TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG TRONG TRẠM BIẾN ÁP:
1) Tổn thất công suất trong Máy Biến Áp:
¾ Tổn thất trong lõi sắt ( lõi thép):
ΔΡ = ΔΡ Fe 0
¾ Tổn thất trong dây quấn (trong đồng):
2
2 2
2
CU B 3. . 2 2 B CU dm . . N.
dm dm
S S S
R I xR
U S S
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
ΔΡ = = = ΔΡ = ΔΡ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
Tổn hao đồng tỉ lệ với bình phương công suất S qua máy.
Tổn hao ngắn mạch bằng tổn hao đồng khi máy mang tải định mức.
ΔΡ = ΔΡ CU dm N .
2) Tổn thất điện năng trong trạm biến áp:
A. Trường hợp trong trạm có 1 Máy Biến Áp:
¾ Sơ đồ trạm có 1 máy biến áp
¾ Tổn thất điện năng trong 1 năm của trạm:
2
max
0.8760 . . ( N )
dm
S
KWh MWh
S
τ
⎛ ⎞
ΔΑ = ΔΡ + ΔΡ = − ⎜ ⎟
⎝ ⎠
đơn vị:
0 max
( / ), ( ); ( )
( ), , ( )
Fe N
dm
KWh nam KW KW
KW S S MVA
ΔΑ = ΔΡ = ΔΡ =
ΔΡ = =
Ví dụ : cho trạm biến áp với thông số sau:
Có đồ
105 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Hệ thống điện 2 - Vương Văn Hùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 (2)
. ( ) . ( )
. ( ) . ( )
P N
N N
P N
N N
U U AP xCos xU Cos
B B
U U AQ xSin xU Sin
B B
β δ β α
β δ β α
• = − − −
• = − − −
Đơn vị : ( ); ( ); , ( )N N P NP MW Q MVAr U U KV
CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÔNG SUẤT ĐẦU PHÁT:
2 (3)
2 (4)
.. ( ) ( )
.. ( ) ( )
P N
P P
P N
P P
U UDP xU Cos xCos
B B
U UDQ xU Sin xSin
B B
β α β δ
β α β δ
• = − − +
• = − − −
Đơn vị : ( ); ( ); , ( )P P P NP MW Q MVAr U U KV
B. PHẦN ÁP DỤNG:
Ví Dụ 1 : Cho đường dây với các thông số sau :
Tính : Q BÙ để giữ 275( )P NU U KV= = ?
HD:
Tính Q BÙ để giữ 230( ), 220( )P NU KV U KV= = ?
Ta có phương trình công suất đầu nhận :
2 (1). ( ) . ( )P NN N
U U AP xCos xU Cos
B B
β δ β α= − − −
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-39
Thay số vào ta được :
0 2 0 0
0 0
0 0 0 0
275.275 0,85150 . (75 ) .275 . (75 5 )
200 200
150 109,92150 378,125. (75 ) 109,92 (75 )
378,125
(75 ) 0,687 75 46,58 28,42
Cos Cos
Cos Cos
Cos
δ
δ δ
δ δ δ
= − − −
+⇔ = − − ⇒ − =
⇒ − = ⇔ − = ⇒ =
Thay 028,42δ = vào (2) ta được :
2 (2)
0 0 2 0 0
. . ( ) . . ( )
275.275 0,85. (75 28,42 ) .275 . (75 5 )
200 200
27,73( )
P N
N N
N
N
U U AQ Sin U Sin
B B
Q Sin Sin
Q MVAr
β δ β α= − − −
⇒ = − − −
⇒ = −
Công suất phản kháng của tải:
1 0
150.0 0
t t
t t t
Cos Tg
Q PxTg
ϕ ϕ
ϕ
= ⇒ =
= = =
Cân bằng công suất phản kháng ở đầu nhận ta được:
0 ( 27,37)
27,73( )
N bu tai bu tai N
bu
Q Q Q Q Q Q
Q MVAr
+ = ⇒ = − = − −
⇒ =
****************************************************
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-40
Ví Dụ 2 : Cho đường dây với các thông số sau :
Tính :
1) Thành lập mạch Π chuẩn ?
2) Tính A, B ( đường dây trung bình )
3) Tính Q BÙ để giữ 230( ), 220( )P NU KV U KV= = ?
HD:
1) Thành lập mạch Π chuẩn ?
Điện trở của đường dây:
0. 0,05 80 4( )R r L x= = = Ω
Điện kháng của đường dây:
0. 0, 45 80 36( )X x L x= = = Ω
Điện dẫn đường dây:
6 6 0
0
6 0
13,4.10 .80 272.10 90 ( )
1136.10 90 ( )
2
Y Jb xL
Y
− − −
−
−
= = = ∠ Ω
⇒ = ∠ Ω
Tổng trở của đường dây:
04 36 36,22 83,66 ( )Z R jX j
− = + = + = ∠ Ω
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-41
Sơ đồ mạch Π chuẩn :
2) Tính A, B ( đường dây trung bình )
0 6 0
0 0
0 0
. 36,22 83,66 272.10 901 1
2 2
0,995 0,03 0,03
36,22 83,66 83,66
Z Y xD A
D A
B Z
α
β
− − −− −
− −
− −
∠ ∠= = + = +
⇒ = = ∠ ⇒ =
= = ∠ ⇒ =
3) Tính Q BÙ để giữ 230( ), 220( )P NU KV U KV= = ?
