Step 2. Tạo sáu đường tròn
Chọn Create > Arc > Arc Polar hoặc chọn biểu tượng
Chọn điểm tâm : P1
Nhập bán kính , góc bắt đầu , góc kết thúc
Nhấn Enter hoặc Esc
Chọn điểm tâm : P2
Nhập bán kính , góc bắt đầu , góc kết thúc
Nhấn Enter hoặc Esc
Hình 2.81Bμi giảng MasterCAM
Chọn điểm tâm : P3
Nhập bán kính , góc bắt đầu , góc kết thúc
Nhấn Enter hoặc Esc
Chọn điểm tâm : P4
Nhập bán kính , góc bắt đầu , góc kết thúc
Nhấn Enter hoặc Esc
Chọn điểm tâm : P5 (sử dụng chế độ bắt điểm Midpoint)
Nhập bán kính , góc bắt đầu , góc kết thúc
Nhấn Enter hoặc Esc
Chọn điểm tâm : P6 (sử dụng chế độ bắt điểm Midpoint)
Nhập bán kính , góc bắt đầu , góc kết thúc
Nhấn Enter hoặc Esc
6 cung tròn được tạo ra như hình sau
Step 3. Cắt bỏ những phần thừa để
được mô hình hoàn chỉnh
Chọn Xform > Trim > Divide
Chọn các đối tượng để cắt : P1, P2, P3, để được như hình vẽ
Hình 2.82
Hình 2.83Bμi giảng MasterCAM
Step 4. Save file lại
Chọn File > Save
Nhập tên file (file name): drill2
Chú ý : File hình học drill2 được dùng để khoan và ta rô
sáu lỗ trong bài 8 ở chương 7
Project 4:
Tạo một hình chữ nhật và bốn điểm như trên hình vẽ
Ghi lại file với tên drill3. File sẽ được dùng trong bài 9 của
chương 7
Đối tường hình học này bao gồm một
hình chữ nhật và 4 điểm. Hệ trục toạ độ
của các điểm mốc được thể hiện trong
hình 2.85
Step 1. Tạo một hình chữ nhật
Chọn Create > Rectangle hoặc chọn biểu tượng
Nhập góc dưới trái
Nhập góc trên phải
Step 2. Tạo bốn điểm
Chọn Create > Point > Position hoặc chọn biểu tượng
Nhập toạ độ :
Nhập toạ độ :
Nhập toạ độ :
Nhập toạ độ :
1 1
4 2
1
1.5
2.25
2 2 2
0.75
Hình 2.84
P3(1,1,-1.5)
P4(1,3,-1.5) P6(5,3,-2.25)
P5(5,1,-2.25)
P2(6,4)
P1(0,0)
Hình 2.85Bμi giảng MasterCAM
Step 3. Ghi lại file
Chọn File > Save
Nhập tên file (file name): drill3
148 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 531 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Mastercam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ểm góc của hình chữ nhật
Thủ tục:
Nhập vào toạ độ góc d−ới cùng bên tráI
: Pick P1
Nhập vào toạ độ góc trên cùng bên phải
: Pick P2
Chú ý:
• tọa độ điểm P2 đ−ợc tính theo tọa
độ t−ơng đối so với điểm P1
2.10 Letter và thanh công cụ của
Letter:
Mô hình chữ cái có thể sử dụng hiệu
quả trong việc cắt những chữ cái trên tấm.
Lệnh letter đ−ợc gọi nh− sau Create >
Letters hoặc chọn biểu t−ợng
Trong Letters bao gồm các lựa chọn sau :
Hình 2.59
Bμi giảng MasterCAM
- 59 -
• TrueType(R) : Sử dụng Sử dung phông chữ Windows và chuyển chúng thành mô hình hình
học
Drafting: Tạo ra mô hình từ bản phông chữ MasterCAM hiện hành
ắ Create > Letters > True type (R)
Tạo ra mô hình từ phông chữ tiêu chuẩn, Quan sát cửa sổ hiện ra sau đây về phông tiêu
chuẩn.
Chọn font và font style, bỏ qua font size và chọn OK.
Nhập chữ vào ô letters : MasterCAM
Nhập chiều cao chữ vào ô Parameters height : 2.0
Chọn h−ớng cho phông chữ trong bảng Alignment
Chú ý: Hệ thống sẽ đ−a ra bốn tuỳ chọn thể hiện phông chữ
Horizontal: Viết chữ theo hàng ngang
Vertical: Viết chữ theo hàng dọc
Top of arc: Viết chữ trên đỉnh của một cung
Bottom of arc: Viết chữ nằm phía d−ới của một cung.
Nhập khoảng cách các chữ vào ô Parameters spacing: 2.0
Sau khi chỉnh sửa xong phông chữ phù hợp thì chọn OK rồi nhập điểm đầu tiên cho câu chữ.
