Bài 5 + 6
Tạo barcode vàcác hiệu ứng của bitmaps
I. cách tạo barcode.
- Chúng ta dùng sử dụng Barcode để in lên vỏ các sản phẩm, bao bì.
Mỗi một chủng loại làmột mã Barcoderiêng.
- Để thiết kế mã Barcodechúng ta làm các bước như sau:
+ Vào thực đơn Editchọn Insert Barcode, xuất hiện hộp thoại sau:
23 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 8017 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Coreldraw nâng cao, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 1
Bμi 1
kỹ năng thao tác vẽ nhanh các đối t−ợng
I. kỹ năng vẽ logo.
- Để vẽ đ−ợc nhanh các hình vẽ nh− Logo hay đồ lại một đối t−ợng nμo
đó ta cần phải thực hiện những tính năng sau:
+ Sử dụng thμnh thạo các lệnh tắt đã đ−ợc học.
+ Suy nghĩ xem phải dùng những lệnh nμo để vẽ nhanh nhất.
+ Lựa chọn cách vẽ tr−ớc khi bắt tay lμm để đ−a gia giải pháp tối −u
nhất vμ hiệu quả nhất.
- Sau đây lμ một ví dụ minh hoạ.
- Để vẽ đ−ợc Logo nμy bạn hãy thực hiện các b−ớc sau:
+ B−ớc 1: Xem xét xem ta cần phải dùng những lệnh nμo để vẽ. Trong
bμi nμy ta cần phải dùng các lệnh sau: (Bezier, Shape Tool, Pick Tool).
+ B−ớc 2: Thực hiện các lệnh trên theo thứ tự nh− sau:
* Dùng lệnh Bezier để vẽ đối t−ợng.
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang:
* Dùng lệnh Shape Tool để chỉnh sửa nút điểm.
* Dùng lệnh Pick Tool để tô mầu, xoay, lật vμ xoá bỏ đ−ờng nét cho
đối t−ợng.
- Những Logo khác chúng ta cũng suy diễn t−ơng tự rồi vẽ.
II. kỹ năng vẽ các đối t−ợng lμ hình ảnh.
- Ví dụ: Đồ lại 2 ng−ời mẫu d−ới đây sao cho nhanh & hiệu quả nhất.
+ Đầu tiên chúng ta cũng phải nghiên cứu
xem dùng những lệnh nμo cho hợp lý.
Với bμi nμy chúng ta chỉ cần dùng 3 lệnh
Bezier, Shape Tool & Pick Tool để vẽ.
+ Nhìn vμo đối t−ợng chúng ta thấy các
hoa văn trên quần áo không có gì lμ phức
tạp, chỉ cần vẽ một hoa văn rồi chúng ta
sao chép vμ xoay, lật đối t−ợng lμ xong.
Còn về đ−ờng nét chúng ta dùng lệnh
Bezier để vẽ & Shape Tool để hiệu chỉnh
những nút điểm rồi cuối cùng tô mầu.
2
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang:
- Nh− vậy để có đ−ợc kỹ năng vẽ nhanh cho mọi đối t−ợng thì bắt buộc
các bạn phải nhớ các lệnh tắt vμ có óc sáng tạo suy diễn tr−ớc khi bắt tay vμo
công việc.
- Có nhiều đối t−ợng sử dụng bằng các hiệu ứng rất phức tạp mμ đầu
tiên chúng ta chỉ nhìn qua không suy diễn kỹ thì thấy nó thực sự rất phức tạp,
nh−ng khi đã phân tích kỹ đ−ợc nó rồi bạn sẽ cảm thấy không hề phức tạp một
chút nμo.
- D−ới đây lμ một ví dụ điển hình.
+ Yêu cầu: Hãy vẽ một cây thông nh− hình d−ới đây:
Để nhìn vμo hình vẽ chúng ta thấy rất phức tạp
nh−ng khi bạn đã nghiên cứu kỹ thì thấy nó
hề phức tạp, ng−ợc lại rất dễ lμ khác.
+ H−ớng dẫn: Bạn chỉ cần dùng 5 lệnh sau:
Polygon, Interative Distortion, Pick Tool
Blend, Rectangle.
- Để h−ớng dẫn chi tiết cách vẽ bμi nμy chúng
xin xem ở bμi sau (Bμi 2).
******************************
3
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang:
CorelDraw 12
Bμi tập thực hμnh
- Yêu cầu: Hãy dùng sự sáng tạo để vẽ các Logo d−ới đây một cách
nhanh vμ hiệu quả nhất:
- Có file CorelDraw đính kèm (Bμi 1).