Ta có phương trình công suất đầu nhận :
2 (1). ( ) . ( )P NN N
U U AP xCos xU Cos
B B
β δ β α= − − −
Thay số vào ta được :
0 2 0 0
0
0 0 0 0
230.220 0,995160 (83,66 ) 220 . (83,66 0,03 )
36,22 36,22
160 1397,02 (83,66 ) 147,52
(83,66 ) 0,22 83,66 0,77 6,36
xCos x Cos
xCos
Cos
δ
δ
δ δ δ
= − − −
⇔ = − −
⇒ − = ⇔ − = ⇒ =
Thay 06,36δ = vào (2) ta được :
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-42
2 (2)
0 0 2 0 0
. ( ) . ( )
230.220 0,995(83,66 6,36 ) 220 . (83,66 0,03 )
36,22 36,22
41,45( )
P N
N N
N
N
U U AQ xSin xU Sin
B B
Q xSin x Sin
Q MVAr
β δ β α= − − −
⇒ = − − −
⇒ =
Công suất phản kháng của tải:
160 0,75 120( )t t tQ PxTg x MVArϕ= = =
Cân bằng công suất phản kháng ở đầu nhận ta được:
120 41,45
78,55( )
N bu tai bu tai N
bu
Q Q Q Q Q Q
Q MVAr
+ = ⇒ = − = −
⇒ =
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-43
I. MÁY PHÁT ĐIỆN ĐỒNG BỘ :
9 Eg : sức điện động.
9 RƯ : điện trở phần ứng.
9 Xs: điện kháng đồng bộ.
9 IƯ : dòng diện phần ứng ( stator ).
9 It: dòng tải.
9 Ut: điện áp tải
Các phương trình :
. .
u t
. . .
g utE ( ).uU R jXs
Ι = Ι
= + + Ι
Eg
Ru jXs
T?iUt
+
-
Iu It
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-44
II. THANH CÁI VÔ HẠN:
9 Xs : điện kháng đồng bộ.
9 Xht: điện kháng tương đương của hệ thống từ đầu cực máy phát đến
thanh cái vô cùng lớn
9 Phương trình truyền công suất:
. sinEU
Xs Xht
δΡ = +
δ : Góc lệch pha giữa stator và thanh cái ∞
III. BIỂU DIỄN MÁY BIẾN ÁP:
A. PHẦN LÝ THUYẾT:
1) Các thông số định mức của máy biến áp :
¾ Điện áp sơ cấp và thứ cấp định mức:
1
2
( )dm
dm
U KVU
¾ Công suất định mức:
( )dmS KVA
¾ Dòng điện sơ và thứ cấp định mức:
jXht
+
-
P
jXs
δ∠Eg 00∠U
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-45
1
1
2
2
( )
3
( )
3
dm
dm
dm
dm
dm
dm
SI KA
xU
SI KA
xU
=
=
¾ Điện áp ngắn mạch phần trăm:
%( )NU KA
¾ Tổn hao ngắn mạch: ( )NP KWΔ
¾ Tổn hao không tải: 0 ( )P KWΔ
¾ Dòng điện không tải phần trăm:
0
0
1
% 100%
dm
II x
I
=
2) Sơ đồ thay thế 1 pha của máy biến áp 3 pha :
Xác định các thông số của sơ đồ thay thế trên :
¾ Điện trở MBA:
2 3
1
2
10 ( )N dmB
dm
P xU xR
S
Δ= Ω
Đơn vị : ( ); ( ); ( )dm dm NU KV S KVA KWΔΡ
¾ Điện kháng của MBA:
2
1% 10 ( )N dmB
dm
U xU xX
S
= Ω
Đơn vị : ( ); ( )dm dmU KV S KVA
¾ Tổn hao công suất tác dụng của sắt (lõi thép):
0 ( )FeP P KW MWΔ = Δ −
¾ Tổn hao công suất phản kháng của sắt (lõi thép):
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-46
0 % ( )
100
dm
Fe
I xSQ KVAr MVArΔ = −
¾ Tỷ số của MBA:
1
2
dm
BA
dm
UK
U
=
¾ Điện áp thứ cấp quy đổi về sơ cấp:
'
2 2. ( )BAU K U KV=
¾ Tổn hao trong dây quấn ( tổn hao đồng ):
2 2
2 2
'2
2
2 2
2 2
'2
2
( )
( )
CU B
CU B
P Q xR MW
U
P QQ xX MVAr
U
+ΔΡ =
+Δ =
Đơn vị : '2 2 2( ); ( ); ( )U KV P MW Q MVAr
B. PHẦN ÁP DỤNG:
