MỤC LỤC
Chương 1
GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN
1. Giới thiệu chung . 1
2. Xấp xỉ bằng phần tử hữu hạn . 1
3. Định nghĩa hình học các phần tử hữu hạn . 2
3.1. Nút hình học . . . 2
3.2. Qui tắc chia miền thành các phần tử. . 2
4. Các dạng phần tử hữu hạn . 3
5. Phần tử quy chiếu, phần tử thực . 4
6. Một số dạng phần tử quy chiếu . 5
7. Lực, chuyển vị, biến dạng và ứng suất . 6
8. Nguyên lý cực tiểu hoá thế năng toàn phần . 7
9. Sơ đồ tính toán bằng phương pháp phần tử hữu hạn . 8
Chương 2
ĐẠI SỐ MA TRẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP KHỬ GAUSSIAN
1. Đại số ma trận . 11
1.1. Véctơ . . . . 11
1.2. Ma trận đơn vị . . . 12
1.3. Phép cộng và phép trừ ma trận. . . . 12
1.4. Nhân ma trận với hằng số . . . 12
1.5. Nhân hai ma trận . . . 13
1.6. Chuyển vị ma trận . . . 13
1.7. Đạo hàm và tích phân ma trận. . . 14
1.8. Định thức của ma trận . . . 14
1.9. Nghịch đảo ma trận . . . 15
1.10. Ma trận đường chéo . . . 16
1.11. Ma trận đối xứng . . . 16
1.12. Ma trận tam giác . . . 16
2. Phép khử Gauss . 17
2.1. Mô tả. . . . 17
2.2. Giải thuật khử Gauss tổng quát . . . 18
Chương 3
THUẬT TOÁN XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG
VÀ VÉCTƠ LỰC NÚT CHUNG
1. Các ví dụ . 22
1.1. Ví dụ 1 . . . . 22
1.2. Ví dụ 2 . . . . 24
2. Thuật toán ghép K và F . 28
2.1. Nguyên tắc chung . . . 28
2.2. Thuật toán ghép nối phần tử: . . . 29
Chương 4
PHẦN TỬ HỮU HẠN TRONG BÀI TOÁN MỘT CHIỀU
1. Mở đầu . 31
2. Mô hình phần tử hữu hạn . 31
3. Các hệ trục toạ độ và hàm dạng . 32
4. Thế năng toàn phần . 35
5. Ma trận độ cứng phần tử . 36
6. Qui đổi lực về nút . 37
7. Điều kiện biên, hệ phương trình phần tử hữu hạn . 38
8. Ví dụ . 40
9. Chương trình tính kết cấu một chiều – 1D . 46
10. Bài tập . 50
Chương 5
PHẦN TỬ HỮU HẠN TRONG TÍNH TOÁN HỆ THANH PHẲNG
1. Mở đầu . 52
2. Hệ toạ độ địa phương, hệ toạ độ chung . 52
3. Ma trận độ cứng phần tử . 54
4. Ứng suất . 55
5. Ví dụ . 55
6. Chương trình tính hệ thanh phẳng . 57
7. Bài tập . 67
Chương 6
PHẦN TỬ HỮU HẠN TRONG BÀI TOÁN HAI CHIỀU
1. Mở đầu . 71
1.1. Trường hợp ứng suất phẳng . . . 72
1.2. Trường hợp biến dạng phẳng . . . 72
2. Rời rạc hoá kết cấu bằng phần tử tam giác . 73
3. Biểu diễn đẳng tham số. 76
4. Thế năng . 79
5. Ma trận độ cứng của phần tử tam giác . 79
6. Qui đổi lực về nút . 80
7. Ví dụ . 83
8. Chương trình tính tấm chịu trạng thái ứng suất phẳng . 88
9. Bài tập . 99
Chương 7
PHẦN TỬ HỮU HẠN
TRONG BÀI TOÁN ĐỐI XỨNG TRỤC CHỊU TẢI TRỌNG ĐỐI XỨNG
1. Mở đầu . 103
2. Mô tả đối xứng trục . 103
3. Phần tử tam giác . 104
4. Chương trình tính kết cấu đối xứng trục . 114
5. Bài tập . 122
Chương 8
PHẦN TỬ TỨ GIÁC
1. Mở đầu . 126
2. Phần tử tứ giác. 126
3. Hàm dạng . 127
4. Ma trận độ cứng của phần tử. 129
5. Qui đổi lực về nút . 131
6. Tích phân số . 132
7. Tính ứng suất. 136
8. Ví dụ . 136
9. Chương trình . 138
10. Bài tập . 150
Chương 9
PHẦN TỬ HỮU HẠN TRONG TÍNH TOÁN KẾT CẤU DẦM VÀ KHUNG
1. Giới thiệu . 152
2. Thế năng . 153
3. Hàm dạng Hermite . 153
4. Ma trận độ cứng của phần tử dầm . 155
5. Quy đổi lực nút . 157
6. Tính mômen uốn và lực cắt. 158
7. Khung phẳng . 159
8. Ví dụ . 161
9. Chương trình tính dầm chịu uốn . 166
10. Bài tập . 175
Chương 10
PHẦN TỬ HỮU HẠN TRONG BÀI TOÁN DẪN NHIỆT
1. Giới thiệu . 178
2. Bài toán dẫn nhiệt một chiều. 178
2.1. Mô tả bài toán . . . 178
2.2. Phần tử một chiều . . . 178
