Mục lục
Chương 1 : Giới thiệu chung.1
1.1 Bộ phần mềm gồm có.1
1.2 Các bước tiến hành cài đặt chương trình.1
Chương 2 : Nhập dữ liệu.3
2.1 Nhập dữ liệu Điểm đo .3
2.1.1 Cài đặt các thông số ban đầu .3
2.1.2 Đọc tệp dữ liệu từ máy toàn đạc điện tử .6
2.1.3 Tiện ích hiệu chỉnh tệp số liệu của máy toàn đạc điện tử.8
2.1.4 Nhập số liệu điểm từ sổ đo máy quang cơ.9
2.1.5 Nhập số liệu điểm từ máy kinh vĩ.10
2.1.6 Nhập số liệu điểm từ máy thuỷ bình.15
2.1.7 Menu Thao tác tệp .17
2.1.8 Menu công cụ .18
2.1.9 Menu Thể hiện.20
2.2 Nhập điểm đo thông qua tệp văn bản toạ độ.21
2.3 Tạo điểm mia từ bản vẽ.21
2.4 Tạo điểm mia, trạm đo .22
2.5 Chuyển điểm bất kỳ thành điểm máy .23
2.6 Nhập dữ liệu tuyến .24
2.6.1 Cài đặt các thông số lựa chọn .24
2.6.2 Cài đặt các thông số mã nhận dạng .25
2.6.3 Nhập trắc dọc tự nhiên.26
2.6.4 Nhập trắc ngang tự nhiên.27
2.6.5 Chèn thêm cọc .28
Chương 3 : Bình sai.29
3.1 Bình sai lưới độ cao.29
3.1.1 Nhập các điểm khởi tính.29
3.1.2 Nhập các phép đo chênh cao.30
3.1.3 Tính bình sai .30
3.1.4 Ghi tệp soạn thảo .30
3.1.5 Kết quả bình sai .30
3.2 Bình sai lưới mặt bằng.31
3.2.1 Nhập các điểm khởi tính.31
3.2.2 Nhập phương vị gốc.32
3.2.3 Nhập các phép đo cạnh .32
3.2.4 Nhập các phép đo góc.32
3.2.5 Cập nhật cao độ từ tệp bình sai độ cao .33Chương 7: Phụ trợ
TOPO ướng dẫn sử dụng 112
3.2.6 Tính bình sai .33
3.2.7 Ghi và mở tệp soạn thảo.33
3.2.8 Kết quả bình sai .33
Chương 4 : Địa hình.34
4.1 Giới thiệu mô hình địa hình .34
4.2 Mô hình địa hình số dạng lưới tam giác (TIN) .34
4.2.1 Giới thiệu .34
4.2.2 Các thao tác cơ bản xây dựng mô hình lưới tam giác.35
4.3 Mô hình địa hình dạng tuyến (ALIGNMENT).38
4.3.1 Giới thiệu .38
4.3.2 Các thao tác cơ bản xây dựng mô hình tuyến.38
4.4 Mô hình địa hình dạng lưới chữ nhật(GRID).38
4.4.1 Giới thiệu .38
4.4.2 Các thao tác cơ bản xây dựng mô hình lưới chữ nhật.39
4.5 Vẽ mặt cắt địa hình .39
4.6 Bản vẽ có nhiều mô hình địa hình.40
4.7 Khảo sát tuyến.40
4.7.1 Tạo tuyến .40
4.7.2 Phát sinh cọc .42
4.7.3 Điền yếu tố tuyến.43
4.7.4 Hiệu chỉnh yếu tố cong.44
4.7.5 Hiệu chỉnh số liệu tuyến .44
4.7.6 Tạo trắc dọc .44
4.7.7 Tạo trắc ngang .46
4.7.8 Bảng biểu .48
4.7.9 Tuỳ chọn .49
4.7.10 Tạo mẫu bảng mặt cắt.50
Chương 5 : Xây dựng bình đồ.54
5.1 Vẽ đường đồng mức.54
5.1.1 Đối tượng đường đồng mức .54
5.1.2 Tạo đường đồng mức trên mô hình địa hình.54
5.1.3 Hiệu chỉnh các tham số đường đồng mức.55
5.1.4 Hiệu chỉnh các tham số trạm đo và điểm đo.56
5.1.5 Thư viện địa vật.60
5.1.6 Thư viện đường .65
5.1.7 Thư viện vùng .66
5.1.8 Thư viện ghi chú .68
5.1.9 Đối tượng nhà .69
5.1.10 Taluy .69
5.1.11 Sử dụng các đối tượng địa vật trong tệp thư viện.71
5.2 Các tiện ích trợ giúp lập bình đồ.72Chương 7: Phụ trợ
TOPO ướng dẫn sử dụng 113
5.2.1 Tạo bình đồ tự động theo mã địa vật .72
5.2.2 Xây dựng mô hình 3 chiều.76
5.2.3 Cập nhật các đối tượng theo tỷ lệ.76
Chương 6 : phân trang bản đồ.77
6.1 Tạo Lưới toạ độ .77
6.1.1 Tạo lưới .77
6.1.2 Hiệu chỉnh hệ lưới toạ độ.77
6.2 Tạo tờ bản đồ.78
6.2.1 Đặt tỷ lệ bản in.78
6.2.2 Tạo tờ bản đồ .78
6.2.3 Hiệu chỉnh khung bản đồ.79
6.2.4 Chèn sơ đồ phân mảnh.79
6.3 Tạo khung bản đồ xiên.80
6.4 Tiện ích tệp.81
6.4.1 Xuất dữ liệu điểm ra tệp toạ độ.81
6.4.2 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp toạ độ điểm Leica .81
6.4.3 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm Leica .82
6.4.4 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm SDR.82
6.4.5 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm ASCII .82
6.4.6 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm PTS.82
Chương 7 : Phụ trợ.82
