Giáo trình Excel
MỤC LỤC Bài 1: Làm quen với Excel.1 I. Tổng quan vềExcel.1 I.1.Giới thiệu Excel .1 I.2. Đặc điểm của Excel 2000 .1 II. Khởi động và thoát khỏi Excel.2 II.1.Khởi động Excel: .2 II.2.Thoát khỏi Excel:.2 III. Màn hình làm việc của Excel .3 III.1.Màn hình Excel.3 III.2. Định dạng màn hình Excel .4 IV. Giới thiệu bảng tính của Excel .5 IV.1.Workbook .5 IV.2.Worksheet.5 Câu hỏi và bài tập.7 Bài 2: Nhập dữliệu vào bảng tính và các thao tác với tệp .8 I. Các kiểu dữliệu trong Excel.8 I.1.Kiểu hằng: .8 I.1.1. Text: .8 I.1.2. Number .9 I.2.Kiểu công thức .9 I.3.Kiểu logic và các lỗi .9 II. Cách nhập chữtiếng Việt .10 Khoa CNTT Giáo trình Excel 117 II.1.Kiểu gõ VNI:.10 II.2.Kiểu gõ TELEX: .10 III. Nhập và chỉnh sửa dữliệu .10 III.1.Quy tắc chung.10 III.2.Một sốthủthuật nhập dữliệu nhanh .11 III.3.Gõ dữliệu kiểu text.13 III.4.Gõ dữliệu kiểu số.14 III.5.Gõ dữliệu kiểu ngày tháng .14 IV. Các phương tiện sửa và xoá .15 IV.1.Sửa dữliệu .15 IV.2.Thay toàn bộdữliệu cũbằng dữliệu hoàn toàn mới .15 IV.3.Sửa một phần nội dung trong ô.16 IV.4.Xoá dữliệu .16 V. Cách di chuyển con trỏ ởtrong bảng tính .16 V.1.Di chuyển con trỏô bằng chuột .17 V.2.Di chuyển con trỏô bằng bàn phím .17 V.3.Dùng hộp hội thoại GoTo .18 VI. Các thao tác với file dữliệu.18 VI.1.Ghi file hiện thời vào đĩa .18 VI.2.Ghi file hiện thời vào đĩa với tên khác.20 VI.3.Gọi một file có sẵn từ đĩa ra màn hình .21 VI.4.Tạo một file mới .22 VI.5. Đóng file hiện thời .23 Câu hỏi và bài tập.24 Khoa CNTT Giáo trình Excel 118 Bài 3: Các thao tác với hàng, cột, ô trong một bảng tính .26 I. Định dạng cột, dòng, ô.26 I.1.Thay đổi độrộng cột.26 I.1.1. Dùng chuột.26 I.1.2. Dùng thực đơn .26 I.2.Thay đổi độcao hàng .26 I.2.1. Dùng chuột.26 I.2.2. Dùng thực đơn .27 I.3.Nối và tách ô:.27 II. Cách chọn hàng, cột và ô .28 II.1.Chọn hàng.28 II.2.Chọn cột.28 II.3.Chọn ô.28 III. Cách chèn hàng, cột và ô.28 III.1.Chèn hàng.28 III.2.Chèn cột.29 III.3.Chèn ô.29 IV. Huỷhàng, cột và ô.30 IV.1.Huỷhàng .30 IV.2.Huỷcột .30 IV.3.Huỷô .31 V. Các thao tác với các bảng tính trong một Workbook.32 V.1.Kích hoạt một bảng tính.32 V.2. Đổi tên bảng tính.32 V.3.Chèn thêm bảng tính mới .33 Khoa CNTT Giáo trình Excel 119 V.4.Xoá bảng tính .33 V.5.Di chuyển hoặc sao chép một bảng tính .34 Câu hỏi và bài tập.35 Bài 4: Sửdụng công thức và các hàm tính toán cơbản.37 I. Sửdụng Công thức trong Excel .37 I.1.Các toán tử.37 I.1.1. Toán tửsố: .37 I.1.2. Toán tửchuỗi .37 I.1.3. Toán tửso sánh .37 I.2.Nhập công thức vào bảng tính.38 I.2.1. Quy tắc chung .38 I.2.2. Công thức đơn giản.38 I.3. Địa chỉtương đối và tuyệt đối .40 I.3.1. Địa chỉtương đối: .40 I.3.2. Địa chỉtuyệt đối:.40 I.4.Liên kết dữliệu .41 I.4.1. Liên kết dữliệu giữa các bảng tính.41 I.4.2. Liên kết dữliệu giữa các tập tin Excel: .41 II. Khái niệm hàm trong Excel:.41 II.1.Nhóm hàm số.42 II.1.1. Hàm SQRT .42 II.1.2. Hàm ABS.42 II.1.3. Hàm ROUND .43 II.2.Nhóm hàm thống kê .43 II.2.1. Hàm Average.43 II.2.2. Hàm Max .44 II.2.3. Hàm MIN.44 Khoa CNTT Giáo trình Excel 120 II.2.4. Hàm SUM.45 II.2.5. Hàm COUNT.46 II.2.6. Hàm RANK .47 II.3.Nhóm hàm đổi kiểu .48 II.3.1. Hàm TEXT .48 II.3.2. Hàm VALUE .48 II.4.Nhóm hàm kí tự.49 II.4.1. Hàm LEFT.49 II.4.2. Hàm RIGHT .49 II.4.3. Hàm MID.50 II.4.4. Hàm UPPER .50 II.4.5. Hàm LOWER .51 II.4.6. Hàm PROPER .51 II.4.7. Hàm TRIM .52 II.5.Nhóm hàm điều kiện .52 II.5.1. Hàm IF .52 II.5.2. SUMIF .53 II.5.3. COUNTIF .53 II.6.Nhóm hàm ngày tháng.54 II.6.1. Date.54 II.6.2. WEEKDAY .54 II.6.3. DAY.54 II.6.4. MONTH.55 II.6.5. YEAR .55 II.7.Nhóm hàm logic.55 II.7.1. Hàm And.55 II.7.2. Hàm OR .56 II.7.3. Hàm NOT .56 II.8.Nhóm hàm tìm kiếm .57 II.8.1. Hàm VLOOKUP.57 Khoa CNTT Giáo trình Excel 121 II.8.2. Hàm HLOOKUP.58 II.9.Cách sửdụng hộp Function .58 Câu hỏi và bài tập.60 Bài 5: Sao chép và di chuyển dữliệu .62 I. Sao chép .62 I.1.Sao chép dữliệu.62 I.2.Dùng chuột.62 I.2.1. Dùng nút trái chuột: .62 I.2.2. Dùng nút phải chuột.63 I.3.Dùng bộ đệm (clipboard) .64 I.4.Sao chép bình thường:.64 I.5.Dán đặc biệt.65 I.6.Sao chép sang vùng lân cận nhờAutoFill (tự động điền dữliệu).66 II. Di chuyển dữliệu.66 II.1.Dùng chuột .67 II.1.1. Dùng nút trái chuột .67 II.1.2. Dùng nút phải chuột .68 II.2.Dùng bộ đệm (clipboard) .68 II.3.Di chuyển bình thường: .69 III. Xoá dữliệu: .69 IV. Sao chép định dạng, chèn ghi chú .70 IV.1.Sao chép định dạng:.70 IV.2.Chèn ghi chú (Comment): .70 IV.3.Chỉnh sửa và xoá ghi chú: .70 Khoa CNTT Giáo trình Excel 122 Câu hỏi và bài tập.71 Bài 6: Định dạng cho dữliệu .72 I. Định dạng cho dữliệu kiểu số.72 II. Định dạng ngày tháng.73 III. Định dạng vịtrí .74 III.1. Định dạng kiểu chữcho dữliệu .76 III.2.Tạo đường viền ô.77 III.3.Tô màu .77 Bài 7: Cơsởdữliệu trong excel và cách đặt tên cho vùng dữliệu .80 I. Khái niệm .80 II. Cách tạo một danh sách trên bảng tính .81 II.1.Kích thước và vịtrí của danh sách.81 II.2.Các nhãn của cột (column labels) .81 II.3.Nội dung của hàng và cột .81 III. Cách đặt tên cho vùng dữliệu và truy cập tới vùng đã đặt tên .82 III.1.Cách đặt tên cho một ô hoặc một vùng ô .82 III.2. Đặt tên cho các ô bằng cách sửdụng các nhãn hàng và cột có sẵn.83 III.3.Truy cập tới vùng đã đặt tên.83 Bài 8: Tìm kiếm và sắp xếp dữliệu .85 I. Tìm kiếm và thay thế.85 I.1.Tìm kiếm: .85 I.2.Thay thế: .85 Khoa CNTT Giáo trình Excel 123 II. Sắp xếp dữliệu .86 II.1.Sắp xếp dữliệu tăng hoặc giảm dần theo nội dung của một cột.87 II.2.Sắp xếp dữliệu theo nội dung của hai hoặc nhiều cột.87 II.3.Sắp xếp xếp dữliệu theo nội dung của hàng .89 II.4.Sắp xếp theo tháng, ngày hoặc theo thứtựdo người dùng tạo.89 II.4.1. Tạo danh sách theo thứtựdo người dùng tạo (custom list) .89 II.4.2. Sắp xếp theo tháng, ngày hoặc theo thứtựcủa danh sách tựtạo .90 Bài 9: Tạo biểu đồ.94 I. Các phần tửcơbản của biểu đồ.94 II. Tạo biểu đồngầm định theo một bước .94 III. Cách tạo đồthịnhờChart Wizarrd .96 Bài 10: Định dạng trang và In ấn .101 I. Định dạng trang .101 I.1. Định dạng trang.101 I.1.1. Page.102 I.1.2. Margins .102 I.1.3. Header/Footer.102 I.1.4. Sheet.103 II. In .104 Câu hỏi và bài tập.106 Ôn tập .107 I. Một sốthao tác cơbản với file dữliệu .107 II. Nhập, sửa, xoá dữliệu.107 II.1.Nhập hằng: .107 Khoa CNTT Giáo trình Excel 124 II.2.Nhập công thức: .107 II.3.Sửa toàn bộdữliệu.107 II.4.Sửa một phần dữliệu: .108 II.5.Xoá dữliệu.108 III. Các thao tác với hàng, cột, ô .108 III.1.Chọn hàng, cột ô .108 III.2.Chèn thêm hàng, cột, ô .108 III.3.Huỷthêm hàng, cột, ô.108 III.4.Thay đổi độrộng cột .109 III.5.Thay đổi độcao hàng .109 IV. Các thao tác với một bảng tính.109 IV.1.Kích hoạt bảng tính.109 IV.2.Các thao tác với sheet .109 V. Một sốhàm thông dụng .110 V.1.Các hàm thống kê.110 V.2.Các hàm đổi kiểu.110 V.3.Các hàm kí tự.110 V.4.Các hàm toán học .110 V.5.Các hàm logic .110 V.6.Cách sửdụng hộp Function .111 VI. Sao chép và di chuyển dữliệu.111 VI.1.Sao chép dữliệu.111 VI.2.Di chuyểndữliệu .111 VII. Cơsởdữliệu .112 Khoa CNTT Giáo trình Excel 125 VIII. Sắp xếp dữliệu .112 IX. Biểu đồ.112 X. Định dạng cho dữliệu và in ấn.112
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tài liệu exel - dùng cho sinh viên học tin học cơ sở ở các trg đại học cao đẳng.pdf