Bài số 3-9. Một máy biến áp 75kVA, 4160/460V làm việc ở tải bằng 76% định mức có hệ số công suất costp = 0.85 vượt trước. Điện trở trong hệ đơn vị tương đối là Rn* = 0.016 và điện kháng xn* = 0.0311. Tính độ thay đổi điện áp.
Tải có cosọ = 0.85 vượt trước nên sintp = 0.5268
Độ thay đổi điện áp trong hệ đơn vị tương đối:
AU, = ự(R, + costp)2 + (X, - sin (p)2 -1
= 7(0.016 + 0.85)2 + (0.0311 - 0.5268)2 -1 = -0.0022 = -0.22%
Bài số 3-9. Một máy biến áp 50kVA, 4370/600V làm việc ở tải bằng 80% định mức có hệ số công suất coscp = 0.75 chậm sau. Điện trở trong hệ đơn vị tương đối là Rn* = 0.0156 và điện kháng Xn, = 0.0316. Tính độ thay đổi điện áp.
Tải có cosọ = 0.75 chậm sau nên sirup = 0.6614
Độ thay đổi điện áp trong hệ đơn vị tương đối khi hệ số tải bằng kt là:
AU, = 7(ktR, + cosọ)2 + (ktX, + sin (p)2 -1
= 7(0.8 X0.0156 + 0.75)2 + (0.8 X 0.0316 + 0.6614)2 -1 = 0.0261 = 2.61%
Bài số 3-10. Một máy biến áp 50kVA, 450/120V làm việc ở điện áp 120V, công suất định mức và hệ số công suất costp = 0.8 chậm sau. Điện trở phần trăm là R% = 1 và điện kháng phần trăm là x% = 4.4. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp; (c) điện áp vào bằng bao nhiêu khi điện áp ra định mức và C0S(p = 0.8 chậm sau.
Tải có coscp = 0.8 chậm sau nên simp = 0.6
Độ thay đổi điện áp:
AU, = ự(R, + cosọ)2 + (X, + sin (p)2 -1 = 7(0.01 + 0.8)2 + (0.044 + 0.6)2 -1 = 0.0348 = 3.48%
Điện áp ra khi không tải:
E2=(l + AU)U2dm =(l + 0.0348)x 120 = 124.18V
Tỉ số biến đổi điện áp:
450
a = TT^ = 3-75
120
Điện áp vào:
Ui =aE2 =3.75x124.18 = 465.7V
32 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Máy biến áp - Chương 3: Vận hành máy biến áp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng tải:
ẺHA = Ũ2+ĩtZnHA = 230+163Z-47.1560 x(0.0224 +j0.0876) = 243.O5Z1.650 V
Độ thay đổi điện áp:
AU = Eha~ư2 = 243'?5~230 = 0.0567 = 5.67%
u2 230
Tổng trỏ từ hóa bằng tổng trở vào khi không tải:
ZM = ^Fe x = 10242 + j41062 = 4232OZ760 Q
RFe+jXM 174864 +j43617
Tổng trở vào khi có tải:
z v = ZnCA + z; = 20.16+j78.84+863.1 + j930.6 = (883.26+J1009.4) = 1341.3Z48.81° £ì
= 0.163A
Dòng điện không tải: ịLUọạ- 6900 0 ZM 42320
Bài số 3-6. Một máy biến áp 500kVA, 7200/600V làm nhiệm vụ hạ điện áp ở điện áp định mức và hệ số công suất cosọ = 0.83 vượt trước. Điện áp ra khi không tải là 625V. Tính tổng trỏ tương đương quy đổi về cao áp (bỏ qua điện ttở).
Ta có đồ thị vec tơ phía hạ áp: Dòng điện tải:
I, = 500X10^ = m33A u2dm 600
Tải có cosọ = 0.83 chậm sau nên:
it = i2 = 833.3Z-33.9" A
Theo đồ thị vec tơ ta có:
6252 = 6002 +(I2XnHA)2 -669.29(I2XnHA)
(I2XnIỈA )2 - 669.29(I2XnHA) - 30625 = 0
Giải phương trình ta có:
IzXnHA = 712.28V
Như vậy điện kháng tương đương phía hạ áp:
XnHA = = °-855Q
nHA I2 833.3
Tỉ số biến đổi điện áp:
a=Ị^=ặg=12 UHA 600
Điện kháng tương đương quy đổi về cao áp:
XnCA = a%HA -122 X 0.855 = 123.12Í2
Bài số 3-7. Một máy biến áp 167kVA, 600/240V có tổng trỏ phần trăm là 4.1 vối 46 vòng dây trên cuộn cao áp làm việc ỏ tải định mức và hệ số công suất cosọ = 0.82 vượt trước. Tính (a) độ thay đổi điện áp; (b) điện áp không tải; (c) từ thông trong lõi thép; (d) diện tích tiết diện ngang của lõi thép nếu Bmax = 1.4T.
