ĐIỀU CHẾ BIÊN ĐỘ SỐ (OOK, ASK)
• KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ ĐƠN GIẢN NHẤT
• LÀ SÓNG LIÊN TỤC (CM), SINCE
SÓNG MANG TRUYỀN (‘1’) CÓ BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ
VÀ PHA CỐ ĐỊNH
• DSB-FC AM WAVE: TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ NGÕ VÀO
LÀ DẠNG NHỊ PHÂN
• KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ CHI PHÍ THẤP, CHẤT LƯỢNG
THẤP, HIỆU SUẤT THẤP
• HIẾM KHI ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG HỆ THỐNG HIỆU
SUẤT VÀ DUNG LƯỢNG CAO
101 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Hệ thống truyền thông số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ thống truyền thông số
9/12/2010 1
Digital Communications
9/12/2010 2
HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ
• TRUYỀN THÔNG SỐ – HỆ THỐNG SỐ THỰC SỰ:
CÁC XUNG SỐ (i.e. NRZ, AMI, MANCHESTER,HDB3) TRUYỀN QUA
CÁP ĐỒNG/QUANG (KHÔNG SÓNG MANG TƯƠNG TỰ). THÔNG TIN
CÓ THỂ BAO GỒM SỐ VÀ TƯƠNG TỰ (CẦN A/D và D/A).
• CAO TẦN SỐ (DIGITAL RADIO):
SÓNG MANG TƯƠNG TỰ ĐƯỢC ĐIỀU CHẾ DẠNG SỐ (i.e. PAM, QAM,
ASK, PSK, FSK, PWM). TRUYỀN THÔNG QUA CÁP ĐỒNG HOẶC CÁP
QUANG HAY KHÔNG GIAN
HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ
9/12/2010 3
DUNG LƯỢNG KÊNH TRUYỀN/THÔNG TIN
HARTLEY’S LAW (BELL LABS)
DUNG LƯỢNG KÊNH TRUYỀN LÀ HÀM TUYẾN
TÍNH:
txBC ∝ C: DUNG LƯỢNG KÊNH TRUYỀNB: BĂNG THÔNG (Hz)t: THỜI GIAN TRUYỀN (secs)
ĐO XEM CÓ BAO NHIÊU THÔNG TIN (i.e. SỐMẪU ĐỘC LẬP)
CÓ THỂ TRUYỀN QUA MỘT KÊNH TRUYỀN TRONG MỘT ĐƠN VỊ
THỜI GIAN
9/12/2010 4
)1(log 2
N
SBC +=
C: DUNG LƯỢNG KÊNH TRUYỀN (bps) / BIT RATE
B: BĂNG THÔNG (Hz)
S/N: TỶ SỐ TÍN HIỆU TRÊN NHIỄU
)1(log 2
N
S
CB
+
=
VỚI 1 KÊNH TRUYỀN CÓ NHIỄU, TỶ SỐ TÍN HiỆU TRÊN NHIỄU (S/N) LÀ TỶ SỐ
CỦA CÔNG SUẤT TÍN HIỆU TRÊN CÔNG SUẤT NHIỄU, ĐƯỢC ĐO Ở ĐẦU THU
MỐI QUAN HỆ CỦA BĂNG THÔNG VÀ DUNG LƯỢNG
KÊNH
⎟⎟
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎝
⎛
=
PowerNoise
PowerSignalNS dB log10)/(
SHANNON’S THEOREM (BELL LABS)
9/12/2010 5
DUNG LƯỢNG KÊNH
VÍ DỤ
DÙNG 1 KÊNH THOẠI ĐỂ TRUYỀN DỮ LiỆU SỐ QUA MODEM.
B = 3100Hz, S/N = 30 dB = ratio of 1000:1
bps
N
SBC 894,30)10001(log3100)1(log 22 =+=+=
TỐC ĐỘ BIT NÀY CHỈ LÀ TỐI ĐA THEO LÝ THUYẾT.
NÓ KHÔNG THỂ ĐẠT ĐẾN VỚI MÃ HÓA NHỊ PHÂN.
• GIỮ NGUYÊN CÁC GIÁ TRỊ KHÁC, TĂNG BĂNG THÔNG
SẼ TĂNG TỐC ĐỘ DỮ LIỆU.
9/12/2010 6
BAUD RATE Vs BIT RATE
BIT RATE = SỐ LƯỢNG BIT MỖI GIÂY (BIT = MOST BASIC SYMBOL)
BAUD RATE = SỐ LƯỢNG MẪU (SYMBOLS) MỖI PER SECOND.
USING MULTI-LEVEL ENCODING SCHEMES ARE NEEDED TO ACHIEVE THE SHANNON
LIMIT.
TRANSMISSION OF M SIGNAL SYMBOLS, N BITS EACH.
• EXAMPLE: 2-LEVEL BINARY SYSTEM: M = 2, N = 1. ONE SIGNAL SYMBOL = 1 BIT.
TRANSMISSION OF 1 SIGNAL SYMBOL = TRANSMISSION OF 1 BIT.
(BAUD RATE = BIT RATE)
• EXAMPLE: 16-QAM. M = 16, N = 4. ONE SIGNAL SYMBOL = 4 BITS.
TRANSMISSION OF 1 SIGNAL SYMBOL = TRANSMISSION OF 4 BITS.
THUS, 9600 BPS = 2400 BAUDS.
