Giáo trình Thực hành Quản lý và duy trì microsoft windows server 2003

MỤC LỤC

THỰC HÀNH 1: HIỂU BIẾT VAI TRÒ CỦA MICROSOFT

WINDOWS SERVER 2003---------------------------------------------------- 5

KỊCH BẢN . 5

BÀI TẬP 1-1: CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003 . 6

BÀI TẬP 1-2: CÀI ĐẶT ACTIVE DIRECTORY VÀ DỊCH VỤTÊN MIỀN (DOMAIN NAME

SERVICE - DNS) . 22

BÀI TẬP 1-3: SAO CHÉP CẤU TRÚC THƯMỤC CHO CÁC BÀI THỰC HÀNH . 34

BÀI TẬP 1-4: CÁC HƯỚNG DẪN TẠO BẢN CHỤP MÀN HÌNH . 34

CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 35

THỰC HÀNH 2: QUẢN TRỊMICROSOFT WINDOWS SERVER

2003-------------------------------------------------------------------------------- 32

KỊCH BẢN . 32

BÀI TẬP 2-1: LÀM QUEN VỚI WINDOWS SERVER 2003 . 34

BÀI TẬP 2-2: TẠO RA ORGANIZATIONAL UNIT VÀ ĐỐI TƯỢNG NGƯỜI DÙNG TRONG

ACTIVE DIRECTORY . 36

BÀI TẬP 2-3: SỬDỤNG MICROSOFT MANAGEMENT CONSOLE (MMC) . 37

BÀI TẬP 2-4: SỬDỤNG REMOTE DESKTOP CONNECTION . 40

BÀI TẬP 2-5: SỬDỤNG TERMINAL SERVICES. 41

CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 43

THỰC HÀNH NÂNG CAO 2-1: QUẢN TRỊMÁY CHỦTỮXA . 43

THỰC HÀNH 3: GIÁM SÁT MICROSOFT WINDOWS SERVER

2003-------------------------------------------------------------------------------- 45

KỊCH BẢN . 45

BÀI TẬP 3-1: SỬDỤNG TASK MANAGER ĐỂGIÁM SÁT WINDOWS SERVER 2003 . 46

BÀI TẬP 3-2: SỬDỤNG BẢNG ĐIỀU KHIỂN HIệU NĂNG. 48

BÀI TẬP 3-3: SỬDỤNG EVENT VIEWER. 50

BÀI TẬP 3-4: TẠO VÀ XEM CẢNH BÁO . 52

BÀI TẬP 3-5: SỬDỤNG LỆNH PING ĐỂKÍCH KÍCH HOẠT HOẠT ĐỘNG MẠNG. 53

CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 54

THỰC HÀNH NÂNG CAO 3-1: CẤU HÌNH BẢNG ĐIỀU KHIỂN HIỆU NĂNG . 55

THỰC HÀNH 4: SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC DỮLIỆU ------------- 56

KỊCH BẢN . 56

BÀI TẬP 4-1: SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC THƯMỤC BẰNG CÁCH SỬDỤNG KIỂU SAO LƯU

NORMAL . 57

BÀI TẬP 4-2: SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC THƯMỤC BẰNG CÁCH SỬDỤNG KIỂU SAO LƯU

INCREMENTAL. 59

BÀI TẬP 4-3: SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC THƯMỤC BẰNG CÁCH SỬDỤNG KIỂU SAO LƯU DIFFERENTIAL . 62

BÀI TẬP 4-4: LẬP LỊCH SAO LƯU. 63

CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 66

THỰC HÀNH NÂNG CAO 4-1: SAO LƯU SYSTEM STATE DATA (DỮLIỆU TRẠNG THÁI

HỆTHỐNG). 67

THỰC HÀNH 5: DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH---------------------------- 68

BÀI TẬP 5-1: CÀI ĐẶT MICROSOFT BASELINE SECURITY ANALYZER 1.1.1 . 69

BÀI TẬP 5-2: SỬDỤNG MICROSOFT BASELINE SECURITY ANALYZER 1.1.1 . 69

BÀI TẬP 5-3: CHUẨN BỊMÁY TÍNH CỦA BẠN ĐỂCÀI ĐẶT MICROSOFT SUS. 70

BÀI TẬP 5-4: SỬDỤNG MICROSOFT BASELINE SECURITY ANALYZER 1.1.1 ĐỂNHẬN

BIẾT CÁC RỦI RO BẢO MẬT MỚI . 71

BÀI TẬP 5-5: CÀI ĐẶT MICROSOFT SOFTWARE UPDATE SERVICE SP1 . 71

BÀI TẬP 5-6: QUẢN LÝ GIẤY PHÉP . 72

BÀI TẬP 5-7: QUẢN TRỊGIẤY PHÉP CỦA SITE . 73

CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 74

THỰC HÀNH NÂNG CAO 5-1: CÀI ĐẶT MICROSOFT SERVICE PACK. 75

THỰC HÀNH NÂNG CAO 5-2: CÀI ĐẶT MICROSOFT HOTFIX . 75

THỰC HÀNH 6: LÀM VIỆC VỚI TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG -- 76

BÀI TẬP 6-1: TẠO VÀ CẤU TRÚC OU . 77

BÀI TẬP 6-2: TẠO TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG MIỀN . 77