Ta coi điện trỏ của cuộn dây bằng zero, vậy:
xn* = 0.041
Tải có costp = 0.82 vượt trưốc nên sin(p = 0.5724
Độ thay đổi điện áp trong hệ đơn vị tương đối:
AU, = ự(R, + cosọ)2 + (X, - sin ọ)2 -1 = ự(0.82)2 + (0.041 - 0.5724)2 -1 = 0.024 = 2.4%
Điện áp ra khi không tải:
E2 = AU,xU2dm+U2dm = 245.76V
Tỉ số biến đổi điện áp:
Uca = 600
ƯHA 240
= 2.5
Số vòng dây hạ áp:
2 a 2.5
= 18vg
Từ thông trong lõi thép:
E2
. ,245-76 = 0.05125 Wb 4.44xfxN2 4.44x60x18
Tiết diện ngang của lõi thép:
s = Ẻmạx = 0-05125 = 00366m 2
B 1.4
Bài số 3-8. Một máy biến áp 150kVA, 2300/240V làm việc ở tải định mức có hệ số công suất costp = 0.9 chậm sau. Điện trổ trong hệ đơn vị tương đối là Rn* = 0.0127 và điện kháng xn* = 0.038. Tính độ thay đổi điện áp.
Tải có cosíp = 0.9 chậm sau nên sin(p = 0.4359
Độ thay đổi điện áp trong hệ đơn vị tương đối:
AU, = ự(R, + costp)2 + (X, + sin (p)2 -1
= 7(0.0127 + 0.9)2 + (0.038 + 0.4359)2 -1 = 0.0284 = 2.84%
Bài số 3-9. Một máy biến áp 75kVA, 4160/460V làm việc ở tải bằng 76% định mức có hệ số công suất costp = 0.85 vượt trước. Điện trở trong hệ đơn vị tương đối là Rn* = 0.016 và điện kháng xn* = 0.0311. Tính độ thay đổi điện áp.
Tải có cosọ = 0.85 vượt trước nên sintp = 0.5268
Độ thay đổi điện áp trong hệ đơn vị tương đối:
AU, = ự(R, + costp)2 + (X, - sin (p)2 -1
= 7(0.016 + 0.85)2 + (0.0311 - 0.5268)2 -1 = -0.0022 = -0.22%
Bài số 3-9. Một máy biến áp 50kVA, 4370/600V làm việc ở tải bằng 80% định mức có hệ số công suất coscp = 0.75 chậm sau. Điện trở trong hệ đơn vị tương đối là Rn* = 0.0156 và điện kháng Xn, = 0.0316. Tính độ thay đổi điện áp.
Tải có cosọ = 0.75 chậm sau nên sirup = 0.6614
Độ thay đổi điện áp trong hệ đơn vị tương đối khi hệ số tải bằng kt là:
AU, = 7(ktR, + cosọ)2 + (ktX, + sin (p)2 -1
= 7(0.8 X0.0156 + 0.75)2 + (0.8 X 0.0316 + 0.6614)2 -1 = 0.0261 = 2.61%
Bài số 3-10. Một máy biến áp 50kVA, 450/120V làm việc ở điện áp 120V, công suất định mức và hệ số công suất costp = 0.8 chậm sau. Điện trở phần trăm là R% = 1 và điện kháng phần trăm là x% = 4.4. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp; (c) điện áp vào bằng bao nhiêu khi điện áp ra định mức và C0S(p = 0.8 chậm sau.
Tải có coscp = 0.8 chậm sau nên simp = 0.6
Độ thay đổi điện áp:
AU, = ự(R, + cosọ)2 + (X, + sin (p)2 -1 = 7(0.01 + 0.8)2 + (0.044 + 0.6)2 -1 = 0.0348 = 3.48%
Điện áp ra khi không tải:
E2=(l + AU)U2dm =(l + 0.0348)x 120 = 124.18V
Tỉ số biến đổi điện áp:
450
a = TT^ = 3-75
120
Điện áp vào:
Ui =aE2 =3.75x124.18 = 465.7V
Bài số 3-11. Một máy biến áp 75kVA, 450/230V làm việc ỏ điện áp 230V, công suất định mức và hệ số công suất cosíp = 0.9 chậm sau. Điện trở phần trăm là R% = 1.8 và điện kháng phần trăm là x% = 3.7. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp; (c) điện áp vào bằng bao nhiêu khi điện áp ra định mức và cos(p = 0.9 chậm sau.
Tải có coscp = 0.9 chậm sau nên sinọ = 0.4359
Độ thay đối điện áp:
AU, = 7(R, + cosọ)2 + (X* + sin (p)2 -1 = 7(0.018 + 0.9)2 + (0.037 + 0.4359)2 -1 = 0.0326 = 3.26%
Điện áp ra khi không tải:
E2=(l + AU)U2dm = (1 +0.0326) X 230 = 237.5V
Tỉ số biến đổi điện áp:
230
Điện áp vào:
Ui = aE2 = 1.95x237.5 = 464.67V
Bài số 3-12. Một máy biến áp 50kVA, 480/240V làm việc ở điện áp 240V, công suất định mức và hệ số công suất coscp = 0.85 vượt tníốc. Điện trỏ phần trăm là R% = 1.1 và điện kháng phần trăm là x% = 4.6. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp; (c) điện áp vào bằng bao nhiêu khi điện áp ra định mức và coscp = 0.85 vượt trưốc.
Tải có cosọ = 0.85 chậm sau nên sincp = 0.5268
Độ thay đổi điện áp:
AU, = 7(R* + cosọ)2 + (X, + sin (p)2 -1 = 7(0.011 + 0.85)2 + (0.046 + 0.5268)2 -1 = 0.0341 = 3.41%
Điện áp ra khi không tải:
E2 = (l + AU)U2dm = (1 +0.0341) X 240 = 248.2V
Tỉ số biến đổi điện áp:
480 ’ „
a = T—7 = 2
240
Điện áp vào:
Ui = 2E2 = 2x248.2 = 496.4V
Bài số 3-13. Một máy biến áp 200kVA, 2300/230V có điện trở phần trăm là R% = 1.24 và điện kháng tản phần trăm là xơ% = 4.03. Tính và vẽ độ thay đổi điện áp phần trăm theo C0S(p nằm giữa 0.5 vượt trưốc và 0.5 chậm sau mỗi lần thay đổi (p là 10°.