Ví Dụ 1: Cho máy biến áp với các thông số sau:
Với :
0 0
20( ); 163( ); % 10,5%
% 3%, 60( )
dm N NS MVA P KW U
I P KW
= Δ = =
= Δ =
Được nối với tải : 2 2 221( ); 15( ); 0,8( )U KV P MW Cos treϕ= = =
Hãy vẽ sơ đồ thay thế 1 pha của MBA và tính :
'
2 1 1 1, , , , ?U P Q Cosϕ η
HD:
Xác định các thông số của sơ đồ thay thế trên :
¾ Điện trở MBA:
2 3 2 3
1
2 2
10 163 110 10 4,93( )
20000
N dm
B
dm
P xU x x xR
S
Δ= = = Ω
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-47
Đơn vị : ( ); ( ); ( )dm dm NU KV S KVA KWΔΡ
¾ Điện kháng của MBA:
2 2
1% 10 10,5 110 10 63,53( )
20000
N dm
B
dm
U xU x x xX
S
= = = Ω
Đơn vị : ( ); ( )dm dmU KV S KVA
¾ Tổn hao công suất tác dụng của sắt (lõi thép):
0 60( ) 0,06( )FeP P KW MWΔ = Δ = =
¾ Tổn hao công suất phản kháng của sắt (lõi thép):
0 % 3.20000 600( ) 0,6( )
100 100
dm
Fe
I xSQ KVAr MVArΔ = = = =
Sơ đồ thay thế 1 pha của MBA :
¾ Tỷ số của MBA:
1
2
110 5
22
dm
BA
dm
UK
U
= = =
¾ Điện áp thứ cấp quy đổi về sơ cấp:
'
2 2. 5 21 105( )BAU K U x KV= = =
¾ Tổn hao trong dây quấn ( tổn hao đồng ):
2 2
2 2
'2
2
2 2
2 2
'2
2
( )
( )
CU B
CU B
P Q xR MW
U
P QQ xX MVAr
U
+ΔΡ =
+Δ =
Đơn vị : '2 2 2( ); ( ); ( )U KV P MW Q MVAr
Áp dụng các bước tính của đường dây ngắn theo công suất và điện áp dây để tìm
U1 và P1 , Q1 :
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-48
¾ Bước 1: từ thông số ban đầu tính :
Công suất phản kháng tải:
2 2 2 15 0,75 11,25( )Q P xTg x MVArϕ= = =
¾ Bước 2 : tính các thành phần vectơ sụt áp:
Độ sụt áp:
2 2
'
2
2 2
'
2
. . 15 4,93 11,25 63,53 7,51( )
105
. . 15 63,53 11,25 4,93 8,55( )
105
B B
B B
P R Q X x xU KV
U
P X Q R x xU KV
U
δ
+ +Δ = = =
− −= = =
Đơn vị: PN - MW, UN – KV, QN - MVAr
¾ Bước 3: điện áp phía sơ cấp :
' 2 2 2 2
1 2( ) (105 7,51) 8,55 112,83( )U U U U KVδ= + Δ + = + + =
¾ Tổn hao trong dây quấn ( tổn hao đồng ):
2 2 2 2
2 2
'2 2
2
2 2 2 2
2 2
'2 2
2
15 11,25 4,93 0,157( )
105
15 11,25 63,53 2,026( )
105
CU B
CU B
P Q xR x MW
U
P QQ xX x MVAr
U
+ +ΔΡ = = =
+ +Δ = = =
Đơn vị : '2 2 2( ); ( ); ( )U KV P MW Q MVAr
¾ Công suất phía sơ cấp :
1 2
1 2
15 0,157 0,06 15,22( )
11,25 2,026 0,6 13,876( )
CU Fe
CU Fe
MW
Q Q Q Q MVAr
Ρ = Ρ + ΔΡ + ΔΡ = + + =
= + Δ + Δ = + + =
¾ Hệ sô công suất đầu phát :
1
1
1
13,876 0,91
15,22
QCos Cos arctg Cos arctg
P
ϕ ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎡ ⎤⎛ ⎞= = =⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎢ ⎥⎜ ⎟⎝ ⎠⎣ ⎦⎝ ⎠⎣ ⎦
¾ Hiệu suất tải :
***************************************************
2
1
15100% 100% 98,5%
15,22
P x x
P
η = = =
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-49
Ví Dụ 1: Cho máy biến áp với các thông số sau:
Với :
0 0
31,5( ); 71( ); % 9,5%
% 2%, 28( )
dm N NS MVA P KW U
I P KW
= Δ = =
= Δ =
