Chương 1: Đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại ghép RC .3
1.1 Đáp ứng tần số của mạch khuếch đại.3
1.2 Phương pháp khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại .3
1.3 Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại BJT ghép RC.6
1.4 Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại FET ghép RC .11
Bài tập chương 1 .16
Chương 2: Đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại ghép RC.19
2.1 Bộ khuếch đại transistor ở tần số cao.19
2.2 Phân tích mạch khuếch đại BJT ở tần số cao.21
2.3 Phân tích mạch khuếch đại FET tần số cao .26
2.4 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng BJT .29
2.5 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng FET .31
2.6 Tích số độ lợi khổ tần GBW .32
Bài tập chương 2 .35
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng .38
3.1 Mạch cộng hưởng đơn dùng BJT transistor.38
3.2 Mạch cộng hưởng đơn dùng FET .43
3.3 Mạch khếch đại ghép biến áp dùng BJT thông dụng.46
3.4 Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET .47
3.5 Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET ghép 2 tầng .49
Bài tập chương 3 .51
Chương 4: Mạch lọc thụ động.54
4.1 Mục đích ứng dụng .54
4.2 Phân loại mạch lọc .54
4.3 Lý thuyết cơ sở về mạch lọc .55
4.4 Mạch lọc thụ động.55
Phần II: Thiết kế và mô phỏng .59
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio.73
5.1 Đặc điểm của mạch khuếch đại công suất .74
5.2 Mạch khuếch đại công suất ghép tải trực tiếp (lớp A).74
5.3 Mạch khuếch đại công suất ghép tụ ra tải(lớp A) .76
5.4 Mạch khuếch đại công suất ghép biến áp (lớp A).77
5.5 Khảo sát mạch khuếch đại công suất lớp B .79
5.6 Các dạng mạch công suất lớp B.82
Bài tập chương 5 .91
93 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 1490 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Mạch điện tử 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
⎛+−=×=
=31.4-
2
Hw
w1lg20 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛+
A
31,4
v(dB)
1,2 (MHz)f
2.3 Phân tích mạch khuếch đại FET tần số cao
Ở tần số cao các điện dung ở các mối nối trong FET là và . gsC gdC
tỷ lệ với ( ) gsC 2/1GSV −− 0VGS ≤
tỷ lệ với ( ) gdC 2/1GDV −− 0VGD ≤
Vì GSGD VV >> do đó << gdC gsC
gsC có giá trị khoảng 50pF ở các FET có tần số thấp nhỏ hơn 5pF ở các FET cao
tần. Tụ hồi tiếp thường nhỏ hơn 5pF và ở các IG-FET cao tần thì nhỏ hơn
0.5pF.
gdC
24
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
Mạch khuếch đại FET ở tần số cao dạng C-S:
Rg
Cd
Rd
ri
RsVi
Cs
Vdd
0
Cg
RL
Sơ đồ tương đương:
gm Vg rds
Cgd
RL
G
S
D
rds
ri
Vi Cgs
Cgs từ vài chục ÷ vài pF
Cgo từ vài pF → nhỏ hơn 1pF
Ở tần số cao xem như nối tắt Cg,Cs, Cd
Ta xét 2 trường hợp:
* Trường hợp 1: 0ri ≠
Sơ đồ tương đương Miller
V
rds//Rd//RL
CMCgs
+v gs
Vi
L
gm v gs
ri
CM=[1 + gM(rds // Rd // RL)]Cgd
( ) ( )
( )Mgsi
Mgs
gs
Lddsgsm
i
gs
gs
L
i
L
v
CCjw
1r
CCjw
1
V
R//R//rVg
V
V
V
V
V
VA
++
+×−=×==
25
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
( ) ( )MgsiLddsmv CCjwr1
1R//R//rgA ++×−=
H
vmv
w
jw1
1AA
+
×=
Trong đó:
( )
( )⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
−=
Mgsi
H
Lddsmvm
CCr
1w
R//R//rgA
( )MgsiH CCr2
1f +π=
Biểu đồ Bode:
f
dBv
A
Hf
* Trường hợp 2 0ri =
Sơ đồ tương đương của mạch
RRd
VL
Cgd
+
Lds(-g +jwCgd)Vi
-
m r
( ) ⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡×+−=
gd
LddsigdmL jwC
1//)R//R//r(VjwCgV
2H
1H
vm
i
L
v
w
w1
w
w1
A
V
VA
+
+−
==
26
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
Trong đó:
( )
( )
⎪⎪
⎪⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎨
⎧
=
=
=
gd
m
2H
Lddsgd
1H
Lddsmvm
C
gw
R//R//rC
1w
R//R//rgA
( )