7.1 Các lệnh hiệu chỉnh đối tượng .82
7.1.1 Tổng quan .82
7.1.2 Hiệu chỉnh các thuộc tính đối tượng.82
7.1.3 Hiệu chỉnh Text của đối tượng .86
7.2 Các thao tác đơn giản trên đối tượng .86
7.2.1 Tắt lớp của đối tuợng .86
7.2.2 Chỉ bật lớp đối tượng chọn.86
7.2.3 Xóa đối tượng thuộc lớp .87
7.2.4 Bật toàn bộ các lớp.87
7.2.5 Tắt đối tượng.87
7.3 Các tiện ích về TEXT.87
7.3.1 Chèn nhanh Text.87
7.3.2 Căn chỉnh Text.88
7.4 Hệ thống bảng biểu .88
7.4.1 Tạo bảng mới .89
7.4.2 Hiệu chỉnh bảng.92
7.5 Thư viện người dùng .98
7.5.1 Thư viện chính .98
7.5.2 Thư viện rút gọn.106Chương 7: Phụ trợ
TOPO ướng dẫn sử dụng 114
7.6 Xem thông tin đối tượng .107
7.7 In nhiều trang .108
7.8 Bổ sung kiểu mặt cắt mới.108
7.8.1 Tạo mẫu tô .108
7.8.2 Thêm vào thư viện.108
7.9 Máy tính tay .109
118 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Sử dụng phần mềm Topo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đó, khi tuyến bị
xoá thì các cọc thuộc tuyến cũng sẽ bị xoá theo.
4.7.10 Tạo mẫu bảng mặt cắt
Lệnh: STT↵
Menu: Địa hình/Khảo sát tuyến/Tạo mẫu bảng mặt cắt...
Xuất hiện hội thoại sau:
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 50
Ch−ơng 4: Địa hình
Chức năng:
Khai báo thuộc tính của mẫu bảng trắc dọc, trắc ngang tự nhiên.
Các tính năng trên hội thoại
• Nhóm thuộc tính: Cho phép định nghĩa lớp, kiểu nét, kiểu chữ trong một
nhóm thuộc tính. Sau này các đ−ờng nét thể hiện hoặc chữ sẽ thuộc một
trong các nhóm của đối t−ợng thuộc tuyến, trắc dọc và trắc ngang. Chiều
cao chữ thể hiện sẽ đ−ợc lấy theo chiều cao của kiểu chữ trong nhóm thuộc
tính.
• Kích th−ớc ký hiệu cọc: độ dài vạch thể hiện cọc trên tuyến.
- H đến đầu cờ: Khoảng cách từ mức so sánh của trắc ngang đến vị trí điền
tên cọc hoặc lý trình tính theo mm ngoài giấy khi in ra.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 51
Ch−ơng 4: Địa hình
- Tiếp đầu cọc: Nếu khác rỗng sẽ điền tên cọc trên các trắc ngang. Nếu nh−
trên sẽ điền Cọc: C1
- Tiếp đầu của lý trình: Nếu khác rỗng sẽ điền lý trình của cọc trên các trắc
ngang.
• Mẫu bảng: Khai báo mẫu bảng trắc dọc hoặc trắc ngang.
- Khoảng thêm bên trái của bảng: là bề rộng phần đầu bảng tính theo mm
ngoài giấy.
- Khoảng thêm bên phải của bảng: là bề rộng phần sau bảng so với giới hạn
thể hiện tính theo mm ngoài giấy.
- Tiếp đầu mức so sánh: nếu khác rỗng và có nhóm thuộc tính điền mức so
sánh, các mức so sánh sẽ đ−ợc điền trên các mặt cắt.
- Số chữ số thập phân: nếu bằng -1 các giá trị đ−ợc điền có số chữ số sau dấu
chấm thập phân lấy theo cài đặt hiện thời của AutoCAD, nếu >=0 sẽ theo
giá trị ta nhập vào.
- Xoay: nếu xoay đ−ợc “bật” các dòng chữ sẽ đ−ợc xoay 90o theo ph−ơng
nằm ngang.
- Căn chiều ngang: Khi “xoay” đ−ợc bật chữ có thể đ−ợc căn trái hoặc căn
phải theo bề rộng của hàng.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 52
Ch−ơng 4: Địa hình
- Theo cọc: Ví dụ cao độ tự nhiên có thể đ−ợc thể hiện tại cọc nếu “Theo cọc”
đ−ợc “bật”, nếu không sẽ thể hiện theo đỉnh.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 53
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Ch−ơng 5 : Xây dựng bình đồ
5.1 Vẽ đ−ờng đồng mức
5.1.1 Đối t−ợng đ−ờng đồng mức
Trong phần mềm Topo đối t−ợng đ−ờng đồng mức là Custom Object. Khi làm
trơn đảm bảo độ đ−ợc độ chính xác địa hình, ng−ời sử dụng có thể điều chỉnh đ−ợc
các tham số làm trơn một cách linh hoạt. Khi đ−ờng đồng mức đ−ợc tự động tạo ra
trên địa hình, tại các điểm cắt đ−ờng break line (taluy, phân thuỷ) sẽ có mức độ làm
trơn đảm bảo chính xác địa hình nhất. Ngoài ra, đ−ờng đồng mức còn có khả năng thể
hiện kiểu nét khác tại các vùng mà nó đi qua.
