Bài tập 5-4. Một MBA tự ngẫu một pha vận hành tăng áp có tỉ số biến đổi điện áp a’=4 được nối với nguồn có điện áp 600V. Phía cao áp nối vối tải có công suất ÍOOkVA, hệ số công suất 0.8 (chậm sau). Bỏ qua tổn hao và từ thông tản trong máy, hãy vẽ mạch điện và xác định: (a) điện áp phía thứ cấp; (b) dòng điện tải, (c) dòng điện trong cuộn dây sơ; (d) dòng điện ữong cuộn dây sơ cấp.
Điện áp thứ cấp(cao áp):
UCA = aìjHA = 4x600 = 2400V
Dòng điện tải:
Dòng điện sơ cấp:
IHA = alcA = 4x41.667 = 166.667A
Dòng điện trong cuộn sơ cấp:
Ic = IHA -ICA = 166.667-41.667 = 125A
Bài tập 5-5. Một MBA tự ngẫu một pha có tổng số vòng là 600, trong đó dây quấn thứ cấp là 200 vòng. Phía cao áp được nối vối nguồn có điện áp 2400V, f = 60Hz. Dây quấn thứ nối vối tải có công suất 4.8kVA, hệ số công suất 0.6 (chậm sau). Bỏ qua tổn hao và từ thông tản trong máy, hãy xác định (a) điện áp phía thứ cấp; (b) dòng điện sơ cấp và thứ cấp; (c) công suất toàn phần truyền dẫn trực tiếp; (d) công suất thiết kế MBA; (d) từ thông cực đại trong lõi thép.
Đáp số: (a) 800V; (b) 2A, 6A; (c) 1600VA; (d) 3200VA; (e) 0,015Wb
Công suất truyền dẫn trực tiếp:
std = st - stk = 4800 - 3200 = 1600VA
Từ thông trong lõi thép:
~ = UHA 800
4.44 fN 2 4.44x50x200
Bài tập 5-6. Một MBA tự ngẫu một pha có công suất lOOkVA, 440/240V, 60Hz cung cấp cho tải thuần trở công suất 8kW, 240V và một động cơ lOhp, 240V, 60Hz. Động cơ đang vận hành 90% tải, cosọ = 0.86 chậm sau, hiệu suất 88%. Bỏ qua tổn hao và từ thông tản trong máy, hãy tính (a) công suất toàn phần mà nguồn cung cấp cho MBA; (b) công suất toàn phần truyền dẫn trực tiếp và công suất thiết kế MBA.
Công suất động cơ tiêu thụ từ lưối điện:
Sdc = —= 77777777 = 9725.2VA
ĩịcosọ 0.88x0.86
Tổng công suất của tải bằng công suất nguồn cung cấp cho máy biến áp: Pt = Sdccosọ+Pr = 9725.2 xO.86 + 8000 = 16364 w
Qt = sdc sin ọ = 9725.2x0.5103 = 4962.7 vAr
st = Ựpt2+Qt2 = V163642 +4962.72 = 17100 VA
Dòng điện tải:
I = I = =
‘ H\ ƯHA
Dòng điện sơ cấp:
T = URA I. =
ACA AHA
u CA
Công suất thiết kế:
Sa = ICƯHA = ƠHA -ICA)X240 = 7772.6VA
Công suất truyền dẫn trực tiếp:
std = st - stk = 100000-7772.6 = 92227VA
6 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 479 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Máy biến áp - Chương 5: Các máy biến áp đặc biệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5: CÁC MÁY BIEN áp đặc biệt
Bài tập 5-1. Một MBA ba pha ba dây quấn nối Yo/Yo/A-12-11; 10000/6667/10000 kVA;
121/38.5/1 IkV; unl2% = 15; Uni3% = 10.5; un23% = 6; UnRi2% = 1; UnRi3% = 0.65; Un23% = 0.8. Xác định (a) các tham số và vẽ mạch điện thay thế đơn giản MBA. Phía cao áp được nối vối nguồn, phía điện áp trung bình có tải 3000kVA và cosọ2 = 0.8; dây quấn điện áp thấp có tải 6000kVA và C0S(p3 = 0.8. Tính (b) Auĩ2% và U13%.