2.3. Ví dụ . . . . 180
3. Bài toán dẫn nhiệt hai chiều . 182
3.1. Phương trình vi phân quá trình dẫn nhiệt hai chiều . . 182
3.2. Điều kiện biên . . . 183
3.3. Phần tử tam giác . . . 184
3.4. Xây dựng phiếm hàm . . . 185
3.5. Ví dụ . . . . 189
4. Các chương trình tính bài toán dẫn nhiệt . 192
4.1. Ví dụ 10.1 . . . 192
4.2. Ví dụ 10.2 . . . 197
5. Bài tập . 203
Chương 11
PHẦN TỬ HỮU HẠN
TRONG TÍNH TOÁN KẾT CẤU TẤM - VỎ CHỊU UỐN
1. Giới thiệu . 206
2. Lý thuyết tấm Kirchhof . 206
3. Phần tử tấm Kirchhof chịu uốn . 209
4. Phần tử tấm Mindlin chịu uốn . 215
5. Phần tử vỏ . 218
6. Chương trình tính tấm chịu uốn . 221
7. Bài tập . 231
Chương 12
PHẦN TỬ HỮU HẠN
TRONG TÍNH TOÁN VẬT LIỆU, KẾT CẤU COMPOSITE
1. Giới thiệu . 234
2. Phân loại vật liệu Composite . 234
3. Mô tả PTHH bài toán trong trạng thái ứng suất phẳng . 236
3.1. Ma trận D đối với trạng thái ứng suất phẳng . . 236
3.2. Ví dụ . . . . 238
4. Bài toán uốn tấm Composite lớp theo lý thuyết Mindlin . 241
4.1. Mô hình hóa vật liệu composite nhiều lớp theo lý thuyết Mindlin . 241
4.2. Mô hình hóa PTHH bài toán tấm composite lớp chịu uốn . 246
5. Chương trình tính tấm Composite lớp chịu uốn. 250
6. Bài tập . 267
Chương 13
PHẦN TỬ HỮU HẠN
TRONG BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU
1. Giới thiệu . 268
2. Mô tả bài toán. 268
3. Vật rắn có khối lượng phân bố . 270
4. Ma trận khối lượng của phần tử có khối lượng phân bố. 272
4.1. Phần tử một chiều . . . 272
4.2. Phần tử trong hệ thanh phẳng. . . 272
4.3. Phần tử tam giác . . . 273
4.4. Phần tử tam giác đối xứng trục . . 274
4.5. Phần tử tứ giác . . . 275
4.6. Phần tử dầm . . . 275
4.7. Phần tử khung . . . 276
5. Ví dụ . 276
6. Chương trình tính tần số dao động tự do của dầm v à khung . 277
6.1. Chương trình tính tần số dao động tự do của dầm . . 277
6.2. Chương trình tính tần số dao động tự do của khung . 282
7. Bài tập . 287
TÀI LIỆU THAM KHẢO
299 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4852 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Phương pháp phần tử hữu hạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Công thức tích phân 1- điểm
Khi n = 1:
11
1
1
fwdfI
(8.33)
Có 2 tham số w1 và 1 cần xác định, với yêu cầu là (8.33) cho kết quả
chính xác khi f() là một đa thức bậc nhất. Điều này có nghĩa là nếu
f() là một đa thức bậc nhất, thì sai số:
011
1
1
10
fwdaa
(8.34a)
hoặc
02 11010 aawa
(8.34b)
02 11110 awwa
(8.34c)
Từ (8.34c), suy ra = 0 khi:
0
2
1
1
w
(8.35)
Với hàm f tổng quát và tuỳ ý, ta có:
02
1
1
fdfI
(8.36)
Kết quả tính giống như phương pháp trung điểm (phương pháp hình
chữ nhật), như mô tả ở Hình 8.2 sau.
6.1.2. Công thức tích phân 2- điểm
f(0)
f
-1 0 1
Phần diện tích
xấp xỷ = 2f(0)
Phần diện tích
chính xác
f()
Hình 8.2. Cầu phương 1 điểm Gauss
SinhVienKyThuat.Com
134
Khi n = 2
2211
1
1
fwfwdfI
(8.37)
Ở đây, có 4 thông số cần xác định là: w1; w2 ; 1 và 2. Chọn
332210 aaaaf , ta có:
02211
1
1
3
3
2
210
fwfwdaaaa
(8.38)
Để thoả mãn (8.38): = 0, khi đó ta phải có:
0
3
2
0
2
3
22
3
11
2
22
2
11
2211
21
ww
ww
ww
ww
(8.39)
Hệ phương trình phi tuyến (8.39) có nghiệm duy nhất là:
57735,0
3
1
1
21
21
ww
(8.40)
Từ đây, chúng ta có thể kết luận rằng phương pháp cầu phương Gauss
n-điểm sẽ cho kết quả chính xác nếu f là một đa thức bậc (2n-1) hoặc
nhỏ hơn. Bảng dưới cho các giá trị của wi và i theo công thức Gauss
với n =1,...,6.