NM 2=
9/12/2010 7
COMMUNICATIONS SYSTEMS EXAMPLES
DIGITAL TRANSMISSION
DIGITAL RADIO
NO ANALOG CARRIER
ANALOG CARRIER
TRUE DIGITAL SYSTEM:
9/12/2010 8
CAO TẦN SỐ (DIGITAL RADIO):
• THÔNG TIN CÓ THỂ LÀ TƯƠNG TỰ HoẶC SỐ
• ĐiỀU CHẾ SỐ:
• TÍN HiỆU ĐiỀU CHẾ DẠNG SỐ
• SÓNG MANG DẠNG TƯƠNG TỰ
9/12/2010 9
HỆ THỐNG CAO TẦN SỐ
ENCODER
PHASE LOCKED LOOP
CLOCKS HAVE TO BE SYNCHRONIZED
9/12/2010 10
DIGITAL MODULATION SCHEMES
• ĐiỀU CHẾ BIÊN ĐỘ SỐ / ON-OFF
KEYING (OOK) / AMPLITUDE SHIFT KEYING (ASK)
• FREQUENCY SHIFT KEYING (FSK)
• BINARY FSK (BFSK)
• CONTINUOUS-PHASE FSK (CP-FSK)
• PHASE SHIFT KEYING (PSK)
• BINARY PSK (BPSK)
• QUATERNARY PSK (QPSK)
• EIGHT-PHASE PSK (8-PSK)
• QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION (QAM)
• EIGHT QAM (8-QAM)
• SIXTEEN QAM (16-QAM)
• DIFFERENTIAL PHASE SHIFT KEYING (DPSK, DBPSK)
9/12/2010 11
ĐIỀU CHẾ
BIÊN ĐỘ
SỐ
9/12/2010 12
ĐIỀU CHẾ BIÊN ĐỘ SỐ (OOK, ASK)
• KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ ĐƠN GIẢN NHẤT
• LÀ SÓNG LIÊN TỤC (CM), SINCE
SÓNG MANG TRUYỀN (‘1’) CÓ BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ
VÀ PHA CỐ ĐỊNH
• DSB-FC AM WAVE: TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ NGÕ VÀO
LÀ DẠNG NHỊ PHÂN
• KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ CHI PHÍ THẤP, CHẤT LƯỢNG
THẤP, HIỆU SUẤT THẤP
• HIẾM KHI ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG HỆ THỐNG HIỆU
SUẤT VÀ DUNG LƯỢNG CAO
9/12/2010 13
ĐIỀU CHẾ BIÊN ĐỘ SỐ
BINARY INPUT
(BASEBAND SIGNAL)
ON-OFF KEYING
MODULATION
(OOK, ASK)
tb
tb = BIT TIME
1/tb = fb=BIT RATE
tb
9/12/2010 14
DIGITAL AMPLITUDE MODULATION
[ ] )cos(
2
)(1)( tVtvtv ccmam ω+=
⎩⎨
⎧
=−
=+=
0log1
1log1
)(
icalV
icalV
tvm
⎩⎨
⎧=
inputical
inputicaltV
tv
cc
am
0log;0
1log);cos(
)(
ω
NORMALIZED
INPUT SIGNAL
)cos(
2
)()cos(
2
)( tVtvtVtv ccmccam ωω +=
9/12/2010 15
DIGITAL AMPLITUDE MODULATION
)(ωMINPUT
SIGNAL
)(ωϑDSB
DSB-FC
MODULATED SIGNAL
bt/1
cω
b
c
t
1−ω
0
0
bt/1−
b
c
t
1+ω
b
b
f
t
=1
B
bfB 2=
9/12/2010 16
FREQUENCY
SHIFT
KEYING
9/12/2010 17
FREQUENCY SHIFT KEYING (FSK, BFSK)
• KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ ĐƠN GIẢN
• KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ CHI PHÍ THẤP, HIỆU SUẤT THẤP
• BFSK TƯƠNG TỰ NHƯ FM (CONSTANT AMPLITUDE/
PHASE) NGOẠI TRỪ TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ LÀ NHỊ PHÂN
(THAY ĐỔI GIỮA 2 MỨC RIÊNG BIỆT)
• BFSK HIẾM KHI ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG HỆ THỐNG
SỐ HIỆU SUẤT CAO. SỬ DỤNG HẠN CHẾ TRONG
MODEM BẤT ĐỒNG BỘ HIỆU SUẤT THẤP, CHI PHÍ
THẤP DÙNG ĐỂ TRUYỀN DỮ LIỆU QUA ĐƯỜNG DÂY
THOẠI TƯƠNG TỰ.