Đáp số: a. R1 = 3,29 Q; R’2 = 11,35 Í2; R’3 = 6,23 Í2;
X1 = 87,20 Q; X’2 = 161,29 Q; X’3 = 66,25 Q.
Auì2% = 5,7 và U13% = 5,22.
Các dòng điện pha định mức của máy biến áp:
^X1,L=47.7149A
V3X121X103
= ^66?OX?°L, = 99.9791 A
V3X38.5X103
10000 X103
_— \ " = 303.0303A
■Ifldm
If2dm
^f3dm
b.
V3Ula.
§2dm
V3U2d„, _ S3J,rl -
3U3dm 3X11X103
Quy đổi về sơ cấp ta có:
I_=If2a^ = 99.9791^^ = 31.7289A
TT 11x1O3xƯ3
4dm = If3dm 77^- = 303.0303 X* *3 = 47.7149A f3dm f3dmuidm 121X103
Các điện áp ngắn mạch của máy biến áp:
121 x103
Unl2 = 0.15xUldm =0.15x =10479V
121 x103
UnR12 =0.01xƯldm =0.15x = 698.5938V
ưnX12 = a/ưỉi2- Uỉr12 = V104792 - 698.59382 = 10456V
Unl3 = 0.105xUldm
= 0.105X121*10 =7335.2V
V3
ưnR13 — 0.0065 xUldm
^0.01 X121 x'°1 = 454.086V
•Jĩ
UnXls=7u;i3-U^13 = -ự73322-454.0862 = 7321.2V
Un23 — 0-06xưldm
= 0.06 X121X10 = 4191.6V
V3
121 x103
UnR23 =0.008 xUldm = 0.008 x j^ = 558.8751V
UnX2, = = Ợ1333.72-177.82392 = 4154.1V
Các tổng trở của máy biến áp:
R-I112 —
Ifldm
’ 47.7149 ’
Unxi2
10456
Ifldm
’ 47.7149 ’
UnR13
454.086
Ifldm
’ 47.7149 ’
UnX13
7321.2
Ifldm
’ 47.7149 ’
UnR23
_ 558.8751 :
lf2dm
- 31.7289 =
UnX23
4154.1
nl2 —
nl3
219.1264Q
9.5187Q
153.4357Q
17.5683Q
Rn —
nl3
Rn23 -
698^938 = 14|641fì
X'23 = +7^ = 7. "77 = 130.5859Q
If2dm 31-7289
Tổng trỏ của các dây quấn:
= (6.22 + j32.44761)Q
Độ thay đổi điện áp của máy biến áp: kti2=-^- = l^ = 0.45
s2dm 6667
ktl2 => = ^- = 0.6
s3dm 10000
121X103
u R.AXm _ 14.641x0.45x31.7289x73
Uldm 121X103
Uldm 121X103
u = = 3.29x0.6x47 7149x73 = 001348
u Idm
121X103
u 12, Xnl2k7/2dm _ 219.1264x0.45x31.7289x73 ^0 01/178
Unx3*
XịỊeX = 120.99X0.6X47.7149x73 = 0 04958 ưldm 121X103
u Rnl3ktl3í3dm _ 9.5187 x0,6x47.7149x73
Uldm 121X103
= 0.0039
u _ = xnl3ktl3r3dm = 153.4357 x0.6 x47 7149 x 73 = 0 0629 ưldm 121X103
u nr2* = R1Ttl2l'2dm = 3-29x0-45x31-7289x^3 = 0.000672 Uidm
121X103
121X103
^nx2*
x,k„2r2<lm = 120.99 x 0,45 x 31.7289x^3 = 0247
UMm 121X10’
AUH2 = unrl2,cos(p2 +unxl2*sin(p2 +unr3*cosọ3 + unx3<tsin(p3
= 0.00299 X 0.8 + 00447 X 0.6 + 0.001348 X 0.8 + 0.0247 X 0.6 = 0.06
AU,13 = unrl3,cosọ3 + unxl3ísinọ3 + unr2s.cosọ2 +unx2tsin<p2
= 0.0039 X 0.8 + 0.0629 X 0.6 + 0.000672 X 0.8 + 0.0247 X 0.6 = 0.0562
Bài tập 5-2. Một MBA ba pha hai dây quấn sdm = 3200kVA; 35/6kV; 52.5/307.5A; Y/Y-12; un% = 6.94; UnR% = 1.04; Pfe = 9.53kW; pn = 32.5kW. Bây giò đem nối lại thành MBA tự ngẫu. Trình bày (a) cách nối dây MBA hai dây quấn thành MBA tự ngẫu. Tính (b) công suất toàn phần truyền dẫn trực tiếp và công suất thiết kế MBA; (c) hiệu suất MBA ở tải định mức vối cosọ = 0.8; (d) dòng điện ngắn mạch của MBA tự ngẫu.