Chú ý: Hệ thống sẽ đ−a ra các đề nghị khác nhau sau các b−ớc. Có hơn một b−ớc cho chữ ngang và
chữ dọc, và có hơn hai b−ớc cho chữ trên đỉnh cung hoặc phía d−ới cung.
Cho chữ ngang hoặc chữ dọc:
Nhập điểm đầu tiên cho câu chữ (Enter stating location of center): Pick P1
Cho chữ trên đỉnh cung hoặc phía d−ới cung
Nhập vào toạ độ của tâm cung: Pick P1
Nhập vào bán kính cung vào ô Arc Radius : 4.0
Mastercam
P1
Hình 2.61 Chữ cái định h−ớng
Bμi giảng MasterCAM
- 60 -
Viết chữ lên cung tròn
Nhập toạ độ cung tròn : Pick P1
Nhập toạ độ bán kính cung tròn: 5.0
Viết trên đỉnh hoặc cuối cung tròn : chọn Top hoặc Bottom
Chú ý: hình 2.62 thể hiện cho cung tròn
Nhập chữ hiển thị: ARC LETTERS
ắ Create > Letters > Font
Tạo ra chữ từ phông chữ hiện hành trong MasterCAM .
Trong đó có nhiều kiểu phông chữ cho ta lựa chọn
Thủ tục:
Nhập chữ cần hiển thị vào ô letters : MasterCAM
Nhập điểm đầu tiên cho câu chữ : Pick P1
Chú ý: Phông chữ MasterCAM có thể thay đổi bằng cách pick vào Drafting Options. Các giá trị
phông là Stick, Roman, European, Swiss, Old English, Palation và Dayville
2.11 Ellipse và thanh công cụ của ellipse:
Menu ellipse kế tiếp đ−ợc vào nh− sau: Create > Ellipse hoặc pick chọn
Một ellipse hoặc một cung ellipse có thể đ−ợc tạo ra bằng cách chỉ ra năm tham số trong phép cộng
với điểm tâm:
• Radius A : dựng bán kính trục X của ellipse
Hình 2.62 Chữ viết thẳng và chữ viết trên cung
Hình 2.63 : Các kiểu phông Drafting.
P1 Hình 2.64
Bμi giảng MasterCAM
- 61 -
• Radius B : dựng bán kính trục Y của ellipse
• Start angle : Dựng góc bắt đầu của góc.
• End angle : Dựng góc kết thúc
• Rot angle : Dựng góc quay về h−ớng của trục X
• Center Point : Dựng tâm của ellipse
• Surface : Chọn đối t−ợng theo mặt
• Base point : Dịch chuyển ellipse sau khi nhập tọa độ điểm tâm (với gốc dịch chuyển là
điểm tâm của ellipse).
MasterCAMX sẽ biểu diễn ellipse khi bạn nhập xong điểm tâm của ellipse
Chú ý: Tất cả các góc đ−ợc đo bằng độ, h−ớng ng−ợc chiều kim đồng hồ
Thủ tục: ví dụ 1 Thủ tục: ví dụ 2
Điều chỉnh ellipse với chỉ định sẵn Điều chỉnh ellipse với chỉ định sẵn
A (bán kính trục X) = 3.0 A (bán kính trục X) = 3.0
B (bán kính trục Y) = 1.5 B (bán kính trục Y) = 1.5
Góc bắt đầu = 30 Góc bắt đầu = 30
Góc kết thúc = 300 Góc kết thúc = 300
Góc quay = 0 Góc quay = 15
Chọn Center Point Chọn Center Point
Nhập điểm tâm: Pick P1 Nhập điểm tâm: Pick P1
2.12 Polygon và thanh công cụ Polygon:
Menu polygon đ−ợc gọi nh− sau:
Create > Polygon hoặc pick chọn
Để tạo ra một đa giác trong MasterCAMX bạn cần khai báo năm tham số và toạ độ tâm
P1 P1
Hình 2.65
Bμi giảng MasterCAM
- 62 -
No. side
Đặt số cạnh của đa giác
Radius
Bán kính đ−ờng tròn ngoại tiếp hay nội tiếp của đa giác
Đ−ờng tròn nội tiếp đa giác
Đ−ờng tròn ngoại tiếp đa giác
Bán kính của góc lựơn giữa 2 cạnh của đa giác
Góc xoay của trục X
Chọn đối t−ợng theo mặt
Dựng tâm của ellipse
Chú ý: Góc bắt đầu đ−ợc đo bằng độ h−ớng ng−ợc chiều kim đồng hồ
Thủ tục: ví dụ 1 Thủ tục: ví dụ 2
Hiệu chỉnh đa giác số 1 Hiệu chỉnh đa giác số 2
với những chỉ định sẵn với những chỉ định sẵn
Số cạnh của đa giác = 5 Số cạnh của đa giác = 5
Bán kính của đa giác = 1.0 Bán kính của đa giác = 1.0
Đo bán kính tới góc Corner Đo bán kính tới góc Flat
Chọn tâm (Center Point) Chọn tâm (Center Point)
Nhập toạ độ tâm Pick P1 Nhập toạ độ tâm Pick P1
2.13 Xây dựng mô hình hình học 2D
Trong phần tiếp theo ta có 5 bài tập, bạn sẽ luyện tập bằng việc phối hợp các lệnh đã đ−ợc học
trong ch−ơng này. Từng b−ớc các thủ tục đã học sẽ đ−ợc hoàn thiện. Ghi lại các file d−ới cáci tên
đã đ−ợc chỉ định sẵn. Bạn sẽ nhận đ−ợc các file để tạo ra công cụ tiếp theo cho ch−ơng 7 và 8.