Độ thay đổi điện áp:
AU, = ự(R, + costp)2 + (X, + sin (p)2 -1
= 7(0.0124 + cosíp)2 + [ 0.0403 + (1 - cosọ)]2 -1 Các lệnh Matlab để vẽ:
clc
X = -60:10: 60;
a = cos(x*pi/180);
b = sỉn(x*pưl80);
y = sqrt((0.011 + a).A2+(0.046 + b).*2) -1;
plot(x, y)
Ket quả vẽ:
Bài số 3-14. Một máy biến áp 150kVA, 7200/600V, 50Hz làm việc trong điều kiện định mức có tổn hao từ trễ là 527W, tổn hao do dòng điện xoáy 373W và tổn hao đồng 2000W. Máy biến áp được dùng trong điều kiện f = 45Hz vối từ thông và tổn hao công suất như trong chế độ định mức. Tính điện áp và công suất định mức mối.
Tốn hao do dòng điện xoáy tại f = 45Hz:
PX50 _
PX45
• = p „
x45 x50
= 373
= 302.13 w
Tổn hao do từ trễ tại f = 45Hz:
p f (R V6 _ _ f, 45 _
£1-4 ^P,45=P1Í()^ = 527X^ = 474.3W pt« tHB2; f, 50
Tổn hao đồng tại 45Hz:
PCu45 = (527 + 373 + 2000) -(302.13 + 474.3) = 2123.6 w
Do tổn hao không đổi nên dòng điện tăng lên là:
I50 ì Rcu50 I -T /^Cu45 -T
ỦI “p^ 45 “ 5Np ” „ " 50N 2000 “1ẤWƯ4150
Ự45 J FCu45 VrCu50 ’ zuuu
Do từ thông không đổi nên điện áp đưa vào là:
45 '
U45 = Ư50 = O.9U5o = 0.9x7200 = 6480V
Công suất định mức mối:
Sdm45 =O.9xl.O3O4Sdm5o =O.9274Sdm5o =0.9274x150 = 139.2kVA
Bài số 3-15. Một máy biến áp 75kVA, 450/120V, 60Hz có R% = 1.75 và x% = 3.92. Hiệu suất của máy khi làm việc ở tải định mức có cosíp = 0.74 vượt trưốc, tần số định mức và điện áp định mức là 97.1%. Tính (a) tổn hao công suất trong lõi thép; (b) tổn hao công suất trong lõi thép và hiệu suất khi các điều kiện làm việc không đổi nhưng f = 50Hz biết tỉ số tổn hao từ trễ/tổn hao do dòng điện xoáy pt/px = 2.5
Tỉ số biến đổi điện áp:
= 3.75
a _ UCA = 450
UHA 120
Công suất tác dụng của tải:
p2 = SđmCostp = 75000 X 0.74 = 55500W Tổng tổn hao trong máy biến áp:
= (1^ = (1-O.971)X555OO = 1657 57 T| 0.971
Điện trở tương đương quy đổi cao áp: uĩ. 4502
RnCA = R* = 0.0175 * ” = 0.04725Í2 nCA sdm 75X103
Dòng điện định mức phía cao áp:
Tổn hao đồng trong máy:
PCu = IcARnCA = 166.672 xO.04725 = 1312.5 w
Tổn hao tổng lõi thép:
Po = AP -PCu = 1657.57 -1312.5 = 345 w
Tổn hao do từ trễ và dòng điện xoáy:
'Pt+Px=345
PX = 98.57W, Pt = 246.43W
Tổn hao do dòng điện xoáy tại f = 50Hz:
Tổn hao trong lõi khi máy biến áp làm việc vối tần số 50Hz: po = pt + px = 82.14 + 205.36 = 373.5W
ặ-4 = 98.57 X
B,
( 50 \2
4^4 X1.22 = 98.57 w
Hiệu suất của máy biến áp:
z xl.6 z xi.6
Beo ^>p =p ậpj = 246.43x-Ệ^xl.21'6 = 274.92w
Pt50 f2tB2j HBj 60
Tổng tổn hao công suất tại tần số 50Hz:
AP = pot +PCu = 373.5 +1312.5 = 1686 w
Bài số 3-16. Một máy biến áp 200kVA, 7200/600V, 50Hz làm việc trong điều kiện định mức có costp = 0.9 chậm sau. Tổn hao trong lõi thép trong hệ đơn vị tương đối là 0.0056, điện trở trong hệ đơn vị tương đối là 0.0133 và điện kháng trong hệ đơn vị tương đối là 0.0557. Tính (a) hiệu suất; (b) độ thay đổi điện áp; (c) hiệu suất và độ thay đổi điện áp ỏ 30% tải định mức và costp = 0.8 chậm sau.