Sơ đồ nối máy biến áp như hình bên.
Dòng điện trong các dây quấn:
T =Jk-
CA V3Uca
3200 X103
73 X 35X103
= 52.786A
_ sdm _ 3200X103 HA 73UHA Tãxôxio3
= 307.9201A
Dòng điện trong cuộn dây chung:
Ic =IHA -Ica =307.9201 -52.786 = 255.1338A Công suất truyền tải của máy biến áp:
s* = 3200k VA
<35
stt = (a +1)S* = + lỷ< 3200 = 21866.67kVA
std =ƯHAIC = 73 x6000x255.1338 = 2651.4kVA
UCA
Hiệu suất của máy biến áp:
= Sttcos(p2 = 21866.67x0.8 = 0 9976
Sttcos(p2+PFe+Pn 21866.67x0.8 + 9530 + 32500
Tổng trở ngắn mạch của máy biến áp thưòng quy đổi về hạ áp: " ỈỊcạ = u..xUca = 0062tx6°°°2 = 0.7808Í1
” ICA sđm 3200X103
Khi nối thành máy biến áp tăng áp thì tổng trở ngắn mạch là: z'n = z'n ■■ Uct = 0.7808 = 0.6665Q
ƯCA+ƯHA ' 41
Dòng ngắn mạch khi máy biến áp làm nhiệm vụ tăng áp: I'n = = 6020 = 5197 5A
11 z'n 73x0.6665
Dòng ngắn mạch khi ,àm nhiệm vụ hạ áp:
In =I'n 77^ = 5197.5^^ = 30318A n n UCA 6000
Bài tập 5-3. Một MBA tự ngẫu một pha có điện áp 2300/450V, f = 60Hz, vận hành giảm áp và cung cấp cho tải có tổng trỏ 2Z10° Bỏ qua tổn hao và từ thông tản trong máy, hãy xác định: (a) dòng điện tải; (b) dòng điện vào phía cao áp; (c) dòng điện (biến đổi điện áp) trong cuộn dây chung; (d) công suất toàn phần truyền dẫn trực tiếp và công suất biến đổi (thiết kế) qua MBA.
Dòng điện tải: It=IHA=HHA =Ể|2 = 225A
‘ HA zt 2
Dòng điện phía cao áp:
Ica = TthaHha = 22lxni50 = 44.02A ICAUCA 2300
Dòng điện trong cuộn dây chung:
Ic = IHA - ICA = 225 - 44.02 = 180.98A
Công suất:
std =Ư2IC =450x180.98 = 81441VA Stk = UhaIca = 450x44.02 = 19809VA
Bài tập 5-4. Một MBA tự ngẫu một pha vận hành tăng áp có tỉ số biến đổi điện áp a’=4 được nối với nguồn có điện áp 600V. Phía cao áp nối vối tải có công suất ÍOOkVA, hệ số công suất 0.8 (chậm sau). Bỏ qua tổn hao và từ thông tản trong máy, hãy vẽ mạch điện và xác định: (a) điện áp phía thứ cấp; (b) dòng điện tải, (c) dòng điện trong cuộn dây sơ; (d) dòng điện ữong cuộn dây sơ cấp.
