Giáo trình Một số vấn đề của sinh học phân tử
Mục lục LỜI NÓI ĐẦU. 5 U Chương 1 ADN VÀ GEN.6 1.1 Khái niệm vềgen. 6 1.2 Genome (hệgen). 10 1.2.1. Genome của tếbào prokaryot (tếbào nhân sơ). 11 1.2.2. Genome của tếbào eukaryot (tếbào nhân thực). 13 1.3 Cấu trúc sợi nhiễm sắc trong tếbào eukaryot . 14 1.3.1. Histone trong cấu trúc nucleosome. 15 1.3.2. Methyl hoá ADN. 17 1.4 Các gen trong genome eukaryot. 18 1.4.1. Các gen trong cùng một họgen. 20 1.4.2. Gen lặp đi lặp lại liên tục. 21 1.4.3. Pseudogen (gen giả). 23 1.5 Thành phần ADN lặp lại trong genome eukaryot. 23 1.5.1. ADN vệtinh (satelitte DNA) và ADN tiểu vệtinh (minisatelitte DNA). 23 1.5.2. Các đoạn ADN có khảnăng di chuyển. 24 1.6 Tương tác của T-ADN với genome thực vật. 29 1.7 ADN trong ty thểvà lục lạp . 32 1.7.1. ADN ty thể. 32 1.7.2. ADN lục lạp. 33 1.8 Genomics. 33 1.8.1 So sánh genome. 33 1.8.2 Genome người. 34 1.8.3 Nghiên cứu Genomics ởthực vật. 35 Chương 2 HOẠT ĐỘNG CỦA GEN TRONG TẾBÀO.38 2.1 Kiểm soát hoạt động của gen khi phiên mã. 41 2.1.1 Kiểm soát khởi đầu phiên mã. 42 2.1.2 Kiểm soát kết thúc phiên mã . 50 2.1.3 Các protein điều khiển (regulatory proteins). 51 2.2 Kiểm soát sau phiên mã. 53 2.2.1 Kìm hãm dịch mã liên quan đến cấu trúc vùng 5'UTR của phân tửARNm. 53 2.2.2 Độdài của đuôi polyA ảnh hưởng tới độbền vững của phân tửARNm. 54 2.2.3 Độbền vững của ARNm. 54 2.2.4 ARN anti-sense. 55 2.2.5 Phản ứng đọc sửa ARNm - "RNA editing". 56 2.3 Kiểm soát ởgiai đoạn dịch mã và sau dịch mã. 57 2.4 Biến đổi phân tửARNm trong tếbào eukaryot. 59 2.4.1 Phản ứng cắt intron và nối exon. 60 2.4.2 Các intron có khảnăng tựcắt ra khỏi phân tửARNm-Phản ứng self-splicing. 62 2.4.3 Phản ứng trans-splicing nối hai exon của hai phân tửARNm. 64 2.4.4 Cấu trúc chung của phân tửARNm. 64 Chương 3 KỸTHUẬT ADN TÁI TỔHỢP.66 3.1 Phân cắt, phân ly ADN. 66 3.2 Đưa các đoạn ADN vào vector. 67 3.2.1 Các vector sửdụng trong kỹthuật tách dòng. 68 3.2.2 Đưa ADN vào vector. 70 3.3 Ngân hàng ADN. 72 3.3.1 Ngân hàng các ADNc (cDNA library). 72 3.3.2 Ngân hàng ADN genome (genomic DNA library). 74 3.4 Sàng lọc một dòng từngân hàng ADN. 76 3.4.1 Phương pháp sàng lọc chung. 76 3.4.2 Phương pháp sàng lọc phân biệt "differential screening". 77 3.4.3 Phương pháp đi dọc nhiễm sắc thể“chromosome walking”. 78 3.4.4 Nhảy bước trên nhiễm sắc thể“jumping on chromosome”. 80 3.5 Các phương pháp lai. 80 3.5.1 Phương pháp Southern blots. 81 3.5.2 Phương pháp northern blots. 82 3.5.3 Kỹthuật lai in-situ. 82 3.5.4 Điều kiện phản ứng lai. 82 3.6 RFLP trong nghiên cứu genome và lập bản đồgen. 83 3.7 Phản ứng PCR (Polymerase Chain Reaction). 86 3.7.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng PCR. 87 3.7.2 Một sốdạng của phản ứng PCR. 88 3.8 Kỹthuật gen. 89 3.8.1 Nghiên cứu vai trò của ADN điều khiển, chức năng của gen hoặc protein. 89 3.8.2 Thay thếhoặc gây đột biến gen. 92 3.8.3 Gây mất hoặc tăng cường chức năng của gen. 93 3.8.4 Gen báo cáo “reporter gene”. 