Các bớc tính toán :
1. Lấy số liệu : tìm hiểu yêu cầu tổng thế.
- Số liệu máy sản xuất (Mc (Fc), Vmáy ) suy ra I, Wđc, Pđc
- Yêu cầu công nghệ.
- Số liệu nguồn điện.
- Những yêu cầu khác ( kinh tế, năng lực vốn, môI trờng )
2. Tính chon Đ
- Tính chọn Pđ, WĐ đm, loại Đ, cấp điện áp,chế độ phụ tải
3. Dự kiến ( thiết kế sơ bộ ) sơ đồ nguyên lí chung của hệ thống (hở, không
tự động )
VD: động cơ một chiều ,chọn hệ CL_Đ
- công suất 100kW suy ra CL 3fa cầu_Đ
- công suất 1kW suy ra CL 1fa cầu_Đ.
Đa ra một sơ đồ suy ra so sánh suy ra chọn.
(kế thừa: dựa vào những hệ đã có, lấy tơng tự ).
4. Tính chọn các phần tử trong sơ đồ ( chủ yếu Đ đã chọn trớc (bớc 2 ) suy
ra ta chọn biến đổi phần tử điều khiển),có thể 2 phần này là một.
5. tính toán các thông số và đặc tính tĩnh của hệ tự động ( tính toán tĩnh ).
a ,lập sơ đồ tự động ( có khâu đặt tín hiệu phản hồi các tín hiệu
đầu ra và các tín hiệu trung gian).dự kiến loại hệ rự động.
- Hệ duy trì có sai số tĩnh (hệ tĩnh ).
- Hệ phi tuyến.
b ,Tính toán hệ số phản hồi và chọn các phần tử trong mạch
phản hồi.
c ,Dựng đợc các đặc tính vào ra của phần tử điều khiển hoặc
của bộ biến đổi.
d ,Dựng đặc tính tĩnh của hệ tự động.
e ,Đánh giá chất lợng tĩnh của hệ.
- Các thông số biên của hệ.
- Độ chính xác duy trì đại lợng đợc điều khiển.
- Đ.
Thông số biên: xđặt đm (Uđặt ) suy ra Wđm , Iđm Uđm.,Uphi (đm).
- x
đặt max <=> xmax.
- x
đặt min <=> xmin.
?Độ chính xác quan tâm nhất là ss tốc độ
? w% = w
o.uđm.100% /w3
là cho trớc từ yêu cầu công nghệ.
f ,kiểm nghiệm các số liệu đã tính ở trên.
Nếu chất lợng khồng đạt yêu cầu thì phảI chọn lại hoặc tính lại các
thông số trên.
+ X
ph, kph.
+ Hệ số khuếch đại của hệ thống.
k ? = kbd.kđ.bptđk (thờng để phát triển chất lợng thì b tăng )
VD :khi chất lợng (tĩnh) thấp thì phảI tăng bph
6. Tính toán động lực hệ tự động
39 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Thiết kế thiết bị điều khiển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, w, D, Ikđ , dw/dt.
Sản phẩm
Phần tử điều khiển Bộ biến đổi Phần tử CH
Phản hồi
2
- Sơ đồ của thiết bị ( hệ thống ).
- Chọn được, chế được các phần tử trong hệ
- Thông số và đặc tính làm việc của hệ.
VD : xđmax , xđmin ,xđặt dm ,xramax ,xđm .
Đặc tính cơ, đặc tính quá độ hệ thống điện.
Các bước tính toán :
1. Lấy số liệu : tìm hiểu yêu cầu tổng thế.
- Số liệu máy sản xuất (Mc (Fc), Vmáy ) suy ra I, Wđc, Pđc
- Yêu cầu công nghệ.
- Số liệu nguồn điện.
- Những yêu cầu khác ( kinh tế, năng lực vốn, môI trường)
2. Tính chon Đ
- Tính chọn Pđ, WĐ đm, loại Đ, cấp điện áp,chế độ phụ tải
3. Dự kiến ( thiết kế sơ bộ ) sơ đồ nguyên lí chung của hệ thống (hở, không
tự động )
VD: động cơ một chiều ,chọn hệ CL_Đ
- công suất 100kW suy ra CL 3fa cầu_Đ
- công suất 1kW suy ra CL 1fa cầu_Đ.
Đưa ra một sơ đồ suy ra so sánh suy ra chọn.
(kế thừa: dựa vào những hệ đã có, lấy tương tự ).
4. Tính chọn các phần tử trong sơ đồ ( chủ yếu Đ đã chọn trước (bước 2 ) suy
ra ta chọn biến đổi phần tử điều khiển),có thể 2 phần này là một.
5. tính toán các thông số và đặc tính tĩnh của hệ tự động ( tính toán tĩnh ).
a ,lập sơ đồ tự động ( có khâu đặt tín hiệu phản hồi các tín hiệu
đầu ra và các tín hiệu trung gian).dự kiến loại hệ rự động.
- Hệ duy trì có sai số tĩnh (hệ tĩnh ).
