I. Mục đích - yêu cầu:
1. Mục đích: Nhằm giúp sinh viên nhận dạng, phân biệt các loại công tơ điện 1
pha. Cách mắc, kiểm tra sai số công tơ điện bằng Wátt kế và đồng hồ giây.
2. Yêu cầu: Mắc đúng sơ đồ, kiểm tra, tính toán và xác định được sai số.
Ngoài ra một số loại công tơ có cách ra dây khác, để xác định chính xác ta cần
phải xác định được cuộn dòng điện và cuộn điện áp.
Bài phúc trình ( Làm ra giấy, viết bằng bút mực)
1. Trình bày lại các bảng số liệu
2. Chứng minh công thức tính sai số công tơ điện
3. Chứng minh công thức tính sai số máy biến dòng
4. Công dụng máy biến dòng là gì? Khi nào thì mắc thêm máy biến dòng vào thiết
bị đo?
5. Trong trường hợp nào thì mắc máy biến dòng cho công tơ điện?.
24 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Thực hành lắp đặt điện dân dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 0
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT ðIỆN
TÀI LIỆU
THỰC HÀNH LẮP ðẶT
ðIỆN DÂN DỤNG
Biên soạn:
ThS. ðinh Mạnh Tiến
ThS. ðỗ Nguyễn Duy Phương
CẦN THƠ 09/2009
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 1
BÀI 1
THỰC HÀNH CÁC LOẠI ðÈN DÂY TÓC
I.Mục ñích của thí nghiệm:
Gíup sinh viên tìm hiểu ñặc tính kỹ thuật của các lọai ñèn thông dụng, SV biết cách
mắc mạnh và kiểm tra mạch trực tiếp trên panel thực hành.
Các sơ ñồ cơ bản
1. Sơ ñồ ñấu dây trực tiếp với nguồn ñiện 220V
Sơ ñồ ñấu dây của ñèn halogen, ñèn sợi ñốt, ñèn halogen có chóa cũng tương tự
như sơ ñồ trên.
2. Sơ ñồ ñấu dây qua biến áp 220/12V với nguồn ñiện 220V
II. Thực hành:
1. Hãy ñấu dây ñúng với sơ ñồ ñã thể hiện ở trên.
2. Ghi rõ các thông số của dòng ñiện khi khởi ñộng và khi ổn ñịnh. Ghi rõ gía trị
ñiện áp.
ðèn tròn
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình
Dòng ñiện khi
khởi ñộng
Dòng ñiện khi
ổn ñịnh
Giá trị ñiện áp
220 VAC
A
V
ÑEØN
HALIDE
ðèn
HALOGEN 220 VAC V
A
12 VAC
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 2
ðèn Halogen 220v
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình
Dòng ñiện khi
khởi ñộng
Dòng ñiện khi
ổn ñịnh
Giá trị ñiện áp
ðèn Halogen 12v
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình
Dòng ñiện khi
khởi ñộng
Dòng ñiện khi
ổn ñịnh
Giá trị ñiện áp
ðèn Halide
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình
Dòng ñiện khi
khởi ñộng
Dòng ñiện khi
ổn ñịnh
Giá trị ñiện áp
3. Ghi rõ thời gian khởi ñộng của từng loại ñèn. Quan sát ñộ sáng từng loại ñèn.
ðèn tròn Halogen 220v Halogen 12v Halide
Thời gian khởi
ñộng
Màu ánh sáng
phát ra
ðộ sáng
II. Bài phúc trình ( Làm ra giấy, viết bằng bút mực)
1. Trình bày lại các bảng số liệu, nhận xét
2. Khi nối tiếp các ñèn với nhau thì dòng ñiện tổng và ñiện áp có thay ñổi không?. Giải
thích?
3. Giả sử ñiện áp giảm ñi so với ñiện áp 220V thì ñộ sáng của bóng ñèn có thay ñổi
không? Rút ra một phương pháp ñiều chỉnh ñộ sáng của bóng ñèn.