Được nối với tải : 2 2 221( ); 20( ); 0,8( )U KV P MW Cos treϕ= = =
Hãy vẽ sơ đồ thay thế 1 pha của MBA và tính :
'
2 1 1 1, , , , ?U P Q Cosϕ η
HD:
Xác định các thông số của sơ đồ thay thế trên :
¾ Điện trở MBA:
2 3 2 3
1
2 2
10 71.110 .10 0,866( )
31500
N dm
B
dm
P xU xR
S
Δ= = = Ω
Đơn vị : ( ); ( ); ( )dm dm NU KV S KVA KWΔΡ
¾ Điện kháng của MBA:
2 2
1% 10 9,5.110 .10 36,49( )
31500
N dm
B
dm
U xU xX
S
= = = Ω
Đơn vị : ( ); ( )dm dmU KV S KVA
¾ Tổn hao công suất tác dụng của sắt (lõi thép):
0 28( ) 0,028( )FeP P KW MWΔ = Δ = =
¾ Tổn hao công suất phản kháng của sắt (lõi thép):
0 % 2.31500 630( ) 0,63( )
100 100
dm
Fe
I xSQ KVAr MVArΔ = = = =
Sơ đồ thay thế 1 pha của MBA :
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-50
¾ Tỷ số của MBA:
1
2
110 5
22
dm
BA
dm
UK
U
= = =
¾ Điện áp thứ cấp quy đổi về sơ cấp:
'
2 2. 5 21 105( )BAU K U x KV= = =
¾ Tổn hao trong dây quấn ( tổn hao đồng ):
Đơn vị : '2 2 2( ); ( ); ( )U KV P MW Q MVAr
Áp dụng các bước tính của đường dây ngắn theo công suất và điện áp dây để tìm
U1 và P1 , Q1 :
¾ Bước 1: từ thông số ban đầu tính :
Công suất phản kháng tải:
2 2 2 20.0,75 15( )Q P xTg MVArϕ= = =
¾ Bước 2 : tính các thành phần vectơ sụt áp:
Độ sụt áp:
2 2
'
2
2 2
'
2
. . 20.0,866 15.36,49 5,387,51( )
105
. . 20.36,49 15.0,866 6,83( )
105
B B
B B
P R Q XU KV
U
P X Q RU KV
U
δ
+ +Δ = = =
− −= = =
Đơn vị: PN - MW, UN – KV, QN - MVAr
¾ Bước 3: điện áp phía sơ cấp :
2 2
2 2
'2
2
2 2
2 2
'2
2
( )
( )
CU B
CU B
P Q xR MW
U
P QQ xX MVAr
U
+ΔΡ =
+Δ =
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-51
' 2 2 2 2
1 2( ) (105 5,38) 6,83 110,6( )U U U U KVδ= + Δ + = + + =
¾ Tổn hao trong dây quấn ( tổn hao đồng ):
2 2 2 2
2 2
'2 2
2
2 2 2 2
2 2
'2 2
2
20 15 .0,866 0,049( ) 49( )
105
20 15 .36,49 2,07( ) 2070( )
105
CU B
CU B
P Q xR MW KW
U
P QQ xX MVAr MVAr
U
+ +ΔΡ = = = =
+ +Δ = = = =
Đơn vị : '2 2 2( ); ( ); ( )U KV P MW Q MVAr
¾ Công suất phía sơ cấp :
1 2
1 2
20 0,049 0,028 20,077( )
15 2,07 0,63 17,7( )
CU Fe
CU Fe
MW
Q Q Q Q MVAr
Ρ = Ρ + ΔΡ + ΔΡ = + + =
= + Δ + Δ = + + =
¾ Hệ sô công suất đầu phát :
1
1
1
17,7 0,75
20,077
QCos Cos arctg Cos arctg
P
ϕ ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎡ ⎤⎛ ⎞= = =⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎢ ⎥⎜ ⎟⎝ ⎠⎣ ⎦⎝ ⎠⎣ ⎦
¾ Hiệu suất tải :
2
1
20100% .100% 99,6%
20,077
P x
P
η = = =
********************************************************
IV. BIỂU DIỄN CÁC PHẦN TỬ TRONG ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐỐI:
¾ Công suất cơ bản: ( ) ( ) ( )CB CB CBS MVA P MW Q MVAr= =
¾ Diện áp cơ bản: ( )CBU KV
¾ Dòng điện cơ bản: ( ) ( )
3. ( )
CB
CB
CB
S MVAI KA
U KV
=
¾ Tổng trở cơ bản:
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5
0
( ). . . . . .