Bảng 8.1. Điểm Gauss và hàm trọng lượng
n i wi n i wi
1 0 2
5
0,9061798459 0,2369268851
2 0,5773502692 1 0,5384693101 0,4786286705
3
0,7745966692 0,5555555556 0 0,5688888889
0 0, 888888889
6
0,9324695142 0,1713244924
4
0,8611363116 0,3478548451 0,6612093865 0,3607615730
0,3399810436 0,6521451549 0,2386191861 0,4679139346
6.2. Tích phân số hai biến
SinhVienKyThuat.Com
135
Xét tích phân
ddfI
1
1
1
1
,
(8.41)
Ta có
n
i
n
j
jiji
n n
jiij
n
ii fwwfwwdfwI
1 11 1
1
1 1
,,,
(8.42)
6.3. Tích phân ma trận độ cứng
Từ công thức (8.26):
1
1
1
1
det ddJDBBtk Te
e
Chú ý ke là ma trận độ cứng (8x8) đối xứng, do đó ta chỉ cần lấy tích
phân các số hạng ở phía trên đường chéo chính là đủ.
Ký hiệu
ijTe JDBBt det, (8.43)
và áp dụng công thức (8.42), ta được
22
2
21212212111
2
1 ,,,, wwwwwwkij (8.44)
Trong đó:
57735,0;57735,0
1
2211
21
ww
Các điểm Gauss theo công thức tích phân 2- điểm ở trên được mô tả
trên Hình 8.3. Nếu gọi các điểm Gauss lần lượt là 1, 2, 3, 4 thì kij trong
(8.44) được viết dưới dạng:
4
1K
Kkji Wk (8.45)
Trong đó K là giá trị của và WK là hàm trọng số tại điểm tích phân
k. Chú ý rằng WK = (1)(1) = 1. Công thức (8.45) rất thuận lợi cho
chúng ta khi lập trình tính toán ma trận độ cứng.
SinhVienKyThuat.Com
136
7. TÍNH ỨNG SUẤT
Không giống như phần tử tam giác có biến dạng hằng số; với phần
tử tứ giác, ứng suất = DBq không phải là hằng số trong phạm vi một
phần tử, mà chúng thay đổi theo và . Trong thực tế, ứng suất được
tính tại các điểm Gauss, đây cũng là những điểm được sử dụng trong
khi tính ma trận độ cứng ke. Như vậy, với phần tử tứ giác, ta sẽ có 4 giá
trị ứng suất. Để tránh sinh ra nhiều số liệu, ta chỉ cần tính ứng suất tại
một điểm cho mỗi phần tử, chẳng hạn điểm ( = 0, = 0).
8. VÍ DỤ
Khảo sát một phần tử chữ nhật như hình vẽ dưới đây. Giả thiết
phần tử chịu trạng thái ứng suất phẳng và có các thành phần chuyển vị:
mmq T00081,0152,0076,0051,000 . Biết E = 206
gPa, = 0,3. Hãy xác định các đại lượng J, B và tại điểm ( = 0, =
0).
1
1 2
3 4
3
1
3
1
3
1
3
1
Hình 8.3. Điểm Gauss theo qui tắc tích phân 2 điểm
3
(2,1)
y
x
2 (2,0) 1 (0,0)
4
(0,1)
q7
q8
q5
q6
q3
q4
q1
q2
SinhVienKyThuat.Com
137
Bài giải
Theo công thức (8.10), ta có:
2
10
01
111212
111212
4
1
J
Áp dụng công thức (8.19), ta được:
0
2
110
1000
000
2
1
21
1A
Áp dụng công thức (8.21) và (8.23) với = 0, = 0 ta sẽ được:
4
1
2
1
4
1
2
1
4
1
2
1
4
1
2
1
2
10
2
10
2
10
2
10
0
4
10
4
10
4
10
4
1
B
Ma trận D được xác định bởi (6.8)
35,000
013,0
03,01
09,01
10206 3D
Cuối cùng ta tính được tại điểm = 0, = 0:
MPaDBq T282159461
SinhVienKyThuat.Com
138
9. CHƯƠNG TRÌNH
Trở lại với ví dụ ở mục 7, chương 6. Ở đây, ta sẽ sử dụng phần tử
tứ giác bậc nhất đẳng tham số với 4 phần tử để xây dựng chương trình
tính cho kết cấu, như mô tả trong Hình 8.5. Trong chương trình, việc
lấy tích phân số sẽ được thực hiện với 22 điểm Gauss. Theo sơ đồ lưới
PTHH, điều kiện biên sẽ được mô tả như sau: Tại nút 1, các thành phần
chuyển vị u và v bằng không, tại nút 2 u bằng không; như vậy điều kiện
biên tương ứng là Q1 = Q2 = Q3 = 0
Chương trình nguồn.