9/12/2010 18
FREQUENCY SHIFT KEYING (FSK, BFSK)
{ }[ ]tftvfVtv mccfsk Δ+= )(2cos)( π
≡
≡Δ
≡
c
c
V
f
f TẦN SỐ SÓNG MANG TRUNG TÂM
ĐỘ LỆCH TẦN SỐ ĐỈNH
⎩⎨
⎧
=−
=+=
0log1
1log1
)(
icalV
icalV
tvmNORMALIZEDINPUT SIGNAL
{ }[ ]
{ }[ ]⎩⎨
⎧
Δ−
Δ+=
inputicaltffV
inputicaltffV
tv
cc
cc
fsk
0log;2cos
1log;2cos
)( π
π
BIÊN ĐỘ SÓNG MANG ĐỈNH
9/12/2010 19
FREQUENCY SHIFT KEYING (FSK, BFSK)
• VỚI BPSK, TẦN SỐ SÓNG MANG BỊ DỊCH BỞI TÍN HiỆU NHỊ
PHÂN NGÕ VÀO
fcm ff Δ+≡•
MARK FREQUENCY = TẦN SỐ NGÕ RA VỚI
LOGIC 1 NGÕ VÀO
SPACE FREQUENCY = TẦN SỐ NGÕ RA VỚI
LOGIC 0 NGÕ VÀO
fcs ff Δ−≡•
(SHIFT UP)
(SHIFT DOWN)
sm ff ,• GIÁ TRỊ DỰA VÀO THIẾT KẾ HỆ THỐNG
9/12/2010 20
FREQUENCY SHIFT KEYING (FSK, BFSK)
fcm ff Δ+=fcs ff Δ−= cf
fΔfΔ
fΔ2
2
sm
f
ff −=ΔLOGICAL 0(SPACE) LOGICAL 1(MARK)
9/12/2010 21
FREQUENCY SHIFT KEYING (FSK, BFSK)
2 tb
tb = BIT TIME
1/tb = fb=BIT RATE
1/2tb =
9/12/2010 22
FREQUENCY SHIFT KEYING (FSK, BFSK)
• VỚI BFSK, TỐC ĐỘ NGÕ RA BẰNG TỐC ĐỘ NGÕ VÀO
(TẦN SỐ NGÕ RA THAY ĐỔI MỖI LẦN MỨC LOGIC
NGÕ VÀO THAY ĐỔI)
• VỚI BFSK, TỐC ĐỘ BIT BẰNG VỚI TỐC ĐỘ BAUD
(A SIGNAL SYMBOL = A BIT)
• BỘ ĐiỀU CHẾ FSK THƯỜNG LÀ 1 VCO VỚI 1 TẦN SỐ
TRUNG TÂM:
2
sm
osc
fff −= mosc ffinput →:'1'
sosc ffinput →:'0'}
9/12/2010 23
BASK
BFSK
BPSK
9/12/2010 24
FREQUENCY SHIFT KEYING (FSK, BFSK)
)(ωIINPUT
SIGNAL
)(ωϑ
MODULATED SIGNAL
mf
0
0 sf cf
bt/1bt/1−
b
m
t
f 1+
b
s
t
f 1−
SIN X/X
(PULSED SINUSOIDAL WAVES)
B
b
b
f
t
=1
9/12/2010 25
FREQUENCY SHIFT KEYING (FSK, BFSK)
)(2
22
2)(
)()(
b
b
bsm
bsbm
ffB
ffB
fffB
ffffB
+Δ=
+Δ=
+−=
−−+=
)(2 bffB +Δ=
BĂNG THÔNG TỐI THIỂU CỦA TÍN HiỆU FSK:
9/12/2010 26
BFSK - MODULATION INDEX
af
fΔ=β
THE REPETITION RATE bf
fΔ= 2β22
1 b
b
a
f
t
f ==
b
sm
b f
ff
f
f −=Δ=∴ 2β
bsm
b
sm fff
f
ff =−⇒=−=• 1;1β
2
5.;5. bsm
b
sm fff
f
ff =−⇒=−=• β
SEPERATION IN
MARK AND SPACE
FREQUENCIES
bsm
b
sm fff
f
ff 22;2 =−⇒=−=• β
9/12/2010 27
FREQUENCY SHIFT KEYING (FSK, BFSK)
bsm fff >−
• WIDE-BAND FSK:
• NARROW-BAND FSK:
bsm fff <−
• HỆ SỐ ĐiỀU CHẾ:
b
sm
b
sm
a f
ff
f
ff
f
fh
−=
−
=Δ=
2
2
9/12/2010 28
FSK EXAMPLE
CHO TÍN HiỆU FSK VỚI MARK FREQUENCY LÀ 51 kHz, SPACE
FREQUENCY LÀ 49 kHz, VÀ TỐC ĐỘ BIT NGÕ VÀO LÀ 2 Kbps:
•ĐỘ LỆCH TẦN ĐỈNH
2
sm
f
ff −=Δ kHzkHzkHz sf 1
2
4951 =−=Δ
• BĂNG THÔNG TỐI THIỂU
)(2 bffB +Δ= kHzkHzkHzB 6)21(2 =+=
• TỐC ĐỘ BAUD
WITH BFSK, THE BIT RATE EQUALS THE BAUD RATE
BAUD RATE = 2 kbps
9/12/2010 29
NONCOHERENT FSK RECEIVER
KHÔNG CÓ TẦN SỐ ĐƯỢC THÊM VÀO TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI ĐIỀU CHẾ
ĐỂ ĐỒNG BỘ CẢ VỀ PHA, TẦN SỐ HAY CẢ HAI VỚI TÍN HIỆU VÀO FSK
0
OR
1
9/12/2010 30
COHERENT FSK RECEIVER
0
OR
1
TÍN HiỆU VÀO FSK ĐƯỢC NHÂN VỚI SÓNG MANG ĐƯỢC KHÔI PHỤC
CHÍNH XÁC VỀ TẦN SỐ VÀ PHA NHƯ CỦA BỘ TRUYỀN
HiẾMKHI SỬ DỤNG KỸ THUẬT: LÀ KHÔNG THỰC TẾ ĐỂ TÁI TẠO MỘT CÁI LOCAL
REFERENCE CÓ THỂ LIÊN KẾT CẢMARK AND SPACE FREQUENCIES
9/12/2010 31