t
A P t dt p t p t p t p t p t= = + + + +∫
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-52
1) Đổi từ đơn vị có tên sang đơn vị tương đối:
Công suất trong đơn vị tương đối:
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
MW
MW TD
CB
MVAr
MVAr TD
CB
MVA
MVA TD
CB
P
P P DVTD
S MVA
Q
Q Q DVTD
S MVA
S
S S DVTD
S MVA
• ⇒ = =
• ⇒ = =
• ⇒ = =
Dòng điện trong đơn vị tương đối:
( )
( ) ( ) ( )
A
A TD
CB
DVTD
ΙΙ ⇒ Ι = Ι
Tổng trở trong đơn vị tương đối:
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
TD
CB
TD
CB
TD
CB
R
R R DVTD
Z
X
X X DVTD
Z
Z
Z Z DVTD
Z
Ω
Ω
Ω
Ω
Ω
Ω
• ⇒ = =Ω
• ⇒ = =Ω
• ⇒ = =Ω
Tổng dẫn trong đơn vị tương đối:
( )
( )
1 1 ( ) ( )
1 1 ( ) ( )
2 2
TD CB
TD CB
Y Y Y xZ DVTD
Y YY xZ DVTD
⎛ ⎞ ⎛ ⎞• ⇒ = Ω =⎜ ⎟ ⎜ ⎟Ω Ω⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⎛ ⎞ ⎛ ⎞• ⇒ = Ω =⎜ ⎟ ⎜ ⎟Ω Ω⎝ ⎠ ⎝ ⎠
2) Sơ đồ điện kháng trong đơn vị tương đối:
Sơ đồ điện kháng trong đơn vị tương đối là sơ đồ bỏ qua điện trở và điện dung chỉ
còn lại điện kháng.
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-53
I. ĐỊNH NGHĨA:
Điện năng: là năng lượng điện tiêu thụ hay phát lên trong 1 khoảng thời gian.
Điện năng :
0
( ).
t
A P t dt= ∫
Với : P(t) là công suất tại thời điểm t.
Tổn thất công suất: là tổn thất năng lượng điện trong 1 khoảng thời gian.
0
( ).
t
A P t dtΔ = Δ∫
Tổn thất điện năng xảy ra trên đường dây ( do điện trở của đường dây ). Và trong
máy biến áp ( do điện trở của dây quấn và lõi thép MBA ) trong quá trình tải
điện.
II. CÁC DẠNG ĐỒ THỊ CỦA PHỤ TẢI :
Là quan hệ S(t), P(t), Q(t).
Đồ thị phụ tải theo ngày ( 24 giờ ).
Đồ thị phụ tải theo 1 năm ( 8760 giờ )
1) Đặc trưng của đồ thị phụ tải theo ngày:
t1 t2 t3 t4 t5
P1
P2
P3
P4
P5
P
t
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-54
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5
0
1 2 3 4 5
( ). . . . . .
24( )
t
A P t dt p t p t p t p t p t
t t t t t h
= = + + + +
+ + + + =
∫
2) Đồ thị phụ tải ngày biểu diện theo thời khoảng:
t1 t2 t3 t4
P1
P2
P3
P4
P
t
1 1 2 2 3 3 4 4
0
1 2 3 4
( ). . . . .
24( )
t
A P t dt p t p t p t p t
t t t t h
= = + + +
+ + + =
∫
3) Đồ thị phụ tải năm biểu diện theo thời khoảng:
t1 t2 t3 t4
P1
P2
P3
P4
P
tt5
P5
8760 gio
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5
0
1 2 3 4 5
( ). . . . . .
8760( )
t
A P t dt p t p t p t p t p t
t t t t t h
= = + + + +
+ + + + =
∫
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-55
4) Các đặc tính của đồ thị phụ tải:
Giả sử đồ thị thời khoảng có 2 bậc:
t1 t2
t max
P1=Pmax
P2
A
P
t
Điện năng :
1 1 2 2
0
1 2
max max
( ). . .
8760( )
.
t
A P t dt p t p t
t t h
A
= = +
+ =
= Ρ Τ
∫
Thời gian sử dụng công suất lớn nhất:
1 1 2 2
max
max max
t tΑ Ρ + ΡΤ = =Ρ Ρ
Tổng quát: max
max max
. .i i i iS t tΡΤ = =Ρ Ρ
∑ ∑
5) Công suất trung bình hay phụ tải trung bình:
Điện năng :
1 1 2 2
1 2
. . .tb
tb
t t t
t
t t t
Α = Ρ + Ρ = Ρ
Α⇒ Ρ =
= +
Hệ số phụ tải:
m ax
tb
pt
ΡΚ = Ρ
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-56
t 1 t 2
t = t 1 + t 2
P 1 = P m a x
P 2
A
P t b
P
t
III. TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY:
A. PHẦN LÝ THUYẾT:
¾ Tổn thất công suất tác dụng trên đường dây:
¾ Tổn thất điện năng trên đường dây:
2 2 2 2
2 2 2 2.
t t t t
dm dm dm t
Q SxR xR xR
U U U Cosϕ
Ρ + ΡΔΡ = = =
( )
( )
2 2
2 2 2
0 0 0
2
2 2 max
max max2 2 2
0
2 2
max
0
( ). ( ). ( ).
. .( ). . .