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 3
BÀI 2
THỰC HÀNH CÁC LOẠI ðÈN HUỲNH QUANG
I. Các sơ ñồ cơ bản:
1. Sơ ñồ ñèn Sodium:
2. Sơ ñồ ñèn thủy ngân cao áp:
3. Sơ ñồ ñèn thủy ngân áp suất thấp có chấn lưu và tụ
4. Sơ ñồ ñèn huỳnh quang có chấn lưu và starter
A
V
B N L
ðèn
SODIUM
220 VAC
Chấn lưu
Kích
A
V
220 VAC
A
V
ðèn
THUỶ NGÂN ÁP SUẤT
CAO
ðèn
THUỶ NGÂN CAO
ÁP CÓ CHẤN LƯU
VÀ TỤ
220 VAC
Chấn lưu
Tụ C
A
V
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 4
5. Sơ ñồ ñèn huỳnh quang có chấn lưu ñiện tử
II. Thực hành:
1. Hãy ñấu dây ñúng với sơ ñồ ñã thể hiện ở trên.
2. Ghi rõ các thông số của dòng ñiện khi khởi ñộng và khi ổn ñịnh. Ghi rõ giá trị
ñiện áp.
ðèn Sodium
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình
Dòng ñiện khi
khởi ñộng
Dòng ñiện khi
ổn ñịnh
Giá trị ñiện áp
ðèn Thủy ngân áp suất cao
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình
Dòng ñiện khi
khởi ñộng
Dòng ñiện khi
ổn ñịnh
Giá trị ñiện áp
ðèn Thủy ngân áp suất thấp
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình
Dòng ñiện khi
khởi ñộng
Dòng ñiện khi
ổn ñịnh
Giá trị ñiện áp
ðèn Hùynh quang có chấn lưu và starter
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình
Dòng ñiện khi
khởi ñộng
Dòng ñiện khi
ổn ñịnh
Giá trị ñiện áp
A
V
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 5
ðèn Hùynh quang có chấn lưu ñiện tử
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình
Dòng ñiện khi
khởi ñộng
Dòng ñiện khi
ổn ñịnh
Giá trị ñiện áp
3. Ghi rõ thời gian khởi ñộng của từng loại ñèn, quan sát ñộ sáng từng loại ñèn.
Sodium Thủy ngân áp
suất cao
Thủy ngân áp
suất thấp
ðèn hùynh
quang
Thời gian khởi
ñộng
Màu ánh sáng
phát ra
ðộ sáng
III. Bài phúc trình ( Làm ra giấy, viết bằng bút mực)
1. Trình bày lại các bảng số liệu
2.ðặc ñiểm chung về ánh sáng của các loại bóng ñèn trên?.
3. So sánh dòng ñiện của các loại bóng ñèn trên?. Cho biết bóng ñèn nào có dòng
ñiện ñi qua nhỏ nhất và lớn nhất?
4. ðối với bóng ñèn huỳnh quang thì việc sử dụng chấn lưu ñiện tử thì có ích gì?.
5. So sánh ñộ sáng của bóng ñèn thủy ngân cao áp có chấn lưu và không có chấn
lưu?. Rút ra kết luận gì về cách dùng hai loại bóng ñèn này?.
6. So sánh thời gian khởi ñộng từng loại ñèn? Rút ra kết luận gì cho từng loại
ñèn?
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 6
BÀI 3
THỰC HÀNH LẮP MẠCH SINH HOẠT NỔI
I. Mục ñích - yêu cầu:
- Mục ñích: Làm quen nhận dạng với các thiết bị ñiện chiếu sáng, thực hành lắp một
số mạch cơ bản, cách vẽ lại mạch ñiện ñể biết khắc phục sự cố khi xảy ra.
- Yêu cầu: Xác ñịnh ñúng các loại thiết bị, cách mắc, vận hành ñược thiết bị.