P1
P1
Hình 2.66
Bμi giảng MasterCAM
- 63 -
Project 1.
Tạo ra phần mô hình hình học nh− trong hình 2.67. Ghi lạI file d−ới cáI tên contuor1. File sẽ đ−ợc
sử dụng trong ch−ơng 7
Chú ý:
1. Mô hình hình học trên đối xứng qua trục Y.
2. Cơ sở cho mô hình này chủ yếu ở hai hình chữ nhật,
hai cung, hai góc bo.
Step 1. Tạo đ−ờng thẳng d−ới cùng
Chọn Create > Line > Create Line Endpoint
Chọn đ−ờng nằm ngang Horizontal , kích chọn
Nhập tọa độ điểm đầu: P1
Nhập chiều dài của đoạn thẳng (Enter)
Step 2. Tạo 1 đ−ờng thẳng offset với đ−ờng thẳng trên 0.75
Kích chọn đ−ờng thẳng cần offset : P1
Chọn Xform > Xform Offset
Nhập giá trị offset vào ô
Chọn Coppy và h−ớng offset (Direction) , OK
Step 3: Tạo ra 2 cung tròn R4 và R5
Chọn Create > Arc > Create Arc Polar
Chọn chế độ bắt điểm Midpoint trong config
Chọn điểm tâm nằm ở trung điểm của đ−ờng thẳng
vừa tạo bên trên: P1
Hình 2.67
Hình 2.68
Hình 2.69
Hình 2.70
Bμi giảng MasterCAM
- 64 -
Nhập bán kính , góc ban đầu , góc kết thúc
Nhập xong nhấn Enter hoặc Esc
T−ơng tự chọn điểm tâm : P1
Nhập bán kính , góc ban đầu:
, góc kết thúc
Nhập xong nhấn Enter hoặc Esc
Step 4 : Tạo ra các đoạn thẳng nối kín giữa cung tròn ngoài và đ−ờng thẳng d−ới cùng
Chọn Create > Line > Endpoint
Kích chọn 2 điểm nối để tạo thành 2 đoạn thẳng nh− hình vẽ
Step 5 : Tạo ra các đ−ờng
thẳng còn lại
ắ Tr−ớc tiên ta tạo 1 đ−ờng thẳng vuông góc với đ−ờng thẳng d−ới cùng và có độ dài 7.0,
bằng cách :
• Chọn Create > Line > Create Line Endpoint
• Chọn đ−ờng thẳng đứng , kích chọn
• Nhập tọa độ điểm đầu (là tâm của đ−ờng thẳng d−ới cùng): P1
• Nhập chiều dài của đoạn thẳng , (Enter)
ắ Offset sang 2 bên của đ−ờng thẳng vừa tạo 1 l−ợng là 1.5 và 3.0
• Kích chọn đ−ờng thẳng cần offset : P1
• Chọn Xform > Xform Offset
• Nhập giá trị offset vào ô
• Chọn Coppy và h−ớng offset (Direction) , OK
• T−ơng tự Offset 1 l−ợng 3.0
• Nối 2 điểm đầu của 2 đ−ờng thẳng (Offset 1.5)
Hình 2.71
Bμi giảng MasterCAM
- 65 -
Step 6 : Cắt bỏ và
xóa những đ−ờng
thẳng không cần
thiết
Chọn Create > Edit > Trim/Break > Divide
Chọn các đối t−ợng để cắt : P1, P2, P3, để đ−ợc
nh− hình vẽ
Step 7 : Create > Fillet > Fillet Entities
Nhập bán kính góc bo
Chú ý: Hãy chắc chắn rằng hai tuỳ chọn kia phải đúng. Nếu nếu góc bo nhỏ hơn 1800
Chọn một đối t−ợng thứ nhất : Pick P1
Chọn một đối t−ợng thứ 2 : Pick P2
Nhập bán kính khác
Chọn một đối t−ợng thứ nhất : Pick P3
Chọn một đối t−ợng thứ 2 : Pick P4
2 fillet đ−ợc tạo ra nh− trên hình 2.74
Mô hình hình học đã đựợc hoàn thành nh− hình 2.75
Hình 2.72
Hình 2.73
P3
P4
P2
P1
Hình 2.74
Bμi giảng MasterCAM
- 66 -
Hình 2.76
Step 8: Ghi lại file đã làm
Chọn File > Save
Chọn đ−ờng dẫn tới th− mục cần l−u file trong Save in
Nhập tên file (file name): contour1
Project 2.