96 3.8.5 Biến đổi genome thực vật. 96 Chương 4 TỔNG HỢP VÀ VẬN CHUYỂN PROTEIN.98 4.1 Vai trò của ARN vận chuyển (ARNt) trong tổng hợp protein. 98 4.2Tổng hợp protein ởbộmáy Ribosome. 100 4.3Vận chuyển protein. 102 4.3.1 Vận chuyển vào mạng lưới nội chất. 103 4.3.2 Vận chuyển protein cấu trúc màng (membrane proteins). 105 4.4 Biến đổi sau dịch mã và kiểm tra chất lượng protein trong khoang ER. 108 4.4.1 Tạo cầu liên kết disulfide (S-S) và cuộn gấp trong khoang ER. 108 4.4.2 Hình thành cấu trúc multimer từcác chuỗi peptide. 109 4.4.3 Quá trình đường hoá protein. 109 4.5Vận chuyển từmạng lưới nội chất đến Golgi và Lysosome. 110 4.6Vận chuyển từGolgi đến bềmặt tếbào: Con đường tiết ngoại bào (exocytosis).. 110 Chương 5 TRUYỀN TÍN HIỆU TẾBÀO.112 5.1 Thụthểtrên bềmặt tếbào. 114 5.2 Thụthểnối với protein G. 117 5.2.1 Protein G. 117 5.2.2 Hoạt hoá hoặc ức chếcAMPase thông qua protein G. 119 5.3 Protein kinase phụthuộc cAMP (cAPK hoặc kinase A). 121 5.4 Thụthểtyrosine kinase và các protein Ras. 124 5.4.1 Thụthểtyrosine kinase (RTKs). 124 5.4.2 Protein Ras và chuỗi các phản ứng truyền tín hiệu hoạt hoá bởi thụthểtyrosine kinase 5.5 Tín hiệu thứcấp Ca+2trong chuỗi truyền tín hiệu. 129 5.5.1 Inositol phospholipid. 130 5.5.2 Inositol triphosphate (IP3) và sựvận chuyển Ca+2 ra khỏi ER. 130 5.5.3 Calmodulin- protein tạo phức với Ca+2 ởtrong tếbào. 132 5.6 Khuếch đại các tín hiệu bên ngoài tếbào. 133 5.7 Truyền tín hiệu qua các thụthểnối với enzym trên bềmặt tếbào. 135 5.7.1 Thụthểguanylyl cyclase. 135 5.7.2 Các oncogene và tín hiệu dẫn truyền từthụthểtyrosine kinase. 136 5.7.3 Protein MAP kinase. 136 5.8 Tyrosine kinase phối hợp với thụthể. ThụthểTyrosine phosphatase. 137 Chương 6 CHU TRÌNH VÀ PHÂN CHIA TẾBÀO.139 6.1 Những đặc tính cơbản của chu trình tếbào. 139 6.2 Chu trình tếbào ởgiai đoạn phát triển phôi sớm . 143 6.3 Protein cyclin. 145 6.4 Nấm men và hệthống kiểm soát chu trình tếbào. 147 6.5 Kiểm soát phân bào ở động vật . 150 6.6 Vai trò của sợi vi ống tubulin trong phân bào. 152 Chương 7 SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN.154 7.1 Kiểm soát xác định giới tính. 155 7.2 Phát triển ởruồi giấm Drosophila. 158 7.3 Hoạt động của các gen có nguồn gốc từmẹtrong quá trình hình thành trục đầu-đuôi và trục lưng-bụng. 159 7.3.1. Nhóm gen quyết định phát triển của phần đầu và ngực ấu thể(anterior-group genes). 160 7.3.2. Nhóm gen qui định phát triển phần đuôi (posterior-group genes). 162 7.3.3. Nhóm gen qui định phát triển trục lưng-bụng (dorsoventral-group genes). 162 7.3.4. Nhóm gen qui định phát triển các cấu trúc tận cùng của ấu thể(terminal-group genes)164 7.4 Hoạt động của các gen trong hệgen lưỡng bội (phôi). 164 7.3.5. Các gen tạo đốt "gap". 166 7.3.6. Các gen cặp đốt "pair-rule". 166 7.3.7. Các gen phân cực đốt. 167 7.5 Các gen chọn lọc . 167
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mot_so_van_de_co_ban_cua_sinh_hoc_phan_tu_1_3586.pdf