BÀI TẬP 6-3: THÊM THÔNG TIN VÀO TÀI KHOẢN ĐÃ CÓ . 78

BÀI TẬP 6-4: CHỈNH SỬA HẠN CHẾ ĐĂNG NHẬP ĐỐI VỚI NGƯỜI DÙNG. 79

BÀI TẬP 6-5: QUẢN LÝ ĐỒNG THỜI NHIỀU NGƯỜI DÙNG . 80

BÀI TẬP 6-6: TẠO TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG BẰNG CÁCH NHẬP VÀO TỪTỆP CSV . 80

BÀI TẬP 6-7: DI CHUYỂN NGƯỜI DÙNG . 81

BÀI TẬP 6-8:TẠO VÀ SỬDỤNG TÀI KHOẢN MẪU. 82

BÀI TẬP 6-9: QUẢN LÝ KHÁI LƯỢC NGƯỜI DÙNG . 84

CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 85

THỰC HÀNH NÂNG CAO 6-1: SỬDỤNG DSADD.EXE VÀ DSMOD.EXE. 85

THỰC HÀNH 7: LÀM VIỆC VỚI NHÓM ------------------------------- 87

CÁC BÀI THỰC HÀNH LIÊN QUAN . 87

BÀI TẬP 7-1: NĂNG CẤP CHỨC NĂNG CỦA MIỀN . 88

BÀI TẬP 7-2: TẠO NHÓM BẢO MẬT TOÀN CỤC . 89

BÀI TẬP 7-3: TẠO NHÓM BẢO MẬT CỤC BỘTRÊN MIỀN . 90

BÀI TẬP 7-4: SỬDỤNG DSADD ĐỂTẠO NHÓM. 91

BÀI TẬP 7-5: THÊM THÀNH VIÊN VÀO NHÓM . 92

BÀI TẬP 7-6: THÊM NHÓM TOÀN CỤC VÀO NHÓM CỤC BỘTRÊN MIỀN. . 95

BÀI TẬP 7-7: SỬDỤNG DSGET ĐỂTÌM KIẾM CÁC QUAN HỆTHÀNH VIÊN CỦA NHÓM CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 97

THỰC HÀNH NÂNG CAO 7-1: THAY ĐỔI PHẠM VI NHÓM. 98

THỰC HÀNH NÂNG CAO 7-2: SỬDỤNG DSMOD ĐỂTHÊM THÀNH VIÊN VÀO NHÓM . THỰC HÀNH 8: LÀM VIỆC VỚI TÀI KHOẢN MÁY TÍNH ------- 99

BÀI TẬP 8-1: TẠO TÀI KHOẢN MÁY TÍNH SỬDỤNG ACTIVE DIRECTORY AND

COMPUTER. 100

BÀI TẬP 8-2: TẠO TÀI KHOẢN MÁY TÍNH SỬDỤNG DSADD . 101

BÀI TẬP 8-3: XOÁ, VÔ HIỆU HOÁ VÀ KHỞI TẠO LẠI TÀI KHOẢN MÁY TÍNH . 102

CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 103

THỰC HÀNH NÂNG CAO 8-1: THAY ĐỔI CÁC THUỘC TÍNH CỦA TÀI KHOẢN MÁY TÍNH. 104

THỰC HÀNH 9: CHIA SẺCÁC TÀI NGUYÊN HỆTHỐNG FILE

------------------------------------------------------------------------------------ 105

CÁC YẾU TỐPHỤTHUỘC . 105

BÀI TẬP 9-1: TẠO THƯMỤC CHIA SẺ. 106

BÀI TẬP 9-2: HIỂN THỊCÁC QUYỀN NTFS VÀ QUYỀN CHIA SẺTRÊN MỘT THƯMỤC107

BÀI TẬP 9-3: KẾT NỐI TỚI THƯMỤC CHIA SẺTỪCHẾ ĐỘDÒNG LỆNH VÀ ÁNH XẠMỘT

Ổ ĐĨA TỚI THƯMỤC CHIA SẺ. 107

BÀI TẬP 9-4: THIẾT LẬP CÁC QUYỀN CHIA SẺ. 109

BÀI TẬP 9-5: THIẾT LẬP CÁC QUYỀN NTFS . 113

BÀI TẬP 9-6: HIỂN THỊCÁC QUYỀN HIỆU DỤNG. 117

BÀI TẬP 9-7: NGĂN CẤM TRUY CẬP NẶC DANH ĐẾN WEB SITE MẶC ĐỊNH. 120

BÀI TẬP 9-8: CHIẾM QUYỀN SỞHỮU FILE. 123

CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 125

THỰC HÀNH NÂNG CAO 9-1: ĐƯA MỘT FILE LÊN MẠNG INTRANET CỦA CÔNG TY VÀ THIẾT LẬP CÁC CẤP PHÉP. 126

THỰC HÀNH 10: LÀM VIỆC VỚI CÁC MÁY IN ------------------- 128

CÁC YẾU TỐPHỤTHUỘC . 128

BÀI TẬP 10-1: TẠO MÁY IN CỤC BỘ. 129

BÀI TẬP 10-2: CẤU HÌNH CÁC ĐẶC TÍNH CHO MÁY IN CỤC BỘ. 132

BÀI TẬP 10-3: CHIA SẺMỘT MÁY IN . 135

BÀI TẬP 10-4: KẾT NỐI TỚI MÁY IN. 138

BÀI TẬP 10-5: QUẢN TRỊHÀNG ĐỢI IN ẤN . 141

BÀI TẬP 10-6: GIÁM SÁT HÀNG ĐỢI IN BẰNG CÔNG CỤPERFORMANCE MONITOR . BÀI TẬP 10-7: XÓA MỘT HÀNG ĐỢI IN ẤN. 148

CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 148

THỰC HÀNH NÂNG CAO 10-1: TẠO MỘT TỔHỢP MÁY IN . 149

THỰC HÀNH 11: QUẢN TRỊCÁC TRÌNH ĐIỀU KHIỂN THIẾT

BỊ--------------------------------------------------------------------------------- 150

BÀI TẬP 11-1: CẤU HÌNH CÁC LỰA CHỌN TRÌNH ĐIỀU KHIỂN ĐÃ ĐƯỢC XÁC NHẬN. BÀI TẬP 11-2: CÀI ĐẶT MỘT TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CHƯA ĐƯỢC XÁC NHẬN . 153