Vẽ ra phần hình học nh− trên hình vẽ 2.76. Ghi lạI
file trên với tên contour3. File này sẽ dùng trong bài 3
của ch−ơng 7.
Chú ý:
1. Mô hình này có thể tạo ra bằng cách sử dụng 1 hình chữ nhật và lệnh
line
2. Hoặc một số toạ độ điểm nh− trên hình d−ới đây
Hình 2.75
P5(2,3.5)
P6(4,3.5)
P2(6,4)
P8(5.5,0)
P1(0,0)
P4(0.5,2) P7(5.5,2)
P3(0.5,0)
Hình 2.78
Bμi giảng MasterCAM
- 67 -
Step 1. Tạo một hình chữ nhật
Chọn Create > Rectangle hoặc chọn biểu t−ợng
Nhập góc d−ới trái
Nhập góc trên phải
Step 2. Tạo năm line
Chọn Create > Line , rồi kích chọn Multi_Line
Nhập điểm thứ nhất (P3)
Nhập điểm thứ 2 (P4)
Nhập điểm thứ 3 (P5)
Nhập điểm thứ 4 (P6)
Nhập điểm thứ 5 (P7)
Nhập điểm thứ 6 (P8)
Ta đ−ợc mô hình nh− hình 2.79
Step 3. L−u tệp tin.
Chọn MAIN MENU > File > Save
Nhập tên file (Enter file name):
contour3
Project 3
Xây dựng mô hình nh− hình 1.80. Ghi lại d−ới
tên pocket1
File này sẽ đ−ợc dùng để tạo ra đ−ờng dẫn cho
bài tập 5 ở ch−ơng 7.
Hình 2.79
Hình 2.80
Bμi giảng MasterCAM
- 68 -
Chú ý:
1. Tạo hai hình chữ nhật và sáu đ−ờng tròn
2. Bẻ gãy hai đ−ờng thẳng ngang của hình chữ nhật trong thành hai phần để cho phép cắt
đ−ờng tròn thành hai
3. Cắt sáu đ−ờng tròn và bốn line ba đối t−ợng lệnh
Step 1. Tạo ra hai hình chữ nhật
Chọn Create > Rectangle
Chọn 1 điểm bất kì : P1
Nhập chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật , nhấn Enter
Chọn Xform > Xform Offset Contour
Kích chọn Chain rồi chọn Option , xuất hiện 1 bảng lựa chọn , ta chọn đối t−ợng theo mầu
kích chọn ,xong chọn OK
Chọn đối t−ợng cần offset (hãy để ý đến chiều dịch chuyển của đối t−ợng) , rồi chọn OK
Xuất hiện bảng chọn các thông số sau: Coppy, 1 đối t−ợng, l−ợng Offset
và h−ớng Offset cho phù hợp , xong chọn OK
Ta đ−ợc kết quả nh− hình sau :
Step 2. Tạo sáu đ−ờng tròn
Chọn Create > Arc > Arc Polar hoặc chọn biểu t−ợng
Chọn điểm tâm : P1
Nhập bán kính , góc bắt đầu , góc kết thúc
Nhấn Enter hoặc Esc
Chọn điểm tâm : P2
Nhập bán kính , góc bắt đầu , góc kết thúc
Nhấn Enter hoặc Esc
Hình 2.81
Bμi giảng MasterCAM
- 69 -
Chọn điểm tâm : P3
Nhập bán kính , góc bắt đầu , góc kết thúc
Nhấn Enter hoặc Esc
Chọn điểm tâm : P4
Nhập bán kính , góc bắt đầu , góc kết thúc
Nhấn Enter hoặc Esc
Chọn điểm tâm : P5 (sử dụng chế độ bắt điểm Midpoint)
Nhập bán kính , góc bắt đầu , góc kết thúc
Nhấn Enter hoặc Esc
Chọn điểm tâm : P6 (sử dụng chế độ bắt điểm Midpoint)
Nhập bán kính , góc bắt đầu , góc kết thúc
Nhấn Enter hoặc Esc
6 cung tròn đ−ợc tạo ra nh− hình sau
Step 3. Cắt bỏ những phần thừa để
đ−ợc mô hình hoàn chỉnh
Chọn Xform > Trim > Divide
Chọn các đối t−ợng để cắt : P1, P2, P3, để đ−ợc nh− hình vẽ
Hình 2.82
Hình 2.83
Bμi giảng MasterCAM
- 70 -
Step 4. Save file lại
Chọn File > Save
Nhập tên file (file name): drill2
Chú ý : File hình học drill2 đ−ợc dùng để khoan và ta rô
sáu lỗ trong bài 8 ở ch−ơng 7
Project 4:
Tạo một hình chữ nhật và bốn điểm nh− trên hình vẽ
Ghi lại file với tên drill3. File sẽ đ−ợc dùng trong bài 9 của
ch−ơng 7
Đối t−ờng hình học này bao gồm một
hình chữ nhật và 4 điểm. Hệ trục toạ độ
của các điểm mốc đ−ợc thể hiện trong
hình 2.85
Step 1. Tạo một hình chữ nhật
Chọn Create > Rectangle hoặc chọn biểu t−ợng
Nhập góc d−ới trái
Nhập góc trên phải
Step 2. Tạo bốn điểm
Chọn Create > Point > Position hoặc chọn biểu tượng
Nhập toạ độ :
Nhập toạ độ :
Nhập toạ độ :
Nhập toạ độ :
11
4 2
1
1.5
2.25
2 2 2
0.75
Hình 2.84
P3(1,1,-1.5)
P6(5,3,-2.25)P4(1,3,-1.5)
P5(5,1,-2.25)
P2(6,4)
P1(0,0)
Hình 2.85
Bμi giảng MasterCAM
- 71 -
Step 3. Ghi lại file
Chọn File > Save
Nhập tên file (file name): drill3
Project 5.