II. Các mạch ñiện cơ bản:
1. Mạch ñèn song song
2. Mạch ñèn nối tiếp
3. Mạch ñèn sáng tỏ, sáng mờ
4. Mạch ñèn sáng theo thứ tự
L
A
N
L
A
N
L A
N
Ñ1 Ñ2 Ñ3
L
A
N
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 7
5. Mạch ñèn sáng luân phiên
Kí hiệu dùng trong thực hành
II. Thực hành:
1. Quan sát, kết hợp với ñồng hồ VOM ñể nhận dạng thiết bị trên bảng ñiện.
2. Thực hiện ñấu mạch như hình ở trên (các mạch ñiện cơ bản), lấy số liệu vào bảng
sau:
ðo dòng ñiện
lần 1
ðo dòng ñiện
lần 2
ðo dòng ñiện
lần 3
Mạch ñèn song song
Mạch ñèn nối tiếp
Mạch ñèn sáng tỏ sáng mờ
Mạch ñèn thứ tự
Mạch ñèn sáng luân phiên
L A N
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 8
4. Thực hiện vẽ mạch, mắc mạch, kiểm tra mạch, vận hành và vẽ mạch trên khung
panel, các mạch sau:
ðo dòng ñiện
lần 1
ðo dòng ñiện
lần 2
ðo dòng ñiện
lần 3
Mạch hai công tắc ñiều
khiển một bóng ñèn
Mạch ñiều khiển chuông
dùng nút ấn
Mạch ñiều khiển ñộ sáng
tối dùng Dimmer
Bài phúc trình ( Làm ra giấy, viết bằng bút mực)
1. Vẽ lại tất cả các mạch ñã thực tập
2. Nhận xét công dụng từng mạch
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 9
BÀI 4
THỰC HÀNH LẮP MẠCH SINH HOẠT CHÌM
I. Mục ñích - yêu cầu:
- Mục ñích: Làm quen nhận dạng, dò mạch với các thiết bị ñiện chiếu sáng, cách vẽ
lại mạch ñiện ñể biết khắc phục sự cố khi xảy ra.
- Yêu cầu: Xác ñịnh ñúng các loại thiết bị theo ñầu dây ra, cách mắc, vận hành ñược
thiết bị.
II. Các mạch ñiện cơ bản:
1. Mạch ñèn song song
2. Mạch ñèn nối tiếp
3. Mạch ñèn sáng tỏ, sáng mờ
4. Mạch ñèn sáng luân phiên
L
A
N
L
A
N
L A N
L
A
N
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 10
II. Thực hành:
1. Quan sát, kết hợp với ñồng hồ VOM ñể nhận dạng thiết bị trên panel., Xác
ñịnh các chân thiết bị trên panel tưng ứng với ðomino
2.
ðomino
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 11
2. Thực hiện ñấu dây, vận hành các mạnh ñiện cơ bản ở trên và lấy số liệu vào bảng
sau:
STT Các Mạch Cơ Bản Giá trị dòng ñiện khi tác
ñộng công tắc lần 1
Giá trị dòng ñiện khi
tác ñộng công tắc lần 2
1 Mạch ñèn song song
2 Mạch ñiện nối tiếp
3 Mạch ñèn sáng tỏ sáng mờ
4 Mạch ñèn sáng lân phiên
3. Thực hiện ñấu dây và vận hành cho mạch tổng thể bao gồm:
- Chuông ñiện
- ðèn sáng tối dùng dimmer
- Cung cấp nguồn cho ổ cắm
- ðèn sáng luân phiên,
- ðèn cầu thang dùng công tắc 2 vị trí
Bài phúc trình ( Làm ra giấy, viết bằng bút mực)
3. Vẽ lại tất cả các mạch ñã thực tập
4. Nhận xét công dụng từng mạch
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 12
BÀI 5
THỰC HÀNH CÔNG TƠ ðIỆN 1 PHA
I. Mục ñích - yêu cầu:
1. Mục ñích: Nhằm giúp sinh viên nhận dạng, phân biệt các loại công tơ ñiện 1
pha. Cách mắc, kiểm tra sai số công tơ ñiện bằng Wátt kế và ñồng hồ giây.
2. Yêu cầu: Mắc ñúng sơ ñồ, kiểm tra, tính toán và xác ñịnh ñược sai số.
II. Sơ ñồ ñấu dây:
1. Công tơ ñiện một pha: Công tơ ñiện 1 pha có một vài kiểu ñấu dây như sau:
Ngoài ra một số loại công tơ có cách ra dây khác, ñể xác ñịnh chính xác ta cần
phải xác ñịnh ñược cuộn dòng ñiện và cuộn ñiện áp.