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
π=
π=⇒
gd
m
2H
Lddsgd
1H
C2
gf
R//R//rC2
1f
Biểu đồ Bode:
2.4 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng BJT
VA
1Hf 2Hf f
27
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
Trở kháng Miler được xác định 'AAZ
c'bm22mc'b
c'b'AA
'AA Cg/CRgsC/1
1sCY
Z
1
++==
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ của mạch khuếch đại đa tần:
Trong đó:
e'b1bi1 r//R//rR =
e'b2b1c2 r//R//RR =
[ ] c'bL2cme'b2 C)R//R(g1CC ++=
Độ lợi dòng điện:
28
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
⎥⎥
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
ωω+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
ω+ω+
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
ω+
⎟⎟
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎝
⎛
ω+
−
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+
−≈
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛==
1
c'be'b
21
2
21
2
1
2
2m
L2c
2cm
i
1'b
1'b
2'b
2'b
L
i
L
i
C
CCs11s1
s1R
s1
Rg
RR
Rg
i
v
v
v
v
i
i
iA
Trong đó:
CR
1 ;
CR
1
22
1
11
1 =ω=ω
( ) c'b2me'b1 CRg1CC ++=
Tần số cắt được xác định từ phương trình:
2
h
2
1
c'be'b
21
2
h w
C
CC
ww
w1 +⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +− 211
2
21
=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
ω+ω
Giải ra ta được:
( ) ( )
⎪⎭
⎪⎬
⎫
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −+ω
ω+ω
ω+⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −+ω
ω+ω
ω−⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛ ωω=ω 2
2
2
1
1
2
2
1
1
2
2
21
h q4q12q12q2
Với
1
c'be'b
C
CCq += .
2.5 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng FET
Vdd
Vi
-
+
VL
ir
gR
dR
∞→1cC
gR
∞→2cCdR
LR
29
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
dsgd r//R//Rir
gR gsC
gsC
gdC gdC
s1gmVg
s2gmVg
dsLd r//R//R
+
L
Vi V
Làm tương tự như với trường hợp BJT với các giá trị được xác định: 2121 C,C,R,R
-
( )[ ]
( )[ ]
gdsd2
gi1
Lddsmgdgs2
gddsmgdgs1
R||r||RR
R||rR
R||R||rg1CCC
R||R||rg1CCC
=
=
++=
++=
2.6 Tích số độ lợi khổ tần GBW( The gain-band width product)
GBW là một thông số được dùng để ước lượng đáp ứng của mạch khuếch đại
băng rộng trong bước thiết kế.
himfAGBW =
Trong đó:
độ lợi dãy giữa :Aim
tần số cắt cao :fh
2.6.1 Tích số độ lợi khổ tần của mạch khuếch đại BJT đơn tần:
Mạch khuếch đại CE đơn tầng “lý tưởng“ ( ->0), độ lợi dãy giữa xấp xỉ và
tần số cắt cao 3dB là , vì vậy:
LR feh
βf
e'b
m
Tfe C2
gffhGBW π≈== β
Î được dùng để ước lượng giới hạn tần số cao của BJT và được cho bởi nhà
sản xuất.
Tf
Giá trị thực tế bị giảm bởi điện dung Miller:
( ) ( )Me'b
m
Me'be'b
e'bmBJT CC2
g
CCR2
1RgGBW +π=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+π=
2.6.2 Tích số độ lợi khổ tần của mạch khuếch đại FET đơn tần:
( ) ( )⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
+π= MgsisdsmFET CCr2
1R||rgGBW
FETGBW thường được chuẩn hóa bằng cách giả sử rằng:
30
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
ddsi R||rr = ⇒ ( )MgsmFET CC2
1gGBW +π=
2.6.3 Tích số độ lợi khổ tần của mạch khuếch đại đa tầng
Ta xét mạch khuếch đại đa tầng sau:
Giả sử:
; 0Cr c'b'bb == RR cL <<
e'bbie'bbce'b r||R||rr||R||RR ≈=
e'be'b
1 CR
1w =
n
1
e'bm
1
e'bm
1
e'bm
1
e'bm
m
i
1b
1b
2b
1bn
bn
bn
L
i
L
i
w/s1
Rg
w/s1
Rg
w/s1
Rg
w/s1
Rgg
i
v
v
v
v
v
v
i
i
iA
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+
−=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+
−
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+
−
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+
−−=
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛==
−
Κ
Κ
Độ lợi dãy giữa: . ( )ne'bmim RgA −=
Tần số 3dB thỏa phương trình 2/AA imi = .