- Hệ phi tuyến.
b ,Tính toán hệ số phản hồi và chọn các phần tử trong mạch
phản hồi.
c ,Dựng được các đặc tính vào ra của phần tử điều khiển hoặc
của bộ biến đổi.
d ,Dựng đặc tính tĩnh của hệ tự động.
e ,Đánh giá chất lượng tĩnh của hệ.
- Các thông số biên của hệ.
- Độ chính xác duy trì đại lượng được điều khiển.
- Đ.
Thông số biên: xđặt đm (Uđặt ) suy ra Wđm , Iđm Uđm.,Uphi (đm).
- xđặt max xmax.
- xđặt min xmin.
Độ chính xác quan tâm nhất là ss tốc độ
w% = wo.uđm.100% /w
3
là cho trước từ yêu cầu công nghệ.
f ,kiểm nghiệm các số liệu đã tính ở trên.
Nếu chất lượng khồng đạt yêu cầu thì phảI chọn lại hoặc tính lại các
thông số trên.
+ Xph, kph.
+ Hệ số khuếch đại của hệ thống.
k = kbd.kđ.bptđk (thường để phát triển chất lượng thì b tăng )
VD :khi chất lượng (tĩnh) thấp thì phảI tăng bph
6. Tính toán động lực hệ tự động
a, Thiết lập sơ đồ chức năng hệ tự động
b, Viết hàm truyền của các phần tử và tìm hàm truyền của hệ tự động.
c, Khảo sát độ ổn định tĩnh của hệ tự động (dựa vào các tiêu chuẩn xét ổn
định).
d, Đối với trường hợp không ổn định tính toán chọn khâu hiệu chỉnh ( có
thể dùng các phương pháp gián tiếp).
e, Dựng đặc tính quá độ x = f(t) /xdat=const,đánh giá các chỉ tiêu chất lượng
động.
- Số lần dao động.
- xmax.
-
xmax% = xmax.100%/x ≤ 60%.
xmax
4
BàI 2 Tính toán công suất Đ điều chỉnh
- Gồn hai loại Đ :
+ Loại Đ không điều chỉnh :chỉ làm việc ở một cấp độ.
+ Loại có điều chỉnh :làm việc ở nhiều cấp khác nhau, tốc độ được điều
chỉnh bằng điện.
*, Trước hết tính toán công suất yêu cầu để chọn Đ ( thông thường ) loại
không điều chỉnh cho kết quả các thông số định mức của Đ.
*, Kiểm nghiệm theo điều kiện điều chỉnh.
=> Chọn sơ bộ Đ kiểm nghiệm theo điều kiện phát nóng, quá tảI, khởi
độngkiểm nghiệm theo điều kiện điều chỉnh.
1. Lý thuyết phát nóng và làm nguội của Đ.
- Tính toán nhiệt độ Đ khi làm việc, nhiệt độ cho phép của vật liệu cách
điện trong Đ.
- Đóng điện với công suất cơ Pc Trong động cơ tổn thất p.
p = Pc .
1
Gây ra nhiệt độ theo hàm mũ ( thay nhiệt độ bằng ( t) hay nhiệt sai )
= ođ-( bđ- ođ)e
-t/Tn
Tn :hệ số thời gian nhiệt.
ođ =
A :hệ số tản nhiệt của D
Tn =
C
A
C :nhiệt dung riêng của D
Pc
nn
5
Pc
Chia ra các khoảng thời gian t1, t2, t3
- Trong t1 ;
ođ =
1P
bđ1=0 (t) tăng
t
Đóng
Ngắt
t1 t2
Pc1
Pc
t
p
p1
T1 T2 T3
6
- Trong t2 : ođ2 =
2P
bđ2= c1 , 2(t) tăng
- Trong t3 : ođ3 =
3P
bđ2= c2 , 3(t) giảm
Khi Pc(t) là đường nhiều bậc (t) là một đường răng cưa. ở đó xuất hiện
max cp với cp là nhiệt sai cho phép của Đ, được quyết định bởi vật liệu
cách điện.
- Nừu Pc (t) với t đủ dàI max tb chọn công suất Đ có thể theo 1
trong 2 thông số này
(t) Pc(t)
2, Phân loại đồ thị phụ tảI : 3loại
- DàI hạn
- Ngắn hạn
- Ngắn hạn lặp lại
Tương ứng 3 chế độ làm việc của Đ
Để chọn công suất Đ căn cứ vào chế độ làm việc, loại phụ tải
3, VD : Tính chọn công suất Đ cho tait dàI hạn ( dùng Đ cho chế độ làm việc
dàI hạn ).
Giả thiết có một phụ tảI dàI hạn biến đổi Pc(t)
tođ3=p3
tođ2=p2
tođ1=p1
p
7
*, Bước 1: Chọn sơ bộ Đ ( nguồn điện cấp điện áp, yêu cầu để dự kiến đ )
- Tính toán công suất trung bình
Pctb =
Pci.ti
ti
Chọn Pđm = 1,11,3 Pctb Tra ra P
- Có trường hợp đồ thị phụ tảI cho theo mô men
Mc = f(t)
Mctb =
Mci.ti
ti
Chọn Mđm 1,11,3 Mctb
Có Đ cùng các số liệu cần thiết “đồ thị phụ tảI tĩnh”
Thông số Pđm, Mđm, Iđm, Mmax, J
*, Bước 2: Kiểm nghiệm Đ theo điều kiện phát nóng
- Xây dựng đồ thị phụ tảI toàn phần ( đồ thị phụ tảI chính xác ) gồm phụ tảI
tĩnh( Pc, Mc )các phụ tảI xuất hiện trong quá trình quá độ (Mkđ,Mhãm)
Tương ứng với loại công suất đóng.