Nhãn đ−ờng đồng mức tự động quay về h−ớng cao của địa hình và có khả năng
che.
5.1.2 Tạo đ−ờng đồng mức trên mô hình địa hình
Lệnh: DRC↵
Menu: Địa hình /Vẽ đ−ờng đồng mức...
Xuất hiện hộp thoại:
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 54
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Chức năng:
Tạo đ−ờng đồng mức trên mô hình địa hình đã có sẵn. Các thông số
thể hiện đ−ờng đồng mức đ−ợc khai báo tại hộp thoại.
Các tính năng trên hội thoại
- Chọn mô hình cần vẽ đ−ờng đồng mức.
- Xác định b−ớc vẽ và tần số điền nhãn, màu đ−ờng đồng mức cái.
- Xác định phạm vi cao độ vẽ : Cao độ Min, Cao độ Max.
- Xác định các tham số điền nhãn.
5.1.3 Hiệu chỉnh các tham số đ−ờng đồng mức
Sử dụng lệnh HECP để hiệu chỉnh các tham số đ−ờng đồng mức -> dùng chức
năng sao chép thuộc tính của lệnh để sao chép các thuộc tính vừa sửa cho các đ−ờng
khác.
ở chế độ chọn nhiều đối t−ợng, chức năng lọc theo tên của lệnh có thể lọc đ−ợc
các đ−ờng đồng mức cái hoặc các đ−ờng ở một mức nào đó.
Ngoài ra còn một số thao tác khác trên nhóm đ−ờng đồng mức.
Biến đổi Polyline thành đ−ờng đồng mức
Lệnh: PL2C↵
Menu: Địa hình /Các tiện ích đ−ờng đồng mức/Biến đổi Polyline
thành đ−ờng đồng mức
Chức năng:
Chọn các đ−ờng polyline 2D hoặc 3D -> tự động tạo thành đối
t−ợng đ−ờng đồng mức.
Nối các đ−ờng đồng mức
Lệnh: MCON↵
Menu: Địa hình /Các tiện ích đ−ờng đồng mức/Nối các đ−ờng đồng
mức
Chức năng:
Dùng để nối các đ−ờng đồng mức có chung 1 điểm và cùng cao
độ.
Xác định vùng vẽ đ−ờng đồng mức
Lệnh: DT_BOUNDARYCONTOUR↵
Menu: Địa hình /Các tiện ích đ−ờng đồng mức/ Xác định vùng vẽ
đ−ờng đồng mức
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 55
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Chức năng:
Chọn các vùng vẽ đ−ờng đồng mức (là các polyline kín), khi đó đ−ờng
đồng mức sẽ chỉ thể hiện trong các vùng đã chọn.
Xác định vùng không vẽ đ−ờng đồng mức
Lệnh: DT_HOLECONTOUR↵
Menu: Địa hình /Các tiện ích đ−ờng đồng mức/ Xác định vùng
không vẽ đ−ờng đồng đồng mức
Chức năng:
Chọn các vùng không vẽ đ−ờng đồng mức (là các polyline kín) trong
vùng đó đ−ờng đồng mức sẽ không thể hiện hoặc thể hiện bằng kiểu nét
khác.
Cập nhật các vùng vẽ, không vẽ
Lệnh: DT_UPDATECONTOUR↵
Menu: Địa hình /Các tiện ích đ−ờng đồng mức/Cập nhật các vùng
vẽ, không vẽ
Chức năng:
Khi các vùng vẽ, không vẽ bị thay đổi , chức năng này sẽ tự động cập
nhật lại thể hiện của các đ−ờng đồng mức.
L−u ý:
Chức năng xem thông tin động (Shift + pick vào đ−ờng) sẽ cho biết cao độ,
chiều dài và diện tích đ−ờng đồng mức.
5.1.4 Hiệu chỉnh các tham số trạm đo và điểm đo
Số liệu đo đạc địa hình (từ sổ đo hoặc các tập tin lấy từ máy toàn đạc điện tử)
sau khi Biên vẽ BĐ và triển khai trên bản vẽ, sẽ tạo ra các đối t−ợng Điểm mia và
trạm đo là các đối t−ợng của ch−ơng trình (Custom Object).
Các lệnh hiệu chỉnh số liệu trạm đo và điểm mia
• Sử dụng lệnh DET để hiệu chỉnh cao độ, tên máy, thứ tự điểm, mã địa vật.
• Sử dụng lệnh HECP để hiệu chỉnh các thuộc tính hình học.
Chức năng:
• Góc quay điểm : xoay điểm đi một góc nào đó, sử dụng nút để chép
thuộc tính xoay cho các điểm mia khác.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 56
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
• Đổi thuộc tính điểm : Nhắp đúp để gọi hộp thoại hiệu chỉnh các thuộc tính
hình học khác.
- Trong phần Điểm đo cho phép thay đổi kiểu chữ, các kích th−ớc hình học,
dạng thể hiện của điểm đo.