2/n2
1
h
w
w1 ⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛+ = 2/12
12
f
f
w
w n/1
1
h
1
h −==⇒
Sự suy giảm tần số cắt cao theo số tầng khuếch đại:
31
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
n 1 2 3 4 5
1h f/f 1.0 0.64 0.51 0.44 0.39
32
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
Bài tập chương 2
2.1 Cho mạch như hình. Biết độ lợi băng thông giữa iL ii là 32dB, tần số 3dB trên
là 800KHz và dòng tĩnh emitter 2mA, giả sử 0Cr c'b'bb == . Tìm . e'b,e'bfe Cr,h
V
1K
1K
LI
BB
Ii
Vcc
2.2 Cho mạch như hình. Biết . mA10I ;0r ;pF5C ;100h ;s/rad10w EQbb'cb'fe9T =====
20uF
1K10K
20uF
Vcc
I
20uF100
L
1K RL=1K10KIi
Tìm:
a. iLim iiA =
b. Tần số 3dB trên hf
2.3 Transistor hai hình dưới có các thông số sau: pF10C;pF1000C;K1r c'be'be'b ===
và . Xác định độ lợi và GBW của mỗi dạng. 1m 05.0g −Ω=
33
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
Vi
1K
Vcc
LI
Vcc
L
1K
V
10K
100K
20uF
-
Ii 20uF
10K 1K
+
1K
2.4 Với tham số transistor như bài 2.3. Tìm độ lợi và GBW của mạch sau:
1K 20uF
IL
20uF
V
1K
20uF
10K
Vcc
1K
Ii
BB
100 20uF
10K
VBB
100
2.5 Cho mạch như hình. Biết gm= 5.10-3, Cgs= 50pF, Cgd = 0.5pF, rds=15KΩ.
0
Vcc
Ce
Cc
ReR2
Rc
Vi
Cbri
RL
2
3
1
1k
1K
2K
1001M 100uF -
+
LV
34
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
a. Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ ở miền tần số cao
b. Tìm
i
L
v v
vA =
c. Vẽ biểu đồ Bode cho đáp ứng miền tần số cao
2.6 Cho mạch nối cascade như hình. Giá trị linh kiện K10r ;M1R ;K1r dsgi === ;
Tìm độ lợi dãy giữa và băng thông 3dB. .K10R L =
Vdd
Vi
-
+
VL
ir
gR
dR
∞→1cC
gR
∞→2cCdR
LR
35
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
36
Chương 3
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CỘNG HƯỞNG
3.1. Mạch cộng hưởng đơn dùng BJT transistor
3.1.1. Phân tích lý thuyết
Sơ đồ mạch lý thuyết
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ dạng rút gọn
(bỏ qua thành phần R-C giữa cực C và E)
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
37
Các thông số liên quan
Các thông số của Transistor 2SC1815:
fT=80MHz, Cob=2pF, hFE = 300
Giá trị cảm kháng của cuộn L được tính theo công thức sau :
r4.25l9.22
nr
L
22
Trong đó :
r : bán kín vòng dây (cm)
n : số vòng dây
l : chiều dài cuộn dây(cm)
L: cảm kháng (uH)
Trở kháng vào:
e'bpbii
r//R//R//rR
Với
2
CcC
c
2
p
QrwLQ
r
wL
R
rc là nội trở của cuộn dây.
C
Q là hệ số phẩm chất của cuộn dây (thường
C
Q =
100)
Điện dung tổng tương đương:
Me'b
CC'CC
Hàm truyền
i
e'b
e'b
e'bm
e'bm
L
i
L
i
i
V
V
Vg
Vg
i
i
i
A
jwL
1
jwC
R
1
1
g
RR
R
i
m
LC
C
im
Rg
LC
C
RR
R
wL
R
CwRj1
1
i
i
i
i
LCm
i
L
iV
r
R
R//Rg
r
R
AA
wL
R
CwRj1
1
i
i
Băng thông
Ta có tại tần số cắt:
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
38
2
1
A
A
dB3
A
A
o
i
dBo
i
2
1
wL
R
wCR1
1
wL
R
wCRj1
1
A
A
2
i
i
i
i
o
i
1
wL
R
wCR
2
i
i
Phương trình có hai nghiệm dương:
1
w
w
41
2
w
w
1
21
H
1
w
w
41
2
w
w
1
21
L
Với
CR
1
w
i
1
;
L
R
w i
2
Băng thông 3dB được xác định:
BW=
CR2
1
w
2
1
ww
2
1
ff
i
1LHLH
Tích số độ lợi khổ tần:
GBW= BWA
im
im
Rg
LC
C
RR
R
CR2
1
i
GBW=
CRR2
Rg
LC
Cm
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
39
Tần số cộng hưởng
Tần số cộng hưởng khi độ lợi đạt giá trị cực đại:
LC2
1
f
LC
1
w
0
wL
R
wCR )A(
00
i
imaxi
3.1.2. Tính toán các giá trị trên lí thuyết
)V(05.2
8.39
8.612
8.633
8.6V
V CC
BB
)(K 64.5
338.6
338.6
R
BB
)mA(22.12
1.0
100
K6.5
6.005.2
R
R
VV
I
E
BB
BEBB
CQ
614
22.12
25.300
I
25.