******************************
4
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang:
Bμi 2
Các hiệu ứng phức tạp trong coreldraw
I. hiệu ứng blend.
- Nh− các bạn đã đ−ợc học ở Phần I (Giáo trình cơ bản CorelDraw),
thì lệnh Blend cho phép ta chuyển đổi mầu giữa các đối t−ợng với nhau,
nh−ng để sử dụng đ−ợc hết các tính năng đặc biệt của Blend thì trong phần
nμy chúng tôi xin đ−ợc giới với các bạn về tính năng đó.
- Để sử dụng lệnh nμy ta lựa chọn các đối t−ợng cần chuyển đổi mầu rồi
chọn biệu t−ợng trên thanh công cụ Tool Bar, lúc nμy thanh công cụ
Property Bar xuất hiện với các thuộc tính nh− sau:
II. hiệu ứng Interactive Distortion.
- Lệnh nμy cho phép bạn bóp méo đối t−ợng theo nhiều kiểu. Để lμm
điểu nμy bạn chọn đối t−ợng cần bóp méo rồi nhấp chuột trái vμo biểu t−ợng
Interactive trên thanh công cụ Tool Bar, lúc nμy xuất hiện thanh Property
Bar với các tính năng sau:
Số đối t−ợng cần
chuyển đổi mầu
Nhập góc
quay
Vòng
lặp
Quản lý
Blend
Tô mầu theo chiều
kim đồng hồ hay
ng−ợc lại
Lμm việc
với các nút
điểm
Di chuyển nhanh
vị trí vμ mầu của
các đối t−ợng
Cho đối t−ợng
chạy theo
đ−ờng dẫn
Chọn điểm
đầu mới vμ
cuối mới
Các mẫu
có sãn sẵn
Thêm vμ
bớt mẫu
Các hiệu
ứng xoắn
Số l−ợng
vòng rích rắc
Hiệu ứng lμm
mềm đối t−ợng
Lμm việc
với nút điểm
III. hiệu ứng Interactive extrude (3d).
- Hiệu ứng nμy cho phép bạn dựng những hình hộp không gian 3 chiều
với nhiều tính năng −u việt nhất.
5
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 6
- Để thực hiện những hiệu ứng nμy tr−ớc hết phải chọn đối t−ợng cần
dựng 3D sau đó kích chuột trái vμo biểu t−ợng Interactive Extrude trên
thanh công cụ Tool Bar sẽ xuất hiện thanh Property Bar sau:
IV. hiệu ứng Interactive transparency.
- Hiệu ứng lμm trong suốt đối t−ợng, để áp dụng hiệu ứng nμy bạn chọn
đối t−ợng cần lμm, sau đó kích chuột trái vμo biểu t−ợng Interactive
Transparency trên thanh công cụ Tool Bar, lúc nμy trên thanh Property Bar
xuất hiện nh− hình sau:
Lựa chọn
kiểu bóng
Kích th−ớc
của bóng
Chế độ tô mầu khối
vμ góc chiếu ánh sáng
- Trong khi ta đang thực hiện lệnh nμy thì tại thanh Property Bar có
những nút ứng dụng nh− sau:
+ Transparency Type: Lựa chọn kiểu mẫu có sẵn.
+ Transparency Operation: Lựa chọn các chế độ mầu.
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang:
+ Transparency Midpoint: Chọn chế độ sáng tối từ tâm của hiệu ứng.
+ Fountain Transparency: Lựa chọn góc độ xoay hiệu ứng.
V. hiệu ứng Interactive envelope.
- Hiệu ứng nμy cho phép chúng ta chỉnh sửa bề mặt ngoμi của đối t−ợng
theo dạng nút điểm.
- Để thực hiện đ−ợc lệnh nμy bạn chọn đối t−ợng cần thao tác rồi kích
chuột trái lên biểu t−ợng Interactive Envelope trên thanh công cụ Tool Bar,
lúc nμy thanh Property Bar xuất hiện các chế độ sau:
Các mẫu hiệu
chỉnh có sẵn
Các chế độ bắt
điểm uấn của
nút điểm
******************************
7
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 8
CorelDraw 12
Bμi tập thực hμnh
- Yêu cầu: Hãy dùng tất cả các lệnh vừa học để lμm bμi tập sau:
- Có file CorelDraw đính kèm (Bμi 2).