%----------------------------------------------------------------------------
% Chuong trinh so 1, chuong 8 - (P8_1)
%----------------------------------------------------------------------------
% Phan tich ung suat cua tam chiu keo su dung phan tu tu giac bac 1
% (Hinh. 8.5 mo ta luoi phan tu)
% Mo ta cac bien
% k = ma tran do cung phan tu
% f = vecto luc nut phan tu
% kk = ma tran do cung tong the
% ff = vecto luc nut tong the
% disp = vecto chuyen vi nut tong the
% eldisp = vecto chuyen vi nut phan tu
% stress = ma tran cac thanh phan ung suat
% strain = ma tran cac thanh phan bien dang
% gcoord = toa do nut
Hình 8.5. Tấm chữ nhật chịu kéo trong mặt phẳng
1 2
2
1
3 4
4
3
6
5
8
7
10
9
p
SinhVienKyThuat.Com
139
% nodes = ma tran chi so nut phan tu
% index = vecto chua cac bac tu do (chuyen vi) tong the tai moi phan
tu
% bcdof = vecto chua cac bac tu do (chuyen vi nut) tai bien cua ket
cau
% bcval = vecto chi dieu kien bien (gia tri chuyen vi nut tai bien)
%----------------------------------------------------------------------------
%------------------------------------
% Cac tham so dau vao
%------------------------------------
clear
noe_x=4; % so luong cac phan tu theo phuong x
noe_y=1; % so luong cac phan tu theo phuong y
noe=noe_x*noe_y; % tong so phan tu
nnel=4; % tong so nut cua moi phan tu
ndof=2; % tong so bac tu do tai moi nut
nnode=(noe_x+1)*(noe_y+1); %tong so nut cua he
sdof=nnode*ndof; % tong so bac tu do cua he
edof=nnel*ndof; % so bac tu cua phan tu
E_module=200e3; % modul dan hoi khi keo nen
poisson=0.3; % he so Poisson
x_length=400; % chieu dai tam (mm)
y_length=100; % chieu rong tam (mm)
t=10; % chieu day tam (mm)
p=200; % tai trong phan bo deu (MPa=N/mm)
nog_x=2; nog_y=2; % 2x2 Gauss-Legendre quadrature
nog_xy=nog_x*nog_y; % number of sampling points per element
%---------------------------------------------
% nhap gia tri toa do cac nut: gcoord(i,j),
% trong do: i la chi so nut, j =1,2 chi toa do x hay y
%---------------------------------------------
len_x_elm = x_length/noe_x;
len_y_elm = y_length/noe_y;
for col_index=1:(noe_x+1)
for row_index=1:(noe_y+1)
SinhVienKyThuat.Com
140
gcoord((row_index+(col_index-1)*(noe_y+1)),1)=...
(col_index-1)*len_x_elm;
gcoord((row_index+(col_index-1)*(noe_y+1)),2)=...
(row_index-1)*len_y_elm;
end
end
gcoord
%---------------------------------------------------------
% Nhap chi so nut o moi phan tu: nodes(i,j)
% trong do: i la chi so cua phan tu va j la chi so nut
%---------------------------------------------------------
nodes=[1 3 4 2; 3 5 6 4; 5 7 8 6; 7 9 10 8];
%-------------------------------------
% Nhap cac dieu kien bien
%-------------------------------------
bcdof=[1 2 3]; % bon bac tu do dau tien chiu rang buoc
bcval=[0 0 0]; % voi gia tri bang khong
%-----------------------------------------
% khoi tao cac ma tran va cac vecto
%-----------------------------------------
ff=zeros(sdof,1); % vecto luc nut tong the
kk=zeros(sdof,sdof); % ma tran do cung tong the
disp=zeros(sdof,1); % vecto chuyen vi nut tong the
eldisp=zeros(edof,1); % vecto chuyen vi nut phan tu
stress=zeros(noe,3); % ma tran ung suat
strain=zeros(noe,3); % ma tran bien dang
index=zeros(edof,1); % veto chi so
B_matrix=zeros(3,edof); % ma tran chuyen vi-bien dang
D_matrix=zeros(3,3); % ma tran do cung vat lieu
%----------------------------
% vecto luc nut
%----------------------------
ff(17)=(y_length/noe_y)*p/2; % luc dat tai nut so 9 theo phuong x
ff(19)=(y_length/noe_y)*p/2; % luc dat tai nut so 10 theo phuong x
%-----------------------------------------------------------------
SinhVienKyThuat.Com
141
% tinh toan cac ma tran do cung phan tu, vec to luc nut phan tu va
% ghep noi thanh ma tran do cung tong the, vecto luc nut tong the
%-----------------------------------------------------------------
