=0,1 -> =?
Dòng kd của bảo vệ
Dòng kd của role
(ksd= 1)
Chon dòng đặt IdR
Dòng kd thực tế của bv so lệch:
(ksd=1)
Độ nhạy ( phải>2)
=0,87.Ik
3)
/IkdSL
Tăng độ nhạy băng role có cuộn hãm: ω=ωn.((I2I/I2II)-1) (ωn=20)
CHƢƠNG 8: BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH
Điện trở giả tƣởng trên cực role: ZR= lk.z0.ni/nu
Bảo vệ 3 cấp:
Điện trở khởi động củ bảo vệ vùng 1 phải nhỏ hơn điện trở đƣờng dây bảo vệ:
ZA
1
= k1.ZAB (k- hệ số dự trữ khoảng 0,8-0,85)
Dien tro khoi dong vung 2: ZA
II
=k2(ZAB + k1ZBC)
K2- hệ số dự trữ khoảng 0,7-0,8
ZBC điện trở đƣờng dây BC liền ngay sau AB
Dien tro khoi dong vung 3: ZA
III
= k2[(ZAB + k2(ZBC + k1ZCD)]
8.1)bảo vệ khoảng cách cho đƣờng dây(có 2 bảo vệ BVA và BVB)
*chọn máy biến áp và máy biến dòng theo đề bài(cấp điện áp đƣờng dây và dòng làm
việc trên đƣờng dây). Suy ra
trong đó là điện áp đƣờng dây cần bảo vệ, thƣờng
chọn 100(v).
trong đó là dòng điện đƣờng dây cần bảo vệ, thƣờng chọn 5(A).
*xác định điện trở đoạn dây.
trong đó điện trở đoạn dây AB, suất điện trở đƣờng dây
(Ω/km).tƣơng tự cho các đoạn dây còn lại(đoạn BC).
*xác định dòng đặt cho phần tử khởi động của bv A(chọn mbd theo sđ sao thiếu có ksd
=1,hệ số trở về của role là ktv=0.85)
Dòng khởi động của RI xác định giống bv dòng cực đại
*chọn dòng đặt role
*dòng khởi động thực tế của bảo vệ.
+,bảo vệ A
điện trở khởi động vùng 1 của bv A:
(k1 thƣờng là 0.8)
- điện trở khởi động của role:
- chọn điện trở đặt vùng 1của role
( nhỏ hơn 1 chút<
)( dua vaodt
khoi dong vunga)
- điện trở khởi động thực tế của BV khoảng cách vùng 1::
- độ nhạy của bv vùng 1:
>1.5
* điện trở khởi động vùng 2 của bv A:
{k2thƣờng là 0.7}
- điện trở khởi động của role vùng 2:
- chọn điện trở đặt vùng 2 của role
(<
)
- điện trở khởi động thực của role:
+, bảo vệ B
* điện trở khởi động vùng 1 của bv B:
-điện trở khởi động vùng 1của role:
chọn điện trở đặt vùng 1của role
(<
)
- điện trở khởi động thực của role:
-độ nhạy của bv vùng 1:
>1.5
thời gian tác động vùng 2:
thời gian tác động vùng 3: :
8.2 bảo vệ khoảng cách cho 1 nguồn cung cấp chia làm 3 nhánh(BC,BD,BE)tính
toán cho bv chính trước khi chia lam 3 nhánh.
*xác định dòng làm việc chạy trên các đoạn dây(BC,BD,BE):ở đây xác định cho đoạn
BC(dựa vào bảng mã hiêu mba)các đoạn khác tƣơng tự.