******************************
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 9
Bμi 3 + 4
ôn tập về kỹ năng tô mầu kết hợp với lệnh
interactive fill tool - interactive mash fill tool
- Yêu cầu: Hãy dùng tất cả các lệnh về tô mầu, đặc biệt sử dụng 2
lệnh trên để lμm bμi tập sau:
- Có file CorelDraw đính kèm (Bμi 3), (Bμi 4).
******************************
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 10
Bμi 5 + 6
Tạo barcode vμ các hiệu ứng của bitmaps
I. cách tạo barcode.
- Chúng ta dùng sử dụng Barcode để in lên vỏ các sản phẩm, bao bì.
Mỗi một chủng loại lμ một mã Barcode riêng.
- Để thiết kế mã Barcode chúng ta lμm các b−ớc nh− sau:
+ Vμo thực đơn Edit chọn Insert Barcode, xuất hiện hộp thoại sau:
+ Select one of the following industry standard formats: Định dạng
mã vùng cho Barcode.
+ Enter 12 numeric digits: Nhập mã số Barcode.
+ Sample preview: Mμn hình hiện thị xem tr−ớc mẫu Barcode.
- Sau khi nhập xong ấn phím Next xuất hiện mμn hình d−ới đây. (Mμn
hình nμy cho phép bạn nhập các thông số kỹ thuật nh−: Độ phân giải, đơn vị
đo l−ờng, kích th−ớc, v.v...).
- Tiếp theo bạn ấn tiếp phím Next vμ xuất hiện các chế độ hiển thị về số
của Barcode nh− 2 hình d−ới, cuối cùng chọn Finish để kết thúc.
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 11
II. các hiệu ứng về bitmaps.
- Tr−ớc mắt chúng ta lựa chọn một bức ảnh cần lμm hiệu ứng, sau đó
vμo Bitmaps trên thanh Menu, bao gồm có các mục sau:
+ Convert to Bitmap: Cho phép ta chuyển đổi hệ mầu của hình ảnh hay
đối t−ợng (nếu đối t−ợng lμ hình verter thì sau khi convert xong nó sẽ chuyển
về dạng hình ảnh).
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 12
+ Edit Bitmap: Cho phép bạn chỉnh sửa lại
hình ảnh bằng phần mềm Corel Photo Paint.
+ Crop Bitmap: Chế độ cắt xén ảnh.
+ Trace bitmap: Chỉnh sửa hình ảnh bằng
phần mềm CorelTrace Draw0002.
+ Resample: Cho phép hiệu chỉnh lại kích
th−ớc của hình ảnh.
+ Mode: Lμm việc với các chế độ mầu.
+ Break Link: Ngắt bỏ chế độ link hình ảnh.
+ Update From Link: Cập nhật từ link.
+ 3D Effects: Các hiệu ứng về 3D.
* 3D Rotate: Xoay, lật đối t−ợng.
* Cylinder: Co kéo hình ảnh theo hình trụ.
* Emboss: Lμm nổi hình ảnh theo dạng (trạm nổi, rập nổi).
* Page Curl: Uốn cong các góc của hình ảnh.
* Perspective: Hiệu ứng tạo hình khối với chiều xâu giống nh− thật.
* Pinch/Punch: Hiệu ứng lμm co giúm hình ảnh.
* Sphere: Chế độ lμm nổi hình ảnh ở dạng hình cầu.
+ Art Strokes: Các hiệu ứng về nghệ thuật.
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 13
* Charcoal: Chuyển đối
t−ợng hình ảnh về dạng
vẽ bút chì than.
* Conte Crayon: Chế độ
tô mầu phấn (giống nh−
dùng phấn để vẽ).
* Crayon: Tô dạng bút
chì mầu.
* Cubist: Hiệu ứng vẽ nhoμ.
* Impressionist: Hiệu ứng vẽ kiểu nhái lại hình ảnh đã có sẵn.
* Palette Knife: Chế độ tô mầu sắc riêng.
* Pastels: Lμm cho hình ảnh giống nh− bức tranh vẽ bằng phấn mầu.
* Pen & Ink: Đ−a nét vẽ hình ảnh về dạng nét bút chì, bút pháp.
* Pointillist: Hiệu ứng tạo những điểm chấm li ti trên mặt hình ảnh.
* Scraperboard: Tạo vết s−ớc lên hình ảnh.
* Sketch Pad: Chuyển đổi hình ảnh về dạng vẽ nháp.
* Watercolor, Waterr Market: Hiệu ứng tạo mầu n−ớc vμ tạo điểm sắng
trên hình ảnh.
