Giáo trình thủy lực
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU §1.1 – Định nghĩa môn học . .1 §1.2 – Lịch sử phát triển . .1 §1.3 – Khái niệm chất lỏng trong thủy lực . .2 §1.4 – Những tính chất vật lý cơ bản của chất lỏng . .3 §1.5 – Lực tác dụng . .6 §1.6 – Ứng suất tại một điểm . .6 §1.7 – Chất lỏng lý tưởng và chất lỏng thực . 8 CHƯƠNG 2: THỦY TĨNH HỌC §2.1 – Áp suất thủy tĩnh – Áp lực . .9 §2.2 – Hai tính chất cơ bản của áp suất thủy tĩnh . . .9 §2.3 – Phương trình vi phân cơ bản của chất lỏng cân bằng 11 §2.4 – Mặt đẳng áp . . .12 §2.5 – Sự cân bằng của chất lỏng trọng lực . .12 §2.6 – Sự cân bằng của chất lỏng trong bình chứa chuyển động .18 §2.7 – Áp lực của chất lỏng lên thành phẳng có hình dạng bất kỳ .21 §2.8 – Áp lực chất lỏng lên thành phẳng hình chữ nhật có đáy nằm ngang . . .23 §2.9 – Áp lực chất lỏng lên thành cong . 25 §2.10 – Định luật Ácsimét, sự cân bằng của vật rắn ngập hoàn toàn và nổi trên mặt tự do của chất lỏng . . 29 CHƯƠNG 3: CƠ SỞ ĐỘNG LỰC HỌC CỦA CHẤT LỎNG §3.1 – Những khái niệm chung . .32 §3.2 – Các định nghĩa liên quan đến dòng chảy và các yếu tố thủy lực cơ bản của dòng chảy . .32 §3.3 – Phương trình liên tục của chất lỏng chuyển động ổn định 35 §3.4 – Phương trình Bécnuly của dòng nguyên tố chất lỏng lý tưởng chảy ổn định . . 36 MỤC LỤC ThS LÊ MINH LƯU §3.5 – Phương trình Bécnuly của dòng nguyên tố chất lỏng thực chảy ổn định .38 §3.6 – Ý nghĩa năng lượng và thủy lực của phương trình Bécnuly viết cho dòng nguyên tố chảy ổn định . . 39 §3.7 – Độ dốc thủy lực và độ dốc đo áp của dòng nguyên tố 40 §3.8 – Phương trình Bécnuly của toàn dòng (có kích thước hữu hạn) chất lỏng thực, chảy ổn định .42 §3.9 – Ứng dụng của phương trình Bécnuly trong việc đo lưu tốc và lưu lượng . . 46 §3.10 – Phương trình động lượng của toàn dòng chảy ổn định. .47 §3.11 – Phân loại dòng chảy 51 CHƯƠNG 4: TỔN THẤT CỘT NƯỚC TRONG DÒNG CHẢY §4.1 – Những dạng tổn thất cột nước . 52 §4.2 – Phương trình cơ bản của dòng chất lỏng chảy đều . . .52 §4.3 – Hai trạng thái chuyển động của chất lỏng . . .54 §4.4 – Trạng thái chảy tầng trong ống . . 57 §4.5 – Trạng thái chảy rối trong ống . . .60 §4.6 – Công thức tổng quát Đácxy tính tổn thất cột nước hd trong dòng chảy đều. Hệ số tổn thất dọc đường λ. Thí nghiệm Nicurátsơ . . .63 §4.7 – Công thức Sedi. Công thức xác định những hệ số λ và C để tính tổn thất cột nước dọc đường của dòng chảy đều trong các ống và kênh hở . .65 §4.8 – Tổn thất cột nước cục bộ. Những đặc điểm chung . . .69 CHƯƠNG 5: DÒNG CHẢY RA KHỎI LỖ VÀ VÒI – DÒNG TIA A – DÒNG CHẢY RA KHỎI LỖ VÀ VÒI §5.1 – Khái niệm chung . . 74 §5.2 – Dòng chảy tự do, ổn định qua lỗ nhỏ thành mỏng. . .75 §5.3 – Dòng chảy ngập, ổn định qua lỗ thành mỏng . .78 §5.4 – Dòng chảy tự do, ổn định qua lỗ to thành mỏng . 79 §5.5 – Dòng chảy nửa ngập, ổn định qua lỗ to thành mỏng. . .81 MỤC LỤC ThS LÊ MINH LƯU §5.6 – Dòng chảy không ổn định qua lỗ nhỏ thành mỏng . . 82 §5.7 – Dòng chảy qua vòi. . .86 B – DÒNG TIA §5.8 – Phân loại, tính chất dòng tia . . 91 §5.9 – Những đặc tính động lực của dòng tia. . . .93 CHƯƠNG 6: DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP §6.1 – Khái niệm cơ bản về đường ống – Những công thức tính toán cơ bản .97 §6.2 – Tính toán thủy lực về ống dài . .100 §6.3 – Tính toán thủy lực về ống ngắn. Tính thủy lực về đường ống của máy bơm ly tâm .109 CHƯƠNG 7: DÒNG CHẢY ĐỀU KHÔNG ÁP TRONG KÊNH §7.1 – Những khái niệm cơ bản về dòng chảy đều không áp trong kênh. .117 §7.2 – Những yếu tố thủy lực của mặt cắt ướt của dòng chảy trong kênh 118 §7.3 – Mặt cắt có lợi nhất về thủy lực . . . 119 §7.4 – Những bài toán cơ bản về dòng chảy đều trong kênh hở hình thang . 120 §7.5 – Tính toán kênh có điều kiện thủy lực phức tạp.123 §7.6 – Tính toán thủy lực dòng chảy đều không áp trong ống . 126 §7.7 – Lưu tốc cho phép không xói và không lắng 128 PHỤ LỤC .129 TÀI LIỆU THAM KHẢO. .139
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuong 1.pdf
- Bia Thuy luc.pdf
- Chuong 2.pdf
- Chuong 3.pdf
- Chuong 4.pdf
- Chuong 5.pdf
- Chuong 6.pdf
- Chuong 7.pdf
- Muc luc.pdf
- Phu luc.pdf
- Tai lieu T.Khao.pdf