% tinh toa do va trong so cac diem Gauss
[point,weight]=Gauss_Point_2D(nog_x,nog_y);
% tinh ma tran do cung vat lieu
D_matrix=D_matrix_2D(1,E_module,poisson);
for iel=1:noe % xet tung phan tu
for i=1:nnel
nd(i)=nodes(iel,i); % chi so nut tong the cua nut thu i phan tu
iel
xcoord(i)=gcoord(nd(i),1); % toa do x cua nut thu i
ycoord(i)=gcoord(nd(i),2); % toa do y cua nut thu i
end
k=zeros(edof,edof); % khoi tao ma tran do cung phan tu iel
% tich phan so
for intx=1:nog_x
x=point(intx,1); % toa do x cua diem Gauss
wtx=weight(intx,1); % trong so diem gauss
for inty=1:nog_y
y=point(inty,2); % toa do y cua diem Gauss
wty=weight(inty,2) ; % trong so diem gauss
% tinh cac ham dang va cac dao ham tai cac diem Gauss
[shape,dhdr,dhds]=Shape_Func_4node(x,y);
% ma tran Jacobian
jacob2=jacob_2D(nnel,dhdr,dhds,xcoord,ycoord);
detjacob=det(jacob2); % dinh thuc ma tran Jacobian
invjacob=inv(jacob2); % nghich dao ma tran Jacobian
% xac dinh cac dao ham ham dang trong he toa do vat ly
for i=1:nnel
dhdx(i)=invjacob(1,1)*dhdr(i)+invjacob(1,2)*dhds(i);
dhdy(i)=invjacob(2,1)*dhdr(i)+invjacob(2,2)*dhds(i);
end
SinhVienKyThuat.Com
142
% -----------------------------------
% tinh ma tran chuyen vi-bien dang B
% -----------------------------------
B_matrix=B_matrix_2D(nnel,dhdx,dhdy);
%------------------------------
% tinh ma tran do cung phan tu
%------------------------------
k=k+t*B_matrix'*D_matrix*B_matrix*wtx*wty*detjacob;
end
end % ket thuc doan chuong trich tinh phan so
% xay dung vecto chi so bac tu do tong the gan ket voi tung phan tu
index=sys_elm_dof_assoc(nd,nnel,ndof);
% ghep noi ma tran do cung tong the
kk=kk_build_2D(kk,k,index);
end
%-----------------------------
% ap dat dieu kien bien
%-----------------------------
[kk,ff]=boundary_aply_2D(kk,ff,bcdof,bcval);
%------------------------------
% tinh vecto chuyen vi nut tong the
%------------------------------
disp=kk\ff;
%------------------------------
% in ket qua chuyen vi
%------------------------------
num=1:1:sdof;
displace=[num' disp]
%------------------------------
% tinh ung suat phan tu
%------------------------------
for ielp=1:noe % xet tung phan tu
for i=1:nnel
nd(i)=nodes(ielp,i); % chi so nut tong the cua nut thu i phan tu
iel
xcoord(i)=gcoord(nd(i),1); % toa do x cua nut thu i
SinhVienKyThuat.Com
143
ycoord(i)=gcoord(nd(i),2); % toa do y cua nut thu i
end
%--------------------------------
% tich phan so
%--------------------------------
intp=0;
for intx=1:nog_x
x=point(intx,1); % toa do x diem gauss
wtx=weight(intx,1); % trong so diem gauss
for inty=1:nog_y
y=point(inty,2); % stoa do y diem gauss
wty=weight(inty,2) ; % trong so diem gauss
intp=intp+1;
% tinh cac ham dang va cac dao ham tai cac diem Gauss
[shape,dhdr,dhds]=Shape_Func_4node(x,y);
% ma tran Jacobian
jacob2=jacob_2D(nnel,dhdr,dhds,xcoord,ycoord);
detjacob=det(jacob2); % determinant of Jacobian
invjacob=inv(jacob2); % inverse of Jacobian matrix
% xac dinh cac dao ham ham dang trong he toa do vat ly
for i=1:nnel
dhdx(i)=invjacob(1,1)*dhdr(i)+invjacob(1,2)*dhds(i);
dhdy(i)=invjacob(2,1)*dhdr(i)+invjacob(2,2)*dhds(i);
end
% -----------------------------------
% tinh ma tran chuyen vi-bien dang B_p
% -----------------------------------
B_matrix=B_matrix_2D(nnel,dhdx,dhdy);
% xay dung vecto chi so bac tu do tong the gan ket voi tung phan tu
index=sys_elm_dof_assoc(nd,nnel,ndof);
%-------------------------------------------------------
% xac dinh vec to chuyen vi nut phan tu
%-------------------------------------------------------
for i=1:edof
eldisp(i)=disp(index(i));
end
SinhVienKyThuat.Com
144
estrain=B_matrix*eldisp; % tinh bien dang
estress=D_matrix*estrain; % tinh ung suat
for i=1:3
strain(intp,i)=estrain(i); % luu kq cua moi phan tu
stress(intp,i)=estress(i); % luu kq cua moi phan tu
end