- Trong phần Điểm máy cho phép thay đổi cao chữ, kích th−ớc vẽ ký hiệu
máy của đối t−ợng trạm máy
- Các nút , và
quy định việc hiển thị mã địa vật hay chỉ số
điểm hoặc cao độ điểm trong hộp Browser của HECP ở chế độ chọn nhiều
đối t−ợng.
- : Các thông số trên sẽ đ−ợc l−u độc lập trên
bản vẽ hiện thời (Khi đánh dấu) và không ảnh h−ởng đến bản vẽ khác.
- : Ký hiệu phân cách giữa các mã địa vật trong
tr−ờng hợp điểm mia cần thể hiện nhiều mã
Ví dụ : Điểm cần chứa mã của cột điện, mép đ−ờng, góc nhà vv... là
giao của nhiều địa hình, địa vật.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 57
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
- Các thay đổi trên sẽ ảnh h−ởng đến toàn bộ các đối t−ợng Điểm đo và Điểm
máy trong bản vẽ, dùng lệnh REGEN để cập nhật các thể hiện.
Phát sinh điểm mia trên địa hình
Lệnh: AMP↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Điểm mia/Phát sinh điểm mia trên địa hình
Chức năng:
Pick vị trí cần đặt điểm mia, cao độ điểm sẽ tự động lấy trên địa hình.
Chuyển điểm mia thành Block
Lệnh: BLOCK2POINT↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Điểm mia/Chuyển đổi điểm mia khối thuộc tính
Chức năng:
Chọn các điểm mia -> các điểm đó sẽ biến thành block (là khối thuộc
tính lấy từ bản vẽ HAR_MEASURE_POINT.dwg nằm trong th− mục
...\TopoObj. Có thể mở bản vẽ đó để sửa đổi các kích th−ớc text. Các
thuộc tính : NG là phần nguyên, TP là phần thập phân, điểm chèn tại vị
trí của đối t−ợng POINT.
Che điểm mia
Lệnh: DT_HMP↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Điểm mia/Che điểm mia
Chức năng:
Chọn các điểm mia -> tạo đối t−ợng che tại vị trí các điểm, có thể thay
đổi kích th−ớc của đối t−ợng che bằng các thao tác GRIP. Dùng chức
năng tắt đ−ờng bao của đối t−ợng che sau khi hoàn thành việc hiệu chỉnh
(bằng lệnh HECP).
Tạo điểm mia từ khối thuộc tính
Lệnh: BLOCK2POINT↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Điểm mia/Chuyển đổi điểm mia khối thuộc
tính...
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 58
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Xuất hiện hộp thoại:
Chức năng:
- : Chuyển đổi các khối có thuộc tính theo quy −ớc thành
điểm mia.
- : Chuyển đổi các điểm mia thành khối thuộc tính có các
thuộc tính theo quy −ớc, tên khối đ−ợc đặt trong hộp tên khối “Tên
khối”. Nếu sai tên khối, ch−ơng trình tự động lấy khối trong bản vẽ.
“...\Topo\TopoObj\HAR_MEASURE_POINT.dwg”
- có 2 thuộc tính “NG” là phần nguyên điểm đo, “TP” là phần thập
phân điểm đo.
- Ng−ời dùng có thể thay đổi cao chữ, kiểu chữ vv.
- Trong Tag Name là các quy −ớc về thuộc tính khi chuyển đổi.
- Xoá đối t−ợng nếu đ−ợc đánh dấu sẽ xoá các block sau khi tạo thành
điểm mia hoặc các điểm mia sau khi tạo block.
Nâng cao độ tập hợp điểm đo
Lệnh: CHANGEELEV↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Điểm mia/Nâng cao độ tập hợp điểm đo...
Chức năng:
Chọn các điểm mia, xác định l−ợng cao độ cần thay đổi, tập hợp điểm
mia đ−ợc chọn sẽ thay đổi cao độ.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 59
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
5.1.5 Th− viện địa vật
Giới thiệu
- Th− viện địa vật đ−ợc xây dựng trên cơ sở các quy định của Tổng cục Địa
chính về bản đồ địa hình.
- Th− viện chứa đầy đủ các ký hiệu địa vật theo quy định, tuy nhiên, ng−ời sử
dụng có thể thêm, bớt, xoá, sửa theo yêu cầu công việc.
- Các đối t−ợng địa vật khi chèn ra bản vẽ là các Block (có thể có thuộc tính,
tuỳ theo loại địa hình) và chứa thông tin về th− viện gốc, trạng thái khi chèn.
Chính vì thế, nên khi thay đổi tỷ lệ bản vẽ, chúng sẽ cập nhật đ−ợc trạng
thái mới phù hợp tỷ lệ vừa đổi.
Các thao tác cơ bản trên th− viện địa vật
• Chèn đối t−ợng
Lệnh: CHANGEELEV↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Đối t−ợng điểm/Th− viện...
Xuất hiện hộp thoại:
Chức năng:
- Kéo và thả các đối t−ợng ra bản vẽ. Tuỳ theo tỷ lệ bản vẽ, đối t−ợng sẽ thể
hiện đúng kích th−ớc và hình dáng của nó (Nhiều đối t−ợng có các thể hiện
khác nhau ở các tỷ lệ khác nhau).
- Đối với các đối t−ợng có thuộc tính, khi chèn sẽ xuất hiện hộp thoại nhập
thuộc tính.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 60
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
• Hiệu chỉnh đối t−ợng trong th− viện
Bấm phím phải chuột trên đối t−ợng cần hiệu chỉnh (trong hộp Browser), xuất
hiện menu, chọn Hiệu chỉnh...