rh
CQ
e'bie
pF972
10.80.2
614
300
f2
rg
C
6
T
e'b
T
m
e'b
49.0
614
300
r
g
e'b
m
pF5902.60049.01
CR//Rg1C
c'bCLmM
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
40
100nF590pF972pFnF100
CC'CC
Me'b
C=100nF
Hàm truyền
//j1
1
RR
R
RgA
21LC
C
imi
//j1
1
r
R
R//Rg
r
R
AA
21i
i
LCm
i
L
iv
Tần số cộng hưởng
KHz 3.706
10.101548.10.5.02
1
LC2
1
f
1260
K2.2wLQR
Cp
50r//R//R//rR
e'bpBBii
Băng thông
KHz6.31
10.101548502
1
CR2
1
BW
12
i
Độ lợi
//j1
1
r
R//R
RgA
21i
LC
imv
2
21
i
LC
imdBv
//1log20)
r
R//R
Rglog(20A
Biểu đồ Bode lí thuyết
Dựa vào biểu thức trên ta nhận thấy rằng :
Khi = 0 : tức là lúc giá trị trong biểu thức trong căn
tiến về 0 => G = Aim = dB.
Khi càng xa 0 , lúc này biểu thức trong căn có giá trị
rất lớn => Ai có giá trị rất bé.
Dựa vào yếu tố ta vẽ được biểu đồ Bode cho mạch cộng hưởng:
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
41
3.2. Mạch cộng hưởng đơn dùng FET
3.2.1. Phân tích lí thuyết
Sơ đồ mạch lí thuyết
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
42
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ dạng rút gọn
Với :
Pii
R//rR , và
Me'b
CC'CC
Các thông số liên quan:
Các thông số của FET: rds, Cgs, Cgd, gm được cho bởi nhà sản xuất
Thiết lập hàm truyền:
i
gs
gs
gsm
gsm
L
i
L
i
i
v
v
vg
vg
i
i
i
A
)
Lj
1
Cj(
R
1
1
g
r//RR
r//R
i
m
dsdL
dsd
)
Lj
R
CRj(1
R
g
r//RR
r//R
i
i
i
m
dsdL
dsd
)
L
R
CR(j1
1
Rg
r//RR
r//R
i
i
im
dsdL
dsd
Đặt:
L
R
CR
1
i
2
i
1
Ta được
)(j1
1
Rg
r//RR
r//R
A
2
1
im
dsdL
dsd
i
a
vgs
+
_
CLiR
i
i
i
r
v
i Rd RL
Li
gsmvg
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
43
)(j1
1
Rg
r//RR
r//R
r
R
r
R
AA
2
1
im
dsdL
dsd
i
L
i
L
iv
)(j1
1
r
R
)R//r//R(gA
2
1
i
i
Ldsdmv
Làm tương tự như trường hợp BJT ta được:
CR2
1
BW
i
GBW=
Cr2
R//r//Rg
BWA
i
Ldsdm
vm
Tần số cộng hưởng:
LC
1
0
, hay
LC2
1
f
0
3.2.2. Tính toán các giá trị trên lí thuyết
Hàm truyền
Ri = Rp//ri = ri = 50 (do Rp >> ri)
P
GSQ
P
DSS
DS
D
m
V
V
1
V
I2
v
i
g =0,5.10
-3
(1/Ω)
(xem thêm datasheet của JFET 2SK30A )
gdLddsmM
C.)R//R//r(g1C =0.9pF
C=C’+ 'CCC
Mgs
=1003pF
L
r//R
C)r//R(j1
1
r
r//R
)r//R//R(gA
iP
iP
i
iP
dsdLmv
Băng thông
MHz17.3
10.1003.50.2
1
CR2
1
BW
12
i
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
44
Tần số cộng hưởng
MHz1.7
10.1003.10.5.02
1
LC2
1
f
1260
Biểu đồ Bode lí thuyết
)
L
R
CR(j1log20)3.0log(20A i
idBv
Dựa vào biểu thức trên ta nhận thấy rằng :
Khi = c : tức là lúc giá trị trong biểu thức trong căn tiến
về 0 => Av (max)= -10 dB.