Tổn hao công suất trong lõi thép:
po =0.0056Sdm =0.0056 X 200 xio3 = 1120W Điện trở của máy biến áp:
T — Sdm _
CA - u ”
UCA
200x10 _____
= = 27.78A
7200
RnCA
u2 _ n UCA Ix* — — * Q ^dm
Dòng điện định mức phía cao áp:
Tổn hao đồng trong máy:
PCu = IcARnCA = 27.782 X 3.447 = 2659.72 w
72002
= 0.0133 = 3.447Q
200 xio3
Công suất tác dụng của tải:
p2 = Sdmcos(p = 200000 X 0.9 = 180000W Hiệu suất của máy biến áp:
P2
11 = 2 =
p2+ap
= lonnnn = °-9794 = 97-94%
180000 + 2659.72 + 1120
Độ thay đổi điện áp ỏ tải định mức và costp = 0.9, sinọ = 0.4359:
AU, = 7(R* + cosọ)2 + (X, + sin (p)2 -1
= 7(0.0133 + 0.9)2 + (0.0557 + 0.4359)2 -1 = 0.0372 = 3.72%
Khi tải bằng 30% tải định mức và coscp = 0.8, sinọ = 0.6 thì tổn hao trong lõi thép không đổi nên ta có:
PCu = kt2lỈARnCA = 0.32 X 27.782 X 3.447 = 239.375 w
p2 = SđmCosọ = 200000 X 0.8 X 0.3 = 48000W
P2
11 = ■■
p2+ap
= = °-9725 = 97-25%
48000 + 239.375 + 1120
AU, = 7(ktR, + cosọ)2 + (ktx, + sin (p)2 -1
= 7(0.3 X0.0133 + 0.8)2 + (0.3 X 0.0557 + 0.6)2 -1 = 0.0133 = 1.33%
Bài số 3-17. Một máy biến áp 50kVA, 2300/230V, 50Hz làm việc với tải có cosọ = 0.8 chậm sau và dung lượng thay đổi từ 0 đến 120% định mức. Tổn hao phần trăm trong lõi thép là 4.2, điện trỏ phần trăm là 1.56 và điện kháng phần trăm là 3.16. Tính và vẽ đưòng cong hiệu suất của máy biến áp từ không tải đến 120% tải định mức, mỗi lần thay đổi 2kVA.
Máy biến áp làm việc với cosọ = 0.8 nên sintp = 0.6. Tổn hao trong thép không thay đổi và ta có:
po =0.0056Sdm = 0.042x50xl03 =2100w
Điện trỏ của máy biến áp:
U2 23002
RnCA =R* . = 0-0316 _ = 3.3433Q
nCA sdm 50X103
Dòng điện định mức phía cao áp:
IcA=^ = à^ĩ = 21.74A u„ 2300
Tổn hao đồng phụ thuộc vào độ lớn của tải:
Pcu = kíỉARnCA = k2 X27.742 X 3.433 = 1622.4k2 w
Công suất tác dụng của tải:
P2 = ktSdmcos(p = kt X 50000x0.8 = 40000kt w
Hiệu suất của máy biến áp:
p2 40000kt
n “ p2 + AP “ 40000kt + 2100 + 1622.4kt2
Các lệnh Matlab để vẽ:
clc
kt = 0:0.04:1.2;
n = 40000*kt./(40000*kt+2100+1622.4*kt.*2);
plot(kt, n)
4600/230V,
Bài số 3-18. Thí nghiệm ngắn mạch thực hiên trên một máy biến áp 150kVA, 50Hz cho kết quả :
un = 182V, In = 32,8A, pn = 1902W
Tính (a) điện trở và điện kháng trong hệ đơn vị tương đối; (b) độ thay đổi điện áp khi máy biến áp làm việc vối costp = 0.8 chậm sau.
Tổng trở cơ sở:
Z„=£L = J41.067Q
“ sam 150X103
Điện trỏ ngắn mạch:
p 1902
fk = = 1.768Q
I2 32.82
R-n*
Ả=22ÉL=0.0125 z„ 141.067
Tổng trở ngắn mạch:
zn = Hn. = = 5.5488Q
n In 32.8
Điện kháng ngắn mạch:
Xn = Jz2 — R2 = a/5.54882 -1.7682 = 5.2596Q
x„.=i = ^n = 0.0373
z„ 141.067
Độ thay đổi điện áp của máy biến áp:
AU, = ự(R, + cosọ)2 + (X, + sin <p)2 -1
= 7(0.0125 + 0.8)2 + (0.0373 + 0.6)2 -1 = 0.0326 = 3.26%
Bài số 3-19. Thí nghiệm ngắn mạch và không tải thực hiện trên một máy biến áp 50kVA, 2400/600V, 50Hz cho kết quả:
Un = 76.4V, In = 20.8A, pn = 754W, Uo = 600V, Io = 3.34A, Po = 484W
Tính (a) các thông số tương đương phía cao áp; (b) hiệu suất khi máy biến áp làm việc ỏ tải định mức vói coscp = 0.92 chậm sau.