Sơ ñồ ñấu dây Wh và Wát kế không ghép biến dòng
Nguồn
220VAC
1 2 3 4
Tải
L
N
Vào 1-2 ra 3-4
Nguồn
220VAC
1 2 4
Tải
L
N
3
Vào 1-3 ra 2-4
Nguồn
220VAC
3
2
4
L
N
TẢI
1 1
3
2
4 Wh W
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 13
Công tơ ñiện 1 pha và Wát kế 1 pha sử dụng biến dòng ño lường
III. Thực hành:
1. Dùng ñồng hồ VOM ñể xác ñịnh cuộn dòng và cuộn áp của công cơ ñiện 1
pha, Wátt kế 1 pha.
Công tơ 1 pha
Vị trí ño 1-2 1-3 1-4 2-3 2-4 3-4
Giá trị ñiện trở ño ñược
Từ ñó xác ñịnh nguồn vào và ra tải.
Wátt kế 1 pha
Vị trí ño 1-2 1-3 1-4 2-3 2-4 3-4
Giá trị ñiện trở ño ñược
Từ ñó xác ñịnh nguồn vào và ra tải.
Nhận ñịnh tổng quát về công tơ
Nước sản xuất
Năm sản xuất
Số pha
Số phần tử
Số ñĩa quay
Cơ cấu ñiếm ñiện năng (1: bình thường, 2: ghi giờ cao ñiểm và
bình thường, ghi ñược giờ cao ñiểm, bình thường và thấp ñiểm)
Cuộn dòng và cuộn áp không có (hoặc có) ñầu chung
Có thể mắc mạch trực tiếp hay mắc máy biến dòng
ðiện áp ñịnh mức (V)
Dòng ñiện ñịnh mức (A) (thường ký hiệu TA hoặc CL)
Tần số ñịnh mức (Hz)
Hằng số công tơ k (Wh/vòng hoặc vòng/Wh hoặc Kh )
Nguồn
220VAC
3
2
4
L
N
TẢI
1 1
3
2
4
Biến dòng
2 1
3 4
Wh W
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 14
2. ðấu dây cho công tơ 1 pha hoạt ñộng với tải ñiện trở.
k(Wh/vòng) n(vòng) A (Wh) t(giây) P(W)
Lần 1
Lần 2
Lần 3
3. Kiểm tra sai số của công tơ bằng Watt kế.
ðấu dây cho công tơ 1 pha và Wátt kế 1 pha hoạt ñộng với tải ñiện trở. Cho công tơ
hoạt ñộng, ñếm ñĩa quay n=10 vòng và ghi lại thời gian t(s).
Kiểm tra sai số công tơ bằng công thức sau %100x
3600
t.P
3600
t.P
n.k
)Wh%(
−
=∆
Trong ñó: P là số ñọc trên Wátt kế chuẩn (W)
k hằng số công tơ (Wh/vòng hoặc vòng/Wh)
t thời gian (s)
Bảng 5.1
n(vòng) t(giây) P(W) k(Wh/vòng) ∆ %
Lần 1
Lần 2
Lần 3
4. ðấu cho công tơ 1 pha và Wátt kế 1 pha có sử dụng biến dòng ño lường hoạt
ñộng với tải ñiện trở.
Kiểm tra sai số máy biến dòng bằng công thức sau: %100x
P
PP)BD%( 2 −=∆
Trong ñó: P2 là số ñọc trên Wátt kế khi mắc máy biến dòng nhân với tỉ số của máy
biến dòng (W)
P là số ñọc trên Wátt kế chuẩn (W) ở bước 3
Bảng 5.2
P2 P P2-P ∆ %(BD)
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Bài phúc trình ( Làm ra giấy, viết bằng bút mực)
1. Trình bày lại các bảng số liệu
2. Chứng minh công thức tính sai số công tơ ñiện
3. Chứng minh công thức tính sai số máy biến dòng
4. Công dụng máy biến dòng là gì? Khi nào thì mắc thêm máy biến dòng vào thiết
bị ño?
5. Trong trường hợp nào thì mắc máy biến dòng cho công tơ ñiện?.
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 15
BÀI 6
THỰC HÀNH CÔNG TƠ ðIỆN 3 PHA
I. Mục ñích - yêu cầu:
- Mục ñích: Nhằm giúp sinh viên nhận dạng, phân biệt các loại công tơ ñiện 3 pha.