Sử dung lệnh Letters để tạo mô hình sau. Mô hình này gồm hai đ−ờng tròn và năm chuỗi chữ trong
3 loại phông; MCX (box) font, Arial, và TimesNew Roman. Sử
dụng các phông đó để tạo các chữ:
1. EASTERN MICHIGAN UNIVERSITY
Font = MCX (box) font
Height = 0.5
Spacing = 0.05
Arc Radius = 2.4
2. INDUSTRIAL TECHNOLOGY
Font = MCX (box) font
Height = 0.3
Spacing = 0.05
Arc Radius = 2.5
3. CAD CAM
Font = Arial (Regular)
Height = 0.4
Spacing = 0.1
Arc Radius = 1.4
4. CNC
Font = Arial (Bold Italic)
Height = 0.6
Spacing = 0.15
Starting point = (-1,-0.3)
5. YES
Font = Times New Roman (Regular)
Height = 0.8
Spacing = 0.2
Arc Radius = 1.4
Chú ý : Bạn có thể thay đổi mầu và chữ trên hình trên
Hình 2.86
Bμi giảng MasterCAM
- 72 -
Step 1.Tạo hai đ−ờng tròn
Chọn Create > Arc > Circle center point hoặc chọn biểu tượng
Nhập toạ độ tâm :
Nhập đ−ờng kính :
Nhập toạ độ tâm :
Nhập đ−ờng kính :
Hai đ−ờng tròn sẽ xuất hiện nh− hình vẽ 7.87
Step 2. Tạo ra chuỗi kí tự sử dụng mầu 12 và level 2
Kích chọn sau đó nhập 2
Kích chọn sau đú chọn mầu 12
Chọn Create > Letters
Chọn font : MCX (box) font
Nhập letters : EASTERN MICHIGAN UNIVERSITY
Chọn Top of arc
Nhập chiều cao chữ (letter height): 0.5
Nhập độ nâng của chữ (letter spacing): 0.05
Nhập bán kính cung tròn (arc radius): 2.45
Khoảng cỏch giữa cỏc chữ (spacing ) : 0.05
Chọn các thong số xong kích chọn OK
Nhập toạ độ tâm cung tròn :
Step 3. Tạo chuỗi chữ d−ới đáy cung tròn
Chọn Create > Letters
Chọn font : MCX (box) font
Nhập chữ ( letters): INDUSTRIAL TECHNOLOGY
Nhập chiều cao chữ (letter height): 0.3
Chọn Bottom of arc
Nhập độ nâng của chữ (letter spacing): 0.05
Nhập bán kính cung tròn (arc radius): 2.5
Chọn các thông số xong kích chọn OK
Hình 2.88
Hỡnh 2.87
Bμi giảng MasterCAM
- 73 -
Hình 2.89
Nhập toạ độ tâm cung tròn:
Hai chuỗi chữ đ−ợc tạo ra nh− hình vẽ 7.88
Step 4. Thay đổi level thành 3 và color thành 13
Chọn Level sau đó nhập 3
Chọn Color sau đó nhập 13
Step 5. Tạo ra một chuỗi chữ theo phông Arial trên cung tròn
Chọn Create > Letters >True type(R) > font Arial (Regular) > OK
Nhập chữ (letters): CAD CAM
Nhập chiều cao chữ (letter height): 0.4
Chọn top of arc
Nhập độ nâng của chữ (letter spacing): 0.1
Nhập bán kính cung tròn (arc radius): 1.4
Chọn các thông số xong kích chọn OK
Nhập toạ độ tâm cung tròn:
Chuỗi chữ đ−ợc tạo ra nh− hình vẽ 7.89
Step 6. Tạo ra một chuỗi chữ CNC dọc theo đ−ờng thẳng
Chọn Create > Letters >Truetype (R) > Arial Bold Italic > OK
Nhập chữ (letters): CNC
Nhập chiều cao chữ (letter height): 0.6
Chọn Horizontal
Nhập độ nâng của chữ (letter spacing): 0.15
Chọn các thông số xong kích chọn OK
Nhập điểm bắt đầu của chuỗi:
Chuỗi chữ đ−ợc tạo ra nh− hình vẽ 7.90
Hỡnh 2.90
Bμi giảng MasterCAM
- 74 -
Hình 2.93
Step 7. Tạo chuỗi chữ YES d−ới đáy cung tròn
Chọn Create > Letters >Truetype (R) > Times New
Roman > Regular > OK
Nhập chữ (letters): YES
Nhập chiều cao chữ (letter height): 0.6
Chọn Bottom of arc
Nhập độ nâng của chữ (letter spacing): 0.2
Nhập bán kính cung tròn (arc radius): 1.4
Chọn các thông số xong kích chọn OK
Nhập toạ độ tâm cung tròn:
Hai chuỗi chữ đ−ợc tạo ra nh− hình vẽ 7.91
Step 8. L−u tệp tin
Chọn File > Save
Nhập tên file ( file name): letter2
Project 6.