Tỉ số biến đổi điện áp:
a - UCA ' 2400 UHA 600
Tổng trở cơ sở:
u2 24002
zw=-^-=gTl7“3 =115.2Q
sdm 50X103
Điện trở ngắn mạch:
p. 754
£k = J£Z_ = 1.743Q
I2 20.82
Rn*
Tổng trở ngắn mạch:
Zn=Ỵ=ZÉ4=3.673íl
n In 20.8
Điện kháng ngắn mạch:
xn = ựz2 -R2 = V3.6732 -1.7432 = 3.233 m
3.2331
= 0.0281
115.2
n*
i = ị^| = 0.0151 zcs 115.2
zcs
Điện trỏ mạch từ hóa:
RFeHA = = ^7- = 743.801Q
p,.. 484
RFeCA = a2RFeHA = 16x743.801 = 11900Í2
Dòng điện từ hóa:
p 484
IFe = í^ = T?? = 0.807A
Fe uo 600
IM = ựlổ-lpe = V3.342 -0.8072 = 3.241A
Điện kháng hỗ cảm:
XMHA = -^ = = 185.128Q
MHA IM 3.241
XMCA = a2XMCA = 16x 185.128 = 2962Q
Vối tải có coscp = 0.92 thì sirup = 0.3919 nên độ thay đổi điện áp của máy biến áp:
AU, = ự(R, + C0S(p)2 + (X, + sin (p)2 -1
= 7(0.0151 + 0.92)2 + (0.0281 + 0.3919)2 -1 = 0.0251 = 2.51 %
Công suất tác dụng của tải: P2 = Sdmcos(p = 50000x0.92 = 46000 w
Hiệu suất của máy biến áp:
__ =0.9738 = 97.38%
46000 + 484+754
P2 46000
T| =
p2 + Po + Pn
Bài số 3-20. Thí nghiệm ngắn mạch và không tải thực hiện trên một máy biến áp 25kVA, 6900/230V, 50Hz cho kết quả:
Un = 513V, In = 3.6A, Pn = 465W, uo = 230V, Io = 5.4A, po = 260W
Tỉ sô biên đối điện áp:
ặg = 30
230
Tính (a) điện kháng từ hóa quy đổi về phía cao áp; (b) các thông số trong hệ đơn vị tương đối; (c) hiệu suất; (d) độ thay đổi điện áp khi máy biến áp làm việc ở tải bằng 0.65 định mức vối cosọ = 0.84 vượt trước; (e) điện áp hạ áp khi không tải; (f) điện áp sơ cấp khi phía hạ áp hở mạch.
a = ^ =
U„A
Tổng trở cơ sỏ:
25xlO3
z
^cs Q ừdm
Điện trỏ ngắn mạch:
Ll:
In
A
zcs
Tổng trở ngắn mạch:
|4| = 35.88Q
3.62
35.88
. =0.00188
1904.4
z,=L = ặ3=142.5íì
I, 3.6
Điện kháng ngắn mạch:
Xn = 7zn -Rn = V142.52 - 35.882 = 137.91Q
= 0.0724
1904.4
X . = — n* _ zcs
Điện trỏ mạch từ hóa:
u2 2302
RFeHA = = 203.462Q
P0HA 260
RFeCA = a2RFeHA = 900x203.462 = 183115.4Q
R = RFeCA = 183115-4 = 96.154
lxFeCA* _ -
Zcs
Dòng điện từ hóa:
■ = ^=260
Fe uo 230
1904.4
= 1.13A
-I2e = V5.42-1.132 = 5.28A
Điện kháng hỗ cảm:
XMHA = r2- = 7^- = 43.561Q
MHA IM 5.28
XMCA = a2XMHA = 900x43.561 = 39204.55Q
X. 39204.55
XMCA, = , = 20.59
MCA zcs 1904.4
Công suất tác dụng của tải:
P2 = Sdmcosq> = 25000x0.84 = 21000 w
Hiệu suất của máy biến áp:
n = = °-9856 = 98-56%
p2 + po + pn 21000 + 465 + 260
Vối tải có cosọ = 0.84 thì simp = 0.5426 nên độ thay đổi điện áp của máy biến áp khi kt = 0.65 là:
AU, = 7(ktR* + cosọ)2 + (ktX, - sin (p)2 -1
= 7(0.65 X 0.00188 + 0.84)2 + (0.65 X 0.0724 - 0.5426)2 -1 = -0.0237 = -2.37% Điện áp phía hạ áp khi không tải:
E2 =(l + AU)U2dm =(l-0.0237)x230 = 224.5V
Điện áp phía cao áp khi không tải:
Ei = aE2 = 30x224.5 = 6736.47V
Bài số 3-21. Thí nghiệm ngắn mạch và không tải thực hiện trên một máy biến áp lOOkVA, 4600/230V, 50Hz cho kết quả:
un = 172.3V, In = 20.2A, pn = 1046W, ư0 = 230V, Io = 14A, po = 60W
Tính (a) điện kháng từ hóa quy đổi về phía cao áp; (b) các thông số trong hệ đơn vị tương đối; (c) hiệu suất; (d) độ thay đổi điện áp khi máy biến áp làm việc ở tải bằng 0,85 định mức vối coscp = 0.89 chậm sau; (e) điện áp sơ cấp khi phía hạ áp hở mạch.