Cách mắc, kiểm tra sai số công tơ ñiện bằng Wátt kế và ñồng hồ giây.
- Yêu cầu: Mắc ñúng sơ ñồ, kiểm tra, tính toán và xác ñịnh ñược sai số.
II. Sơ ñồ ñấu dây:
1. Công tơ ñiện 3 pha: thông thường có 2 loại như sau
Nguồn 3
Pha VAC
1 3
L1
L2
N
Tải 3
PHA
Công tơ 3 pha 3 phần tử
L3
5 6 8 9 2 4 7 1110
Nguồn 3
Pha VAC
1 2
L1
L2
6 3 4
L3
Tải 3 PHA
Công tơ 3 pha 2 phần tử
5
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 16
2. Sơ ñồ ñấu dây công tơ ñiện 3 pha và Wátt kế 3 pha không có biến dòng
2. Công tơ ñiện 3 pha và Wátt kế 3 pha sử dụng biến dòng
3. Sơ ñồ ñấu dây công tơ ñiện 3 pha và Wátt kế 3 pha có biến dòng
III. Thực hành: Dùng VOM ñể xác ñịnh cuộn dòng và cuộn áp của công tơ 3 pha.
Vị trí ño 1-2 1-3 1-4 1-5 1-6 1-7(8)
Giá trị ñiện trở ño ñược
Vị trí ño 2-3 2-4 2-5 2-6 2-7(8) 3-4
Giá trị ñiện trở ño ñược
Vị trí ño 3-5 3-6 3-7(8) 4-5 4-6 4-7(8)
Giá trị ñiện trở ño ñược
Vị trí ño 5-6 5-7(8) 6-7(8)
Giá trị ñiện trở ño ñược
Từ ñó xác ñịnh nguồn vào:. ra tải.:..
Wh W
Wh W
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 17
Nhận ñịnh tổng quát về công tơ 3 pha
Nước sản xuất
Năm sản xuất
Số pha
Số phần tử
Số ñĩa quay
Cơ cấu ñiếm ñiện năng (1: bình thường, 2: ghi giờ cao ñiểm và
bình thường, ghi ñược giờ cao ñiểm, bình thường và thấp ñiểm)
Cuộn dòng và cuộn áp không có (hoặc có) ñầu chung
Có thể mắc mạch trực tiếp hay mắc máy biến dòng
ðiện áp ñịnh mức (V)
Dòng ñiện ñịnh mức (A) (thường ký hiệu TA hoặc CL)
Tần số ñịnh mức (Hz)
Hằng số công tơ k (Wh/vòng hoặc vòng/Wh hoặc Kh )
2. ðấu dây cho công tơ 3 pha hoạt ñộng với tải ñiện trở.
k(Wh/vòng) n(vòng) A (Wh) t(giây) P(W)
Lần 1
Lần 2
Lần 3
3. ðấu dây cho công tơ 3 pha và Wátt kế 3 pha hoạt ñộng với tải ñiện trở 3 pha. Cho
công tơ hoạt ñộng, ñếm ñĩa quay n=10 vòng và ghi lại thời gian t(s).
Kiểm tra sai số công tơ bằng công thức sau %100x
3600
t.P
3600
t.P
n.k
)Wh%(
−
=∆
Trong ñó: P là số ñọc trên Wátt kế chuẩn (W)
k hằng số công tơ (Wh/vòng hoặc vòng/Wh)
t thời gian (s)
Bảng 6.1
n(vòng) t(giây) P(W) k(Wh/vòng) ∆ %
Lần 1
Lần 2
Lần 3
4.ðấu cho công tơ 3 pha và Wátt kế 3 pha có sử dụng biến dòng ño lường hoạt ñộng
với tải ñiện trở 3 pha.