Hoặc phảI hiệu chỉnh các khoảng thời gian do ảnh hưởng của các thời gian
quá trình quá độ .
Mđộng - J
dw
dt
( qua hệ M-Mc=
dw
dt
M=
dw
dt
+Mc)
Không hoặc khác xa đồ thị Mc=f(t) Pc=f(t) xác định lại công suất hoặc
mômen Đ kiểm nghiệm lại công suất Đ.
t
t1 t2
Pc1
Pc(t)
t3
Pc2
Pc3
8
*, Kiểm nghiệm lại công suất Đ theo các phương pháp sau :
a, phương pháp tính tổn thất ttrung bình, từ đồ thị phụ tảI toàn phần và quan
hệ = f(p) vẽ quan hệ p=f(t)
Ptb=
Pci. ti
ti
so sánh Pđm của Đ
Ptb Pđm tb cp
phương pháp này tương đối chính xác vấn đề là phảI biết =f(t)
b, Phương pháp dùng đại lượng đẳng trị
vì Pi, Ptb , Pđm phụ thuộc vào I
2 M2 P2
Pi I
2 , Pđm I
2
đm
Mđẳng trị =
Mi.Mi.ti
ti
Mđt Mđm
Pđẳngtrị=
Pi.Pi.ti
ti
Pđt Pđm
Chú ý: Trong một số trường hợp khi có đủ số liệu hoặc do yêu cầu tính toán
có độ chính xác cao nguời ta có thể suy từ đồ thị phụ tảI tính tĩnh ( Pc, Mc )và
phụ tảI động Đ để lập nên đồ thị phụ tảI toàn phần theo dòng điện I=f(t).
Iđt=
Ii.Ii.ti
ti
Iđt Iđm
*, Kiểm nghiệm theo điều kiện quá tảI và khởi động MmaxD Mcmax trong đó
động cơ 1 chiều : MmaxD= (22,5)Mđm
t
t1 t2
J
dw
dt
Pc(M)
t3
Pc2
Pc3
J
dw
dt
9
ĐCKĐB có: MmaxD Mth=x.Mđm 0,81Mth nếu xét đến khả năng quá tảI 10%
ĐCĐB coc : Mmax (2 2,5)Mđm
Mcmaxtrong các máy cơ khí = 2 Mđm
Mkđ Mco với Mco mômen cản lúc máy không quay.
- Đa số máy cơ khí Mco Mđm
- TảI nặng như máy vận chuyển, máy ma sát nhớt Mco Mđm
Động cơ 1 chiều : Mkđ (2 2,5)Mđm
ĐCKĐB : Mkđ=Mnm=bM.Mkđ
*, Bước 3: Kiểm nghiệm Đ đã chọn theo điều kiện điều chỉnh nhiệt độ
- Tiêu chuẩn kiểm nghiệm :
Đối với Đ đã chọn ở trên điều kiện thoả mãn yêu cầu nhiệt độ là : đặc tính
momen tảI cho phép Đ phảI phù hợp với đặc tính máy sản xuất
Mccp(w) Mc(w)
a, Mc(w) là đặc tính cơ của máy sản xuất
- Có 4 dạng Mc = w
q
- q0=0 đặc tính cần trục
- q=1 đặc tính ma sát nhớt
- q=-1 đặc tính máy tiện
- q=2 đặc tính quạt gió.
b, Đặc tính mômen tảI cho phép của Đ, Mccp = f(w).Mccp :mômen tảI cho
phép của Đ.
- Định nghĩa : mômen tảI cho phép là mômen sinh ra khi dòng điện trong
mạch bằng dòng điện định mức.
Nếu đặt trên trục Đ mômen cản Mc=Mccp dòng điện Iđ=Iđm.
Nếu điều chỉnh tốc độ làm việc của Đ wlv=wđm Mccp=Mđm
q=0
q=1
q=-1
q=2
10
Nếu wlv wđm và I=Iđm thì Mccp phương pháp điều chỉnh.
- Nói chung mỗi loại Đ và mỗi phương pháp điều chỉnh cho ta 1 quan hệ
Mccp = f(w).
*, Đối với ĐC1C: M= k.I. Mccp=k. .Iđm
Điều chỉnh bằng điện trở phụ mạch phần ứng
u=uđm=const
Rưt=Rư+Rf=var
= đm = const
Mccp = b. .Iđm= Mkđ= const không phụ thuộc vào w.
Phù hợp với tảI cần trục
Phương pháp điều khiển điện áp phần ứng với : u=var; Rưt=const;
= đm = const.