Tỉ số biến đổi điện áp:
UCA _ 4600
Uha ” 230
= 20
Điện trở mạch từ hóa:
T. U2
R — 0 —
±vFeHA — p -
*oHA
2302
: —7—= 881.667Q 60
RFeCA = a2RFeHA = 400x881.667 = 352666.67 Q
Dòng điện từ hóa:
i=Jk = M=0.26iA
Fe uo 230
Im = ựl2 -Ipe = V142-0.2612 = 13.998A
Điện kháng hỗ cảm:
XMHA = T2- = 777^ = 16.43Í2
MHA IM 13.998
XMCA = a2XMHA = 400 x 43.561 = 6572.6Í2
Tổng trỏ cơ sỏ:
u2 46002
zcs = -2^- = ™ . =211.60.
cs sdm lOOxlO3
Lt:
In
A
zcs
Điện trỏ ngắn mạch:
= 2.5630
20.22
= 1^1 = 0.0121
211.6
Tổng trở ngắn mạch:
u 172.3 zn = 2k = = 8.53Q
n In 20.2
Điện kháng ngắn mạch:
Xn = 7zn -Rn = Vs.532 - 2.5632 = 8.136Q
n
zcs
‘n*
lụi = 0.0384
211.6
Công suất tác dụng của tải:
P2 = Sdmcosọ = 100000x0.89 = 89000 w
Hiệu suất của máy biến áp: n = ĩ2 = mxr = °-9877 = 98-77%
p2 + po + pn 89000 + 60 +1046
Với tải có cosọ = 0.89 thì sinọ = 0.456 nên độ thay đổi điện áp của máy biến áp khi kt = 0.85 là:
AU, = ự(ktR, + costp)2 + (ktX, + sin (p)2 -1
= 7(0.85 X0.0121 + 0.89)2 + (0.85 X 0.0384 + 0.456)2 -1 = 0.0243 = 2.43%
Điện áp phía hạ áp khi không tải:
E2 =(l + AU)U2dm = (1 +0.0243) X 230 = 235.6V
Điện áp phía cao áp khi không tải:
Ej =aE2 = 20x235.6-4711.78V
Máy bién áp
Điện áp
Rn%
Xn%
A
2300-400
1.36
3.50
B
2300-410
1.40
3.32
Bài sô 3.22. Hai MBA một pha A và B có công suât lOOkVA làm việc song song. Tỉ sô điện áp không tải và tổng trở ngắn mạch % tương ứng được cho ở bảng như sau:
Xác định (a) dòng điện cân bằng trong mạch thứ cấp; (b) dòng điện cân bằng % so vối dòng định mức của máy A (c) sự khác nhau của tỉ số biến đổi điện áp (%) so vói trị số trung bình của nó.
s
T _ íimA _
AAHA —
U AHA
= Ị°^°ĩ = 250A
400
Dòng định mức phía hạ áp của hai máy biến áp:
s.
T ứdmB
ABHA T y
u BHA
lOOxlO3
410
= 243.9A
Tổng trỏ tương đương của mỗi máy quy đổi về phía hạ áp:
RnA = Ra* = 0.0136^ = 0.02180
I.„. 250
aAHA
XnA = XA* = 0.035 = 0.0560
I.„. 250
aAHA
RnB = Rb* = 0014-^7 = 0.02350
243.9
abha
X g = XB* = 0.0332-^- = 0.05580
I„„. 243.9
±BHA t™-7
Dòng điện cân bằng: t -.Uạ-Ub cb ZA+ZB
4OOZO0 -41OZO0
(0.0218 + jO.O56) + (0.0235 +jO.O558)
= 82.899Z112°A
. T , 82.899
I. % = = 100% = 33.16%
I.„. 250
aAHA
Sự khác nhau của tỉ số biến đổi điện áp:
ATT/W UợD UọA 410 400 . „ „ ASrxrrí
AU % = 2B 2A = ——100% = 2.469% Ư2tb 405
Bài số 3-23. Hai máy biến áp 50kVA có các thông số:
A: 4800/482V, RnlIA = 0.0688Q, XnHA = 0.1449Q
B: 4800/470V, RniiA = 0.0629Q, XnIIA = 0.1634Q
làm việc song song vối điện áp sơ cap 4800V. Tính dòng điện cân bằng.
Dòng điện cân băng:
482Z0° -47OZO0
35.794Z-66.860 A
ị _ŨạZưb =
cb ZA+ZB (0.0688+j0.1449) + (0.0629 +j0.1634)
Bài số 3-24. Máy biến áp A 75kVA, 4800/432V được nối song song với máy biến áp B mà ta chưa biết chính xác tỉ số biến đổi điện áp. Các máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp và có dòng điện cân bằng là 37.32Z -63.37°A. Tổng trỏ được xác định từ thí nghiệm ngắn mạch, quy đổi về phía hạ áp là ZnA = 0.0799Z 62°Q, ZnB = 0.0676Z 65°fì. Tính tỉ số biến đổi điện áp của máy B.
Điện áp hạ áp của máy biến áp B là:
ỦB =ỦA -icb(ZA +ZB) = 432Z0° -37.32Z-63.37°(O.O799Z620 +O.O676Z650)
= 426.49Z0°V
Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp B:
Uị
Ư2B
4800
426.49
11.25
Bài số 3-25. Hai máy biến áp lOOkVA, 2400/240V làm việc song song để cung cấp cho một tải có p = 150kW, costp = 0.8 chậm sau. Hai máy có cùng tỉ số biến đổi điện áp và tổng trở tương đương phía cao áp là (0.869 + j2.38)Q và (0.853 + j3.21)íl. Xác định dòng điện cao áp của mỗi máy biến áp nếu điện áp sơ cấp là 247ov.
Dung lượng của tải:
st = = 150X1°3 = 187500VA
cosọ 0.8
Tỉ số biến đổi điện áp:
Uị _ 2400 __ 10 u2 240
Điện áp thứ câp:
ũ2=ặ =
a
2470
= 247V
10
Tống trỏ của tải:
„ _£ỉ_ zt = „ =
s.