PLL-BASED FSK RECEIVER
FREQUENCY VARIES
BETWEEN MARK AND SPACE
FREQUENCIES
FOLLOWS THE FREQUENCY
SHIFT
0
OR
1
2
sm
osc
fff −=
9/12/2010 32
CONTINUOUS -PHASE (CP-FSK)
• CP-FSK IS BFSK VỚI MARK AND SPACE
FREQUENCIES ĐƯỢC ĐỒNG BỘ TỐC ĐỘ BIT NHỊ
PHÂN NGÕ VÀO
• sm ff , ĐƯỢC CHỌN SAO CHO CHÚNG
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=
2
b
mm
fnf
• ĐIỀU NÀY BẢO ĐẢM SỰ CHUYỂN PHA SUÔN SẺ Ở
TÍN HIỆU NGÕ RA KHI THAY ĐỔI GIỮA 2
TẦN SỐ
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=
2
b
ss
fnf
⎩⎨
⎧
≠ sm
sm
nn
oddnoddn ;
PHÂN BIỆT VỚI TẦN SỐ TRUNG TÂM BẰNG
SỐ LẺ LẦN CỦA ½ TỐC ĐỘ BIT
9/12/2010 33
NON-CONTINUOUS FSK WAVEFORM EXAMPLE
1 0 1 0
9/12/2010 34
CONTINUOUS-PHASE FSK WAVEFORM EXAMPLE
FSK
mstb 1= kHzmsfb 11
1 ==
SELECT nm = 7 SELECT ns = 3
3500 Hz77
3500 Hz
9/12/2010 35
CONTINUOUS-PHASE FSK WAVEFORM
IN THE CP-FSK EXAMPLE:
)2(22000
1500;3500
4
3;7;1000
===−∴
==
=−∴
===
βbsm
m
sm
smb
fHzff
HzfsHzf
and
nn
nnHzf
Hzfff sm 1000
2
2000
2
==−=Δ
Hzfffff smosc 2500=Δ+=Δ−=
9/12/2010 36
CONTINUOUS FSK - (CP-FSK)
fcm ff Δ+=fcs ff Δ−= cf
fΔfΔ
fΔ2
2
sm
f
ff −=ΔLOGICAL 0
(SPACE)
LOGICAL 1
(MARK)
Ns = 3; 1500 Hz 2500 Hz Nm = 7; 3500 Hz
Hzfb 1000=
1000 Hz 1000 Hz
9/12/2010 37
MINIMUM CP-FSK - MSK
1=⇒=− βbsm fff
HỆ SỐ ĐIỀU CHẾ LÀ 1 VÀ CHÚNG TA GỌI MSK NÀY
PHÂN BIỆT TỐI THIỂU CỦA MARK AND SPACE
FREQUENCIES XẢY RA KHI
b
b
sm
b
ss
b
sm
ffff
fnffnf
==−∴
=+=
2
2
2
;
2
)2(
2+= sm nn
9/12/2010 38
CONTINUOUS-PHASE MSK WAVEFORM
MSK
mstb 1= kHzmsfb 11
1 ==
SELECT n = 5 SELECT n = 3
9/12/2010 39
9/12/2010 40
PHASE
SHIFT
KEYING
9/12/2010 41
PHASE SHIFT KEYING (PSK, BPSK)
• CŨNG ĐƯỢC GỌI LÀ PHASE REVERSAL KEYING (PRK)
VÀ BIPHASE MODULATION
• BPSK THÌ TƯƠNG TỰ NHƯ PM (BIÊN ĐỘ VÀ TẦN SỐ
KHÔNG ĐỔI) NGOẠI TRỪ TÍN HiỆU ĐiỀU CHẾ LÀ NHỊ
PHÂN (PHÂN BiỆT GiỮA 2 MỨC RIÊNG BiỆT)
• VỚI BPSK 2 PHA NGÕ RA CÓ THỂ TẠO BỞI 1 TẦN SỐ
SÓNG MANG. PHA CỦA TÍN HiỆU SÓNG MANG NGÕ
RA LỆCH NHAU 1800 ĐỂ BiỂU DiỄN MỨC LOGIC 0 VÀ 1
• BPSK LÀ 1 DẠNG CỦA DSB-SC
9/12/2010 42
BPSK TRANSMITTER
PHASE REVERSING SWITCH
(PRODUCT MODULATOR)
CARRIER IS EITHER
IN PHASE (‘1’ INPUT)
OR 180 degrees OUT OF
PHASE (‘0’ INPUT)
CARRIER FREQUENCY
LOGICAL 0,
LOGICAL 1
INPUT
OUTPUT RATE OF
CHANGE (BAUD) =
INPUT RATE OF CHANGE
(bps). SYMBOL = BIT
UNIPOLAR BIPOLAR
tb
9/12/2010 43
BPSK BALANCED RING MODULATOR
DIGITAL VOLTAGE INPUT >>> PEAK CARRIER VOLTAGE
IN ORDER TO CONTROL D1-D4 DIODE STATES
9/12/2010 44
BPSK BALANCED RING MODULATOR
LOGICAL 1 INPUT
OUTPUT
SIGNAL IS IN
PHASE
9/12/2010 45
BPSK BALANCED RING MODULATOR
LOGICAL 0 INPUT
OUTPUT
SIGNAL IS
180 degrees OUT
OF PHASE
9/12/2010 46
BPSK BALANCED RING MODULATOR
TRUTH TABLE
PHASOR DIAGRAM
CONSTELLATION DIAGRAM
(SIGNAL STATE-SPACE DIAGRAM)
ONLY THE RELATIVE PEAKS
OF THE PHASORS ARE SHOWN
9/12/2010 47
BPSK GENERATION
[ ])2sin()()( tftvtv cmpsk π=
≡cf REFERENCE CARRIER FREQUENCY
⎩⎨
⎧
=−
=+=