Mccp=k.Iđm. đm= Mđm=const.
Phương pháp điều chỉnh từ thông với:
u=uđm =const ; Rưt=Rư = const ; = var.
M= k. Iđm. biến thiên.
Xem k. phụ thuộc vào w từ phương trình cân bằng điện áp mạch
phần ứng ta có:
Mccp
Mdm
w
M
11
Uư= E + Iư.Rư
Uđm= E + Iđm.Rư = k. .w + Iđm.Rư
Do Iđm.Rư nhỏ nên bỏ qua.
k =
Udm
w
=
A
w
Mccp=
.Udm Idm B
w w
Phù hợp với tảI máy tiện
*, Đối với máy điện xoay chiều: phương pháp thay đổi: f, u(stato), Rf.
Mccp
Mdm
w
Mccp
w
Mccp
12
M=
2
2 2
0
3 .
.
t
I R
w s
Mccp= 3I2
2
đm.R2t/ w0.s
Phương pháp điều khiển:
R2t=const ;
2t
R
s
=const = 2t
dm
R
S
R2t= Rf + R2
Mccp =
2
2 2
0
3 .
.
tdm
I R
w s
=
A
s
Phù hợp với tảI quạt gió
*, Phương pháp điều chỉnh f:
Lúc thay đổi f để điều chỉnh w thì đều kết hợp với điều chỉnh điện áp
th
c
M
M
= const ( Mc= Mđm )
u1 biến thiên theo 2 dấu hiệu : tần số và mômen trên trục Đ
u*1= f
*. *cM = f
*. *qW
VD : Mc = const ( tảI cần trục ) có u1
*=f* 1
u
f
=const
Luôn luôn đạt được tiêu chuẩn Mccp(w) phù hợp Mc(w)
MthD(w) phù hợp Mc(w)
S=0
S=1 Mccp
w
13
Sự phù hợp giữa Mccp(w) và Mc(w)
Phù hợp Không phù hợp
Toàn dảI đều có D= max
min
`w
w
Đạt được điều kiện I= I đm tại
Mccp Mc I=Iđm w=w1 ; = cp ; Đ đầy tải
w>w1 ;MccpIđm quá tải
wMc I<Iđm non tải
Mc=const
w
M
Mth=const
Mccp
Mc
w
Mccp
wmax
wmin
Mc
Mmax
Mmin
14
Bài 3: Tính toán khâu hạn chế dòng điện trong các hệ
có 1 Đ chiêù
1, Vấn đề hạn chế dòng điện phần ứng của Đ1C ,Máy điện.Những trường
hợp dòng điện lớn trong Đ1C ( khởi động , hãm ,hãm ngược, táI sinh,động
năng, quá trình quá độ, non tảI, ngắn mạch )
- Gía trị cần hạn chế Icp =( 22,5 )Iđm do điều kiện phát nóng Đ, điều kiện
chuyển mạch ( bảo vệ cổ góp )
- Nếu quá tảI lâu dàI xét điều kiện phát nóng.
- Nếu quá dòng lớn xét điều kiện chuyển mạch
VD: dòng khởi động, đảo chiều,ngắn mạch
- Nếu Đ có điều chỉnh từ thông ( tức có nlv>nđm ) thì giảm Icp ( tuỳ loại Đ )
2, Những dạng sơ đồ hạn chế dòng điện Đ1C
- Tuỳ theo mục đích cần hạn chế dòng điện nào và loại hệ truyền động mà ta
có sơ đồ rêng (có những sơ đồ dùng chung cho tất cả mục đích hạn chế I)
VD: Khởi động Đ1C từ w=0 tới wđm ( sơ đồ hạn chế Ikđ); hệ có Đ đóng
vào u=uđm ; = đm trong các lúc bắn tự động hoặc hệ điều khiển rơle dùng
điện trở phụ trong mạch phần ứng (3 5) cấp
Dùng công tắc tơ 1G và 2G và bộ rơle thời gian kèm theo. Khi hoạt động k
đóng (E) với toàn bộ Rưf
Ikđ=Ikđmax=
u
u
U
R Ruf
2 2,5 Iđm
Khi k mở Rth kđ tính trễ (<1s). sau đó 1G đóng cắt 1 phần điện trở.
kt
k
u
1G 2G
RDC
15
VD2 : Khởi động và tăng tốc từ = 0 lv lv> đm ( trường hợp
Đ có điều chỉnh , lúc làm việc < đm việc khởi động xảy ra qua 2 gđ
GĐ1 :như trên , khởi động từ =0 đm với đm , u=uđm ,
Ruf=(35)cấp cắt dần tới 0.
GĐ2 :Khi tăng tốc khi = đm , chuyển sang giai đoạn 2.(cho tín hiệu
giảm (Iư tăng và vượt Iđm)) Cần có khâu hạn chế Iư .
k
u
1G 2G
RDC
6
4
2
kt R
R
RDC Start k
11
16
14
12
10
8
k 1Rth 2Rth
1G
1Rth
2G
Rss 2Rth
1
3
5
7
9
13
16
Trong cả giai đoạn 1 R và 13-16 thông, Rss ( = đmmax)kết thúc giai đoạn
một 2G đóng Rss mất điện. Vào giai đoạn 2 giảm mà w chưa tăng
tương ứng.