( ). .
t t t
t
t
R RA P t dt x S t dt x P t dt
U U xCos
R SR RA x S t dt x S
U U U
S t dt S
ϕ
ττ τ
τ
Δ = Δ = =
⇔ Δ = = = = ΔΡ
⇔ =
∫ ∫ ∫
∫
∫
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-57
Với :
2 2 2
max max max
max 2 2
dm dm
Q SxR xR
U U
Ρ +ΔΡ = =
¾ Thời gian tổn thất công suất lớn nhất : xác định theo đồ thị phụ tải:
2 2
2 2
max max
. .i i i iS t t
S
τ Ρ= = Ρ
∑ ∑
Trường hợp không có đồ thị phụ tải thì có thể xác định τ gần đúng như sau:
-4(0,124 .10 ).8760maxTτ = +
B. PHẦN ÁP DỤNG :
Cho đường dây và đồ thị phụ tải với các thông số sau:
Cho 0,8Cosϕ =
4000 3000 1760
5
t
3
2
P
Tính : a) τ , b) maxΔΡ ,c) ΔΑ trong 1 năm?
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-58
DH:
a) Thời gian tổn thất công suất lớn nhất:
2 2 2 2
2 2
max
. 5 .4000 3 .3000 2 .1760 5361,6( / )
5
i it gio namτ Ρ + += = =Ρ
∑
b) Tổn thất công suất cực đại:
¾ Công suất biểu kiến cực đại:
maxmax
5 6,25( )
0,8
S MVA
Cosϕ
Ρ= = =
¾ Điện trở đường dây:
0. 0,17 5 0,85( )R r L x= = = Ω
¾ Tổn thất công suất tác dụng cực đại:
2 2
max
max 2 2
max
6,25 0,85 0,1476( )
15
S xR x MW
U
ΔΡ = = =
c) Tổn thất điện năng trong 1 năm:
max . 0,1476 5361,6 791,372( )x MWhτΔΑ = ΔΡ = =
IV. TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG TRONG TRẠM BIẾN ÁP:
1) Tổn thất công suất trong Máy Biến Áp:
¾ Tổn thất trong lõi sắt ( lõi thép):
0FeΔΡ = ΔΡ
¾ Tổn thất trong dây quấn (trong đồng):
22 2
2
.2 23. . . .CU B B CU dm N
dm dm
S S SR I xR
U S S
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ΔΡ = = = ΔΡ = ΔΡ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
Tổn hao đồng tỉ lệ với bình phương công suất S qua máy.
Tổn hao ngắn mạch bằng tổn hao đồng khi máy mang tải định mức.
.CU dm NΔΡ = ΔΡ
2) Tổn thất điện năng trong trạm biến áp:
A. Trường hợp trong trạm có 1 Máy Biến Áp:
¾ Sơ đồ trạm có 1 máy biến áp:
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-59
¾ Tổn thất điện năng trong 1 năm của trạm:
2
max
0.8760 . . ( )N
dm
S KWh MWh
S
τ⎛ ⎞ΔΑ = ΔΡ + ΔΡ = −⎜ ⎟⎝ ⎠
đơn vị:
0 max
( / ), ( ); ( )
( ), , ( )
Fe N
dm
KWh nam KW KW
KW S S MVA
ΔΑ = ΔΡ = ΔΡ =
ΔΡ = =
Ví dụ : cho trạm biến áp với thông số sau:
Có đồ thị phụ tải sau:
Tính:
a) RB , XB, vẽ sơ đồ thay thế MBA ?
b) Lúc Smax , U2 = 21 KV, tính U1 ?
c) max , ?τΤ =
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-60
d) Điện năng A cung cấp cho tải trong 1 năm?
e) ?ΔΑ = trong 1 năm
f) Phần trăm tổn thất điện năng % ?ΔΑ =
DH:
a) RB , XB, vẽ sơ đồ thay thế MBA:
Xác định các thông số của sơ đồ thay thế trên :
¾ Điện trở MBA:
2 3 2 3
1
2 2
10 63 110 10 1,22( )
25000
N dm
B
dm
P xU x x xR
S
Δ= = = Ω
Đơn vị : ( ); ( ); ( )dm dm NU KV S KVA KWΔΡ
¾ Điện kháng của MBA:
2 2
1% 10 9,5 110 10 45,98( )
25000
N dm
B
dm
U xU x x xX
S
= = = Ω
Đơn vị : ( ); ( )dm dmU KV S KVA
¾ Tổn hao công suất tác dụng của sắt (lõi thép):
0 24( ) 0,024( )FeP P KW MWΔ = Δ = =
¾ Tổn hao công suất phản kháng của sắt (lõi thép):
0 % 2.25000 500( ) 0,5( )
100 100
dm
Fe
I xSQ KVAr MVArΔ = = = =
Sơ đồ thay thế 1 pha của MBA :
b) Lúc Smax , U2 = 21 KV, tính U1 :
¾ Tỷ số của MBA:
1
2
110 5
22
dm
BA
dm
UK
U
= = =
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-61
¾ Điện áp thứ cấp quy đổi về sơ cấp:
'
2 2. 5 21 105( )BAU K U x KV= = =
Áp dụng các bước tính của đường dây ngắn theo công suất và điện áp dây để tìm
U1 và P1 , Q1 :
¾ Từ thông số ban đầu tính :
Công suất cảu tải:
max 2 max max
2
2 2 2
20( ), 0,8 .