BÀI TẬP 11-3: QUẢN TRỊCÁC ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ. 156

BÀI TẬP 11-4: SỬDỤNG LỰA CHỌN LAST KNOWN GOOD CONFIGURATION . 157

CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 159

THỰC HÀNH NÂNG CAO 11-1: SỬDỤNG LẠI TRÌNH ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊTRƯỚC KHI

NÂNG CẤP . 159

THỰC HÀNH 12: QUẢN LÝ LƯU TRỮTRÊN ĐĨA ---------------- 162

CÁC YẾU TỐPHỤTHUỘC . 162

BÀI TẬP 12-1: TẠO MỘT PHÂN VÙNG MỞRỘNG MỚI . 163

BÀI TẬP 12-2: TẠO MỘT Ổ ĐĨA LOGIC MỚI . 164

BÀI TẬP 12-3: CHUYỂN ĐỔI ĐĨA CƠBẢN THÀNH ĐĨA ĐỘNG. 169

BÀI TẬP 12-4: TẠO MỘT SIMPLE VOLUME. 171

BÀI TẬP 12-5: MỞRỘNG MỘT SIMPLE VOLUME . 174

CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 175

THỰC HÀNH NÂNG CAO 12-1: KIỂM TRA LỖI VÀ CHỐNG PHÂN MẢNH MỘT VOLUME

 