Xuất hiện hộp thoại :
Chức năng:
- Cho phép thay đổi mã địa vật, mã tham chiếu, mô tả hoặc đối t−ợng.
- : Gọi th− viện ng−ời dùng để thay đổi đối t−ợng.
L−u ý:
- Không đ−ợc đặt tên mã địa vật trùng nhau. Các đối t−ợng trong th−
viện ng−ời dùng chỉ tham gia 1 lần.
- Mã tham chiếu: là mã sẽ lấy để chèn đối t−ợng khi có giá trị.
Ví dụ : một đối t−ợng có mã địa vật là “P1002”, mã tham chiếu là
“CAY”, các điểm mia có mã địa vật là “CAY” sẽ đ−ợc
chèn đối t−ợng này. Mã tham chiếu không có giá trị là
“0”.
- Chức năng hiệu chỉnh trên chỉ hiệu chỉnh rời rạc từng đối t−ợng. Khi
cần thay đổi tổng thể cả th− viện, sử dụng chức năng hiệu chỉnh gián
tiếp qua bản vẽ.
• Chèn bảng mã
Lệnh: FCODE_TABLE↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Đối t−ợng điểm/Chèn bảng mã
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 61
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Mô tảKý hiệu
địa vật
Mã địa
vật
Mã tham
chiếu
Các thao tác cơ bản trên bảng mã địa vật
• Hiệu chỉnh bảng mã
- Bảng mã là đối t−ợng bảng, dùng lệnh DET để hiệu chỉnh các nội dung
trong bảng : Mã địa vật, mô tả, mã tham chiếu.
- Sử dụng th− viện ng−ời dùng (HLA) với th− viện địa vật là
“hSymbolLib.hla” có sẵn trong th− mục ...\Topo\TopoObj. Kéo và thả
đối t−ợng cần thiết vào cột ký hiệu.
Chú ý :
Mỗi đối t−ợng chỉ đ−ợc tham gia 1 lần.
• Cập nhật lại
Lệnh: FCODE_UPD_TABLE↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Đối t−ợng điểm/Cập nhật bảng mã vào th− viện
Chức năng:
- Chọn bảng mã vừa hiệu chỉnh để cập nhật các thay đổi vào th− viện
địa vật.
- Các đối t−ợng trong th− viện địa vật đ−ợc l−u trong th− viện ng−ời
dùng có tên là hSymbolLib.hla . Có thể can thiệp vào th− viện này để
thay đổi, sửa chữa các đối t−ợng.
L−u ý:
Do mỗi đối t−ợng trong th− viện địa vật có thể có nhiều thể hiện khác nhau ở
các tỷ lệ khác nhau, nên cần tạo 1 liên kết từ địa vật vẽ ở tỷ lệ 1:1000 đến các
địa vật vẽ ở các tỷ lệ khác theo trình tự :
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 62
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Các tr−ờng hợp:
- Một đối t−ợng cho tất cả các tỷ lệ : Không có liên kết trong th− viện.
- Hai đối t−ợng : 1 cho tỷ lệ 500,1000, 1 cho tỷ lệ 2000, 5000 -> đối t−ợng ở
tỷ lệ 1000 liên kết với đối t−ợng kia.
- Ba đối t−ợng: 1 cho tỷ lệ 500, 1 cho tỷ lệ 1000, 1 cho tỷ lệ 2000,5000 -> đối
t−ợng ở tỷ lệ 1000 liên kết với đối t−ợng tỷ lệ 500, tiếp theo là đối t−ợng còn
lại.
- Bốn đối t−ợng : cho 500, 1000,2000,5000. T−ơng tự trên (theo trình tự
500,2000,5000).
Cách tạo liên kết trong th− viện ng−ời dùng :
Lệnh: HLA↵
Menu: Phụ trợ /Th− viện ng−ời dùng/Th− viện chính
Xuất hiện hộp thoại:
Chức năng:
Tạo các đối t−ợng địa vật, tạo liên kết trong th− viện ng−ời dùng.
Ph−ơng pháp tạo liên kết trong th− viện ng−ời dụng
- Chọn th− viện hSymbolLib, menu Tệp / Mở th− viện có sẵn.
- Tạo các đối t−ợng ở các tỷ lệ (500,100,vv.).
- Chọn đối t−ợng ở tỷ lệ 1000 (đối t−ợng hiện hành).
- Menu Hiệu chỉnh / Tạo danh sách các đối t−ợng liên quan -> Thêm các đối
t−ợng liên quan theo thứ tự.
Tr−ờng hợp cần thêm bớt các nhóm hoặc đối t−ợng trong th− viện, tiến hành
hiệu chỉnh trực tiếp trong tệp ...\TOPO\TOPOOBJ\hSymbol.ini :
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 63
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Kết thúc hiệu chỉnh, ghi lại và khởi động lại Topo, các thay đổi sẽ thể hiện
trong th− viện.