location=[ielp,intx,inty] % in vi tri bieu dien US
stress(intp,:) % gia tri ung suat
end
end % ket thuc phan tinh tich phan so
end
SinhVienKyThuat.Com
145
Các hàm sử dụng trong chương trình
function [point_1D,weight_1D]=Gauss_Point_1D(nog_1D)
%-------------------------------------------------------------------
% Muc dich:
% xac dinh các diem tich phan va ham trong so
% cua cac diem Gauss-Legendre voi tich phan so 1 bien
% Cu phap:
% [point1,weight1]=1_D_Gauss_Point(nog_1D)
% Mo ta cac bien:
% nog_1D – so luong cac diem tich phan
% point_1D - vector chua tao do cac diem Gauss
% weight_1D - vector chua cac he so trong so cua diem Gauss
%-------------------------------------------------------------------
% khoi tao
point_1D=zeros(nog_1D,1);
weight_1D=zeros(nog_1D,1);
% tim cac diem tich phan va he so trong so tuong ung
if nog_1D==1 % tich phan 1 diem
point_1D(1)=0.0;
weight_1D(1)=2.0;
elseif nog_1D==2 % tich phan 2 diem
point_1D(1)=-0.577350269189626;
point_1D(2)=-point_1D(1);
weight_1D(1)=1.0;
weight_1D(2)=weight_1D(1);
elseif nog_1D==3 % tich phan 3 diem
point_1D(1)=-0.774596669241483;
point_1D(2)=0.0;
point_1D(3)=-point_1D(1);
weight_1D(1)=0.555555555555556;
weight_1D(2)=0.888888888888889;
weight_1D(3)=weight_1D(1);
SinhVienKyThuat.Com
146
elseif nog_1D==4 % tich phan 4 diem
point_1D(1)=-0.861136311594053;
point_1D(2)=-0.339981043584856;
point_1D(3)=-point_1D(2);
point_1D(4)=-point_1D(1);
weight_1D(1)=0.347854845137454;
weight_1D(2)=0.652145154862546;
weight_1D(3)=weight_1D(2);
weight_1D(4)=weight_1D(1);
else % tich phan 5 diem
point_1D(1)=-0.906179845938664;
point_1D(2)=-0.538469310105683;
point_1D(3)=0.0;
point_1D(4)=-point_1D(2);
point_1D(5)=-point_1D(1);
weight_1D(1)=0.236926885056189;
weight_1D(2)=0.478628670499366;
weight_1D(3)=0.568888888888889;
weight_1D(4)=weight_1D(2);
weight_1D(5)=weight_1D(1);
end
%-------------------------------------------------------------------
function [point_2D,weight_2D]=Gauss_Point_2D(nog_xa,nog_ya)
%-------------------------------------------------------------------
% Muc dich:
% xac dinh các diem tich phan va ham trong so
% cua cac diem Gauss-Legendre voi tich phan so 2 bien
% Cu phap:
% [point_2D,weight_2D]=2_D_Gauss_Point(nog_xa,nog_ya)
% Mo ta cac bien:
% nog_xa - so diem tich phan theo phuong x
% nog_ya - so diem tich phan theo phuong y
% point_2D - vector chua cac diem Gauss
SinhVienKyThuat.Com
147
% weight_2D - vector cac he so trong so cua diem Gauss
%-------------------------------------------------------------------
% xac dinh gia tri max giua nog_xa va nog_ya
if nog_xa > nog_ya
nog=nog_xa;
else
nog=nog_ya;
end
% khoi tao
point_2D=zeros(nog,2);
weight_2D=zeros(nog,2);
% tim cac diem tich phan va he so trong so tuong ung
% tinh cac diem Gauss theo phuong x
[point_xa,weight_xa]=Gauss_Point_1D(nog_xa);
% tinh cac diem Gauss theo phuong x
[point_ya,weight_ya]=Gauss_Point_1D(nog_ya);
% tinh cac diem Gauss theo 2 phuong
for intx=1:nog_xa % quadrature in x-axis
point_2D(intx,1)=point_xa(intx);
weight_2D(intx,1)=weight_xa(intx);
end
for inty=1:nog_ya % quadrature in y-axis
point_2D(inty,2)=point_ya(inty);
weight_2D(inty,2)=weight_ya(inty);
end
%------------------------------------------------------------------------
function [shape,dos_r,dos_s]=Shape_Func_4node(rvalue,svalue)
%------------------------------------------------------------------------
% Muc dich:
% tinh ham dang cua phan tu tu giac bac nhat dang tham so
% va cac dao ham cua no tai cac diem Gauss trong he truc tu nhien
% Cu phap:
% [shape,dos_r,dos_s]=4node_Shape_Func(rvalue,svalue)
% Mo ta cac bien:
SinhVienKyThuat.Com
148
% shape – ham dang cua phan tu tu giac bac nhat
% dos_r – dao ham ham dang theo r (Coxi)
% dos_s - dao ham ham dang theo s (Nheta)
% rvalue – gia tri toa do r cua diem Gauss
% svalue - gia tri toa do s cua diem Gauss