pdf180 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2767 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Thực hành Quản lý và duy trì microsoft windows server 2003, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
up, bạn duyệt đến thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 04\Labwork\Backupincremental và lựa chọn hộp chọn bên trái tên thư mục đó 20. Nhấn vào Start Backup. Hộp thoại Backup Job Information xuất hiện 21. Nhấn Advance. Hộp thoại Advance Backup Option mở ra 22. Lựa chọn incremental trong danh sách xổ xuống của mục Backup Type và nhấn OK để đóng hộp thoại Advance Backup Option. 23. Nhấn Start Backup để khởi tạo quá trình sao lưu. Hộp thoại Backup Process hiện ra. Trong vòng hai hoặc ba phút, thanh trạng thái chỉ thị rằng việc sao lưu đã hoàn thành CÂU HỎI. Hộp thoại Backup Progress chỉ hiển thị một file được xử lý. Tại sao lại chỉ có một file được sao lưu? 24. Nhấn Close để đóng hộp thoại Backup Progress 25. Đóng tiện ích Backup và Windows Explore. QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 61 SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC DỮ LIỆU BÀI TẬP 4-3: SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC THƯ MỤC BẰNG CÁCH SỬ DỤNG KIỂU SAO LƯU DIFFERENTIAL Thời gian hoàn thành dự kiến : 20 phút Để hiểu tác vụ sao lưu Differential, bạn sẽ tiến hành sao lưu Differential một lần. Hãy lưu ý về trạng thái thuộc tính của các file được sao lưu trước và sau khi sao lưu và sau đó bạn sẽ tiến hành sao lưu Differential một lần nữa. 1. Mở Windows Explorer từ thực đơn Start và duyệt đến thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 04\Labwork\BackupDifferential. Thư mục này chứa các file văn bản, DifferentailA.txt và DifferentailB.txt 2. Để xem các thuộc tính của các file trong thư mục này, lựa chọn Detail trong thực đơn View CÂU HỎI. Thuộc tính nào liệt kê trong cột Attributes của mỗi file? 3. Mở tiện ích Backup trong chế độ nâng cao và lựa chọn thẻ Backup. Thẻ Backup cung cấp một cách nhìn hình cây đối với các ổ đĩa, các file và thư mục trong máy tính. Tại đây, bạn có thể lựa chọn các thư mục và các file mà bạn muốn sao lưu. 4. Trong cây thư mục, bạn mở rộng ổ đĩa D: và duyệt đến thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 04\Labwork\BackupDifferential. 5. Sử dụng dấu chọn bên trái thư mục BackupDifferential. Một dấu chọn màu xanh hiện ra trong hộp chọn. 6. Nhấn vào tên thư mục BackupDifferental trong cây thư mục bên trái. Hai file DifferentialA.txt và DifferentialB.txt hiển thị trong phần xem các file. Các file này cũng đồng thời có dấu chọn màu xanh ở bên trái tên của chúng. 7. Trong hộp thoại Backup Media or File Name gần đáy của thẻ Backup, nhập vào D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 04\Labwork\Differential.bkf hoặc nhấn Browse để duyệt đến thư mục này. 8. Nhấn vào Start Backup. Hộp thoại Backup Job Information xuất hiện 9. Nhấn Advance. Hộp thoại Advance Backup Option mở ra QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 62 SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC DỮ LIỆU 10. Lựa chọn incremental trong danh sách xổ xuống của mục Backup Type và nhấn OK để đóng hộp thoại Advance Backup Option. 11. Nhấn Start Backup để khởi tạo quá trình sao lưu Differential. Hộp thoại Backup Process hiện ra. Trong vòng hai hoặc ba phút, thanh trạng thái chỉ thị rằng việc sao lưu đã hoàn thành 12. Nhấn Close để đóng hộp thoại Backup Progress 13. Mở Windows Explorer và duyệt đến thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 04\Labwork\BackupDifferential CÂU HỎI. Ghi lại xem liệu thuộc tính A có được thiết lập cho các file trong thư mục này. 14. Bây giờ bạn sẽ tiến hành một tác vụ sao lưu Differentail khác đối với cùng thư mục này. Trong cây thư mục của tiện ích Backup, bạn duyệt đến thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 04\Labwork\BackupDifferentail và lựa chọn hộp chọn bên trái tên thư mục đó 15. Nhấn vào Start Backup. Hộp thoại Backup Job Information xuất hiện 16. Nhấn Advance. Hộp thoại Advance Backup Option mở ra 17. Lựa chọn Differentail trong danh sách xổ xuống của mục Backup Type và nhấn OK để đóng hộp thoại Advance Backup Option. 18. Nhấn Start Backup để khởi tạo quá trình sao lưu. Hộp thoại Backup Process hiện ra. Trong vòng hai hoặc ba phút, thanh trạng thái chỉ thị rằng việc sao lưu đã hoàn thành CÂU HỎI. Hộp thoại Backup Progress chỉ hiển thị hai file được xử lý. Tại sao cả hai file này được sao lưu trong khi không file nào được chỉnh sửa sau lần sao lưu Differental trước đó? 19. Nhấn Close để đóng hộp thoại Backup Progress 20. Đóng tiện ích Backup và Windows Explore. BÀI TẬP 4-4: LẬP LỊCH SAO LƯU Thời gian hoàn thành dự kiến: 25 phút Bạn được giao nhiệm vụ lập lịch sao lưu cho các người dùng trong ACNA. Bạn sẽ lập lịch cho tác vụ sao lưu, chờ đợi tác vụ sao lưu hoàn thành, xóa QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 63 SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC DỮ LIỆU các file đã được sao lưu để giả lập việc mất dữ liệu và sau đó khôi phục lại dữ liệu 1. Mở Windows Explorer từ thực đơn Start và duyệt đến thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 04\Labwork\BackupNormal mà bạn đã sử dụng trong Bài tập 4-1. Thư mục này chứa hai file văn bản, NormalA.txt và NormalB.txt 2. Để xem các thuộc tính của các file trong thư mục này, lựa chọn Detail trong thực đơn View. Thuộc tính A (viết tắt của Archive) hiện ra trong mỗi file 3. Mở tiện ích Backup trong chế độ nâng cao 4. Lựa chọn thẻ Schdule Jobs, nơi mà bạn có thể lập lịch sao lưu 5. Nhấn vào Add Job (phía dưới đáy góc phải của cửa sổ). hiện ra 6. Nhấn Next. Trang What to Backup của trình Backup Wizard mở ra. CÂU HỎI. Bạn có thể sao lưu cái gì ? 