;;Nội dung tệp ...\TOPO\TOPOOBJ\hSymbol.ini :
#Các điểm Ph−ơng vị-1 : Tên nhóm và ID của nhóm
*18-A1-Điểm thiên văn : ID đối t−ợng , mã địa vật và mô tả (ID này sẽ t−ơng
ứng với đối t−ợng nằm trong th− viện ng−ơì dùng. Sẽ thay đổi khi thay đối t−ợng
- Khi hiệu chỉnh không cần quan tâm đến ID này)
*19-A2-Điểm toạ độ nhà n−ớc th−ờng
*20-q1-Điểm toạ độ nhà n−ớc trên gò
*21-q2-Điểm ph−ơng vị của điểm toạ độ nhà n−ớc
*23-q3-Điểm toạ độ cơ sở th−ờng
*22-cot-Điểm toạ độ cơ sở trên gò
///////////////////////////
#Các điểm độ cao-2 : Tên nhóm và ID của nhóm
*24-P10-Điểm độ cao nhà n−ớc (Mốc cơ bản)
*25-P11-Điểm độ cao nhà n−ớc (Mốc th−ờng)
L−u ý: ID các nhóm hoặc đối t−ợng không đ−ợc trùng nhau
Liên kết đối t−ợng trên th− viện địa vật với các đối t−ợng khác
Mỗi đối t−ợng trong th− viện địa vật có thể có các thể hiện khác trên trắc
ngang và trên mô hình 3D. Cách tạo liên kết: Bấm phím phải trên đối t−ợng có liên
kết trong hộp View -> Xuất hiện menu động cho phép chọn các đối t−ợng liên quan
tro
ng th− viện ng−ời dùng. TOPO H−ớng dẫn sử dụng 64
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
5.1.6 Th− viện đ−ờng
• Giới thiệu
Theo quy định của Tổng cục địa chính, có một số kiểu đ−ờng không thể biểu diễn
bằng các LineType của AutoCAD. Vì thế trong ch−ơng trình Topo bổ sung th− viện
đ−ờng cung cấp các kiểu đ−ờng không thể biểu diễn bằng AutoCAD. Ng−ời sử dụng
có thể thêm các kiểu đ−ờng mới theo định dạng của phần mềm.
Các thao tác cơ bản
• Chèn đối t−ợng
Lệnh: CATO_LL↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Đối t−ợng đ−ờng/Th− viện...
Xuất hiện hộp thoại:
Chức năng:
Kéo và thả kiểu đ−ờng cần thiết lên các đối t−ợng của AutoCAD: 2D,3D
polyline hoặc đối t−ợng đ−ờng khác để thay đổi kiểu đ−ờng.
• Hiệu chỉnh đối t−ợng trong th− viện
Bấm phím phải trên kiểu đ−ờng cần hiệu chỉnh -> Xuất hiện hộp thoại:
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 65
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Chức năng:
Cho phép thay đổi mã địa vât, mã tham chiếu, mô tả của kiểu đ−ờng
đang chọn.
5.1.7 Th− viện vùng
Giới thiệu
Theo quy định của Tổng cục địa chính, có một số kiểu mẫu tô không thể biểu
diễn bằng các mẫu tô của AutoCAD. Vì thế trong ch−ơng trình Topo bổ sung th− viện
vùng cung cấp các kiểu mẫu tô không thể biểu diễn bằng AutoCAD. Ng−ời sử dụng
có thể thêm các kiểu mới theo định dạng của phần mềm.
Các thao tác cơ bản
• Chèn đối t−ợng
Lệnh: CATO_LH↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Đối t−ợng vùng/Th− viện
Xuất hiện hộp thoại:
Chức năng:
Kéo và thả kiểu vùng cần thiết lên các đối t−ợng của AutoCAD : 2D,3D
polyline hoặc đối t−ợng đ−ờng khác để thay đổi kiểu vùng.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 66
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
• Hiệu chỉnh đối t−ợng trong th− viện
Bấm phím phải trên kiểu đ−ờng cần hiệu chỉnh -> Xuất hiện hộp thoại:
Chức năng:
Cho phép thay đổi mã địa vật, mã tham chiếu, mô tả của kiểu đ−ờng
đang chọn.
• Hiệu chỉnh đối t−ợng trên bản đồ
Đối t−ợng vùng là Custom Object, dùng HECP để hiệu chỉnh các thuộc tính của nó :
Chức năng:
- Tô mầu, thay đổi kích th−ớc giữa các mẫu.
- Vẽ hoặc không vẽ đ−ờng bao.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 67
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
5.1.8 Th− viện ghi chú
Giới thiệu
Trong bản đồ địa hình, sử dụng rất nhiều các ghi chú. Có thể sử dụng các đối
t−ợng Text, MText của AutoCAD, tuy nhiên chúng có nh−ợc điểm làm bản vẽ rất
nặng khi sử dụng các Font của Window (True type Font).
Ch−ơng trình Topo cung cấp th− viện các đối t−ợng ghi chú khắc phục đ−ợc
nh−ợc điểm trên. Ngoài ra, các đối t−ợng này còn có khả năng thay đổi kích th−ớc
theo tỷ lệ bản đồ.
Các thao tác cơ bản
• Tạo ghi chú
Lệnh: CATO_TEXT↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Ghi chú bản đồ/Tạo ghi chú
Xuất hiện hộp thoại sau:
Chức năng:
- Tạo ghi chú trong bản đồ là chức năng ghi chữ đối với các vị trí trong
bản đồ.
- Kiểu chữ, nhấn chuột vào thanh trải xuống để chọn kiểu chữ áp dụng
cho từng đối t−ợng ghi chú.
- Phần hộp trống trên cùng là phần gõ vào lời ghi chú.
Ví dụ :
Gõ vào dòng chữ HA NOI, thì t−ơng ứng trong kiểu chữ ta
phải chọn là Thủ đô, nhằm phù hợp và thống nhất với mẫu
chữ, kiểu chữ mà Cục Địa chính đề ra.