√
(với là công suất của mba,u là cấp điện áp của đƣờng dây cần
bv)
dòng chạy trên AB tổng của 3 đoạn dây thành phân(dòng chạy qua bv A)
căn cứ vào dòng chọn máy biến dòng có dòng định mức sơ cấp(In1)> và
dòng thứ cấp là In2= 5(A)hệ số biến dòng ni= (In1/ In2).
căn cứ vào điện áp đƣờng dây AB(un1) cần bv ta chọn mba có điện áp sơ cấp là
un1=điện áp dƣờng dây qua A và điện áp thứ cấp(un2) là 100(v)nu=( un1/ un2).
xác định điện trở các đoạn dây(AB,BC,BD,BE).
√
(trong đó điện trở đoạn dây
AB, suất điện trở đƣờng dây (Ω/km), suất điện kháng đƣờng dây (Ω/km))
Các đoạn dây khác tính toán tƣơng tự tổng hợp vào bảng.
điện trở của hệ thống
(trong đó u là cấp điện áp của đƣờng dây cần
bv, là công suất ngắn mạch trên thanh cái A).
điện trở ngắn mạch tính đến thanh cái B:
√
dòng điện ngắn mạch 3 pha tính đến thanh cái B:
√
điện trở ngắn mạch tính đến thanh cái C(tƣơng tự cho thanh cái D và E):
√
dòng điện ngắn mạch 3 pha tính đến thanh cái C(tƣơng tự cho thanh cái D và E):
√
+,xác định dòng đặt cho bv A(chọn mắc role dòng hình sao thiếu có ksd=1,hệ số trở về
của role là ktv=0.85)
dòng khởi động của RI xác định nhƣ bv dòng cực đại.
chọn dòng đặt role (> )
dòng khởi động thực tế của bảo vệ.
độ nhạy:
>1.5
+,vùng 1 của bv A:
điện trở quá độ
trong đó a(m) khoảng cách tb dây dẫn,v
tốc độ gió lớn nhất,
dòng điện ngắn mạch 3 pha tính đến thanh cái B, tk thời gian tác
động của bảo vệ nhanh nhất)
- điện trở khởi động vùng 1 của bv A có tính đến quá trình quá độ:
(k1 thƣờng là 0.8)
điện trở khởi động vùng 1của role:
chọn điện trở đặt vùng 1của role
( nhỏ hơn chút<
)
điện trở khởi động thực của role:
độ nhạy của bv vùng 1:
vùng 2 của bv A:trong số các đoạn dây sau AB đoạn BC có điện trở nhỏ nhất vì vậy
điện trở khởi động vùng 2 của bv A là:
* điện trở khởi động vùng 2 của bv A tính đến điện trở quá độ:
{k2thƣờng là 0.7,
}
Điện trở khởi động của role: ZR.A
II
= ZA
II
.ni/nu
* chọn điện trở đặt vùng 2 của role
( nhỏ hơn chút<
)
* điện trở khởi động thực của role:
* thời gian tác động vùng 2:
* thời gian tác động vùng 3: :
8.3.hãy tính toán bv khoảng cách A đƣờng dây có thêm nguồn cung cấp(2 nguồn A
là nguồn chính đề có cho chiều dài và B nguồn phụ)
Trƣớc hết xác định tổng trở của các đoạn dây( ZAC, ZCD)
*dòng chạy trên đoạn CD: ( là dòng chạy trên nguồn chính
A, là dòng chạy trên nguồn phụ B)
*chọn mba có điện áp sơ cấp(un1) là điện áp của đƣờng dây bv và dòng thứ
cấp(un2) là 100(v) ( un1/ un2)
*
trong đó là dòng điện đƣờng dây cần bảo vệ, thƣờng
chọn 5(A).
*hệ số phân dòng
* điện trở của đƣờng dây AD có tính đến hệ số phân dòng:
* điện trở khởi động tính toán của role:
( với k1=0.85)
*chọn điện trở đặt của role ( nhỏ hơn chút< )
* điện trở khởi động thực của role:
* độ nhạy của bv :
8.4.bảo vệ cho đƣờng dây 1 nguồn cung cấp(AB) phân ra thành 2 nhánh(BM và
BN).