Iư=
u
u
U kw
R
tăng Rnt R
Rơle tác động theo kiểu xung
3, Sơ đồ hạn chế dòng điện Đ trong các BĐ_Đ tự động vòng kín
- Phần lớn các hệ thường gặp là vòng kín.
- H/s I trong các truờng hợp : khởi động, hãm, đổi chiều, quá tảI, ngắn
mach. Thường chỉnh định cho khâu hạn chế dòng hoạt động trong một
khoảng.
Ing Iư Idừng
Ing dòng điện phần ứng ở giới hạn quá tảI nguy hiểm Ing=1,51,7Iđm
Idg Dòng ngắn mạch cho phép Idg=Icp=22,5 Iđm
- Hệ BĐ_Đ : +, F_Đ
+,CL_Đ gồm CL liên tục và CL băm xung
F D
Khau han che dong
Cam bien dong
17
- Máy phát : Ud = kf Uf = kf kcl Udk
- Chỉnh Lưu : Ud= ud=udo cos = kfudk
Ud Udk để hiệu chỉnh Iư Udk = f(Iư) Thể hiện bằng mạch phản hồidòng
điện (phần âm )
- Tạo ra đặc tính rơle theo tín hiệu (để ngắt dòng)
Đặc tính rơle ( ngắt dòng ) được thể hiện nhờ tổ hợp( Dnd, U0 )
F
Dng
Udat
Upi=IuRdo=KpiIu
Ung=Upi-U0
Iu
Uping
18
- Hệ số phản hồi dòng: Kpi=
pi
u
U
I
= Rdo
Chọn U0= kpi.Ing
*, Khi Iư<Ing thì Upi<U0 Dng khoá Iư<Ing khâu phản hồi không tác
động ,Uping = 0 BĐ làm việc trong giá trị Uđăt , Uđk=Uđăt
ub = kbUđm = kb Udăt
w= b u ut
U I R
k
=w0 -
u utI R
k
xác định Uđăt ứng với Iđm
wđm= dat
kb
U
k
- ut dm
R
I
k
Thay Ud , Ing vào phương trình đặc tính cơ wng=
*, Khi Iư Ing Upi = kpi Iư Uo Đng thông khâu ngắt hạn chế I hoạt
động Uping= Upi – U0
Uping= kpi ( Iư- Ing)
Uđk =Uđăt – kpi ( Iư- Ing)
Ub = kb Uđăt + kbkpi Ing – kb kpi Iư
w = b ut u
U R I
k
= b
k
k
Udăt +
b pik k
k
Ing -
ut b piR k k
k
Iư
w = w0 -
ut b piR k k
k
Iư
- Nếu đã cho BĐ_Đ Kb , k , Rưt từ phân tích trên Uđăt
- Cần xác định kpi để tạo ra Id= Icp thay w=0, Iư=Idg kpi
- Giữ không đổi Uđăt ,Ing kpi ảnh hưởng tới tốc độ dốc của
ĐTC quy định giá trị Idg.
I
Idm Ing
W0
wng
wdm
19
Điều chỉnh Idg bằng cách biến đổi kpi hệ số cảm biến dòng điện khếch đại
khâu phản dòng
Điều chỉnh Ing bằng cách thay đổi U0 .
4, Cảm biến dòng điện : Lờy ra upi Iư
VD: Dùng điện trở Rđo nhỏ để ít ảnh hưởng tới Rư 7mV/100A. Giá trị
điện trở Rđo ít phụ thuộc vào môI trường làm việc.
Thường dùng hệ CL bộ cảm biến phía xoay chiều.
Upi = Kccd . UR0
VD: Dùng CLD cầu 3 pha như hình vẽ, KCLD = 2,34
URO= R0 . I2BD = R0 5 (v)
I2= 140A chọn BD loại 150/5 I2BD=
5
140
150
< 5A
R0 =I2BD R0 < 1 ôm
Hệ số phản hồi kpi =
pi
u
U
I
=KCLDkbd kiCLt
*, Lấy Uping trong các hệ đảo choir Iư đảo chiềuupi đảo chiều
Chọn Dng theo trường hợp nguy hiểm nhất khi Iư=Ing Upimax
I2
Upi
R0
Iu
20
F
+
-
21
Bài 4: Tính toán khâu phản hồi tốc độ
Phản hồi dòng dùng để duy trì hay hạn chế IĐ hạn chế M.
- Duy trì tự động : Hế có wlv chính xác, độ chính xác
s% =
dat
w
w
100%
s% scp theo yêu cầu công nghệ sản xuất. w nhiễu phụ tải độ cứng ĐTC
- Thực tế sử dụng Đ: wdăt = w0 của cấp tốc độ đặt w
ssđộ sụt tương đối
M Mđm
- Khi wđ càng thấp thì s càng lớn ( wđăt= w0) tính toán khâu
phản hồi tốc độ ở cấp w’0 min.