- Chèn ra bản vẽ: Muốn chèn ghi chú nào đó ra bản vẽ ta gõ vào dòng
ghi chú và chọn kiểu chữ, đó nhấn nút chèn để chèn ra bản vẽ.
• Hiệu chỉnh ghi chú
Sử dụng HECP hoặc DET để hiệu chỉnh nội dung ghi chú và kiểu chữ.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 68
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
5.1.9 Đối t−ợng nhà
• Tạo nhà
Lệnh: CATO_VENHA↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Đối t−ợng nhà...
Chức năng:
Tạo đối t−ợng là nhà trên bản vẽ.
Các ph−ơng pháp tạo nhà
- Tạo nhà tự động dựa trên mã địa vật của điểm mia.
- Pick điểm trên bản đồ để tạo đối t−ợng nhà.
• Hiệu chỉnh
Sử dụng lệnh HECP để hiệu chỉnh đối t−ợng nhà. Đối với các nhà có hình chữ
nhật, cho phép chọn kiểu nhà.
5.1.10 Taluy
• Thiết lập các thông số.
Lệnh: UCTLSET↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Ta luy/Thiết lập các thông số...
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 69
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Xuất hiện hội thoại sau:
Chức năng:
Thiết lập các thông số Taluy để tiến hành vẽ Taluy.
Các tham số chính của Taluy
- B−ớc vạch lớn : Khoảng cách giữa hai vạch lớn (dài) cạnh nhau.
- Số vạch nhỏ : Số vạch ngắn nằm giữa hai vạch dài.
- Chiều dày vạch lớn : Bề rộng nét vẽ của vạch dài.
- Chiều dày vạch nhỏ : Bề rộng nét vẽ của vạch ngắn.
- Vạch nhỏ =1/2 vạch lớn: Mặc định vẽ chiều dài vạch lớn gấp đôi
chiều dài vạch nhỏ.
- Vẽ có mép d−ới: vẽ nối đ−ờng đỉnh và chân taluy.
• Vẽ Taluy
Sau khi đã thiết lập các thông số vẽ taluy, tiến hành chọn lệnh Vẽ Taluy, trên
dòng nhắc xuất hiện các yêu cầu tuỳ chọn phụ thuộc vào việc thiết lập các thông số vẽ
Taluy, khi đó đối t−ợng chọn sẽ đ−ợc tiến hành gán kiểu Taluy theo việc thiết lập các
thông số vẽ Taluy.
Lệnh: UCVTL ↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Ta luy/Vẽ taluy
Chọn mép Taluy :
Chọn chân Taluy :
Kết quả tạo đ−ợc taluy nh− hình vẽ:
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 70
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
a)
L−u ý:
Sử dụng lệnh HECP để hiệu chỉnh các thuộc tính hình học của nó.
5.1.11 Sử dụng các đối t−ợng địa vật trong tệp th− viện
Mở th− viện chính
Lệnh: HLA ↵
Menu: Phụ trợ/Th− viện ng−ời dùng/Th− viện chính
Xuất hiện hội thoại sau:
Chức năng:
Khởi tạo tệp th− viện hSymbolLib.hla cung cấp các đối t−ợng địa
vật cho bản vẽ.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 71
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Mở th− viện rút gọn
Lệnh: LS ↵
Menu: Phụ trợ/Th− viện ng−ời dùng/Th− viện rút gọn
Chức năng:
Mở th− viện rút gọn TVCauCong.hls cung cấp các địa vật cầu, cống.
5.2 Các tiện ích trợ giúp lập bình đồ
5.2.1 Tạo bình đồ tự động theo mã địa vật
Khi quy trình đo đ−ợc thực hiện tốt (các điểm mia có đầy đủ các mã địa vật chính
xác), có thể tiến hành tạo bình đồ tự động dựa trên mã địa vật của các điểm mia và hệ
thống th− viện của phần mềm.
Chức năng này thực hiện đ−ợc các công việc sau:
• Tạo địa vật tại các điểm mia có mã địa vật trùng mã địa vật (hoặc mã tham
chiếu) đối t−ợng có trong th− viện.
• Nối qua các điểm mia có mã nối giống nhau (Với điều kiện khi đo phải theo
thứ tự trên mỗi tuyến.
• Tạo các đối t−ợng nhà dựa trên mã quy −ớc.
• Đóng thửa dựa trên mã quy −ớc.
• Tạo các vùng tô dựa trên mã nối đ−ờng trùng mã vùng trong th− viện.
Lệnh: FCODELIB↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Tạo bình đồ tự động
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 72
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Xuất hiện hộp thoại :
• Chèn địa vật:
Địa vật có mã tham chiếu : ongkhoi
Mã địa vật của điểm mia : ongkhoi
Chức năng:
Tại điểm mia có mã địa vật trùng với mã địa vật (hoặc mã tham chiếu)
của đối t−ợng có trong th− viện địa vật sẽ tự động chèn đối t−ợng đó tại
vị trí điểm mia.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 73
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
• Nối theo tuyến
Chức năng:
Tự động nối theo tuyến thông qua ghi chú mã địa vật.
Các bắt buộc cho phép nối theo tuyến
- Trình tự đo các điểm trên cùng tuyến phải tăng theo thời gian (ví dụ trên
tuyến m1 các điểm có thứ tự theo thời gian đo : 1,3,7,8..