7. Lựa chọn “Backup Selected Files, Drives or Network Data” 8. Nhấn Next. Trang Items to Backup của trình Backup Wizard xuất hiện với cách xem hình cây của các ổ đĩa, thư mục và file trên máy tính. Tại đây, bạn có thể lựa chọn các thư mục và các file mà bạn muốn sao lưu. 9. Trong cây thư mục, bạn mở rộng ổ đĩa D: và duyệt đến thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 04\Labwork\BackupNormal. 10. Sử dụng dấu chọn bên trái thư mục BackupNormal. Một dấu chọn màu xanh hiện ra trong hộp chọn. 11. Nhấn vào tên thư mục BackupNormal trong cây thư mục bên trái. Hai file NormalA.txt và NormalB.txt hiển thị trong phần xem các file (ô bên phải). Các file này cũng đồng thời có dấu chọn màu xanh ở bên trái tên của chúng. 12. Nhấn Next, Trang Backup Type, Destination, And Name hiện ra 13. Trong danh sách xổ xuống của mục Choose A Place To Save Your Backup, xác nhận rằng D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 04\Labwork được lựa chọn QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 64 SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC DỮ LIỆU 14. Trong hộp văn bản Type A Name For This Backup, nhập vào Schedule và sau đó nhấn Next. Trang Type of Backup của trình Backup Wizard xuất hiện. 15. Trong hộp Select The Type of Backup, lựa chọn Normal và đọc các mô tả 16. Trong hộp Select The Type of Backup, lựa chọn Copy và đọc các mô tả CÂU HỎI. Ghi lại các khác nhau giữa Normal và Copy 17. Bởi vì bạn sẽ tiến hành một tác vụ sao lưu thông thường nên chọn Normal 18. Nhấn Next, Trang How to Backup xuất hiện 19. Lựa chọn hộp chọn “Verify Data After Backup” 20. Lựa chọn hộp chọn “Disable Volume Shadow Copy” CÂU HỎI. Giải thích Volume Shadow Copy là gì ? 21. Nhấn Next. Trang Backup Options của trình Backup Wizard xuất hiện 22. Xác nhận rằng hộp chọn “Append This Backup to The Existing Backups” được lựa chọn 23. Nhấn Next. Trang When to Backup của trình Backup Wizard xuất hiện 24. Trong vùng lựa chọn When Do You Want To Run The Backup, xác nhận rằng lựa chọn Later được chọn 25. Trong vùng Schedule Entry, trong hộp văn bản Job Name, nhập vào Schedule Backup Job. 26. Nhấn vào Set Schedule. Hộp thoại Set Schedule xuất hiện 27. Xác nhận rằng Once được lựa chọn trong danh sách xổ xuống của Schedule Task và thiết lập thời gian Start Time cộng thêm 10 phút tính từ thời gian hiện tại của hệ thống. Bạn có thể nhìn thấy thời gian hiện tại trong thanh tác vụ 28. Nhấn OK để đóng hộp thoại Schedule Job. Hộp thoại Set Account Information xuất hiện QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 65 SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC DỮ LIỆU 29. Trong hộp thoại Run as, xác nhận rằng tên miền và người dùng Administrator được nhập vào. Ví dụ, đối với miền ACNA01 và người dùng Administrator, bạn sẽ nhập vào ACNA01\Administrator 30. Nhập vào mật khẩu của tài khoản Administrator và xác nhận nó 31. Nhấn OK để đóng hộp thoại Set Account Information 32. Nhấn Next trong Backup Wizard. Bạn sẽ phải lặp từ bước 29 đến bước 31. Trang Completing The Backup Wizard xuất hiện, thể hiện rằng trình này đã hoàn thành một cách tốt đẹp 33. Nhấn Finish để đóng Backup Wizard 34. Đóng tiện ích Backup 35. Đợi cho đến khi tác vụ sao lưu khởi động và hoàn thành 36. Trong Windows Explore, duyệt đến thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 04\Labwork\BackupNormal. CÂU HỎI. Bạn chú ý gì đến thuộc tính Archive của các file NormalA.txt và NormalB.txt ? 37. Trong Windows Explore, giả lập việc mất dữ liệu bằng cách xóa thư mục BackupNormal như mô tả trong bước 19 và 20 trong Bài tập 4-1 38. Bây giờ bạn sẽ tiến hành khôi phục các file. Trong Windows Explore, nhấn đúp vào file Schedule.bkf. Tiện ích Backup mở ra 39. Tiến hành khôi phục bằng các thao tác mô tả trong phần “Khôi phục lại dữ liệu đã sao lưu” trong Bài tập 4-1, ngoại trừ việc lần này bạn sẽ khôi phục từ file sao lưu Schedule.bkf thay cho file Normal.bkf 40. Đăng xuất tài khoản Administrator CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT Thời gian hoàn thành dự kiến: 20 phút 1. Lợi ích của việc sao lưu dữ liệu ra đĩa cứng là gì ? 2. Sao lưu incremental làm việc như thế nào ? 3. Lịch sao lưu của bạn bao gồm một tác vụ sao lưu Normal của đĩa cứng vào mỗi Chủ nhật hàng tuần lúc 9h P.M và sao lưu Differental lúc 9h P.M vào các ngày còn lại. Bạn lưu dữ liệu sao lưu trên băng từ. Nếu đĩa cứng của bạn bị hỏng vào sáng ngày thứ Bảy, bao nhiều thao QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 66 SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC DỮ LIỆU tác khôi phục mà bạn cần để phục hồi lại hoàn toàn dữ liệu bị mất. Giải thích câu trả lời ? 