0log1
1log1
)(
icalV
icalV
tvm
NORMALIZED
INPUT SIGNAL
(UNIPOLAR TO
BIPOLAR SIGNAL)
⎩⎨
⎧
−
+=
inputicalt
inputicalt
tv
c
c
psk
0log;sin
1log;sin
)( ω
ω
≡)(tvm INPUT BINARY SIGNAL
IN PHASE
OUT OF
PHASE
9/12/2010 48
BPSK MODULATOR OUTPUT SIGNAL
9/12/2010 49
BANDWITH CONSIDERATION OF BPSK
[ ][ ])2sin()2sin()( tftftv acpsk ππ=
≡cf REFERENCE CARRIER FREQUENCY
REPETITION RATE (FUNDAMENTAL
FREQUENCY OF BINARY INPUT)
IT IS 1/2 THE BIT RATE
≡==
22
1 b
b
a
f
t
f
)cos(
2
1)cos(
2
1))(sin(sin YXYXYX +−−=
[ ] [ ]tfftfftv acacpsk )(2cos2
1)(2cos
2
1)( +−−= ππ
LOWER SIDE FREQUENCY UPPER SIDE FREQUENCY
9/12/2010 50
ac ff +ac ff − cf
B
b
b
a f
ffB ===
2
22
BANDWITH CONSIDERATION OF BPSK
LSB USB
LSF USF
2
b
a
ff =
2
b
a
ff =
DSB-SC MODULATION
9/12/2010 51
EXAMPLE
FOR A BPSK MODULATOR WITH A CARRIER
FREQUENCY OF 70 MHz AND AN INPUT BIT RATE OF
10 Mbps, DETERMINE a) THE LSF b) USF c) B d) BAUD RATE
MHzfc 70=
ab
b
a ff
ff 2;
2
==
MHzMHzfa 52
10 ==
MHzffLSF ac 65570 =−=−=
MHzffUSF ac 75570 =+=+=
MHzfB b 10==
MHzfb 10=
9/12/2010 52
MHz70
MHz10
EXAMPLE
LSB USB
MHz5MHz5
MHz75MHz65
LSF USF
BAUD RATE = BIT RATE = 10 MEGABAUD
9/12/2010 53
BPSK RECEIVER
+
INPUT BPSK
SIGNAL
FREQUENCY AND PHASE
SYNCHRONIZED TO ORIGINAL
TRANSMIT CARRIER
PRODUCT
MODULATOR
SYNCHRONIZED TO
BIT RATE
2
9/12/2010 54
BPSK DETECTION
ttttv ccc ωωω 2mod sin2))(sin(sin2)( ==
ttv cm ωsin)( +=
XX 2cos
2
1
2
1sin2 −=
LOGICAL 1:
))(sin(2)(mod ttvtv cm ω=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −= ttv cω2cos
2
1
2
12)(mod
ttv cω2cos1)(mod −=
BLOCKED BY LPF
V1)( =tvout LOGICAL 1:
9/12/2010 55
BPSK DETECTION
ttttv ccc ωωω 2mod sin2))(sinsin(2)( −=−=
ttv cm ωsin)( −=
XX 2cos
2
1
2
1sin2 −=
LOGICAL 0:
))(sin(2)(mod ttvtv cm ω=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −−= ttv cω2cos
2
1
2
12)(mod
ttv cω2cos1)(mod +−=
BLOCKED BY LPF
V1)( −=tvout LOGICAL 0
9/12/2010 56
M-ARY ENCODING
• M LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN BiỂU DiỄN SỐ LƯỢNG
KẾT HỢP CÓ THỂ CHO 1 SỐ BIT NHỊ PHÂN CHO
TRƯỚC (N)
• ĐiỀU CHẾ SỐ BFSK VÀ BPSK MÃ HÓA 1 BIT ĐƠN
VÀ CÓ THỂ CÓ 2 CÁCH KẾT HỢP Ở NGÕ
(N = 1, 0 AND 1 INPUTS)
• EXAMPLE: HỆ THỐNG PSK VỚI 4 PHA NGÕ RA LÀ
HỆ THỐNG M-ARY VỚI M = 4
• BINARY LÀ M-ARY VỚI M = 2
• BPSK: M = 2, N = 1
9/12/2010 57
M-ARY ENCODING: M & N RELATIONSHIP
MN
M N
2log
2
=
=
VỚI BFSK/BPSK, 1 BIT ĐƯỢC MÃ HÓA:
TỔNG QUÁT
N = 1
M = 2EXAMPLE:
NẾU NGÕ VÀO BAO GỒM 2 BIT, ĐƯỢC MÃ HÓA VỚI
NHAU VÀ SAU ĐÓ ĐƯỢC ĐiỀU CHẾ CÙNG 1 SÓNG
MANG, THÌ: N = 2, M = 4
9/12/2010 58
MINIMUM M-ARY REQUIRED BANDWITH
N
f
M
fB bb ==
2log
N LÀ SỐ LƯỢNG BIT NRZ MÃ HÓA
9/12/2010 59
QUATERNARY PHASE SHIFT KEYING (QPSK)
• CŨNG ĐƯỢC GỌI LÀ QUADRATURE PSK
• MỘT DẠNG KHÁC CỦA PM
• QPSK LÀ 1 KỸ THUẬT MÃ HÓA M-ARY VỚI M = 4
• VỚI QPSK, 4 PHA NGÕ RA ĐƯỢC THỰC HiỆN VỚI
1 SÓNG MANG
• N = 2 (2 BITS) VÌ:
4log2log 22 =⇒= MN
9/12/2010 60