- Phải có mã bắt đầu , mã kết thúc của tuyến:Điểm bắt đầu có mã địa vật :
m1-s, điểm kết thúc có mã m1-e (s : bắt đầu tuyến , e: kết thúc tuyến vv).
- Dấu phân cách mã tổ hợp ‘-‘ đặt trong tuỳ chọn hiệu chỉnh thuộc tính
điểm.
• Tạo đối t−ợng nhà
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 74
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Chức năng:
- Các điểm mia trên các góc nhà có mã theo quy −ớc sẽ tự động tạo nhà.
- Quy −ớc ký hiệu nhà gạch, nhà bê tông.
- Quy −ớc mã bắt đầu vẽ nhà (trong tr−ờng hợp đo nhà trên 2 điểm). Mã
kết thúc t−ơng tự nh− trên tuyến
- Nếu số điểm = 3: tự động tính thêm điểm thứ t−. nếu = 2: tính 2 điểm
còn lại bằng ph−ơng pháp giao hội cạnh.
• Giao hội dựa trên mã địa vật.
Từ điểm thứ 30 đến
điểm thứ 31 rẽ trái 5.6m
để xác định thêm 2
điểm còn lại của nhà
• Đóng thửa.
thua : Mã tiền tố để
phân biệt thửa
Điểm kết thúc của thửa
Điểm bắt đầu của thửa
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 75
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
• Tạo vùng tô : Trong tr−ờng hợp nối theo tuyến mà mã đ−ờng trùng với mã
trong th− viện mẫu tô thì vùng đó tự động điền mẫu tô t−ơng ứng.
5.2.2 Xây dựng mô hình 3 chiều
Lệnh: TAOMH3D↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Tạo các đối t−ợng 3D
Chức năng:
Tự động tạo các đối t−ợng 3D đối với các địa vật (có liên kết với đối
t−ợng 3D).
5.2.3 Cập nhật các đối t−ợng theo tỷ lệ
Lệnh: CATO_UPDATE_SCALE↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Cập nhật các đối t−ợng theo tỷ lệ
Chức năng:
Cập nhật tỷ lệ đối với địa vật, đ−ờng, vùng, ghi chú trên bản vẽ đ−ợc xây
dựng từ th− viện phần mềm (hSymbolLib.hla).
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 76
Ch−ơng 6: Phân trang bản đồ
Ch−ơng 6 : phân trang bản đồ
6.1 Tạo L−ới toạ độ
L−ới toạ độ hỗ trợ việc phân trang 1 cách chính xác.
6.1.1 Tạo l−ới
Lệnh: CREATE_MAPGRID↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Rải hệ l−ới toạ độ
Chức năng:
Xác định giới hạn rải l−ới bằng 2 điểm. L−ới toạ độ là đối t−ợng của
ch−ơng trình, sử dụng lệnh HECP để hiệu chỉnh các tham số.
6.1.2 Hiệu chỉnh hệ l−ới toạ độ
Sử dụng lệnh HECP để hiệu chỉnh hệ l−ới toạ độ.
Chức năng:
- Cho phép thay đổi toạ độ gốc của l−ới.
- Cho phép thay đổi số nút l−ới theo chiều đứng và chiều ngang.
- Cho phép thay đổi kích th−ớc ô l−ới (khoảng cách giữa 2 nút l−ới).
- Có thể điền toạ độ tại các nút l−ới.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 77
Ch−ơng 6: Phân trang bản đồ
6.2 Tạo tờ bản đồ
6.2.1 Đặt tỷ lệ bản in
Lệnh: CATO_SET↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Đặt tỷ lệ bản in
Xuất hiện hội thoại sau:
Chức năng:
Tạo các tờ bản đồ có gắn khung và đặt ở không gian giấy vẽ. Khung bản
đồ là đối t−ợng của phần mềm, toạ độ gốc tự động lấy trên bản vẽ.
Khung phụ thuộc tỷ lệ sẽ in, vì thế tr−ớc khi tạo tờ bản đồ cần xác định
tỷ lệ bản in.
6.2.2 Tạo tờ bản đồ
Lệnh: CREATE_MAPFRAME↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Tạo tờ bản đồ
Chức năng:
Tạo từng vùng bản đồ thông qua hai điểm góc trái d−ới và góc phải trên
của vùng cần tạo (sử dụng chế độ truy bắt node để bắt vào các nút l−ới đã
rải để đảm bảo toạ độ sẽ nguyên) ->Tự động chuyển sang không gian
giấy vẽ để chèn tờ bản đồ đã tạo.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 78
Ch−ơng 6: Phân trang bản đồ
6.2.3 Hiệu chỉnh khung bản đồ
Sử dụng lệnh HECP để hiệu chỉnh khung bản đồ:
6.2.4 Chèn sơ đồ phân mảnh
Lệnh: CREATE_MAPSIGN↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Chèn sơ đồ phân mảnh
Chức năng:
- Chèn các đối t−ợng phân mảnh trên bản đồ.
- Sử dụng lệnh HECP để hiệu chỉnh các thuộc tính hình học, lệnh DET
để hiệu chỉnh nội dung các ô.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 79
Ch−ơng 6: Phân trang bản đồ
6.3 Tạo khung bản đồ xiên
Lệnh: SLANTINGFRAME↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Tạo khung bản đồ xiên
Đ−ờng tâm để xác định
chiều xi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_su_dung_phan_mem_topo.pdf