20.0,8 16( )
16 0,75 12( )
S MW Cos P P S Cos
P MW
Q P xTg x MVAr
ϕ ϕ
ϕ
= = ⇒ = =
⇒ = =
= = =
¾ Tính các thành phần vectơ sụt áp:
Độ sụt áp:
2 2
'
2
2 2
'
2
. . 16 1,22 12 45,98 5,44( )
105
. . 16 45,98 12 1,22 6,87( )
105
B B
B B
P R Q X x xU KV
U
P X Q R x xU KV
U
δ
+ +Δ = = =
− −= = =
Đơn vị: PN - MW, UN – KV, QN - MVAr
¾ Điện áp phía sơ cấp :
' 2 2 2 2
1 2( ) (105 5,44) 6,87 110,65( )U U U U KVδ= + Δ + = + + =
c) max , ?τΤ =
Thời gian sử dụng công suất lớn nhất:
1 1 2 2
max
max
1.5000 0,4.3760 6504( / )
1
S t S t h nam
S
+ +Τ = = =
Thời gian tổn thất công suất lớn nhất:
2 2 2 2
1 1 2 2
2 2
max
. . 1 .5000 0,4 .3760 5601,6( / )
1
S t S t h nam
S
τ + += = =
d) Điện năng A cung cấp cho tải trong 1 năm:
max max. 16 6540 104064( / ) 104064000( / )x MWh NAM KWh NAMΑ = Ρ Τ = = =
e) Tổn thất điện năng của trạm biến áp trong 1 năm:
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-62
2
max
0
2
.8760 . . ( / )
2024.8760 63. .5601,6 436096,512( / )
25
N
dm
S KWh NAM
S
KWh NAM
τ⎛ ⎞ΔΑ = ΔΡ + ΔΡ =⎜ ⎟⎝ ⎠
⎛ ⎞⇒ ΔΑ = + =⎜ ⎟⎝ ⎠
f) Phần trăm tổn thất điện năng % ?ΔΑ =
436096,512% 100% 100% 0,42%
104064000
x xΔΑΔΑ = = =Α
B. Trường hợp trong trạm có 2 Máy Biến Áp giống nhau mắc song song:
Khi có sự cố của 1 máy thì máy còn lại có khả năng quá tải sự cố để đảm bảo
cung cấp cho tải.
Sơ đồ trạm có 2 MBA mắc song song:
¾ Thông số của 1 MBA:
Điện trở MBA:
2 3
1
2
10 ( )N dmB
dm
P xU xR
S
Δ= = Ω
Đơn vị : ( ); ( ); ( )dm dm NU KV S KVA KWΔΡ
Điện kháng của MBA:
2
1% 10 ( )N dmB
dm
U xU xX
S
= = Ω
Đơn vị : ( ); ( )dm dmU KV S KVA
Tổn hao công suất tác dụng của sắt (lõi thép):
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-63
0 ( )FeP P KW MWΔ = Δ = −
Tổn hao công suất phản kháng của sắt (lõi thép):
0 % ( )
100
dm
Fe
I xSQ KVAr MVArΔ = = −
¾ Thông số của trạm biến áp có 2 máy:
Điện trở của trạm BA:
2 3
1
2
101 ( )
2 2
N dmB
T
dm
P xU xRR x
S
Δ= = = Ω
Đơn vị : ( ); ( ); ( )dm dm NU KV S KVA KWΔΡ
Điện kháng của trạm BA:
2
1% 101 ( )
2 2
N dmB
T
dm
U xU xXX x
S
= = = Ω
Đơn vị : ( ); ( )dm dmU KV S KVA
Tổn hao công suất tác dụng của sắt trong trạm (lõi thép):
. 02. 2. ( )Fe T FeP P P KW MWΔ = Δ = Δ = −
Tổn hao công suất phản kháng của sắt trong trạm (lõi thép):
0.
%2. 2 ( )
100
dm
Fe T Fe
I xSQ Q x KVAr MVArΔ = Δ = = −
¾ Sơ đồ thay thế của trạm :
¾
Xác định các thông số của sơ đồ thay thế:
¾ Tỷ số của MBA:
1
2
dm
BA
dm
UK
U
=
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-64
¾ Điện áp thứ cấp quy đổi về sơ cấp:
'
2 2. ( )BAU K U KV= =
Áp dụng các bước tính của đường dây ngắn theo công suất và điện áp dây để tìm
U1 và P1 , Q1 :
¾ Từ thông số ban đầu tính :
Công suất của tải:
max 2 max max
2 2 2
( ), . ( )
( )
S MW Cos P P S Cos MW
Q P xTg MVAr
ϕ ϕ
ϕ
= ⇒ = = =
= =
¾ Tính các thành phần vectơ sụt áp:
2 2
'
2
2 2
'
2
. . ( )
. . ( )
T T
T T
P R Q XU KV
U
P X Q RU KV
U
δ
+Δ = =
−= =
Đơn vị: PN - MW, UN – KV, QN - MVAr
¾ Điện áp phía sơ cấp :
' 2 2 2 2
1 2( ) (105 5,44) 6,87 110,65( )U U U U KVδ= + Δ + = + + =
Tổn thất điện năng trong trạm:
2
max
.