* Wave Paper: Hiệu ứng tạo các gợn sóng trên hình ảnh.
+ Blur: Các hiệu ứng lu mờ hình ảnh.
* Directional Smooth:
Lμm nhẵn hình ảnh.
* Gaussian Blur: Lu
mờ hình ảnh từ cạnh
ngoμi vμo tâm.
* Jaggy Despeckle:
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 14
Chế độ lu mờ hình ảnh có vệt lởm chởm kiểu răng c−a.
* Low Pass: Lμm mờ hình ảnh theo h−ớng xuống.
* Motion Blur: Lμm mờ hình ảnh theo h−ớng sang phải.
* Radial Blur: Lμm mờ hình ảnh theo tâm điểm toả tròn đều.
* Smooth: Chế độ lu nhẵn, trơn, m−ợt, bằng phẳng bề mặt hình ảnh.
* Soften: Lu hình ảnh ở mức độ mờ dịu.
* Zoom: Lu mờ hình ảnh theo dạng tia sáng.
+ Camera: Lμm khuếch tán hình ảnh.
+ Color Transform: Thay đổi bề ngoμi mầu sắc.
* Bit Planes: Tô mầu theo mặt
bằng của hình ảnh.
* Halfftone: Tô mầu theo kiểu
các chấm điểm mầu.
* Psychedelic: Hiệu ứng tạo
ảo giác về mầu.
* Solarize: Hiệu ứng tô mầu
giống nh− lμm hỏng, hay bị cháy ảnh, lμm đen ảnh.
+ Contour: Hiệu ứng về đ−ờng viền, nét.
* Edge Detect: Tạo sắc
nét đ−ờng nét hình ảnh.
* Find Edges: Chỉ lμm
sắc nét những đ−ờng nét
chính của hình ảnh.
* Trace Contour: Hiệu ứng lμm sắc các đ−ờng nét hình ảnh một chút.
+ Creative: Thiết lập các hiệu ứng.
* Crafts: Hiệu ứng tạo ôn vuông mầu trên bề mặt hình ảnh.
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 15
* Crystalize: Hiệu ứng tạo
dạng khối kiểu pha lê.
* Fabric: Hiệu ứng tạo vệt
n−ớc m−a.
* Frame: Hiệu ứng lμm x−ớc
đ−ờng viền của ảnh.
* Glass Block: Hiệu ứng tạo
lát thủy tinh.
* Kid's Play:
* Mosaic: Hiệu ứng tạo hình ảnh dạng đồ khảm.
* Particles: Hiệu ứng tạo những hình quả trám trên bề mặt hình ảnh.
* Scatter: Hiệu ứng tạo giải mầu li ty trên bề mặt hình ảnh.
* Smoked Glass: Hiệu ứng trang trí theo hình tổ ong.
* Stained Glass: Hiệu ứng tạo kính mầu.
* Vignette: Hiệu ứng tô mầu từ ngoμi vμo tâm.
* Vortex: Hiệu ứng tạo hình ảnh nh− cơn lốc, gió xoáy.
* Weather: Hiệu ứng tạo các chế độ về thời tiết nh− tuyết, m−a, v.v...
+ Distort: Các chế độ bóp méo hình ảnh.
* Blocks: Hiệu ứng kiểu tạo hình
ảnh kiểu khối hay mảng.
* Displace: Hiệu ứng tạo hình
ảnh kiểu kính vỡ.
* Offset: Hiệu ứng cắt ghép ảnh.
* Pixelate: Hiệu ứng tạo ảnh điểm.
* Ripple: Hiệu ứng tạo gợn sóng.
* Swirl: Hiệu ứng tạo vòng xoáy.
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 16
* Tile: Hiệu ứng chia ảnh thμnh nhiều hình nhỏ.
* Wet Paint: Hiệu ứng lμm cho hình ảnh nh− bị −ớt.
* Whirlpool: Hiệu ứng tạo vòng n−ớc xoáy.
* Wind: Hiệu ứng tạo vệt gió thổi trên bề mặt hình ảnh.
+ Noise: Lμm việc với chế độ Noise.
* Add Noise: Tạo Noise.
* Maximum: Noise với trị
số cực đại.
* Median: Noise ở chế độ
trung bình.
* Minimum: Noise với trị số cực tiểu.
* Remove Noise: Xoá bỏ chế độ Noise trên hình ảnh.
+ Sharpen: Hiệu ứng lμm sắc nét hình ảnh.