% Chu y:
% toa do nut 1 la (-1,-1), toa do nut 2 la (1,-1)
% toa do nut 3 la (1,1), toa do nut 4 la (-1,1)
%------------------------------------------------------------------------
% Ham dang
shape(1)=0.25*(1-rvalue)*(1-svalue);
shape(2)=0.25*(1+rvalue)*(1-svalue);
shape(3)=0.25*(1+rvalue)*(1+svalue);
shape(4)=0.25*(1-rvalue)*(1+svalue);
% cac dao ham
dos_r(1)=-0.25*(1-svalue);
dos_r(2)=0.25*(1-svalue);
dos_r(3)=0.25*(1+svalue);
dos_r(4)=-0.25*(1+svalue);
dos_s(1)=-0.25*(1-rvalue);
dos_s(2)=-0.25*(1+rvalue);
dos_s(3)=0.25*(1+rvalue);
dos_s(4)=0.25*(1-rvalue);
%--------------------------------------------------------------------------
SinhVienKyThuat.Com
149
Kết quả số
- Chuyển vị nút:
Bậc tự
do
(q)
Giá trị Bậc tự
do
(q)
Giá trị Bậc tự
do
(q)
Giá trị Bậc tự
do
(q)
Giá trị
1 0 6 0.0000 11 0.0200 16 -0.0030
2 0 7 0.0100 12 -0.0030 17 0.0400
3 0 8 -0.0030 13 0.0300 18 0.0000
4 -
0.0030
9 0.0200 14 0.0000 19 0.0400
5 0.0100 10 0.0000 15 0.0300 20 -0.0030
- Ứng suất tại các điểm Gauss:
Điểm
Gauss
Phần tử
1, 1 1, 2 2, 1 2, 2
Phần tử 1 20.0000 20.0000 20.0000 20.0000
Phần tử 2 20.0000 20.0000 20.0000 20.0000
Phần tử 3 20.0000 20.0000 20.0000 20.0000
Phần tử 4 20.0000 20.0000 20.0000 20.0000
Chú ý: Thành phần ứng suất trong bảng là x, các thành phần ứng suất
còn lại y và xy đều bằng không. Kết quả này hoàn toàn tương tự như
đã nhận được trong Ví dụ 6.8.1 ở Chương 6.
SinhVienKyThuat.Com
150
10. BÀI TẬP
8.1. Trở lại kết cấu trong bài toán 6.1 trên hình 8.10.1. Ta vẫn đi
xác định chuyển vị tại hai điểm A và B, và phân bố của ứng suất trong
tấm, nhưng ở đây ta sử dụng các phần tử chữ nhật. Vật liệu của tấm là
thép có môđun đàn hồi E=210 gPa và hệ số Poisson = 0,22. Hãy chia
tấm ra thành hai phần tử chữ nhật theo hai cách được mô tả trong các
hình: Hình 8.10.1a,b.
So sánh kết quả trong hai trường hợp trên và so sánh với kết quả
tìm được bằng các phần tử tam giác như trong bài 6.1. Biết: a = 0,2 m;
b = 0,3 m; t = 5mm và q = 8 kN/m.
8.2. Một kết cấu được mô tả như Hình 8.10.2. Bằng các phần tử
chữ nhật tuyến tính, hãy giải lại bài toán theo yêu cầu như bài toán 6.4.
c
2b
2b
a
a b P 2b b a
a
Hình 8.10.2. Kết cấu lắp ghép
a = 50mm;
b = 75mm;
c = 500mm
P = 8kN.
4 3
2 1
b
a B
A
q
a
b q
B 2 1
4 3 A
1
2
1 2
Hình 8.10.1. Sơ đồ hoá PTHH với phần tử tứ giác
SinhVienKyThuat.Com
151
8.3. Xác định ma trận độ cứng tổng thể các lưới phần tử như
trên hình vẽ 8.10.3. Giả thiết mỗi nút có một bậc tự do và gọi [K(e)] là
ma trận độ cứng của phần tử thứ e. (Kết quả có thể biểu diễn thông qua
các số hạng Kij(e)).
8.4. Trở lại kết cấu trong bài tập 6.5 (Hình 6.9.5). Bằng cách kết
hợp hợp lý các phần tử tam giác tuyến tính với các phần tử chữ nhật
tuyến tính, hãy tính lại hệ số tập trung ứng suất trong các kết cấu.
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
1 2 3
4
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hình 8.10.3. Sơ đồ lưới phần tử
SinhVienKyThuat.Com
152
Chương 9
PHẦN TỬ HỮU HẠN TRONG TÍNH TOÁN KẾT CẤU DẦM VÀ
KHUNG
1. GIỚI THIỆU
Dầm và khung được ứng dụng rộng rãi trong kỹ thuật. Trong
chương này chúng ta sẽ áp dụng phương pháp phần tử hữu hạn để tính
dầm sau đó mở rộng cho kết cấu khung hai chiều.
Ta chỉ xét dầm có mặt cắt ngang đối xứng so với mặt phẳng tải
trọng. Sơ đồ hoá dầm chịu uốn và biến dạng (độ võng) của trục dầm
được minh hoạ như Hình 9.1 dưới đây.
Trong trường hợp biến dạng nhỏ, ta đã có kết quả quen biết sau:
y
J
M
(9.1)
E
(9.2)
Phương trình độ võng:
J2
2
E
M
dx
vd
(9.3)
Mkm
Pkp p
y
x
Hình 9.1. (a) Sơ đồ hoá dầm chịu uốn; (b). Biến dạng của trục dầm
x
v
(a)
(b)
kp km
SinhVienKyThuat.Com
153
Trong đó: là ứng suất pháp, là biến dạng dài, M là mômen uốn nội
lực trên mặt cắt ngang, v là độ võng của trục x và J là mômen quán
tính của mặt cắt ngang đối với trục trung hoà (trục z đi qua trọng tâm
mặt cắt ngang).