Khi càng xa c , lúc này biểu thức trong căn có giá trị rất
lớn => Av có giá trị rất bé.
Dựa vào yếu tố ta vẽ được biểu đồ Bode cho mạch cộng hưởng:
3.3. Mạch khếch đại ghép biến áp dùng BJT thông dụng
Mạch tương đương AC
Mạch tương đương rút gọn
RL
R1
L'
C' n1
Cc
CeR2
VCC
ri
n2
Re
Ii
Q1
Cb
Rc
Ii Rcgm.Vbe
Cb'e+CMRb//rb'e
RLri
n2
VL
C' n1
L'
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
45
Với: C=C’+a2(Cb’e + CM)), và Ri= ri //RP//( 2
b
a
e'rb//R
)
Trong đó
2
1
n
n
a
Ztđ =
2
2
i
U
=
2
1
1
2
1
a
Z
ia
U
a
1
n
n
U
U
1
2
1
2 ; a
n
n
i
i
2
1
1
2
Ta có:
)
'L
1
C(j
R
1
1
RR
R
ag
i
a
v
a
v
v.g
v.g
i
i
i
Ai
i
LC
C
m
i
e'b
e'b
e'bm
e'bm
L
i
L
)
1
'L
R
CR(j1
1
RR
R
RagAi
i
i
LC
C
im
Tương tự lý luận ta được:
LC
C
imim
RR
R
RgaA
Tần số cộng hưởng: f0=
C'L2
1
với C=C’+a2(Cb’e + CM))
Ri= ri //RP// 2
b
a
e'rb//R
3.4. Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET:
a
v eb '
+
_
CLiRi
i RC
C
RL
Li
ebmvg '
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
46
Việc ghép các bộ khuếch đại điều hợp đồng bộ đạt được độ lợi cao và dãy thông
hẹp hơn.
Làm tương tự như trên ta có được các kết quả:
w
w
w
w
jQ1
1
r
R//rR//rag
v
v
A
0
0
i
i
piLdsm
i
L
V
Trong đó:
ipi0i
C'CR//rwQ
Ldsmgdgs
2
i
R//rg1CCaC
)C'C(L
1
w
i
2
0
Độ lợi tại tần số cộng hưởng
0
ww là:
pi
p
Ldsmvm
Rr
R
R//ragA
Băng thông 3dB:
ipi
C'CR//r2
1
BW
Tích số độ lợi khổ tần:
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao:
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
47
ii
Ldsm
C'C
1
r2
R//rg
aGBW
3.5. Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET ghép 2 tầng:
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao:
Độ lợi áp:
i
1g
1g
2g
2g
L
i
L
v
v
v
v
v
v
v
v
v
A =
2
0
0
i
Ldsmim
w
w
w
w
jQ1
R//rag)r/R(Rag
Trong đó:
)C'C(L
1
w
i
0
pgdspi
R//R//rR//rR
i0i
C'CRwQ
Độ lợi tại tần số cộng hưởng
0
ww là:
pi
p
Ldsmmvm
Rr
R
R//ragRagA
Băng thông 3dB có được từ phương trình:
2
w
w
w
w
Q1
2
0
0
2
i
RC'C2
1
643.0
Q
f
643.012
Q2
w
BW
ii
02/1
i
0
L'
T2
S2
C'
T1
S1
L'
C'
+
-
i
r
i
i
r
v
g
R
L
R
L
v
i
i
r
v
Lv
L
R
ds
r
2gm
vg
a
v
1g
1gm
vg
a
v
2g
pR
i
C
i
C
p
R gR dsr i
r
L'
+
-
C'
- -
+
C'
L'
+
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
48
Tích số độ lợi khổ tần:
ii
Ldsmm2/1
i
0
vm
C'Cr2
RR//ragag643.0
12
Q2
w
BW.AGBW
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
49
Bài tập chương 3
3.1 Cho mạch cộng hưởng như hình:
a. Tìm L để mạch cộng hưởng tại 30Mhz
b. Tìm băng thông mạch khuếch đại
c. Tính độ lợi dòng biết 2pFC 500MHz;f 100;h 0;r ;K1r
cb'Tfebb'e'b
3.2 Mạch như hình cộng hưởng tại tần số 10MHZ và có băng thông 3dB là 1MHz.
a. Tìm
21
nn để có độ lợi áp cực đại tại
0
w . Độ lợi là bao nhiêu?
b. Tìm
1
nn để có băng thông mong muốn
c. Tính L cộng hưởng:
''C;100R;pF1C;pF10C);0r(K1h;50h
Lc'be'b'bbiefe
10pF
3.3 Mạch khuếch đại cộng hưởng đồng bộ được thiết kế để cộng hưởng tại tần số
100KHz và băng thông 2KHz.