4. Mục đích của Volume Shadow Copy là gì ? 5. Làm thế nào bạn có thể tiến hành một tác vụ sao lưu các ngày thứ Sáu lúc 4h P.M khi người dùng vẫn đang ghi dữ liệu ? 6. Mục đích của việc xác nhận lại dữ liệu sau khi bạn sao lưu ? 7. Lịch sao lưu của bạn bao gồm một tác vụ sao lưu Normal một đĩa cứng vào các ngày Chủ nhật hàng tuần lúc 9h P.M và một tác vụ sao lưu incremental lúc 9h P.M các ngày còn lại. Bạn lưu các bản sao lưu của mình vào ổ băng từ. Nếu đĩa cứng của bạn bị hỏng vào sáng ngày thứ Bảy, bao nhiều thao tác khôi phục mà bạn cần để phục hồi lại hoàn toàn dữ liệu bị mất. Giải thích câu trả lời ? THỰC HÀNH NÂNG CAO 4-1: SAO LƯU SYSTEM STATE DATA (DỮ LIỆU TRẠNG THÁI HỆ THỐNG) Thời gian hoàn thành dự kiến: 20 phút Người quản lý của bạn ở ACNA muốn bảo vệ dữ liệu cho các máy chủ trong ACNA, đặc biệt là các file khởi động và Windows registry trên máy chủ Windows Server 2003. Cô ta yêu cầu bạn lập lịch để thực hiện sao lưu cho các file này vào 9h P.M ngày thứ Sáu Sau khi bạn hoàn thành bài thử thách này, hãy tạo một bản chụp màn hình hiển thị trang Finish của Backup Wiazard và một bản chụp màn hình hiển thị thẻ Schedule Job của tiện ích Backup. Lưu các bản chụp màn hình này trong thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 04\Labwork\ với tên file là Finish.bmp và Schedule.bmp tương ứng. QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 67 DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH THỰC HÀNH 5: DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH Bài thực hành này bao gồm các bài tập và hoạt động sau đây: ■ Bài tập 5-1: Cài đặt Microsoft Baseline Security Analyzer 1.1.1 ■ Bài tập 5-2: Sử dụng Microsoft Baseline Security Analyzer 1.1.1 ■ Bài tập 5-3: Chuẩn bị máy tính để cài đặt SUS ■ Bài tập 5-4: Sử dụng Microsoft Baseline Security Analyzer 1.1.1 để nhận biết các rủi ro bảo mật mới ■ Bài tập 5-5: Cài đặt Software Update Service SP1 ■ Bài tập 5-6: Quản lý các giấy phép ■ Bài tập 5-7: Quản lý giấy phép cho site ■ Các câu hỏi tổng kết ■ Thực hành nâng cao 5-1: Cài đặt Microsoft Service Pack ■ Thực hành nâng cao 5-2: Cài đặt Microsoft Hotfix Sau khi hoàn thành bài Thực hành này, bạn sẽ có khả năng: ■ Quản lý một cơ sở hạ tầng cập nhật phần mềm mới ■ Quản lý giấy phép phần mềm cho site Thời gian hoàn thành dự kiến: 155 phút QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 68 DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH BÀI TẬP 5-1: CÀI ĐẶT MICROSOFT BASELINE SECURITY ANALYZER 1.1.1 Thời gian hoàn thành dự kiến: 10 phút Người quản lý của bạn yêu cầu bạn cài đặt Microsoft Baseline Security Analyzer (MBSA) trên máy chủ 1. Đăng nhập vào máy tính bằng tài khoản Admnistrator 2. Mở Windows Explorer và duyệt đến thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 05\Tool\MBSA 1.1.1\. 3. Nhấn đúp vào file Mbsasetup.msi để bắt đầu quá trình cài đặt MBSA. Trình Microsoft Baseline Security Analyzer Setup sẽ được nạp 4. Nhấn Next 5. Lựa chọn “I accept The License Aggrement” và nhấn Next 6. Chấp nhận các lựa chọn mặc định trong trang User Information và nhấn Next 7. Chấp nhận các lựa chọn mặc định trong trang Destination Folder và nhấn Next 8. Bỏ hộp chọn Lauch Application After Instalation và nhấn Next 9. Chấp nhận các mặc định trong trang Select Feature. 10. Nhấn Next trong trang Ready To Install The Application. MBSA được cài đặt và sao đó một file readme mở ra trong Internet Explore. 11. Khi quá trình cài đặt kết thúc, nhấn Finish để kết thúc trình cài đặt này 12. Đọc qua thông tin trong file readme và sau đó đóng nó lại BÀI TẬP 5-2: SỬ DỤNG MICROSOFT BASELINE SECURITY ANALYZER 1.1.1 Thời gian hoàn thành dự kiến : 15 phút Một trong các nhiệm vụ kiểm định bảo mật hàng tuần của các máy chủ trong công ty là bạn chạy MBSA trên các máy chủ QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 69 DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH 1. Nhấn Start, trỏ vào All Programs và lựa chọn Microsoft Baseline Security Analyzer. MBSA được nạp 2. Nhấn vào Scan A Computer 3. Chắc chắn rằng máy tính của bạn được lựa chọn trong danh sách xổ xuống của mục Computer Name và nhấn vào Start Scan. MBSA bắt đầu quét máy tính của bạn để tìm các vấn đề rủi ro bảo mật. 4. Xem Security Report tạo ra bởi MBSA . 