1, Nguyên lí VD: dùng hệ BĐ_Đ
- Điện áp phản hồi tốc độ Upw=Uft=kpw.w
Uđk= Uđăt –Upw = Uđăt – kpw.w
Với w= b ut
U R
I
k k
, Ub = kb Uđk=kb (Uđ - wkpw)
w=
( )
db pw
k U wk
k
- ut u
R
I
k
Mdm
M
w
s%=
0
cw
w
S’%=
,
'
0
cw
w
W0
Wo
’
22
w= b d
k U
k
- b pw
k wk
k
- ut u
R I
k
w=
1
b d
b pw
k U
k k
k
k
-
1
ut u
b pw
R I
k k
k
k
- Viết phương trình ĐTC thấp nhất tính được s% max Uđăt min.
- Nếu tạo ra s% max < scp thì hệ sẽ đạt yêu cầu công nghệ cho trước. Thay
vào phưng trình Uđăt= Uđmin , Iư=Iđm s% max=
0
w
w
<scp Uđătmin
*, Có thể xét đơn giản wc= const ở tất cả các cấp độ .
Xác định đặc tính cao nhất theo số liệu định mức của hệ xác định theo Đ
Uđmin=
maxdU
D
F
FT
Upw
Udat
Udk
Ub
23
D_ dảI điều chỉnh tốc độ xác định kpw gần đúng
nhanh
2, Sơ đồ thực tế
- Với các hệ điều khiển Đ theo BĐ_Đ, bao giờ cũng xó mặt cả 2 khâu phản
hồi theo I ( ngắt), theo w ( liên tục).
- Cho trước số liệu Đ, bộ biến đổi , Udkmax, kb , số liệu của quá
trình công nghệ sản xuất máy,scp Mmax , Icp , Ing .
- Kết quả: Đặc tính tĩnh
Mdm
wc
wc
Upw=Upww
Udk
I2
R0
24
Trước hết tính toán khâu phản hồi tốc độ ( vùng 1 )
a, Xác định các thông số của hệ ứng giá trị định mức
- Từ số liệu định mức của Đ: wđm nằm trên đường ĐTC cao nhất (có
U đăt max )
w=
1 1
b ut
dat
b pw b wp
k R
k k
U
k k k k
k k
Iưđm
Xác định kpw , Uđmax chọn trước 1 trong 2 thông số đó.
VD: Chọn trước kpw bằng cách chọn trước bộ cảm biến (FT).VD FT
100v, 1000v/phút.
Kpw =kpt =
FT
FT
u
w
=
100
1000.2.
60
xác định Umax
Kiểm tra có BĐ, Uđkmax =10v Udo= Uđmax =220 v
Đã tính Uđmax , kpw , wđm= wmax phảI có Uđkmax= Uđmax- Uđm bpw =10v
b, Tính toán số liệu trên ĐTC thấp nhất
wmin = min
1 1
b ut
d
b pw b wp
k R
k k
U
k k k k
k k
Iđm
max
w
D
xác định Uđăt min womin
M(I)
Idm Ing Idg
wmin
wdm
wc
Vung 1
Vung 2
25
Kiểm tra :
0min
cw
w
scp
- Nếu không thoả mãn tăng kpw và tăng kb
1, Chọn lại cảm biến
2, Dùng thêm khuếch đại thời gian.
Vùng 2: Tính toán khâu phản hôì dòng.
a, Viết phương trình đặc tính vùng 2 với 2 khâu phản hồi
Uđk =Uđăt – kpw .w – kpi Iư + kpiIng
Uđk =( Uđăt + kpiIng ) – Kpw w –kpiIư
Xác định kpi để cho Idg = Inm < Icp ( đã có k , kb , kpw )
- Viết phương trình ĐTC khi có cả 2 khâu phản hồi Uđk = vào Ub=kbUđk
thay Ub vào phương trình tốc độ: w=
b utu R
k k
Iư
w( 1+ wp
b
b
)= b
b
k
Uđăt +
b pib k
k
Ing -
b pi utb b R
b
Iư
w=
1 1
b pib
dat
b pw b wp
b kb
k b
U
b b k k
k k
Ing -
1
ut
b pi
b pw
R
b b
k
b b
b
Iư
Cho w = 0; Uđăt = Uđmax ; Iư = Icp tính ra Kpi
Chú ý – Chọn kpw và các thông số tương ứng
- Trên ĐTC thấp nhất có Uđmin
- kpi ĐTC cao nhất , với Uđmax
I
Idm Ing
W0
wng
wdm
Idg
W0
26
Trong 2 bàI 3, 4 xác định các thông số và đặc tính của hệ BĐ_Đ
Bước 4: Của bản thiết kế bộ BĐ_Đ
- Tính kb yêu cầu về KĐ hay không , có đảm bảo scp
- Kpw có đảm bảo scp không
- Kpi đảm bảo Icp
- Chọn Ing :Xác định vùng cần hạn chế dòng và dựng ĐTC của
hệ.