Kiểm tra sai số máy biến dòng bằng công thức sau: %100x
P
PP)BD%( 2 −=∆
Trong ñó: P2 là số ñọc trên Wátt kế khi mắc máy biến dòng X 2 (W)
P là số ñọc trên Wátt kế chuẩn (W) ở bước 3
Bảng 6.2
P2 P P2-P ∆ %(BD)
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 18
Bài phúc trình ( Làm ra giấy, viết bằng bút mực)
1. Trình bày lại các bảng số liệu
2. chứng minh công thức tính sai số công tơ ñiện
3. Chứng minh công thức tính sai số máy biến dòng
4. Công dụng máy biến dòng là gi? Khi nào thì mắc thêm máy biến dòng vào thiết
bị ño?
5. Trong trường hợp nào thì mắc máy biến dòng cho công tơ ñiện?.
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 19
BÀI 7
THỰC HÀNH TỦ ðIỆN 1 PHA
I. Mục ñích - yêu cầu:
- Mục ñích: nhằm giúp sinh viên tìm hiểu kết cấu một tủ ñiện phân phối hạ áp 1 pha
220 VAC cơ bản. Vận hành và sửa chữa.
- Yêu cầu: sinh viên phải nắm vững về kết cấu, sử dụng khí cụ ñiện tiêu thụ hạ áp.
II. Sơ ñồ ñiều khiển bên ngoài tủ ñiện 1 pha:
III. Thực hành:
ðo kiểm tra các khí cụ ñiện, trong tủ ñiện có các thiết bị ñiện gì, công dụng từng
loại ñiền vào bảng sau:
STT Tên thiết bị Công dụng
V A
ON OFF
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 20
1. Kiểm tra mạch ñộng lực
2. Kiểm tra mạch ñiều khiển
3. Tìm hiểu nguyên lý hoạt ñộng, ứng dụng của tủ và công suất tủ.
Bài phúc trình ( Làm ra giấy, viết bằng bút mực)
1. Vẽ mạch ñộng lực
2. Vẽ mạch ñiều khiển
3. Tủ này dùng cho mục ñích gì? Thường ñược dùng ở ñâu.
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 21
BÀI 8
THỰC HÀNH TỦ ðIỆN 3 PHA
I. Mục ñích - yêu cầu:
- Mục ñích: nhằm giúp sinh viên tìm hiểu kết cấu một tủ ñiện phân phối hạ áp 3 pha
380 VAC cơ bản. Vận hành và sửa chữa.
- Yêu cầu: sinh viên phải nắm vững về kết cấu, sử dụng khí cụ ñiện tiêu thụ hạ áp.
II. Sơ ñồ ñiều khiển bên ngoài tủ ñiện 3 pha:
III. Thực hành:
4. ðo kiểm tra các khí cụ ñiện, Trong tủ có các thiết bị ñiện gì? Công dụng của
từng loại:
STT Tên thiết bị Công dụng
A A A V
VOLMETER
OFF1
ON1
OFF2
ON2
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 22
- Kiểm tra mạch ñộng lực
- Kiểm tra mạch ñiều khiển
- Tìm hiểu nguyên lý hoạt ñộng, ứng dụng của tủ và công suất tủ.
Bài phúc trình ( Làm ra giấy, viết bằng bút mực)
1. Vẽ mạch ñộng lực
2. Vẽ mạch ñiều khiển
3. Tủ này dùng cho mục ñích gì? Thường ñược dùng ở ñâu.
Giáo trình hướng dẫn thực hành Lắp ñặt ñiện dân dụng
Trang 23
MỤC LỤC
Bài 1: THỰC HÀNH CÁC LOẠI ðÈN DÂY TÓC.......................................1
Bài 2: THỰC HÀNH CÁC LOẠI ðÈN HUỲNH QUANG ...........................2
Bài 3: THỰC HÀNH LẮP MẠCH SINH HOẠT NỔI ..................................4
Bài 4: THỰC HÀNH LẮP MẠCH SINH HOẠT CHÌM ...............................7
Bài 5: THỰC HÀNH CÔNG TƠ ðIỆN 1 PHA ......................................... 10
Bài 6: THỰC HÀNH CÔNG TƠ ðIỆN 3 PHA ......................................... 14
Bài 7: THỰC HÀNH TỦ ðIỆN 1 PHA....................................................... 18
Bài 8: THỰC HÀNH TỦ ðIỆN 3 PHA....................................................... 19
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thuc_hanh_lap_dat_dien_dan_dung.pdf