2472
187500
= 0.3254Í2
Zt=0.3254Z36.87°Q
z;=32.54Z36.87°fì
Tổng trỏ tương đương của 2 máy biến áp làm việc song song:
z = ZnAxZnB = (0.869+ j2.38)(0.853 + j3.21)
ZnA + z“b (0.869 + j2.38) + (0.853 + j3.21)
= 0.4402+ jl.3697 = 1.4387Z72.18°Q
Dòng điện đưa vào phía cao áp của 2 máy biên áp:
. IT 2470
ĨCA = „ % = „ = 73.241Z - 38.283° A
CA z+z 32.54Z36.870 + 1.4387Z72.180
Dòng điện cao áp của máy biên áp A:
IACA - - 73.241Z-38.283° X1.4387Z72.18° = 4L589Z_ 3604y A
ZnA
0.869+j2.38
Dòng điện cao áp của máy biến áp B:
i _ iCAZ _ 73.241Z-38.283° X 1.4387Z72.180
BCA ZnB“ 0.853+J3.21
= 31.725Z-41.220 A
Bài số 3-26. Hai máy biến áp 167kVA, 4800/480V làm việc song song để cung cấp c 480V, 200kVA, coscp = 0.72 chậm sau. Tổng trỏ phần trăm của các máy là ZA = j3.76)% và ZB = (1.46 + j4.81)%. Vẽ mạch tương đương và xác định (a) dòng điện tả dòng điện thứ cấp của mỗi máy biến áp.
o một tải
(1.11 + tổng; (b)
Tổng trở của các máy biến áp:
ZA. = 0.0111+j0.0376 = O.O392Z73.550
Zb. = 0.0146 +j0.0481 = O.O5O3Z73.120
Tổng dẫn của các máy biến áp:
Ya. = = 1 = 7.22-Ĩ24.4637 = 25.5075Z-73.55°
A ZA. O.O392Z73.550
Yb. = = 1 = 5.778 - jl9.036 = 19.89Z-73.120
B Zb. O.O5O3Z73.120
Tổng dẫn toàn mạch:
X = YA. + Yb, = 7.22 - j24.4637 + 5.778 - J19.036 = 13 - 43.5j = 45.4Z - 73.36° Dòng điện tải tổng:
I .^/20°Ị10Ỵ 416.67 A
‘ ư2 480
ĩt=416.67Z-43.95°A
Dòng điện tải của các máy:
. . V, 19.89Z-73.120
ítB =it = 416.67Z-43.95° • ~ = 182.5Z-43.710 A
X 45.4Z-73.36°
ItA =ĩt -itB = 416.67Z-43.950 - 182.5Z-43.710 = 234.2Z-44.130A
Bài số 3-27. Hai máy biến áp 75kVA, 7200/240V làm việc song song. Tổng trỏ trong hệ đơn vị tương đối của các máy là ZA* = (0.0121 + jO.0551) và ZB* = (0.0201 + j0.0382). Dòng điện thứ cấp của mỗi máy biến áp bằng bao nhiêu phần trăm dòng điện tải tổng?
Tổng trỏ của các máy biến áp:
ZA. = 0.0121 +j0.0551 = 0.0564Z77.610
ZB. = 0.0201 +j0.0382 = O.O432Z62.250
Tổng dẫn của các máy biến áp:
Xu = = 1 = 3.0821 - J17.3139 = 17.7264Z-77.61°
A ZA. O.O564Z77.610
x = = 1 = 10.776- Ĩ20.5018 = 23.1667Z-62.65°
B Zb. O.O432Z62.650
X = Ya. + Yb. = 3.0821 -17.3139j +10.776 - 20.5018j = 14.5897 - 37.8157j = 40.5325Z- 68.9°
Dòng điện tải trong các máy:
ItA = X100% = ^’1^1x100% = 43.73%
tA |x| 40.5325
ItB = 100% -43.73% = 56.27%
Bài số 3-28. Ba máy biến áp 200kVA, 2400/120 V có các thông số:
A: R% = 1.3; x% = 3.62
B: R% = 1.2; x% = 4.02
C: R% = 1.23; x% = 5.31
làm việc song song để cung cấp cho tải 500kVA, coscp = 1. Tính dòng điện trong mỗi máy.
Tổng trở của các máy biến áp:
ZA. = 0.013 + J0.0362 = 0.0385Z70.2460
Zb, = 0.012 + j0.0402 = O.O42Z73.3790
z~, = 0.0123 +j0.0531 = O.O545Z76.9580
Tổng dẫn của các máy biến áp:
Ya, = = 1 = 8.7871 - 24.4697j = 25.9987Z -70.246°
A ZA. 0.0385Z70.2460
Y = J- = 1 = 6.818 - 22.8404j = 23.8363Z-73.397°
B Zb, O.O42Z73.3970
Yc, = J- = 1 = 4.1402 -17.87341 = 18.3466Z -76.958°
c zc. O.O545Z76.9580
Y, =YA, 4-YB, + YC, = 8.7871—24.4697j+6.818—22.8404j+4.1402 —17.8734j
= 19.74.53-65.1825j = 68.1075Z-73.15°
Dòng điện tải trong các máy:
|y I 95 9987
ItA = ụ^xioo% = _ X1OO% = 38.17% tA |Y,| 68.1075
ItB=fêrX100% =
YI
23.8363
40.5325
X1OO% = 35%
ItB = 100% - 38.17% - 35% = 26.83%
Bài số 3-29. Ba máy biến áp 500kVA, 7200/600V làm việc song song từ nguồn 7200V. Tổng trỏ phần trăm của các máy là ZA% = 5.34%, ZB% = 6.08% và Zc% = 4.24%. Máy biến áp B cung cấp bao nhiêu phần trăm dòng dòng điện tải tổng?