5. Nhấn vào Copy Link. Sau đó mở Notepad và dán các thông tin đã sao chép vào trong Notepad. Lưu file thành D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 05\Labwork\mbsaoutput1.txt BÀI TẬP 5-3: CHUẨN BỊ MÁY TÍNH CỦA BẠN ĐỂ CÀI ĐẶT MICROSOFT SUS Thời gian hoàn thành dự kiến : 15 phút Khi hệ thống mạng phát triển, nó sẽ trở nên khó khăn để quản lý và phân phối các bản cập nhật đến các máy trạm và máy chủ. Người quản lý của bạn yêu cầu bạn cài đặt Microsoft Internet Information Service (IIS) trên máy chủ Windows Server 2003 để bạn có thể cài đặt Microsoft Software Update Service (SUS) sau này 1. Chạy Add Or Remove Program trong Control Panel 2. Nhấn vào Add Or Remove Windows Components 3. Lựa chọn Application Server. Trình Windows Component xuất hiện CẢNH BÁO. Lựa chọn Individual Server Component. Không lựa chọn hộp chọn kế bên Application Server bởi vì cách này sẽ cài đặt tất cả các thành phần trong Application Server trong khi bạn chỉ được yêu cầu cài đặt IIS 4. Nhấn vào Detail. Hộp thoại Application Server xuất hiện 5. Lựa chọn Internet Information Service (IIS) và nhấn Detail 6. Cuộn đến dưới cùng của danh sách và lựa chọn hộp chọn bên cạnh Would Wide Web Services CÂU HỎI. Các lựa chọn khác mà cũng được chọn trong hộp thoại Internet Information Service nếu bạn lựa chọn Would Wide Web Services là gì? QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 70 DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH 7. Nhấn OK để đóng hộp thoại Internet Information Service. Nhấn OK lần nữa để đóng hộp thoại Application Server 8. Nhấn Next để bắt đầu quá trình cài đặt IIS. Trang Configuring Component hiển thị tiến trình cài đặt 9. Nhấn Finish trong Windows Component Wizard để hoàn thành quá trình cài đặt IIS 10. Đóng Add Or Remove Program. BÀI TẬP 5-4: SỬ DỤNG MICROSOFT BASELINE SECURITY ANALYZER 1.1.1 ĐỂ NHẬN BIẾT CÁC RỦI RO BẢO MẬT MỚI Thời gian hoàn thành dự kiến: 5 phút Người quản lý của bạn yêu cầu bạn chạy MBSA lần nữa để xem liệu việc cài đặt IIS có gây ra rủi ro bảo mật nào trên máy chủ hay không. 1. Theo các bước trong bài tập 5-2. 2. Xem qua kết quả quét kiểm tra Internet Information Service (IIS) 3. Nhấn vào Copy Link. Sau đó mở Notepad và dán các thông tin đã sao chép vào trong Notepad. Lưu file thành D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 05\Labwork\mbsaoutput2.txt BÀI TẬP 5-5: CÀI ĐẶT MICROSOFT SOFTWARE UPDATE SERVICE SP1 Thời gian hoàn thành dự kiến: 20 phút Người quản lý của bạn yêu cầu bạn triển khai Microsoft SUS trên máy chủ Windows Server 2003 1. Mở Windows Explorer và duyệt đến thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 05\Tool\SUS server 1.0 with SP1\.Nhấn đúp vào file SUS10SP1.exe để bắt đầu quá trình cài đặt SUS. Trình Microsoft Software Update Service Wizard được nạp 2. Nhấn Next 3. Lựa chọn “I accept the term In license agrrement” và nhấn next QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 71 DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH 4. Nhấn vào Typical trong trang Choose Setup Type 5. Nhấn vào Install trong trang Ready to install. Qúa trình cài đặt SUS bắt đầu. 6. Trang “Completing the Microsoft Software Update Service Setup Wizard” xuất hiện. Lưu ý URL được liệt kê trong trang này (đây là URL mà bạn sẽ sử dụng để quản trị SUS) 7. Nhấn Finish. Trang quản trị Microsoft Software Update Service hiện ra trong Internet Explorer. 8. Đóng trang quản trị lại BÀI TẬP 5-6: QUẢN LÝ GIẤY PHÉP Thời gian hoàn thành dự kiến : 10 phút CẢNH BÁO. Bài thực hành này không nên tiến hành trong môi trường thực. Việc tiến hành trong môi trường thực có thể gây ra các thay đổi không thể lấy lại được đến các thiết lập giấy phép bản quyền của hệ thống. Khi máy tính của bạn được cài đặt, nó được cấu hình để sử dụng giấy phép Per-server. Thiết lập như thế có thể hoạt động tốt trong một thời gian, tuy nhiên công ty đã cài đặt thêm nhiều máy chủ và quyết định chuyển sang giấy phép Per-Device hay Per-User. Bạn phải thực hiện việc thay đổi này và đồng thời thiết lập đồng bộ các dữ liệu giấy phép cứ 12 giờ một lần để đảm bảo đúng chính sách của công ty. Chuyển sang giấy phép Per Device hay Per User 1. Trong Control Panel, lựa chọn Licensing. Hộp thoại Choose Licensing Mode hiện ra 2. Lựa chọn Per-Device or Per-User. Một hộp thông báo Licensing Violent mở ra hỏi rằng liệu bạn có muốn hủy bỏ yêu cầu này. 3. Nhấn No để tiếp tục với việc thay đổi sang giấy phép Per-Device hay Per-User. 4. Nhấn OK. Hộp thoại Per-Device or Per-User licensing hiện ra. 5. Lựa chọn “I agree that” để thể hiện rằng bạn đã mua giấy phép truy cập cho máy trạm (CAL) cho mỗi thiết bị hoặc người dùng truy cập đến máy chủ. QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 72 DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH 6. Nhấn OK để hoàn thành việc chuyển sang giấy phép Per-Device hay Per-User. Chỉnh sửa Licensing Replication Interval (thời gian lặp của việc đồng bộ giấy phép) sang 12 giờ 1. Nhấn vào Licensing trong Control Panel. Hộp thoại Choose Licensing Mode mở ra. 2. Nhấn vào Replication. Hộp thoại Replication Configuration xuất hiện. 3. Trong mục Start Every, thay đổi giá trị mặc định 24 giờ thành 12 giờ. Nhấn OK. 4. Nhấn OK để đóng hộp thoại Licensing. BÀI TẬP 5-7: QUẢN TRỊ GIẤY PHÉP CỦA SITE Thời gian hoàn thành dự kiến: 15 phút Bạn được giao nhiệm vụ quản lý giấy phép của Công ty mà gần đây đã thay đổi từ mô hình Per-server sang mô hình Per-Device hay Per-User. Công ty mới tuyển 25 người làm việc toàn thời gian và mua các giấy phép cho mỗi người trong họ và bạn được yêu cầu thêm các giấy phép này vào máy chủ. Khởi động dịch vụ License logging. 