QUATERNARY PHASE SHIFT KEYING (QPSK)
• DỮ LiỆU NHỊ PHÂN NGÕ VÀO ĐƯỢC KẾT HỢP
THÀNH NHÓM 2 BIT GỌI LÀ DIBITS
• DIBIT CODE: 00 = PHASE 1, 01 = PHASE 2,
10 = PHASE 3, 11 = PHASE 4
• 1 SYMBOL = 1 PHASE = 2 BITS
BAUD RATE = 1/2 BIT RATE
(SYMBOLS PER SEC) (BITS PER SEC)
9/12/2010 61
QPSK MODULATOR
DIBITS
SERIAL
TO
PARALLEL
IN-PHASE
OUT-OF
PHASE
TWO
OUTPUT
PHASES
TWO
OUTPUT
PHASES
PRODUCT MODULATOR
PRODUCT MODULATOR
bfRateBit =
2
bfRateBit =
9/12/2010 62
QPSK GENERATION: I CHANNEL OUTPUT PHASES
[ ])2sin()()( tftvtv cmqpsk π=
≡cf REFERENCE CARRIER FREQUENCY
⎩⎨
⎧
=−
=+=
0log1
1log1
)(
icalV
icalV
tvm
NORMALIZED
INPUT SIGNAL
(UNIPOLAR TO
BIPOLAR SIGNAL)
⎩⎨
⎧
−
+=
inputicalt
inputicalt
tv
c
c
qpsk
0log;sin
1log;sin
)( ω
ω
≡)(tvm INPUT BINARY SIGNAL
IN PHASE
OUT OF
PHASE
9/12/2010 63
QPSK GENERATION: Q CHANNEL OUTPUT PHASES
[ ])2cos()()( tftvtv cmqpsk π=
≡cf REFERENCE CARRIER FREQUENCY
⎩⎨
⎧
=−
=+=
0log1
1log1
)(
icalV
icalV
tvm
NORMALIZED
INPUT SIGNAL
(UNIPOLAR TO
BIPOLAR SIGNAL)
⎩⎨
⎧
−
+=
inputicalt
inputicalt
tv
c
c
qpsk
0log;cos
1log;cos
)( ω
ω
≡)(tvm INPUT BINARY SIGNAL
IN PHASE
OUT OF
PHASE
9/12/2010 64
QPSK GENERATION: OUTPUT PHASES
DIBIT
CODE Q CHANNEL I CHANNEL SUMMER OUTPUT
0 0
0 1
1 0
1 1
)2sin( tfcπ−)2cos( tfcπ−
)2sin( tfcπ−
)2sin( tfcπ+
)2sin( tfcπ+)2cos( tfcπ−
)2cos( tfcπ+
)2cos( tfcπ+
)2sin()2cos( tftf cc ππ −−
)2sin()2cos( tftf cc ππ +−
)2sin()2cos( tftf cc ππ −+
)2sin()2cos( tftf cc ππ ++
9/12/2010 65
QPSK GENERATION: OUTPUT PHASES
DIBIT CODE
0 0 )1352sin(2)2sin()2cos( o−=−− tftftf ccc πππ
PROOF:
YXYXYX sincoscossin)sin( −=−
)2cos()2sin(
)2cos(
2
2)2sin(
2
2
)135sin()2cos(2)135cos()2sin(2
)1352sin(2
tftf
tftf
tftf
tf
cc
cc
cc
c
ππ
ππ
ππ
π
−−
=−−
=−
=− o
0 0 ==> -135 degrees
9/12/2010 66
QPSK GENERATION: OUTPUT PHASES
DIBIT CODE
0 1 )452sin(2)2sin()2cos( o−=+− tftftf ccc πππ
PROOF:
YXYXYX sincoscossin)sin( −=−
)2cos()2sin(
)2cos(
2
2)2sin(
2
2
)45sin()2cos(2)45cos()2sin(2
)452sin(2
tftf
tftf
tftf
tf
cc
cc
cc
c
ππ
ππ
ππ
π
−
=−
=−
=− o
0 1 ==> -45 degrees
9/12/2010 67
QPSK GENERATION: OUTPUT PHASES
DIBIT CODE
1 0 )1352sin(2)2sin()2cos( o+=− tftftf ccc πππ
PROOF:
YXYXYX sincoscossin)sin( +=+
)2cos()2sin(
)2cos(
2
2)2sin(
2
2
)135sin()2cos(2)135cos()2sin(2
)1352sin(2
tftf
tftf
tftf
tf
cc
cc
cc
c
ππ
ππ
ππ
π
+−
=+−
=+
=+ o
1 0 ==> +135 degrees
9/12/2010 68
QPSK GENERATION: OUTPUT PHASES
DIBIT CODE
1 1 )452sin(2)2sin()2cos( o+=+ tftftf ccc πππ
PROOF:
YXYXYX sincoscossin)sin( +=+
)2cos()2sin(
)2cos(
2
2)2sin(
2
2
)45sin()2cos(2)45cos()2sin(2
)452sin(2
tftf
tftf
tftf
tf
cc
cc
cc
c
ππ
ππ
ππ
π
++
=++
=+
=+ o
1 1 ==> +45 degrees
9/12/2010 69
QPSK GENERATION: OUTPUT PHASES
9/12/2010 70
QPSK GENERATION: OUTPUT PHASES
OUTPUT PHASE VERSUS TIME FOR QPSK MODULATOR
9/12/2010 71
QPSK GENERATION: OUTPUT PHASES
VỚI QPSK, MỘT TRONG 4 KHẢ NĂNG NGÕ RA
PHASORS CÓ CÙNG BIÊN ĐỘ.