Xác định tổng trở các đoạn dây ZAB , ZBN
*dòng tổng chạy trên đoạn dây AB:
*chọn mba có điện áp sơ cấp(un1) là điện áp của đƣờng dây bv và dòng thứ
cấp(un2) là 100(v) ( un1/ un2)
*
trong đó là dòng điện đƣờng dây cần bảo vệ, thƣờng
chọn 5(A).
*hệ số phân dòng
(trong đó là dòng chạy trên đoạn dây mà đề
ko cho chiều dài)
* điện trở của đƣờng dây AN có tính đến hệ số phân dòng:
trong đó là tổng trở đoạn dây BN)
* điện trở khởi động tính toán của role:
*chọn điện trở đặt của role ( nhỏ hơn chút< )
* điện trở khởi động thực của role:
* độ nhạy của bv vùng 1:
>1.2 ( OK MEN)
1) Điện trở khởi động vùng 1 của bảo vệ A:(
)
Trong đó k1là hệ số thường là:0.8-0.85
Zab là điện trở đoạn dây ab(giửa bảo vệ A và bảo vệ B)
2) Điện trở khởi động vùng 2 của bảo vệ A:
HAY
Trong đó : là điện trở đoạn dây BC(giửa bảo vệ B và bảo vệ C)
là hệ số tính đến sai số của rơle khoảng cách(thường khoảng 0.05:0.1)
là hệ số tính đến sai số của máy biến dòng(thường là 0.1)
3)Điện trở khởi động vùng 3 của bảo vệ A:
HAY
Α:là hệ số tính đến khoảng cách an toàn của vùng biên(thường là 0.1)
:hệ số tin cậy thường là 1.2
:hệ số phân dòng,tính đến sự ảnh hưởng củaphụ tải các nhánh dây
:điện trở khởi động vùng 2 của bảo vệ B
4)Giá trị khởi động của rơle vùng 1 của bảo vệ A:
***căn cứ vào dòng khởi động của rơle
ta chọn
nấc chỉnh định gần nhất về
phía dưới
(
)
***Điện trở khởi động thực tế của bảo vệ khoảng cách A vùng 1:
***Hệ số nhạy của rơle điện trở vùng 1 được xác định như sau:
5) Điện trở khởi động có tính đến quá trình quá độ:
***trong đó:
là Điện trở khởi động vùng 1 của bảo vệ A
***trong đó:a là khoảng cách trung bình giữa các pha(m)
v là tốc độ gió cực đại tác động đến đối tượng bảo vệ(m/s).
là thời gian cắt dòng ngắn mạch(s).
là dòng điện ngắn mạch(A).
CHƯƠNG 10
Dòng điện định mức của máy phát :
√
Un: điện áp định mức
Dựa vào dòng điện định mức chọn máy biến dòng, sơ đồ nối dây :
Dòng điện ngắn mạch 3 pha : k =
E
’’
* : suất điện động trong hệ đơn vị tƣơng đối
X
’’
: điện trở siêu quá độ dọc trục
a/ bảo vệ dòng cực đại :
dòng khởi động role:
(ktv=0.98, ktc=1.2, kmm=1.5)
chọn dòng đặt của role IdRI>
dòng khởi động thực tế :
độ nhạy của bảo vệ : Knh =
b/ Baûo veä caét nhanh :
+ Doøng ñieän kñ cuûa baûo veä caét nhanh: IkdCN.R =
chon dong kd
+ Doøng kñ thöïc teá cuûa baûo veä caét nhanh: Ikd.CN =
c/ baûo veä so leäch :
+ Doøng ñieän khoâng caân baèng :
Ikcb = ka.kcl.si.I
(3)
k
Chon so do role voi dien tro phu nen ka= 2,bien dong mac hai phia cung loaikcl =
0.5
Neu ikcb<iF thi chon chon dong khoidong cua may phat
Si : sai soá maùy bieán doøng = 0.1
Doøng kñ rôle : IkdR=
, kdRdR II
Doøng kñ thöïc teá cuûa bv so leäch : Ikd.SL =
Ñoä nhaïy :
kdSL
k
nh
I
I
k
)3(`
87.0
d/ Baûo veä khoaûng caùch :
Ñieän trôû maùy phaùt : XF = xd
’’
.