1. Trong thực đơn Administrative Tools, lựa chọn Service. Bảng điều khiển Service hiện ra. 2. Cuộn dọc theo danh sách các dịch vụ và lựa chọn License Logging CÂU HỎI. Trạng thái hiện tại của License Logging là gì? 3. Nhấn chuột phải vào License Logging và lựa chọn Properties. Hộp thoại License Logging Properties hiện ra với Thẻ General được hiện thị 4. Trong danh sách sổ xuống của mục Start Up Type, lựa chọn Automatic và sau đó nhấn Apply 5. Nhấn Start để khởi động lại dịch vụ License Logging 6. Nhấn OK để nhấn hộp thoại License Logging Properties 7. Đóng bảng điều khiển Service. QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 73 DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH Thêm các giấy phép 1. Trong thực đơn Administrative Tools lựa chọn Licensing 2. Lựa chọn thẻ Product view. CÂU HỎI. Có sản phẩm nào được liệt kê mà không phù hợp với các yêu cầu giấy phép bản quyền hợp pháp? 3. Nhấn vào Windows server trong Product View 4. Trong thực đơn License lựa chon New License. Hộp thoại New Client Access License mở ra. 5. Chắc chắn rằng Windows Server được lựa chọn trong danh sách sổ xuống của mục Product. 6. Trong hộp Quantity nhập vào 25. 7. Trong muc Comment nhập vào Issued by name. 8. Nhấn OK, Hộp thoại Per-Device or Per-User xuất hiện 9. Lựa chọn “I Agree That” để thể hiện rằng bạn đã mua CAL cho 25 người dùng truy cập từ máy chủ. 10. Nhấn OK CÂU HỎI. Liệu Windows Server có phù hợp với các yêu cầu giấy phép của bạn không? 11. Tạo một bản chụp màn hình của màn hình Licensing và lưu nó thành D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab manual\ Lab 05\ Labwork\ Licensing.bmp 12. Đóng tiện ích Licensing CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT Thời gian hoàn thành dự kiến: 10 phút 1. Theo cách diễn đạt của bạn hãy mô tả bạn học được những gì trong bài Thực hành này 2. Bạn phải cài đặt gì trong Windows Server 2003 trước khi bạn có thể cài đặt Microsoft Software Update Service 3. Mục đích của Microsoft Baseline Security Analyzer? 4. Để sử dụng MMC Licensing, bạn phải khởi động dịch vụ nào? QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 74 DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH 5. Bạn được yêu cầu tạo ra nhật kí hàng tuần cho các vấn đề rủi ro bảo mật có thể xảy ra trên máy chủ của bạn. Cách tốt nhất để làm điều đó là thế nào? THỰC HÀNH NÂNG CAO 5-1: CÀI ĐẶT MICROSOFT SERVICE PACK Thời gian hoàn thành dự kiến: 45 phút LƯU Ý. Trước khi cài đặt Service pack vào thời điểm viết tài liệu này Microsoft chưa phát hành Service pack 1 cho Windows Server 2003. Nếu giảng viên của bạn yêu cầu bạn hoàn thành bài Thực hành này, bạn phải lấy được bản Service pack. Giảng viên của bạn có thể cung cấp bản Service pack cho bạn hoặc bạn phải tải nó từ Windows Update Website. Microsoft đã phát hành bản Service Pack mới cho máy tính của bạn và bạn được yêu cầu cài đặt nó. Chạy file cài đặt (Update.exe) để giải nén Service pack vào một thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 05\Labwork\Newsp\. Sau khi giải nén Service Pack, bạn chạy file Setup.exe trong chế độ im lặng. THỰC HÀNH NÂNG CAO 5-2: CÀI ĐẶT MICROSOFT HOTFIX Thời gian hoàn thành dự kiến : 10 phút Microsoft vừa mới phát hành một Hotfix mới cho Internet Explorer và bạn được yêu cầu áp dụng nó trong Thực hành trước khi triển khai trong môi trường thật. Bản Hotfix này có thể được tìm thấy trong thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 05\Tool\Hotfix\KB824105.exe. Sau khi quá trình cài đặt hoàn thành, một mục cho hotfix này xuất hiện trong Add or Remove Program. Tạo một bản chụp màn hình của Add or Remove Program và lưu nó thành file D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab 05\Labwork\Challenger 5- 2.bmp QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 75 LÀM VIỆC VỚI TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG THỰC HÀNH 6: LÀM VIỆC VỚI TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG Bài thực hành này gồm các bài tập sau: ■ Bài tập 6-1: Tạo và cấu trúc OU ■ Bài tập 6-2: Tạo tài khoản người dùng miền ■ Bài tập 6-2: Thêm thông tin vào tài khoản đã có ■ Bài tập 6-4: Chỉnh sửa hạn chế đăng nhập đối với người dùng ■ Bài tập 6-5: Quản lý đồng thời nhiều người dùng ■ Bài tập 6-6: Tạo tài khoản người dùng bằng cách nhập tài nhập vào từ tệp CSV ■ Bài tập 6-7: Di chuyển người dùng ■ Bài tập 6-8: Tạo và sử dụng tài khoản mẫu ■ Bài tập 6-9: Quản lý khái lược người dùng ■ Các câu hỏi tổng kết ■ Thực hành nâng cao 6-1: Sử dụng Dsadd.exe và Dsmod.exe Sau khi hoàn thành bài thực hành này, bạn có thể: ■ Tạo và chỉnh sửa tài khoản người dùng bằng cách sử dụng snap-in Active Directory Users And Computers ■ Tạo và chỉnh sửa tài khoản người dùng một cách tự động ■ Nhập tài khoản người dùng Thời gian dự kiến: 92 phút QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 76 LÀM VIỆC VỚI TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG BÀI TẬP 6-1: TẠO VÀ CẤU TRÚC OU Thời gian dự kiến: 5 phút Bạn hoàn thành thiết kế cấu trúc OU của công ty ACNA và bạn phải tạo các OU này tại Active Directory, tạo 4 OU là: Sales, Markerting, Accounts và Executives. 1. Đăng nhập vào máy tính bằng tài khoản Miền Administrator 2. Mở Active Directory Us

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdflab70_290_final.pdf