VÌ THẾ, THÔNG TIN NHỊ PHÂN PHẢI ĐƯỢC MÃ HÓA
HOÀN TOÀN TRONG PHA CỦA TÍN HiỆU NGÕ RA
9/12/2010 72
QPSK GENERATION
tb tb
22
1 b
b
r
f
t
f ==
BIT RATE BEFORE SPLITTER = b
b
f
t
=1
REPETITION RATE BEFORE SPLITTER
BIT RATE AFTER SPLITTER =
22
1 b
b
f
t
=
REPETITION RATE AFTER SPLITTER
44
1 b
b
r
f
t
f ==
I
Q
tb tb
SERIAL
PARALLEL
I or Q
(SERIAL)
(SERIAL)
(PARALLEL)
(PARALLEL)
9/12/2010 73
BANDWITH CONSIDERATION OF QPSK
[ ][ ])2sin()2sin()( tftftv rcqpsk ππ=
≡cf REFERENCE CARRIER FREQUENCY
REPETITION RATE (FUNDAMENTAL
FREQUENCY OF I or Q CHANNEL BITS)
IT IS 1/4 THE BIT RATE4
b
r
ff =
)cos(
2
1)cos(
2
1))(sin(sin YXYXYX +−−=
[ ] [ ]tfftfftv rcrcpsk )(2cos
2
1)(2cos
2
1)( +−−= ππ
LOWER SIDE FREQUENCY UPPER SIDE FREQUENCY
9/12/2010 74
rc ff +rc ff − cf
B
24
22 bbr fffB ===
BANDWITH CONSIDERATION OF BPSK
LSB USB
LSF USF
4
b
r
ff =
4
b
r
ff =
DSB-SC MODULATION
9/12/2010 75
EXAMPLE
VỚI BỘ ĐiỀU CHẾ QPSK VỚI TẦN SỐ SÓNG MANG
LÀ 70 MHz VÀ TỐC ĐỘ BIT NGÕ VÀO LÀ 10 Mbps,
XÁC ĐỊNH a) THE LSF b) USF c) B d) BAUD RATE
MHzfc 70=
rb
b
r ffff 4;
4
==
MHzMHzfr 5.2
4
10 ==
MHzffLSF rc 5.675.270 =−=−=
MHzffUSF rc 5.725.270 =+=+=
MHzfB b 5
2
==
MHzfb 10=
9/12/2010 76
MHz70
MHz5
EXAMPLE
LSB USB
MHz5.2MHz5.2
MHz5.72MHz5.67
LSF USF
BAUD RATE = 1/2 BIT RATE = 5 MEGABAUD
9/12/2010 77
QPSK RECEIVER
INPUT QPSK
SIGNAL
PRODUCT MODULATOR
PRODUCT MODULATOR
9/12/2010 78
QPSK DETECTION
[ ] )(sinsincos2 tttI ccc ωωω −=
=)(tvmLOGICAL 0:
))(sin(2 ttvI cm ω=
tttI ccccc )sin()sin()2cos1( ωωωωω −+++−−=
)2sin()2cos( tftf cc ππ −+
[ ]tttI ccc ωωω 2sinsincos2 −=
ttI cc ωω 2sin2cos1 ++−=
BLOCKED BY LPF
LOGICAL 0
9/12/2010 79
QPSK DETECTION
[ ] )(cossincos2 tttQ ccc ωωω −=
=)(tvmLOGICAL 1:
))(cos(2 ttvQ cm ω=
tttQ ccccc )sin()sin()2cos1( ωωωωω −−+−+=
)2sin()2cos( tftf cc ππ −+
[ ]tttQ ccc ωωω cossincos2 2 −=
ttQ cc ωω 2sin2cos1 −+=
BLOCKED BY LPF
LOGICAL 1
9/12/2010 80
8-PHASE
SHIFT
KEYING
9/12/2010 81
EIGHT PHASE SHIFT KEYING (8-PSK)
• DẠNG MÃ M-ARY VỚI M = 8, N = 3
• 8 PHA NGÕ RA CÓ THỂ CÓ
• DỮ LiỆU NGÕ VÀO NHỊ PHÂN KẾT HỢP THÀNH
NHÓM 3 BIT (N = 3) GỌI LÀ TRIBITS
• TRIBIT CODE: 000 = PHASE 1, 001 = PHASE 2, 010 = PHASE 3
011 = PHASE 4, 100 = PHASE 5, 101 = PHASE 6
110 = PHASE 7, 111 = PHASE 8
• 1 SYMBOL = 1 PHASE = 3 BITS
BAUD RATE = 1/3 BIT RATE
(SYMBOLS PER SEC) (BITS PER SEC)
9/12/2010 82
8-PSK MODULATOR
BIT SPLITTER
(SERIAL TO
PARALLEL)
3
bf
2-input DAC
2-input DAC
PULSE AMPLITUDE MODULATED
SIGNAL (4 LEVELS)
PULSE AMPLITUDE MODULATED
SIGNAL (4 LEVELS)
9/12/2010 83
8-PSK MODULATOR
I CHANNEL
TRUTH TABLE
Q CHANNEL
TRUTH TABLE
• I, Q DETERMINE POLARITY; 0 = - , 1 = +
• DETERMINE THE LEVEL; 1 = 1.307v, 0 = 0.541v
• 2 LEVELS + 2 POLARITIES GIVE 4 CONDITIONS
CC ,
PAM SIGNAL
(4 LEVELS)
9/12/2010 84
8-PSK GENERATION: TRIBIT = 000
000
0
0
0
1
- 0.541v
- 1.307v
NOTE: BECAUSE NOT THE SAME, I-CHANNEL
PAM WILL NEVER EQUAL Q-CHANNEL PAM
CC ,
)2sin(541.0 tfcπ−
)2cos(307.1 tfcπ−
9/12/2010 85
8-PSK GENERATION: OUTPUT PHASES
TRIBIT CODE: 000
)5.112sin(41.1)cos(307.1)sin(541.0 o−=−− ttt ccc ωωω
PROOF: YXYXYX sincoscossin)sin( −=−
)2cos(307.1)2sin(541.0
)2cos()924(.41.1)2sin()383.(41.1
)5.112sin()2cos(41.1)5.112cos()2sin(41.1
)5.1122sin(41.1
tftf
tftf
tftf
tf
cc
cc
cc
c
ππ
ππ
ππ
π
−−
=−−
=−
=− o
0 0 0 ==> -112.5 degrees
9/12/2010 86
8-PSK GENERATION: OUTPUT PHASES
TRIBIT CODE BETWEEN
ADJACENT PHASES
FOLLOWS THE
GRAYCODE
(RESULTS IN ONLY
A SINGLE BIT ERROR
FOR UNDESIRED PHASE
SHIFTS)
9/12/2010 87
8-PSK GENERATION: OUTPUT PHASES
• VỚI QPSK: 4 PHA NGÕ RA (+45, +135, -45, -135)
PHÂN BiỆT GiỮA CÁC PHASOR LiỀN KỀ LÀ
360/4 = 90 degrees.
