Giáo trình Lập trình C căn bản
MỤC LỤC BÀI 1 : NGÔN NGỮLẬP TRÌNH & PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH .7 1.1 Mục tiêu .7 1.2 Lý thuyết.7 1.2.1 Ngôn ngữlập trình (Programming Language) .7 1.2.1.1 Thuật giải (Algorithm) .7 1.2.1.2 Chương trình (Program) .7 1.2.1.3 Ngôn ngữlập trình (Programming language) .8 1.2.2 Các bước lập trình .8 1.2.3 Kỹthuật lập trình .8 1.2.3.1 I-P-O Cycle (Input-Pprocess-Output Cycle) (Quy trình nhập-xửlý-xuất) .8 1.2.3.2 Sửdụng lưu đồ(Flowchart).9 BÀI 2 : LÀM QUEN LẬP TRÌNH C QUA CÁC VÍ DỤ ĐƠN GIẢN .12 2.1 Mục tiêu .12 2.2 Nội dung.12 2.2.1 Khởi động và thoát BorlandC.12 2.2.1.1 Khởi động .12 2.2.1.2 Thoát .13 2.2.2 Các ví dụ đơn giản .13 2.2.2.1 Ví dụ1.13 2.2.2.2 Ví dụ2.15 2.2.2.3 Ví dụ3.16 2.2.2.4 Ví dụ4.16 BÀI 3 : CÁC THÀNH PHẦN TRONG NGÔN NGỮC .18 3.1 Mục tiêu .18 3.2 Nội dung.18 3.2.1 Từkhóa .18 3.2.2 Tên .18 3.2.3 Kiểu dữliệu .18 3.2.4 Ghi chú.19 3.2.5 Khai báo biến .19 3.2.5.1 Tên biến .19 3.2.5.2 Khai báo biến .19 3.2.5.3 Vừa khai báo vừa khởi gán.20 3.2.5.4 Phạm vi của biến.20 BÀI 4 : NHẬP / XUẤT DỮLIỆU .21 4.1 Mục tiêu .21 4.2 Nội dung.21 4.2.1 Hàm printf .21 4.2.2 Hàm scanf .24 4.3 Bài tập .25 BÀI 5 : CẤU TRÚC RẼNHÁNH CÓ ĐIỀU KIỆN .26 5.1 Mục tiêu .26 5.2 Nội dung.26 5.2.1 Lệnh và khối lệnh.26 5.2.1.1 Lệnh .26 5.2.1.2 Khối lệnh .26 5.2.2 Lệnh if .26 5.2.2.1 Dạng 1 (if thiếu) .26 5.2.2.2 Dạng 2 (if đ ủ) .30 5.2.2.3 Cấu trúc else if .33 5.2.2.4 Cấu trúc if lồng .37 5.2.3 Lệnh switch.41 5.2.3.1 Cấu trúc switch case (switch thiếu).41 5.2.3.2 Cấu trúc switch case default (switch đủ).44 5.2.3.3 Cấu trúc switch lồng.46 5.3 Bài tập .47 5.3.1 Sửdụng lệnh if .47 5.3.2 Sửdụng lệnh switch .48 5.4 Bài tập làm thêm.49 BÀI 6 : CẤU TRÚC VÒNG LẶP .50 6.1 Mục tiêu .50 6.2 Nội dung.50 6.2.1 Lệnh for.50 6.2.2 Lệnh break.55 6.2.3 Lệnh continue .55 6.2.4 Lệnh while.55 6.2.5 Lệnh do while .57 6.2.6 Vòng lặp lồng nhau .59 6.2.7 So sánh sựkhác nhau của các vòng lặp .60 6.3 Bài tập .60 BÀI 7 : HÀM.63 7.1 Mục tiêu .63 7.2 Nội dung.63 7.2.1 Các ví dụvềhàm .63 7.2.2 Tham sốdạng tham biến và tham trị.66 7.2.3 Sửdụng biến toàn cục .67 7.2.4 Dùng dẫn hướng #define .69 7.3 Bài tập .69 BÀI 8 : MẢNG VÀ CHUỖI .70 8.1 Mục tiêu .70 8.2 Nội dung.70 8.2.1 Mảng.70 8.2.1.1 Cách khai báo mảng.70 8.2.1.2 Tham chiếu đến từng phần tửmảng .70 8.2.1.3 Nhập dữliệu cho mảng .71 8.2.1.4 Đọc dữliệu từmảng .71 8.2.1.5 Sửdụng biến kiểu khác.72 8.2.1.6 Kỹthuật Sentinal.72 8.2.1.7 Khởi tạo mảng.73 8.2.1.8 Khởi tạo mảng không bao hàm kích thước.74 8.2.1.9 Mảng nhiều chiều .74 8.2.1.10 Tham chiếu đến từng phần tửmảng 2 chiều .74 8.2.1.11 Nhập dữliệu cho mảng 2 chiều .75 8.2.1.12 Đọc dữliệu từmảng 2 chiều .75 8.2.1.13 Sửdụng biến kiểu khác trong mảng 2 chiều.76 8.2.1.14 Khởi tạo mảng 2 chiều .76 8.2.1.15 Dùng mảng 1 chiều làm tham sốcho hàm .77 8.2.1.16 Dùng mảng 2 chiều làm tham sốcho hàm .80 8.2.2 Chuỗi .82 8.2.2.1 Cách khai báo chuỗi .82 8.2.2.2 Hàm nhập (gets), xuất (puts) chuỗi.83 8.2.2.3 Khởi tạo chuỗi.84 8.2.2.4 Mảng chuỗi.84 8.3 Bài tập .85 BÀI 9 : CON TRỎ.87 9.1 Mục tiêu .87 9.2 Nội dung.87 9.2.1 Con trỏ? .87 9.2.2 Khái báo biến con trỏ.87 9.2.3 Truyền địa chỉsang hàm .88 9.2.4 Con trỏvà mảng.89 9.2.5 Con trỏtrỏ đến mảng trong hàm .89 9.2.6 Con trỏvà chuỗi .90 9.2.7 Khởi tạo mảng con trỏtrỏ đến chuỗi .91 9.2.8 Xửlý con trỏtrỏ đến chuỗi .92 9.2.9 Con trỏtrỏ đến con trỏ.94 9.3 Bài tập .95 BÀI 10 : CÁC KIỂU DỮLIỆU TỰTẠO .96 10.1 Mục tiêu .96 10.2 Nội dung.96 10.2.1 Structure .96 10.2.1.1 Khai báo kiểu structure .96 10.2.1.2 Cách khai báo biến có kiểu structure .96 10.2.1.3 Tham chiếu các phần tửtrong structure.96 10.2.1.4 Khởi tạo structure .98 10.2.1.5 Structure lồng nhau.99 10.2.1.6 Truyền structure sang hàm .100 10.2.2 Enum .102 10.2.2.1 Định nghĩa kiểu enum .102 10.2.2.2 Cách khai báo biến có kiểu enum .102 10.2.2.3 Sửdụng enum trong chương trình .103 10.3 Bài tập .104 BÀI 11 : TẬP TIN .106 11.1 Mục tiêu .106 11.2 Nội dung.106 11.2.1 Ví dụghi, đọc sốnguyên.106 11.2.2 Ghi, đọc mảng .107 11.2.3 Ghi, đọc structure .108 11.2.4 Các mode khác đểmởtập tin .109 11.2.5 Một sốhàm thao tác trên file khác.109 11.3 Bài tập .109 BÀI 12 : ĐỆQUY .110 12.1 Mục tiêu .110 12.2 Nội dung.110 12.3 Bài tập .113 BÀI 13 : TRÌNH SOẠN THẢO CỦA BORLAND C .114 13.1 Mởtập tin soạn thảo mới .114 13.2 Lưu tập tin.114 13.2.1 Nếu là tập tin soạn thảo mới chưa lưu .114 13.2.2 Nếu là tập tin đã lưu ít nhất 1 lần hoặc được mởbằng lệnh Open: .114 13.3 Mởtập tin .115 13.4 Các phím, tổhợp phím thường dùng.115 13.4.1 Các phím di chuyển con trỏ.115 13.4.2 Các phím thao tác trên khối.116 13.4.3 Các thao tác xóa .116 13.4.4 Các thao tác copy, di chuyển.116 13.4.5 Các thao tác khác .116 13.5 Ghi một khối ra đĩa .117 13.6 Chèn nội dung file từ đĩa vào vịtrí con trỏ.117 13.7 Tìm kiếm văn bản trong nội dung soạn thảo .117 13.8 Tìm và thay thếvăn bản trong nội dung soạn thảo.117 13.9 Sửa lỗi cú pháp.118 13.10 Chạy từng bước .118 13.11 Sửdụng Help (Giúp đỡ).118 BÀI 14 : CÁC HỆ ĐẾM .120 14.1 Khái niệm .120 14.2 Quy tắc.120 14.3 Chuyển đổi giữa các hệ.121 14.3.1 Chuyển đổi giữa hệ2 và hệ10 .121 14.3.2 Chuyển đổi giữa hệ8 và hệ10 .122 14.3.3 Chuyển đổi giữa hệ16 và hệ10 .122 14.3.4 Chuyển đổi giữa hệ2 và hệ16 .123 BÀI 15 : BIỂU THỨC VÀ PHÉP TOÁN .124 15.1 Biểu thức.124 15.2 Phép toán .124 15.2.1 Phép toán sốhọc.124 15.2.2 Phép quan hệ.124 15.2.3 Phép toán luận lý.125 15.2.4 Phép toán trên bit (bitwise).125 15.2.5 Các phép toán khác.126 15.2.6 Độ ưu tiên của các phép toán .126 15.3 Bài tập .126 BÀI 16 : MỘT SỐHÀM CHUẨN THƯỜNG DÙNG.128 16.1 Các hàm chuyển đổi dữliệu .128 16.1.1 atof .128 16.1.2 atoi .128 16.1.3 itoa .128 16.1.4 tolower.128 16.1.5 toupper .128 16.2 Các hàm xửlý chuỗi ký tự.129 16.2.1 strcat.129 16.2.2 strcpy .129 16.2.3 strcmp.129 16.2.4 strcmpi .129 16.2.5 strlwr .129 16.2.6 strupr.129 16.2.7 strlen.130 16.3 Các hàm toán học .130 16.3.1 abs.130 16.3.2 labs.130 16.3.3 rand .130 16.3.4 random .130 16.3.5 pow .130 16.3.6 sqrt.130 16.4 Các hàm xửlý file .131 16.4.1 rewind.131 16.4.2 ftell .131 16.4.3 fseek .131
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- GiaotrinhlaptrinhC.pdf