Điện áp thứ cấp(cao áp):
UCA = aìjHA = 4x600 = 2400V
Dòng điện tải:
IQOxlO3
‘ " CA " 2400
= 41.667A
Dòng điện sơ cấp:
IHA = alcA = 4x41.667 = 166.667A
Dòng điện trong cuộn sơ cấp:
Ic = IHA -ICA = 166.667-41.667 = 125A
Bài tập 5-5. Một MBA tự ngẫu một pha có tổng số vòng là 600, trong đó dây quấn thứ cấp là 200 vòng. Phía cao áp được nối vối nguồn có điện áp 2400V, f = 60Hz. Dây quấn thứ nối vối tải có công suất 4.8kVA, hệ số công suất 0.6 (chậm sau). Bỏ qua tổn hao và từ thông tản trong máy, hãy xác định (a) điện áp phía thứ cấp; (b) dòng điện sơ cấp và thứ cấp; (c) công suất toàn phần truyền dẫn trực tiếp; (d) công suất thiết kế MBA; (d) từ thông cực đại trong lõi thép.
Đáp số: (a) 800V; (b) 2A, 6A; (c) 1600VA; (d) 3200VA; (e) 0,015Wb
Số vòng dây sơ cấp:
N, - 600 - N 2 = 600 - 200 = 400vg Điện áp thứ cấp:
N„. __
U... = HA LL.
'“’ha -J^T u CA
CA
Dòng điện tải:
I = I = =
‘ HA UhA
Dòng điện sơ cấp:
Ị = HA ĩ... =
ACA XHA
■N CA
Công suất thiết kế:
Stk = ICƯHA = (6 - 2) X 800 = 3200VA
X 2400 = 800V
600
4800 A —T—= 6A
800
200 .
—2ịx6 = 2A
600
Công suất truyền dẫn trực tiếp:
std = st - stk = 4800 - 3200 = 1600VA
Từ thông trong lõi thép:
= 0.015
~ = Uha 800
4.44 fN 2 4.44x50x200
Bài tập 5-6. Một MBA tự ngẫu một pha có công suất lOOkVA, 440/240V, 60Hz cung cấp cho tải thuần trở công suất 8kW, 240V và một động cơ lOhp, 240V, 60Hz. Động cơ đang vận hành 90% tải, cosọ = 0.86 chậm sau, hiệu suất 88%. Bỏ qua tổn hao và từ thông tản trong máy, hãy tính (a) công suất toàn phần mà nguồn cung cấp cho MBA; (b) công suất toàn phần truyền dẫn trực tiếp và công suất thiết kế MBA.
Công suất động cơ tiêu thụ từ lưối điện:
Sdc = —= 77777777 = 9725.2VA
ĩịcosọ 0.88x0.86
Tổng công suất của tải bằng công suất nguồn cung cấp cho máy biến áp: Pt = Sdccosọ+Pr = 9725.2 xO.86 + 8000 = 16364 w
Qt = sdc sin ọ = 9725.2x0.5103 = 4962.7 vAr
st = Ựpt2+Qt2 = V163642 +4962.72 = 17100 VA
17100 nA„AaAA =71.2484A 240
Dòng điện tải:
I = I = =
‘ H\ ưhA
^X71.2484 = 38.8628A
440
Dòng điện sơ cấp:
T = URA I... =
aCA aHA
u CA
Công suất thiết kế:
Sa = Icưha = ƠHA -Ica)x240 = 7772.6VA
Công suất truyền dẫn trực tiếp:
std = st - stk = 100000-7772.6 = 92227VA
□□ □□□
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_may_bien_ap_chuong_5_cac_may_bien_ap_dac_biet.docx
- chuong_5_bt_mba_dac_biet_7585_84960.pdf