Thay đổi chữ CNC từ level 3 và mầu 13 thành level 4 và
mầu 14
Step 1. Tìm lại file LETTER2.MC7 đã đ−ợc làm từ
Project 5
Chọn File > Open hoặc kích chọn
Tìm đ−ờng dẫn đến file: Letter2.mc7
File sẽ xuất hiện nh− trong hình 2.92
Step 2. Thay đổi sự xắp đặt thành level 4 và color 14
Chọn Level sau đó nhập 4
Chọn Color sau đó nhập 14
Chọn Menu Analyze > Entity properties hoặc kích
chọn biểu t−ợng
Chọn đối t−ợng để thay đổi (chữ CNC) sau đó ấn Enter
Xuất hiện bảng tùy chọn, thay đổi thành
Hình 2.91
Hình 2.92
Bμi giảng MasterCAM
- 75 -
Hình 2.94
Hình 2.95
và kích chọn
Chữ CNC đ−ợc thay đổi thành color 14
2.14 luyên tập:
1. Dùng một bản vẽ nào đố để thể hiện menu lệnh đã học. Tạo lập các đối t−ợng hình học
2. Một điểm có thể xác định trong MasterCAM bằng bao nhiêu cách?
3. Có bao nhiêu tuỳ chọn để tạo ra một đ−ờng thẳng trong MasterCAM ?
4. Mô tả nét đặc tr−ng khi tạo ra các đ−ờng (line) liên kết
5. Mô tả sự khác nhau giữa cung tròn và đ−ờng tròn
6. Có bao nhiêu tuỳ chọn để tạo ra cung tròn
7. Có bao nhiêu tuỳ chọn để tạo ra đ−ờng tròn ?
8. Ba tham số fillet là gì? Mô tả cách sử dung các tham số đó trên một bản vẽ
9. Spline là gì? Số điểm tối thiểu để xác định một spline?
10. Hai cách bình th−ờng để tạo ra đ−ờng cong 2D trong MasterCAM là gì ?
11. Sử dụng một bản vẽ để thể hiện cách tạo ra một hình chữ nhật bằng 1 điểm và 2 điểm
12. Mô tả thủ tục dùng trong MasterCAM để tạo ra phông chữ
13. Tạo mô hình 2.94 và mô hình 2.95 và ghi lại d−ới file d−ới tên drill4.
Tạo ra mô hinh (hình 2.96) và ghi lại d−ới file d−ới tên comb2.
Bμi giảng MasterCAM
- 76 -
Ch−ơng III: đ−ờng chạy dao dạng 2D
từ mô hình tới lập thμnh đ−ờng chạy dao
* Đối t−ợng:
Nhận biết các kiểu của môđun đ−ờngng chạy dao dạng 2D và biết khi nào sử dụng chúng
Xác định các tham số thông th−ờng trong môđun đ−ờng chạy dao 2D
áp dụng các đ−ờng chạy dao trên để tạo ra ch−ơng trình NC cho từng sản phẩm
I. Các đ−ờng chạy dao của môđun 2D
MasterCAM cung cấp 3 nhóm của môđun đường chạy dao để tạo ra đường chạy dao:
môđun 2D, môđun 3D, và môđun nhiều trục. Ta sử dụng môđun 2D để tạo ra đường chạy dao 2D
cho gia công phôi có mặt phẳng dạng 2D. Ta sử dụng môđun 3D để tạo ra đường chạy dao 3D cho
nhiều loại mặt 3D khác nhau và cho môđun nhiều trục cho gia công các phần phức tạp. Trong
chương này giới thiệu môđun chạy dao 2D. MasterCAM sẽ cung cấp cho bạn 4 đường chạy dao
của môđun này: contour, pocket, drill, face và engraving. Bảng dưới đây sẽ tổng kết nét đặc trưng
và ứng dụng của các mụđun đường chy dao 2D trên.