Ñieän trôû MBA : ZBA =
Ñieän trôû kñ vuøng 1 : Z
1
kd = XF + 0,7.ZBA
Ñieän trôû kñ vuøng 2 : Z
II
kd = XF + ZBA + ZTC
Doi voi sf6 tMC1 = 0.05s .sai so thoi gian voi role so la 4%. Tuc sai so cua 2 role la st=
2.0,04 , tqt+dp= 0.1s
dtqttMc ttstt 111 .
Thôøi gian taùc doäng bv vuøng 2: t2 = t1 + 1t
CHƢƠNG 11: BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP
Bảo vệ role cho máy biến áp:
Chọn điện áp cơ bản: Ucb=Un2=37kv.
Điện trở hệ thống : XHT =
Điện trở của máy biến áp : XBA=
Tổng trở ngắn mạch: XK= XHT + XBA
Dòng ngắn mạch ba pha tại điểm trên thanh cái thứ cấp quy về phía sơ cấp
√
a) Bảo vệ so lệch cho máy biến áp:
Dòng điện định mức ở hai phía sơ cấp của máy biến áp
√
√
Chọn máy biến dòng loại bão hòa nhanh và dòng định mức thứ cấp là
, tỉ số biens dòng là: ?
Vì sơ đồ nối dây của máy biến áp là Y/ nên ta chọn máy biến dòng có: sơ cấp nối còn
thứ cấp theo Y đủ ->sơ cấp Ksđ1=√ và thứ cấp Ksđ2=1
Giá trị dòng điện thứ cấp ở hai phía của máy biến dòng ở chế độ định mức:
I2I =
I2II =
Sai số do sự chênh lệch dòng điện phía thứ cấp:
|
|
Dòng điện không cân bằng:
(ka.kcl si + đ +s2i )
Các máy biến dòng bão hòa nhanh nên ka =1, các máy biến dòng ở hai phía khác nhau
nên kcl =1, sai số máy biến dòng si =0,1
Dòng điện không cân bằng ->
Dòng khởi động của bảo vệ: Ikd= ktv
Dòng điện khởi động của role IkdRSL=
Chọn role với dòng đặt là:
Dòng khởi động thực tế của bảo vệ so lệch : Ikd.Sl=IkdSL=
Độ nhạy của bảo vệ là: knh=
Với số vòng dây của cuộn cân bằng là , chọn số vòng dây san bằng dòng điện thứ
cấp:
(
)
Chọn số vòng dây cần mắc thêm phía sơ cấp là ò
b, bảo vệ cắt nhanh:
dòng khởi động của bv cắt nhanh đƣợc chọn từ một trong hai điều kiện
- Lớn hơn dòng ngắn mạch ngoài (
- Lớn hơn dòng đột biến từ hóa của mba: Iđb =Kđb .In2
Chọn cái nào có dòng lớn hơn
ICN= ktv .Iđb
Dòng khởi động của role bảo vệ cắt nhanh đƣợc xác định IkdCN.R=
Dòngkhởi động thực tế của bảo vệ cắt nhanh : IkdCN =
Tỉ lệ vùng cắt nhanh
m% =
>30% vậy đảm báo cần thiết
c, bảo vệ chống quá tải
hệ số quá tải cho phép của mba lấy bằng 1,1. Dòng khởi động của role bảo vệ chốn quá
tải :
Ikd.R.qt=
Chọn dòng khởi động của role là Ikd.R=3,5 A với thời gian duy trì quá tải là t=3s.