2. THẾ NĂNG
Năng lượng biến dạng trong một phân tố có chiều dài dx được xác định
bởi:
dAdxdu
A2
1
(9.4)
Thay (9.1) và (9.2) vào (9.4) ta được:
dx
EJ
MdxdAy
EJ
MdAdxdu
A
2
2
2
2
2
A 2
1
2
1
2
1
(9.5)
Từ (9.5) ta tính được năng lượng biến dạng toàn phần trong dầm:
dx
dx
vdEJU
L
2
2
2
1 (9.6)
Thế năng của dầm được xác định bởi:
km
kmkm
kp
kpkp
LL
MvPvdxdx
dx
v
0
2
0
2
2
pdEJ
2
1 (9.7)
Trong đó: p là tải trọng phân bố trên một đơn vị dài; Pkp là lực tập trung
tại điểm kp; Mkm là mômen của ngẫu lực tại điểm km; vkp là độ võng tại
điểm kp và km là góc xoay của mặt cắt ngang tại km.
3. HÀM DẠNG HERMITE
Giả sử ta chia dầm thành bốn phần tử như Hình 9.2, mỗi phần tử có
2 nút; mỗi nút có 2 bậc tự do. Hai bậc tự do của nút i được ký hiệu là
Q2i-1 và Q2i. Trong đó Q2i-1 là độ võng; Q2i là góc xoay.
Q là véctơ chuyển vị chung:
Q = [ Q1, Q2 , Q3, ..., Q10 ]T (9.8)
Bốn bậc tự do địa phương của mỗi phần tử được ký hiệu bởi: q = [q1,
q2, q3, q4]T. trong đó: q1, q3 là độ võng và q2, q4 là góc xoay.
SinhVienKyThuat.Com
154
Các hàm dạng để nội suy chuyển vị trên một phần tử dầm sẽ được
xác định theo ; trong đó -1 1.
Các hàm dạng đối với phần tử dầm khác với các hàm dạng mà ta
đã biết trong các chương trước. Vì có cả chuyển vị ngang (độ võng) và
góc xoay do đó chúng ta đưa vào hàm dạng Hermite như sau:
Hi = a i + b i + c i2 + di 3; với (i = 1, 2, 3, 4) (9.9)
Các hàm dạng Hermite thoả mãn các điều kiện:
H1 H1’ H2 H2’ H3 H3’ H4 H4’
= -1 1 0 0 1 0 0 0 0
= 1 0 0 0 0 1 0 0 1
Các hệ số ai, bi, ci và di được xác định nhờ các điều kiện trong bảng
trên.
Kết quả cho ta:
H1 = ( 1 - )2(2 + )/4 = (2 - 3 + 3)/4
H2 = (1 - )2 (1 + )/4 = (1 - - 2 + 3)/4
H3 = (1 + )2(2 - )/4 = (2 + 3 - 3)/4 (9.10)
H4 = (1 + )0( - 1)/4 = (-1 - + 2 + 3)/4
Biểu diễn hình học các hàm dạng như Hình 9.3:
1 2 3 4 e
Q10
Q9 Q6
Q8
Q5
Q6
Q3
Q4
Q1
Q2 q4
q3 q1
q2
2 1
v1
v’2
v2
v’1 (a) (b)
Hình 9.2. Rời rạc dầm bằng phần tử hữu hạn
SinhVienKyThuat.Com
155
4. MA TRẬN ĐỘ CỨNG CỦA PHẦN TỬ DẦM
Trước hết, ta sử dụng các hàm dạng Hermite trên để xây dựng biểu
thức chuyển vị v():
v() = H1v1 + H2 (dv/d)1 + H3v2 + H4 (dv/d)2 (9.11)
Mặt khác:
222
1
2
1 1221
21
xxxxxxx (9.12)
Vì (x2 - x1 = le) là độ dài phần tử, do đó: d
ldx e
2
; và
d
dx
dx
dv
d
dv
,
nên ta có quan hệ đạo hàm sau:
dx
dvl
d
dv e
2
(9.13)
Chú ý rằng (dv/dx) tại nút 1 và nút 2 chính là q2 và q4, suy ra:
44332211 22
qHlqHqHlqHv ee (9.14)
hay viết dưới dạng cô đọng:
Hình 9.3. Hàm dạng Hermite
SinhVienKyThuat.Com
156
v = H q (9.15)
Trong đó:
4321 22
HlHHlHH ee (9.16)
Năng lượng biến dạng của phần tử được xác định bởi:
dx
dx
vdEJU
e
e
2
2
2
2
1
Từ (9.13) suy ra:
d
dv
ldx
dv
e
2
và 2
2
22
2 4
d
vd
ldx
vd
e
Thay v = Hq, ta được:
22
31
2
3
22
31
2
3
16
2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giaotrinh_phuong phap phan tu huu han.pdf