• VỚI 8-PSK: 8 PHA NGÕ RA. PHÂN BiỆT GiỮA CÁC
PHA LÀ 360/8 = 45 degrees. MỘT TÍN HiỆU 8-PSK CÓ THỂ
CHỊU SỰ DỊCH PHA +/- 22.5 degrees TRONG QUÁ TRÌNH
TRUYỀN VÀ VẪN GiỮ TÍNH TOÀN VẸN.
9/12/2010 88
8-PSK GENERATION: OUTPUT PHASES
• VỚI 8-PSK, MỖI PHASOR CÓ BIÊN ĐỘ BẰNG NHAU
(1.41v)
• THÔNG TIN MÃ TRIBIT CHỈ ĐƯỢC CHỨA TRONG
PHA CỦA TÍN HiỆU
9/12/2010 89
8-PSK GENERATION: OUTPUT PHASES
OUTPUT PHASE VERSUS TIME FOR 8-PSK MODULATOR
9/12/2010 90
tb tb
22
1 b
b
r
f
t
f ==
BIT RATE BEFORE SPLITTER = b
b
f
t
=1
REPETITION RATE BEFORE SPLITTER
BIT RATE AFTER SPLITTER =
33
1 b
b
f
t
=
REPETITION RATE AFTER SPLITTER
6)3(2
1 b
b
r
f
t
f ==
I
Q
tb tb
SERIAL
PARALLEL
I or Q or C
(SERIAL)
(SERIAL)
(PARALLEL)
(PARALLEL)
C
BANDWITH CONSIDERATION OF 8-PSK
9/12/2010 91
BANDWITH CONSIDERATION OF 8-PSK
3
bf
6
b
r
ff =
9/12/2010 92
8-PSK GENERATION: BAUD RATE
• VỚI 8-PSK, CÓ 1 THAY ĐỔI PHA TẠI NGÕ RA MỖI 3
BIT VÀO.
(A GROUP OF THREE BITS = 1 PHASE = 1 SYMBOL)
VÌ THẾ, THE BAUD RATE = 1/3 BIT RATE =
3
bf
9/12/2010 93
BANDWITH CONSIDERATION OF 8-PSK
[ ][ ])2sin()2sin()(8 tfXtftv rcpsk ππ=
≡cf REFERENCE CARRIER FREQUENCY
REPETITION RATE (FUNDAMENTAL
FREQUENCY OF I or Q or C CHANNEL BITS)
IT IS 1/6 THE BIT RATE6
b
r
ff =
)cos(
2
1)cos(
2
1))(sin(sin YXYXYX +−−=
[ ] [ ]tffXtffXtv rcrcpsk )(2cos
2
)(2cos
2
)( +−−= ππ
LOWER SIDE FREQUENCY UPPER SIDE FREQUENCY
X = +/- 1.307 OR +/- 0.541
9/12/2010 94
rc ff +rc ff − cf
B
36
22 bbr fffB ===
BANDWITH CONSIDERATION OF 8-PSK
LSB USB
LSF USF
6
b
r
ff =
6
b
r
ff =
DSB-SC MODULATION
9/12/2010 95
EXAMPLE
VỚI BỘ ĐiỀU CHẾ CÓ TẦN SỐ SÓNG MANG LÀ 70 MHz
VÀ TỐC ĐỘ BIT NGÕ VÀO LÀ 10 Mbps,
XÁC ĐỊNH a) THE LSF b) USF c) B d) BAUD RATE
MHzfc 70=
rb
b
r ffff 6;
6
==
MHzMHzfr 667.1
6
10 ==
MHzffLSF rc 333.68667.170 =−=−=
MHzffUSF rc 667.71667.170 =+=+=
MHzfB b 33.3
3
==
MHzfb 10=
9/12/2010 96
MHz70
MHz33.3
EXAMPLE
LSB USB
MHz667.1MHz667.1
MHz667.71MHz333.68
LSF USF
BAUD RATE = 1/3 BIT RATE = 3.33 MEGABAUD
9/12/2010 97
8-PSK RECEIVER
9/12/2010 98
16-PHASE
SHIFT
KEYING
9/12/2010 99
SIXTEEN PHASE SHIFT KEYING (16-PSK)
• DẠNG MÃ HÓA M-ARY VỚI M = 16, N = 4
• 16 PHA TÍN HiỆU NGÕ RA
• DỮ LiỆU NHỊ PHÂN NGÕ VÀO ĐƯỢC NHÓM THÀNH
NHÓM 4 BIT (N = 4) GỌI LÀ QUADBITS
• QUADBIT CODE: 0000 = PHASE 1 .. 1111 = PHASE 16,
• 1 SYMBOL = 1 PHASE = 4 BITS
BAUD RATE = 1/4 BIT RATE
(SYMBOLS PER SEC) (BITS PER SEC)
• VỚI 16-PSK, CÁC GÓC PHA ĐƯỢC PHÂN BiỆT LÀ
360/16 = 22.5 degrees. ĐỂ CÓ THỂ GiỮ TOÀN VẸN,
DỊCH PHA max = +/- 11.25 degrees
9/12/2010 100
16-PSK GENERATION: OUTPUT PHASES
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_he_thong_truyen_thong_so.pdf