Dòng khởi động thực tế của bảo vệ chóng quá tải:
Ikd.qt=
CHƢƠNG 12: BẢO VỆ THANH CÁI VÀ ĐƢỜNG DÂY
1. Tính toán bảo vệ cho đƣờng dây điện áp U(kV)
Số liệu:
Công suất ngắn mạch trên thanh cái của hệ thống SkHT(MVA)
Hệ số tin cậy ktc
Hệ số mở máy trung bình kmm
Khoảng cách trung bình giữa các dây a(m)
Tốc độ gió lớn nhất của môi trƣờng xung quang v(m/s)
Thời gian tác động của bảo vệ nhanh nhất t1(s)
Phân cấp thời gian của các bảo vệ tiếp theo Dt(s)
Chiều dài các đoạn đây l(m), điện trở điện kháng của các đoạn dây r0,x0(Ω/km)
Điện áp và công suất của các máy biến áp phân phối trên các đƣờng dây
Tính toán
Dòng điện chạy trên các đoạn dây nhánh:
√
Dòng điện chạy trên đoạn dây chính bằng tổng dòng điện của các đoạn dây nhánh.
Điện trở của các đoạn dây: R=l.r0 ; X=l.x0 √
Điện trở hệ thống:
Điện trở ngắn mạch tại thanh cái B tính từ nguồn A: √
Dòng ngắn mạch trên thanh cái B:
√
(tính tƣơng tự cho các thanh cái khác)
1.1 Bảo vệ dòng điện cực đại
(từ thanh cái xuống tải đều có các máy cắt-bảo vệ cho từng đoạn dây)
Bảo vệ A(đoạn dây AB): chọn biến dòng có dòng sơ cấp In1BI1>dòng điện chạy trên
đoạn dây AB(IlvM), In2=5Ahệ số biến dòng ni1=In1/In2. Dòng khởi động của role bảo
vệ A:
Chọn role số với dòng đặt của role là: IdR>IkdR1
Dòng khởi động thực tế của bảo vệ:
Độ nhạy của bảo vệ:
(Tính toán tƣơng tự cho các đoạn dây khác)
1.2 Bảo vệ cắt nhanh
Dòng khởi động của bảo vệ cắt nhanh:
Chọn role số với dòng đặt của role là: IdRCN>IkdRCN
Dòng khởi động thực tế của bảo vệ cắt nhanh:
Tỷ lệ vùng tác động cắt nhanh:
>30% đảm bảo yêu cầu
(Tính toán tƣơng tự cho các đoạn dây khác)
1.3 Bảo vệ khoảng cách
- Vùng 1 của bảo vệ A
Điện trở khởi động vùng 1 của bảo vệ A: Zkd1A=k1(ZAB+0.5RqdAB)
Trong đó: k1=0.8;
Chọn biến áp có Un1=U và Un2 =100V hệ số biên áp nu=Un1/Un2
Điện trở khởi động của role A:
Chọn điện trở đặt của role là ZdR1A<
Điện trở thực tế của bảo vệ khỏang cách là:
Độ nhạy của bảo vệ khoảng cách vùng 1:
>1
- Vùng 2 của bảo vệ A
Chọn trong các nhánh của đoạn dây AB, đoạn nào có điện trở bé nhất(ví dụ là BD)
Điện trở khởi động vùng 2 của bảo vệ A là: Zkd2A=k2(ZAB+k1(ZBD+0.5RqdBD))
Trông đó: k2=0.7; k1=0.8;
Điện trở khởi động của role A:
Chọn điện trở đặt của role là ZdR2A<
Điện trở thực tế của bảo vệ khỏang cách là:
Độ nhạy của bảo vệ khoảng cách vùng 2:
>1
(tính tƣơng tự cho các đoạn dây khác)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_cong_thuc_role_chuong_5_bao_ve_qua_dong.pdf