10K
LI
1K
1K
L
VCC
100
i
i
1c
C
2c
C
e
C
-
.
+
9K
Vi
L,n
2
n
''C
L
R 1n
L
V
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
50
a. Tìm
2211
L,C,L,C và
1
R
b. Tính độ lợi
iL
vv biết ,MHz103f
T
,100h
fe
K1r
e'b
, ,50r
'bb
pF2C
c'b
3.4 Cho mạch cộng hưởng như hình. Biết gm=
1310.5 , Cgs=50pF, Cgd=0.5pF,
rds=20K , n1=n2=5.
a. Tìm tần số cộng hưởng của mạch
b. Tìm độ lợi áp Av của mạch
c. Tìm BW và GBW
3.5 Cho mạch cộng hưởng như hình. Biết β = 100, VCC = +5V, Cb'e = 120pF, Cb'c =
10pF, n1 =8, n2 = 4
VCC
n1
0
RFC
+
L1
0,12uH
150
Ce
Ren2
ri
Rb
100K
_
500
47p
VL
Cb
Cc
330
Vi
RL
a. Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao
b. Xác tần số cộng hưởng của mạch khuếch đại trên
100
10K
I L
Ii
1
R
1
C
2
C
1
L 2
L
i
2K
Vi
20uF
2K
Cd
100
L
Rs
+
r
-
Cb
Rd
L
Vdd
V
C' L n1
Csn2
R
0.5uH
50
30pF
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
51
c. Xác định độ lợi trung tần của mạch
d. Xác định BW và GBW
Chương 4: Mạch lọc
52
Chương 4
MẠCH LỌC THỤ ĐỘNG
4.1. Mục đích ứng dụng
Bộ lọc có vai trò quan trọng trong các mạch điện tử. Những phần tử cơ sở
trong mạch lọc chỉ gồm điện trở (R), tụ điện (C), và cuộn cảm (L).
Thông thường gồm 2 mạch lọc RC và RLC. Mạch lọc RC được dùng
nhiều vì linh kiện rẻ và chiếm ít diện tích. Còn mạch lọc RLC ít thông
dụng vì có điện cảm (L) khó tiêu chuẩn hóa và có giá trị rất lớn ở phạm vi
tần số thấp nên trong thực tế khó thực hiện vì giá thành đắt, lại cồng kềnh
.
Mạch lọc sẽ làm suy giảm năng lượng qua nó mà không có khả năng
khuyếch đại. Khó phối hợp tổng trở với các mạch ghép.
Để bổ túc các nhược diểm trên người ta thêm vào đó các phần tử khuếch
đại như transistor, vi mạch, v.v, để có thể khuyếch đại tín hiệu , phối hợp
tổng trở, điều chỉnh độ suy giảm.
4.2. Phân loại mạch lọc
Dựa vào đặc điểm cấu tạo, ta phân ra hai loại: mạch lọc thụ động và mạch
lọc tích cực. Cả hai loại mạch lọc này đều có các dạng đáp ứng tần số sau:
Mạch lọc thông cao (High pass Filter)
Mạch lọc thông thấp (Low pass Filter)
Mạch lọc thông dãi (Band pass Filter)
Mạch lọc chặn dãi (Reject Band Filter)
Đáp ứng tần số
Mạch lọc thông thấp Mạch lọc thông cao
f
fH
f
fH
dBin
out
v
v
dBin
out
v
v
Chương 4: Mạch lọc
53
Mạch lọc thông dãy (Band pass) Mạch lọc chặn dãy (Band
Stop)
4.3. Lý thuyết cơ sở về mạch lọc
4.3.1. Khái niệm về hàm truyền mạch lọc
Maïch loïc
0 0
Hàm truyền của mạch lọc được định nghĩa là tỉ số giữa điễn áp tín hiệu ra
Vo trên điện áp tín hiệu vào Vi theo biểu thức:
4.3.2. Hàm truyền tổng quát theo tham số S ( js )
01
1n
1n
n
n
01
1m
1m
m