Các loại
môĐun
Mô tả môđun ứng dụng Hình minh Họa
Contour Tạo ra đường chạy dao
dọc theo các đối tượng
liên kết như một đường
contour. Bao gồm các
nhóm hình học: Line, arc
hoặc spline
Gia công bên
trong hoặc bên
ngoài biên
dạng
Pocket Tạo đường chạy dao để
cắt các phần kim loại
trong đường contour
đóng. Bao gồm các nhóm
hình học: biên giới đóng
Gia công các
loại hộp. Gia
công nhiều bề
mặt lớn
Drill Tạo các đường chạy dao
thực hiện khoan, tiện
trong, taro. Bao gồm các
nhóm hình học: point
Khoan
Tiện trong
Taro
Face Tạo các đường chạy dao
thực hiện cắt các phần
kim loại theo bề mặt
Gia công bên
trên bề mặt chi
tiết
Bμi giảng MasterCAM
- 77 -
Engraving Tạo các đường chạy dao
thực hiện cắt khắc, trổ,
chạm trên bề mặt
Gia công bề
mặt chi tiết
II. Xác định dụng cụ
MasterCAM nhiều loại tham số để xác định thông tin liên quan tới việc tạo ra đ−ờng chạy
dao. Các tham số đó có thể chia làm các nhóm nh− sau: tool definition (xác định dụng cụ), tool
parameters (tham số dụng cụ), và module specific parameters (môđun tham số đặc biệt).
Tool definition cho phép ng−ời dùng xác định dụng cụ mới, chọn lựa các dụng đã có trong th−
viện, hoặc hiệu chỉnh các dụng cụ đã có sẵn. Tool parameters nó đ−ợc coi nh− tham số thông
th−ờng bởi vì nó đ−ợc sử dụng th−ờng xuyên trong tất cả các môđun đ−ờng chạy dao, trong khi
module specific parameters chỉ sử dụng trong các tr−ờng hợp đặc biệt không có 1 trình ứng dụng
nào làm khác đ−ợc. Trong phần này chúng ta sẽ đề cập đến vấn đề làm thế nào để xác định dụng cụ
mới, chọn lựa dụng cụ đã có trong th− viện, và hiệu chỉnh dụng cụ đã tồn tại.
MasterCAM dùng hộp thoại của các loại đ−ờng chạy dao để xác định, chọn lựa và hiệu
chỉnh dụng cụ. Để xuất hiện hộp thoại ấy xuất hiện nh− hình vẽ phía d−ới
• Chọn rồi chọn đ−ờng chạy dao muốn dùng (Contour, Drill, Face, Engraving) hộp
thoại sẽ xuất hiện t−ơng ứng với đ−ờng chạy dao đã chọn
• Sau đó kích phím chuột phảI hoặc chọn để xuất hiện bảng
Bμi giảng MasterCAM
- 78 -
Tuỳ chọn sẽ xuất hiện trong đó có các tuỳ chọn bị mờ đi nếu dụng cụ đó có hoạt động trên file
đang hoạt động.
Xác định 1 dụng cụ mới
Hiệu chỉnh 1 dụng cụ đã tồn tại trong khi làm việc
Thay đổi góc của đầu dao
Quản lý dụng cụ
Để tạo 1 dụng cụ mới ta phải đặt 3 tuỳ chọn trong hộp thoại: tool type, tool/holder definition,
và tool parameters. Nó đ−ợc thể hiện nh− ở d−ới đây.
Bμi giảng MasterCAM
- 79 -
Tool type
Kích vào “Tool type” trong define tool ta mở đ−ợc hộp thoại về các loại dao. MasterCAM
cung cấp cho ng−ời dùng 20 loại dao. Trong hộp thoại cũng xuất hiện các dụng cụ khác nhau. Có
các dữ liệu cần phảI đ−ợc đặt trong hộp hội thoại là: Tool Diameter (đ−ờng kính dao), Holder size
(cỡ vòng kẹp), Machining type (loại gia công cắt). Ta thấy nh− hình vẽ d−ới
Bμi giảng MasterCAM
- 80 -
Tool size parameters (tham số cỡ dao)
MasterCAM dùng các tham số d−ới đây để xác định dụng cụ
Diameter Cho đ−ờng kính dao cắt
Corner radius Cho bán kính góc của dao cắt
Arbor diameter Cho đ−ờng kính cần dao
Flute Cho chiều dài làm việc của dụng cụ
Shoulder Cho chiều dài của cả phần cắt của dao cắt
Overall Cho chiều dài từ đầu dao đến đài dao
Holder size parameters (Tham số kích th−ớc vòng kẹp)
Matercam dùng các tham số d−ới đây để xác định kích th−ớc vòng kẹp
Holder diameter Cho đ−ờng kính vòng kẹp
Holder Cho chiều dài từ mép tới mặt cuối của vòng kẹp
Tool number Chỉ ra số thứ tự của dao để xác định dụng cụ này
Machining type (Loại gia công cắt gọt)
Trong một vài dụng cụ MasterCAM có cung cấp “Khả năng” thêm tham số để xác định loại gia
công. Nó bao gồm các tuỳ chọn sau:
Bμi giảng MasterCAM
- 81 -
Rough Dụng cụ này chỉ có khả năng gia công thô
Finish Dụng cụ này chỉ có khả năng gia công tinh
Both Dụng cụ này có khả năng gia công thô và tinh
Tool Parameter (Tham số cỡ dao)
MasterCAM dùng cách đặt các tham số để xác định dữ liệu gia công, và các thông tin có liên
quan đến dụng cụ cắt. Hộp thoại đó đ−ợc thể hiện nh− trong hình d−ới đây
Các tham số để xác định dữ liệu quá trình gia công và thông tin dụng cụ đ−ợc mô tả d−ới đây.