27
Bài 5 : Tính toán và lựa chọn các phần tử chủ yếu trong
hệ điều khiển Đ
( là bước 3 trong bàI toán thiết kế điều khiển )
Để tính toán cần có sơ đồ tại thể. VD hệ CL_Đ
1, Bộ chỉnh lưu điều khiển
- BA _V _KC kháng catôt, KA_kháng anôt
- Bộ tạo xung dịch pha TX_DF ( ngoàI ra còn có tb đóng cắt bảo vệ )
- Đ_cho trước bước 2.
- Số liệu cho truớc của anôt : Pđm, Uđm , Iđm , nđm , D= nđm/nmin
- Pđm = Pd , Sba , Sa (mạch tảI của chỉnh lưu )
- Uđm Udmax Udo (điện áp chỉnh lưu lớn nhất )
Udmax , Udo phảI đảm bảo cho Đ làm việc ở chế độ ĐM với Uư = Uđm .
Udmax = b wđm + IưRut
Udmax ; Udo hoặc Udo cos với
05 10 ;
Rư + Rbđ = Rư + R dc
RCL = RBA +Rk +
2
m
XBA
- Tính sơ bộ sụt áp ; 10% của Đ
Udmax =Uđm + 10%Uđm
- Tính điện áp yêu cầu thứ cấp của MBA : Udo =
2
sin 2
2
m
m
u2
u2 =
0d
u
u
k
hoặc Udmax=
mincos
u
Udo
k
0min 10
BA
KC
Ul=U1
U2
KA
D
28
- Sơ cấp MBA : u1=u2
- Hệ số biến áp kba=u2/u1
- Dòng điện : Iđm Id Ivan Itb I2 .
Ivan= ki Id -kitb tia 3 pha là 1/3
- Kđt tia 3 pha là
1
3
I2 =kvan Ivan ( thứ cấp biến áp )
I1= I2 /kba
Với BA có U1 ; U2 ; I1 ; I2 thì SBA=
1 1 1 2 2 2
2
m I U m I U
2, Cuộn kháng anôt ( cuộn kháng phía xoay chiều của CL )
*, Tác dụng
- Để giảm áp nguồn U2
+ CL không có BA
+ CL dùng BA không phù hơp ( VD: BA điện lực )
- Giảm tốc độ dòng qua tiristor :
Theo catalog tiristor có (diT/dt) cp hạn chế diT/dt do Xluoi ,XBA .Nếu không đủ
thì cần phảI thêm XBA .
- ở sơ đồ không có BA
- CL có BA : xBA nhỏ không đủ để hạn chế .
BACL có un% lớn ,BAĐL un% = 35 %
BACL có un% = 812 %
*, Cách tính
a, Tính KA theo tác dụng giảm áp: U2 và U2 yêu cầu (điện áp yêu cầu cần tạo
ra Udo/ku)
Udo=Udmax ; UđmĐ
UBA = U2 – U2yc
UBA = U2 – U2yc =U nối trên kháng khi U dòng điện
IKA =I2BA ( giá trị hiệudụng )
SBA –m UkAIkA
b, Tính KA theo 2: tính ra đảm bảo ( di/dt)cp
29
Khi Ti+1 mở có It u2b – u2a =L
Tdi
dt
; U2dmax ; L ( )t cp
di
yc
dt
2LKA = L yc – LBA ; IKA = I2BA
3, Khoảng catôt ( kháng phía 1c của CL)
- Lọc thành phần xoay c của dòng điện CL ( dòng tải )
- Hạn chế vùng dòng điện gián đoạn trong tải (iư=id) đảm bảo cho iư ,id liên
tục đặc biệt coi trọng trong các sơ đồ CL cấp cho phần ứng Đ. Khi I = nhấp
nhô Đ làm việc không ổn định , độ tăng không nhanh hạn chế.
i I+1
U2a U2b
Ud , id
t
t
30
-Trong các sơ đồ CL thuận nghịch dùng trong các hệ thuận nghịch ( hệ
truyền động đảo chỉều )
Hạn chế dòng điện kí sinh trong 2 nhóm thuận và nghịch của CL dòng
cân bằng Icb .
a, Tính kc để lọc thành phần xoay chiều của id (iư)
uđ= f( t)
ud - udo cos = 2sin 2 cos
m
U
m
Thành phần xoay c có chứa các sóng hàI tần số khác nhau
Fk=kmf (f_lưới dòng thứ cấp MBA, m_số fa, k_bậc sóng hài)
Hiệu dụng Uk=
2 2 2
2 2
2 cos
1do
U
k m tg
k m
k=1 lớn nhất
Chỉ cần tính khả năng lọc để hạn chế dòng có k=1 sóng hàI cơ bản
Uk=1 Id(k=1) =
1ku
m L
L yc với Id( k=1 ) ; 10%Iđm
L ycmax khi max
Phép tính theo D wmint = wđm/D udmin=udo cos max
=kwmin +Iđm(Rư+RCL) tìm được max U(k=1, max )
L yc =
max
0
0
1,2
10
k
dm
u
m I
Lyc = L yc – LưĐ
b, Tính khỏang cách hạn chế dòng gián đoạn trong phần ứng Đ: Cần biết ĐT
vạn năng của bộ CL
2
max
Id
*
tg 1
E*
31
Ta có E* =
2dm
E
U
; I*d =
2max
dI
I
; I2m =
2mU
R
; R =RBA+Rư
- Tính giá trị max ( ứng với wmin, udmin )
- Xác định dòng điện không tải của Đ :I0 = 10%Iđm Io
* = I0
’ /I2m. Đặt I0
* lên
trục hoành , dòng trên đồ thị của họ ĐTV lên đồ thị có max tg yc ( yc góc
pha của mạch CL). L R tg L
ik = i
- iư -iBA
c, Tính khoảng cách trong các bộ tự động đảo choir , hạn chế dòng cân bằng
giữa 2 nhóm CL
- Khi điều khiển chung đã chọn 1 2 ud1 ; ud2 nhưng vẫn chịu ud1
khác ud2 tại từng thời điểm.