2
max
0
1.8760 . . ( )
2
12. .8760 . . ( )
2
Fe T N
dm
N
dm
Sx KWh
S
Sx KWh
S
τ
τ
⎛ ⎞ΔΑ = ΔΡ + ΔΡ =⎜ ⎟⎝ ⎠
⎛ ⎞⇔ ΔΑ = ΔΡ + ΔΡ =⎜ ⎟⎝ ⎠
Đơn vị : .
0 max
( / ), ( ); ( )
( ), , ( )
Fe T N
dm
KWh nam KW KW
KW S S MVA
ΔΑ = ΔΡ = ΔΡ =
ΔΡ = =
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-65
Ví dụ : cho trạm biến áp với thông số sau:
Có đồ thị phụ tải sau:
Tính:
a) RT , XT, vẽ sơ đồ thay thế trạm MBA ?
b) Lúc Smax , U2 = 21 KV, tính U1 ?
c) max , ?τΤ =
d) Điện năng A cung cấp cho tải trong 1 năm?
e) ?ΔΑ = trong 1 năm
f) Phần trăm tổn thất điện năng % ?ΔΑ =
DH:
a) RB , XB, vẽ sơ đồ thay thế MBA:
Xác định các thông số của sơ đồ thay thế trạm biế áp::
¾ Điện trở trạm MBA:
2 3 2 3
1
2 2
101 86 110 10 0,325( )
2 2 40000
N dmB
T
dm
P xU xR x xR x
S
Δ= = = = Ω
Đơn vị : ( ); ( ); ( )dm dm NU KV S KVA KWΔΡ
¾ Điện kháng của trạm MBA:
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-66
2 2
1% 101 9,8 110 10 14,82( )
2 2 40000
N dmB
T
dm
U xU xX x xX x
S
= = = = Ω
Đơn vị : ( ); ( )dm dmU KV S KVA
¾ Tổn hao công suất tác dụng của sắt trong trạm (lõi thép):
. 02. 2.35( ) 70( )Fe TP P KW KWΔ = Δ = =
¾ Tổn hao công suất phản kháng của sắt trong trạm (lõi thép):
0.
% 1 400002. 2 2 800( )
100 100
dm
Fe T Fe
I xS xQ Q x x KVArΔ = Δ = = =
Sơ đồ thay thế 1 pha của trạm MBA :
b) Lúc Smax , U2 = 21 KV, tính U1 :
¾ Tỷ số của MBA:
1
2
110 5
22
dm
BA
dm
UK
U
= = =
¾ Điện áp thứ cấp quy đổi về sơ cấp:
'
2 2. 5 21 105( )BAU K U x KV= = =
Áp dụng các bước tính của đường dây ngắn theo công suất và điện áp dây để tìm
U1 và P1 , Q1 :
¾ Từ thông số ban đầu tính :
Công suất cảu tải:
max 2 max max
2
2 2 2
65( ), 0,8 .
65.0,8 52( )
52 0,75 39( )
S MW Cos P P S Cos
P MW
Q P xTg x MVAr
ϕ ϕ
ϕ
= = ⇒ = =
⇒ = =
= = =
¾ Tính các thành phần vectơ sụt áp:
ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN # " HỆ THỐNG ĐIỆN 2
SVTH: VƯƠNG VĂN HÙNG CLASS: DDT307.3
Trang-67
2 2
'
2
2 2
'
2
. . 52 0,325 39 14,82 5,67( )
105
. . 52 14,82 39 0,325 7,22( )
105
T T
T T
P R Q X x xU KV
U
P X Q R x xU KV
U
δ
+ +Δ = = =
− −= = =
Đơn vị: PN - MW, UN – KV, QN - MVAr
¾ Điện áp phía sơ cấp :
' 2 2 2 2
1 2( ) (105 5,67) 7,22 110,9( )U U U U KVδ= + Δ + = + + =
c) max , ?τΤ =
Thời gian sử dụng công suất lớn nhất:
1 1 2 2
max
max
1.5000 0,5.3760 6880( / )
1
S t S t h nam
S
+ +Τ = = =
Thời gian tổn thất công suất lớn nhất:
2 2 2 2
1 1 2 2
2 2
max
. . 1 .5000 0,5 .3760 5940( / )
1
S t S t h nam
S
τ + += = =
d) Điện năng A cung cấp cho tải trong 1 năm:
max max. 52 6880 357760( / ) 357760000( / )x MWh NAM KWh NAMΑ = Ρ Τ = = =
e) Tổn thất điện năng của trạm biến áp trong 1 năm:
2
max
0
2
12. .876
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_he_thong_dien_2_vuong_van_hung.pdf