m
BSB...SBSB
ASA...SASA
)s(H
Với K là hệ số phụ thuộc vào cấu tạo của mạch và
constB ;constA
ki
cũng phụ thuộc vào cấu tạo của mạch
Hàm truyền thường gặp có dạng :
n
n
2
21
SB...SBSB1
1
)s(H
1A
0
, đa thức bậc không với : 0A...AA
m21
4.4. Mạch lọc thụ động
4.4.1. Mạch lọc thông thấp
a. Mạch lọc RC
C1
R1
Hàm truyền của mạch
f
fH
dBin
out
v
v
fL
f
fL
dBin
out
v
v
fH
f
Chương 4: Mạch lọc
54
RCj1
1
Cj
1
R
Cj
1
)(H
b. Mạch lọc thông thấp RC bậc 1:
Sơ đồ mạch thực tế
RL
Vi
C1
Vo
Ri
CRj1
R
R
1
CRj1
R
R//ZR
R//Z
v
v
)(H
L
L
i
L
L
LCI
LC
i
0
LiLi
L
L
L
RCRjwRR
CjwR1
CjwR1
R
C
RR
RR
jw1RR
R
iL
iL
iL
L
jwRC1
1
RR
R
iL
L
, với
iL
R//RR
Hàm truyền :
)w(H
jwRC1
1
RR
R
iL
L
Với:
iL
R//RR
Tần số cắt:
RC2
1
f
C
c. Mạch lọc thông thấp bậc 2
Sơ đồ mạch thực tế
C
RI
C
I1
VL
IL
RL
Vi
R
4.4.2. Mạch lọc thông cao
Chương 4: Mạch lọc
55
Hạ thông thượng thông
Triệt dải
Fc1 Fo Fc2
Vi Vo
C1
R1
a. Mạch lọc thông cao bậc 1
Sơ đồ mạch
C
Vo
RiVi RL
jwRC
1
1
1
R//RjwC
1
1
1
R//RZ
R//R
V
V
A
Li
LiC
Li
i
o
V
Với
Li
R//RR
Hàm truyền : H=
jwRC
1
1
1
Tần số cắt
RC2
1
f
C
b. Mạch lọc thông cao bậc 2
Sơ đồ mạch :
C
Vo
ILI
RRVi RL
CI1RI
0C2
0
R2
C1
Vi
R1
Vo
Đáp ứng tần số mạch lọc triệt dãi
Chương 4: Mạch lọc
56
Trong mạch lọc triệt dãi, R1 – C1 là mạch hạ thông sẽ cho tín hiệu tần số
thấp đi qua, R2 – C2 là mạch lọc thượng thông sẽ cho tín hiệu tần số cao đi qua.
Tần số cắt của hai mạch lọc là Fc1 và Fc2. Như vậy khoảng tần số giữa Fc1 và
Fc2 sẽ không qua được hai mạch lọc nên bị loại bỏ. Đường rời nét chính là đàp
ứng tấn số cua mạch lọc triệt dãi.
Do hai mạch lọc rắp song song nên ta có 1 1 2 2 2 1,Z R C Z R C là hai
tổng trở của cầu phân áp .
Suy ra : 0 2
1 2i
V Z
V Z Z
Một cách khác để có mạch lọc triệt dãi là mạch lọc cấu T đôi như hình vẽ
dưới:
C
Vi
R
2C
0
0
0
0
0.5R
R
C
Vo
Nhánh thứ nhất gồm hai mạch lọc hạ thông ghép ngược đầu nên có tụ
điện tương là 2C. nhánh thứ 2 là hai mạch lọc thượng thông ghép nối tiếp ngược
đầu nên có điện trở tương đương là 0.5R. Hai nhánh mạch lọc thượng thông và
hạ thông có dạng hình chữ T lại được ghép song song nên được gọi là mạch lọc
cầu T đôi
Để phân tích đáp ứng tần số của mạch lọc triệt dãi T đôi. Ta có thề tính
điện áp V1, V2 sau dó khử V1 và V2 để có Vo so với Vi
Tần số cộng hưởng của mạch là :
0
1
2
f
RC
Mạch lọc triệt dãi hình trên có đáp ứng tần số :
0.1 1 10 f/f0
0.9
Chương 4: Mạch lọc
57
PHẦN II
THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG P.SPICE:
A .THIẾT KẾ
1. Mạch lọc thông thấp RC
Sơ đồ mạch
RL
1k
Vi
C1
0.01uf
Vo
Ri
1k
1
1
1