- Icb sinh ra do ucb= ud1- ud2 Icb< Icbcp .(10%Iđm ).
Icb =
cbU
L
, tính ucb theo sơ đồ nối mỗi nhóm CL và sơ đồ nối
2 nhóm CL.
Tìm ra icb Icb cho Icbcp L
đã cho trong TLTK đường cong ucb=f( )
KCB
T
32
U*cb =
2max
cbU
U
Lờy giá trị Ucbmax của sơ đồ Lkc = (
yc
L
-2LBA )
So do tia 3fa song song nguoc
Ucb
*
300 600
So do cau 3fa song song nguoc
33
Bài 6: Chọn phần tử và tính toán đặc tính công tác của
hệ đk đkđb bằng bộ đc pha thyistor
1, Sơ đồ nguyên lí ĐK của hệ ( hệ đk Đ 3fa )
- Dùng bộ biến đổi điện áp xoay chiều ( bộ điều chỉnh fa T ) 3 fa đối xứng và
không đối xứng.
+, Loại 3fa đối xứng có thể dùng: - có dây trung tính
- không có dây trung tính
+, Loại 3fa không đối xứng có thể dùng :
- 2fa có T song song ngược,
- 3fa mỗi pha dùng D-T ngược
Điều khiển tốc độ dảI điều chỉnh rộng hơn, đặc tính tốt hơn
Udk
A B C
A(b)
34
Dạng đặc tính không đối xứng nên không dùng để điều khiển tốc độ mà chỉ
dùng khởi động.
( C ) pha A,C điện áp giống ( a,b )
pha B giống điện áp lưới
(d) không đối xứng trong mỗi pha
A B C
A C
( c )
( d )
(a,b)
U1
t
3fa giong nhau
35
2, Nguyên lí điều chỉnh điện áp trong
hệ
- Xem dạng ĐTC nhân tạo khi biến thiên u1 :
Mth ; U
2
1 ; sth=const= sth tựnhiên ; Mmm ; U1
2
Xác định giá trị U1 cần thiết theo yêu cầu điều khiển.
Đ đã cho Pđm ; wđm ; Uđm ; nđm ;cos dm ; cos 0 ; cos kd
=Mth/Mđm ; kM=Mnm/Mđm ; ki =Inm/Iđm ;
ĐTC: M =
2 th
th
th
M
ss
s s
với Mth = Mđm ; sth=sđm
2 1
( Nếu cho thông số cấu tạo Mth=
2
1
0
3
2 nm
U
w X
; sth=
'
2
nm
R
x
DC_U
R2f co dinh
Udk
Ul =const
U1=var
36
Nếu yêu cầu hạn chế Mkđ thì phảI cho trước Mnm nhân tạo
Mnmnt=Mnmtn( U1/U1đm)
2 U1 cần thiết
Nếu yêu cầu điều chỉnh tốc độ thì phảI cho toạ độ điểm công tác thì dựng
đường đặc tính công tác cơ có:
Sth =sthtựnhiên
Mth tìm ra từ phương trình đặc tính cơ U1 cần thiết
*, Phương pháp điều chỉnh U1 thử tách ra 1 pha trong sơ đồ đối xứng và có
dây trung tính. Các pha làm việc độc lập với nhau.
M
Mth Mnm
W
sth
Mnmth
Udm
U1
A N
iT
iT
T ,
T
T
R
X
của tải
37
U1=f( , ) ; i1=f( , )
Điện áp trên s không sin
Dòng điện trên s không liên tục ảnh hưởng tới độ phát nóng D
Sóng điều hoà bậc nhất U1 xác định U1 nhờ chuỗi furie = f( , )
- Phương trình đường cong U1= f( t với ( , ) cho theo bảng số và đồ thị)
phụ thuộc vào sơ đồ bộ BĐ. a,b có khác nhau nhưng dạng giống nhau.
Từ yêu cầu công nghệ Mnmth và wtv cần
It2
U1
I1t
t
0,1
0,8
1
5
1 =30
0
2 =60
0
3 =88
0
0,4
1
300 600 900
38
Đã biết u1 yêu cầu đỗi với động cơ đó là u1 (1)
Xác định dc ở chế độ làm việc tương ứng
- Tong tính toán lấy gía trị gần đúng.
- Tí
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thiet_ke_thiet_bi_dieu_khien.pdf