Tổng trỏ của các máy biến áp:
ZA, = 0.0534
Zb, =0.0608
Ze, =0.0424
Tổng dẫn của các máy biến áp:
1
yA*=-^
ZA*
1
yB* = „
yB*
1
yc* = „
Zc*
1
0.0534
1
0.0608
1
0.0424
= 17.7266
= 16.4474
= 23.5849
= 17.7266 +16.4474 + 23.5849 = 58.7589
y* = yA*+yB*+yc*
Dòng điện tải trong các máy:
I = Xĩx 100% = 2__„~xl00% = 31.87% tA y. 58.7589
T = ZB1X100% = _ 2,2x100% = 27.99% tB y. 58.7589
Itc = 100% - 31.87% - 27.99% = 40.14%
Bài số 3-30. Các máy biến áp 50kVA, 2400/240 V và 75kVA, 2400/240V có các thông số: ZA % = 3.53%, ZB% = 2.48% làm việc song song. Hai máy có thể cung cấp cho tải 125kVA mà không máy nào bị quá tải không (bỏ qua điện trở của các máy)?
Tổng trỏ của các máy biến áp:
U? 24002
ZnA = ZA* 2^ = 0.0353 2 2ì = J4.066Q SdmA 50x10
U? 24002
ZnB = ZB* 2^- = 0.0248 2 2. = jl .9046Q SdmB 75X103
Tổng dẫn của các máy biến áp:
Y = —ỉ— = _JL^ = -jO.2459S ZnA j4.066
Y= -L = 1 = -Ĩ0.523S
nB ZB jl.9O46
X = Xa + XB = -j0.2459-j0.523 = -j0.7709S
Dòng điện tải tổng là:
= 52.08A
! _ st _ 125X103 ‘ “ Ui - 2400
s
T _ Adn:
AAdm TT
u Adm
T _ ^Bdm . ^Bdm yy
u Bdm
50X103
2400
75X103
2400
= 20.83A
= 31.25 A
Dòng điện định mức của các máy biến áp:
Dòng điện tải trong các máy:
V., 0.2459
I = = I = 0.319L = 16.612A
tA ‘ y. 0.7709 ‘
ItB = It — = It = 0.681L = 35.468A
‘ y, ‘ 0.7709
Như vậy máy biến áp B bị quá tải.
Bài số 3-31. Các máy biến áp lOOkVA, 2400/480 V, 167kVA, 2400/480V và 250kVA, 2400/480V có các thông số: ZA% = 3.68%, ZB% = 4.02% và zc% = 4.25% làm việc song song. Hai máy có thể cung cấp cho tải 400kVA, cosọ = 0.8 chậm sau mà không máy nào bị quá tải không (bỏ qua điện trỏ của các máy).
Do tải tổng là St = 400kVA nên chỉ cần máy biến áp B và c làm việc song song là đủ. Tổng trỏ của các máy biến áp:
ZnB — ZB*
u? 24002
= 0.0402 ■ = jl.3865Q
SdmB 167 xio3
u? 24002
Znc - zc*
= 0.0425 ~ = Ì0.9792Q
SdmC 250X103
Tổng dẫn của các máy biến áp:
V _ -L _ 1 _ -Ĩ0.7212S
ZnB jl.3865
Y= —!— = —1— = -J1.0212S
nC zc j0.9792
X = YnA + YnB = -j0.7212 - jl.O212 = -jl.7425S
Dòng điện tải tổng là:
— st 400X103
It = = 166.6667A
‘ Ui 2400
Dòng điện định mức của các máy biến áp:
Q
T _ °Bdm ■^Bdm TỊ
u Bdm
s;
T °Cdm
1Cdm —
^£ = 69.5833A
2400
250X103
ƯCdm 2400
Dòng điện tải trong các máy:
v„. 0.7212
ItB = It — = It = 0.4139L = 68.9848A
‘ y, ‘ 1.7425
_ _ = 104.1667A
Itc = It^ = Itị^|ị| = 0.5861It =97.6819A tc ‘ y, ‘ 1.7425 ‘
Như vậy chỉ cần máy B làm việc song song vối máy c để cung cấp cho tải mà không máy nào bị quá tải.
Bài số 3-32. Một tổ máy biến áp 3 pha gồm 3 máy biến áp một pha dùng để cung cấp cho một tải 3 pha đối xứng có dung lượng 750kVA, điện áp ra là 450V. Điện áp 3 pha đưa vào tổ máy là 2400V. Tính (a) tỉ số biến đổi điện áp của tổ máy biến áp và của từng máy biến áp nếu chúng được nối A/Y; (b) tỉ số biến đổi điện áp của tổ máy biến áp và của từng máy biến áp nếu chúng được nối Y/Y.
Tỉ số biến đổi điện áp của tổ máy biến áp được tính là tỉ số giữa điện áp dây cao áp và điện áp dây hạ áp:
a1=^dCA = ^2 = 5.3333
ƯdHA 450
Tỉ số biến đổi điện áp của mỗi máy biến áp là tỉ số giữa các điện áp pha. Do cao áp nối A nên điệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_may_bien_ap_chuong_3_van_hanh_may_bien_ap.docx
- chuong_3_bt_van_hanh_mba_4062_84959.pdf