O C L L
V
LI I C L L
I
L
V Z R R
A
RV R Z R j R C
R
j R C
Hàm truyền :
1
1
L
L I
R
H
R R j RC
Với:
;( )L i L i
i L
R R
R R R
R R
Tần số cắt:
1
2
cf
RC
6
1 1
1 1 500 31,8
2 2 500 0,01.10
R K K f KHz
RC
2.Mạch lọc thông cao RC
Sơ đồ
mạch :
Hàm truyền :
1
1
1
H
j RC
Tần số cắt
1
2
Cf
RC
6
1 1
10 1 15,9
2 2 .1000.0,01.10
CR K K f KHz
RC
3 Mạch lọc thông thấp LC:
C
0.01uf
Vo
Ri
10k
Vi RL
1k
Chương 4: Mạch lọc
58
Sơ đồ mạch
L1
0.2uH
1 2
Vo
RL;
100
VI
C2
220
1
1 1
L
L
A
L
L
R
Rj C
Z
j R C
R
j C
2 2
11
1 1
1
A L L L
LA L L L L L
L
Z R R j R C
H
RZ X j R C j R C j L j R LC R
j L
j R C
2 2 2
1
( 1) 1
L
L L
L L
R
j L j L
R j R LC LC
R R
Với:
1
LR
L
với 1 là hệ số tổn hao của mạch
2
1
LC
tần số cắt của mạch
Tần số cắt 24f MHz
4.Mạch lọc thông cao LC:
Sơ đồ mạch :
L
1
2
VI RL
C
Vo
LA
L
j R L
Z
j L R
2 2
( )1
1
L L L
LL L L L
L
j R L j R L j L R j C
H
j R Lj L R j L R j L R j R LC
j C j L R
2 2
2 2
2
1 1
( 1)
L
L
L
j R LC
j R LC
j R C LC
, Với:
1
2
1
1
LR C
LC
Tần số cắt
6 12
1 1
5,2
2 2 0,2.10 .4700.10
f MHz
LC
B . MÔ PHỎNG P.SPICE
Chương 4: Mạch lọc
59
1 Mạch lọc thông thấp (RC):
Sơ đồ mạch :
0
R11
1k
V3
1Vac
0Vdc C4
0.01uf
R9
50
R10
1k
Tần số cắt : 30KHz
Biểu đồ bode
Biểu đồ bode thực tế :
1K 10K 20K 50K 70K 100K
AvDb
-6
-8
-14
-16.5
-20
-9
27K F
2 Mạch lọc thông thấp (RC)bậc 2
Sơ đồ mạch
Chương 4: Mạch lọc
60
V5
1Vac
0Vdc
R12
50
R13
1k
C5
0.01uf
R15
1k
C6
0.01uf
R14
1k
Biểu đồ bode mô phỏng:
Biểu đồ bode thực tế:
1K 10K 20K 30K 40K
AvDb
-6
-8
-14
-16.5
-20
-9
-9
-12
-16.5
-20
-22.5
AvdB
F
Chương 4: Mạch lọc
61
3 Mạch lọc thông cao RC
Sơ đồ mạch
C7
0.01uf
R17
1k
R18
50
V8
2Vac
0Vdc
R16
10k
0
Tần số cắt 15.9KHz
Biểu đồ bode mô phỏng:
Biểu đồ bode thực tế:
500 1K 5K 10K 15K 20K 30K 40K 50K
AvdB
-26
-10.5
-6
-4.4
-3.7
-3
-2.8
-2
Chương 4: Mạch lọc
62
4 Mạch lọc thông cao RC bậc 2
Sơ đồ mạch
0
R20
1k
V3
1Vac
0Vdc
C8
0.01uf
R1
50
R19
10k
C9
0.01uf
R4
10k
Biểu đồ bode mô phỏng:
Biểu đồ bode thực tế:
1K 10K 20K 30K 40K 50K
AvdB
-32
-12
-7
-3.7
-3
-2.5
-2
70k
F
500
Chương 4: Mạch lọc
63
5 Mạch lọc thông dãi RC (bandpass):
Sơ đồ mạch
C3
0.01uF
R5
1k
R7
1k
V2
1Vac
0Vdc
R6
10k
C2
0.01uf
R8
50
0
Biểu đồ bode mô phỏng:
Biểu đồ bode thực tế:
AvdB
F
100 250 500 10k 20k 30k 40k 50k 60k 70k
-10.5
-14
-15
-16.5
Chương 4: Mạch lọc
64
6 Mạch lọc chặn dãi (band stop):
Sơ đồ mạch
R21
1k
V10
1Vac
0Vdc
R23
470
0
R25
50
0
C11
472
C10
472
0
0
R24
1k
R22
1k
942
1n
Tần số cắt :
Biểu đồ bode mô phỏng:
Biểu đồ bode thực tế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_mach_dien_tu_2.pdf