Rough Step XY (%)
Tham số này chỉ ra sự tỷ lệ gài bán kính và phôi trong qú trình cắt. Trong một số tr−ờng hợp,
nó chỉ ra giá trị b−ớc chỉ định trong quá trình cắt. 1 inch của máy phay t−ơng ứng với 60% của giá
trị rough Step XY, cho ví dụ sẽ có 0.6” giá trị khoảng các b−ớc cho b−ớc trong quá trình gia công.
Finish Step XY (%)
Tham số này chỉ ra sự tỷ lệ gài bán kính và phôI trong quá trình kết thúc gia công. Trong 1 số
tr−ờng hợp, nó chỉ giá trị b−ớc chỉ định trong quá trình kết thúc gia công. 1 inch của máy phay
t−ơng ứng với 10% của giá trị Finish Step XY, cho ví dụ sẽ có 0.1” giá trị khoảng cách b−ớc cho
b−ớc trong quá trình kết thúc gia công.
Bμi giảng MasterCAM
- 82 -
Rough Step Z (%)
Tham số này chỉ cho ta biết chiều sâu trong quá trình cắt theo h−ớng Z trong quá trình cắt. Nó
thể hiện nh− phần của đ−ờng kính dụng cụ. 1 inch trên máy phay t−ơng ứng 50% của giá trị Rough
Step Z với 0.5” chiều sâu trong quá trình gia công.
Finish Step Z (%)
Tham số này chỉ cho ta biết chiều sâu trong quá trình cắt theo h−ớng Z trong quá trình kết
thúc gia công . Nó thể hiện nh− phần của đ−ờng kính dụng cụ. 1 inch trên máy phay t−ơng ứng với
10% của giá trị Finish Step Z với 0.1” chiều sâu trong quá trình kết thúc gia công.
Required pilot dia
Tham số này dùng để chỉ đ−ờng kính của lỗ thí điểm chỉ ứng dụng riêng cho dụng cụ. Các lỗ
này th−ờng đ−ợc sử dụng cho quá trình Taro, tiện trong, khoan các lỗ lớn và phay các hốc.
Material
Tham số này dùng để chọn lựa vật liệu của dụng cụ. Nó có 6 tuỳ chọn sau:
HSS: High speed tool
Carbide : dụng cụ là Các bua
C Carbide: dụng cụ là than Các bua
Ceramic: dụng cụ là Ceramic
Borzon: dụng cụ là đồng
Unkhown: Vật liệu của dụng cụ không xác định
% of Matl. SFM
Tham số này xác định tốc độ cắt mặc định trên cơ sở tỷ lệ mặt bằng tốc độ từ cơ sở dữ liệu.
Mặt bằng tốc độ đ−ợc xác định chính bằng cách xác định vật liệu dao và vật liệu phôi.
% of Matl. Feed/Tooth
Tham số này xác định l−ợng chạy dao mặc định trên cơ sở tỷ lệ mặt bằng chạy dao cơ sở dữ
liệu. Mặt bằng chạy dao đ−ợc xác định chính bằng cách xác định vật liệu dao và vật liệu phôI,
chiều sâu cắt , đ−ờng kính dụng cụ
Tool filename
Tham số này chọn lựa mỗi mô hình hình học dao 1 sự hiển thị. MasterCAM cung cấp 1 danh
sách các loại dao để bạn chọn lựa nh− ở d−ới đây
Hãy chọn nút bên cạnh tool file name để ra thực đơn Open
Bμi giảng MasterCAM
- 83 -
Tham số này ghi lại tên của dụng cụ cắt. Bạn cũng có thể nhập mô tả dụng cụ mà bạn chọn lựa
Spindle Rotation
Tham số này dùng để chỉ chiều quay của trục chính theo h−ớng chiều kim đồng hồ hay ng−ợc
chiều kim đồng hồ.
Coolant
Tham số này dùng để điều khiển dung dịch làm nguội, nó gồm có 4 tuỳ chọn
Off - Tắ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_mastercam.pdf