******************************
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 1
CorelDraw 12
Bμi tập thực hμnh
- Yêu cầu 1: Hãy thiết lập một bao bì cho hãng thuốc lá, sau đó bạn
hãy tạo Barcode lên vỏ phong bì đó.
- Yêu cầu 2: Sử dụng các hiệu ứng đã học về Bitmaps để thiết kế
những mẫu Market Quảng cáo về các loại sản phẩm sao cho hình ảnh thật
sống động.
- Có file CorelDraw đính kèm (Bμi 5+6).
******************************
7
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 18
Bμi 7
Lμm việc với import - export
Vμ Thiết lập trang in
I. import vμ export.
1. Import (Ctrl + I).
- Để nhập một hình ảnh vμo trang đang lμm việc bạn phải thực hiện các
b−ớc sau:
+ Vμo File trên thanh Menu sau đó chọn Import (lệnh tắt Ctrl + I)
xuất hiện hộp thoại sau:
* Look in: Cho phép bạn chọn đ−ờng dẫn tới hình ảnh cần Import.
* Files of type: Kiểu ghi file.
* Options: Các chế độ lựa chọn khác.
* Preview: Cho phép xem hình ảnh tr−ớc khi mở.
+ Để kết thúc việc lựa chọn bạn ấn Import.
2. Export (Ctrl + E).
- Để xuất một hình ảnh ta phải lμm những b−ớc sau:
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 19
+ Chọn hình ảnh cần xuất rồi vμo file chọn Export hoặc dùng phím tắt
(Ctrl + E) xuất hiện hộp thoại nh− sau.
* Save in: Đ−ờng dẫn để ghi tên file.
* File name: Tên file cần ghi.
* Save as type: Kiểu file cần ghi. (Phần nμy các bạn cần phải l−u ý
muốn xuất file sang ch−ơng trình nμo thì ta chọn ch−ơng trình đó).
* Option: Các lựa chọn khác.
- Để kết thúc bạn ấn Export.
II. thiết lập trang in.
- Để thiết lập trang in ta vμo File trên thanh Menu chọn mục Print
(lệnh tắt Ctrl + P) sẽ xuất hiện hộp thoại sau (Trang 20):
+ General: Các chế độ lựa chọng chung.
+ Layout: Chế độ lμm việc với trang in.
+ Separations: Lμm việc với chế độ in Mầu.
+ Prepress: Lựa chọn các chế độ in ng−ợc hay in xuôi.
+ Misc: Lμm việc với các chế độ in Text.
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang:
- Trong mỗi một lớp trên có nhiều các tiết mục nhỏ cho phép bạn lựa
chọn các chế độ tùy theo file in.
- Nếu bạn muốn xem mμn hình Preview tr−ớc khi in thì tại lớp General
bạn chọn Print Preview.
- Để kết thúc bạn ấn nút Print, để hủy bỏ chọn Cacel.
******************************
20
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang:
CorelDraw 12
Bμi tập thực hμnh
- Yêu cầu: Hãy thiết kế một Market tùy thích sau đó sử dụng các lệnh
Export, Import vμ thiết lập trang in.
- Có file CorelDraw đính kèm (Bμi 7).
******************************
21
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang:
Bμi 8
tổng kết môn học
- Yêu cầu 1: Hãy dùng tất cả các lệnh đã đ−ợc học để thiết kế các
mẫu mã sản phẩm, dμn dựng market, v.v...
- Có file CorelDraw đính kèm (Bμi 8).
******************************
22
Giáo trình CorelDraw nâng cao * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang:
Bμi 9
Thi kiểm tra bộ môn coreldraw
- Yêu cầu 1: Lμm bμi kiểm tra kiến thức bộ môn CorelDraw với các
yêu cầu sau:
+ Hãy cho biết ứng dụng của các lệnh: Blend, Contuor, Distortion,
Drop Shadow, Enverlope, Extrude, Transparency.
+ Hãy đồ lại một trong những hình ảnh sau:
+ Hãy thiết kế một mẫu Quảng cáo cho một hãng sản phẩm nμo đó mμ
bạn thích.
- Thời gian lμm bμi kiểm tra: 2h.
- Có file CorelDraw đính kèm (Bμi thi hết môn), (Th− viện ảnh).
******************************
Xin chaõn thaứnh caỷm ụn caực Thaày, Coõ giaựo trong boọ moõn doà hoùa.!.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Mr. Minh - Mobile: 09.12.12.02.99
23
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- coreldraw_12_nang_cao.pdf