Giáo trình Tin học - Bài giảng đồ họa ứng dụng

7. Thao tác với Pick tool:Cóng cụ chọn

- Chọn đối tượng:

. Click lên đối tượng cần chọn (1 đối tượng)

. Chọn thêm đối tượng giữ Shift click chọn thêm

. Drag mouse bao tất cà đối tượng trong khung bao (đối tượng ngoài khung sẽ không được chọn)

. Click thêm mouse phái (xuất hiện biều tượng thì buông mouse)

. Nhấn phim "+": copy tại chỗ

. “Ctrl + D" :Nhân bản đối tượng vừa mới được copy trước đó

."Ctrl + R” : Lập lại thao tác vừa làm

 Scale co giãn,trỏ mouse lên 1 trong 8 handle (nút đen quanh đối tượng)

.sacle đồng dạng :chọn nút đen ở góc đề kéo

.Scale không đồng dạng :chọn nút đen ỏ’ cạnh đề kéo

-Xoay :Click lên đối tượng cho hiện tâm xoay

.Xoay 1 trong 4 handle ở góc (giữ Ctrl là xoay được góc 15 độ)

-Skew (kéo nghiêng):

.Kéo nghiêng 1 trong 4 handle ở cạnh ngang và dọc

-Flip (lật đối xứng)

.Chọn 1 trong 8 handle drag qua phương đối diện (giữ Ctrl sẽ lật đúng tỷ lệ)

 

docx35 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Tin học - Bài giảng đồ họa ứng dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO TRÌNH TIN HỌC_BÀI GIẢNG ĐỒ HỌA ỨNG DỤNG Giao Diện CorelDraw X3 Thanh tiêu để * Cor#DRAW X3 [C:\DocumentsandSotlings\lho\My l)ocum»nts\6raphic1.cdr] ũ 3e Edk jộew Layout Ể/ranx Effects gtmaps Text Tods tfolow tjeip Thanh Menu- í? * 0 ® Cà fi* • I -J A •« 100% V Thanh Standard > X (639 , 356 ) Next dd for DraoTScale, Second ctock for Potate/skew; OW-ddng tod selects al objects; $ m Thanh trạng thái + Đẻ hiển thị lại các thanh bị mất:Click phái mouse lén chỗ trống trên các thanh rồi chọn vi trí click mouse Hoặc Click phái mouse lên trang giầy chọn View/Tool box 0 Eui-õơeen Fverew P9 L_^ Ì KlToobor Create Cfcject » Cctot Pdkettes tap import . CtrU-I fa Property Bar Ì3 Insert New otnect.. ự Status Bar Qằ Easte Qd+V ✓ RUers Lido Insert Paje ctrl+z arid ự Gựdeirres 7] Prhtábearea ij) Document IrVo... * « - * • + Để hiển thị lại bảng màu:Click phái mouse lên trang giấy chọn View/Color Palettes rồi chọn báng màu ftone |l»efajt cm ✓ :<ef out im palette Hoặc vào Menu Window/Color Palettes rổi chọn Create Object L^y Ft> Screen Preview F9 à Propertv Bat Status Bar Pliers 9*1 ự Gưdetnes 2 PrWitie&M Đnatle Polbỵer Show Test Frames Default P'jB palette Uhforrn Colors t%s Colors Wet Mie c ctors SVG Colors PANTC*£(s)sdtd coated PA‘ITC*ClP.)sdd unseated PANTCF£(B) sett matte PANTCf£(R) process coated PANT C*£(R) heractvome(R) coated PANTCf£(R) he.cactircmetP) uncoated PANTC*E(«) metafc coated Ô V'j zoom tool Pan tool o + Một số thao tác zoom vùng nhìn và di chuyển vùng nhìn . Phim tắt F2 or “Z" :zoom tool F3 : Thu nhỏ F4 : Hiển thị các đổi tượng có trện trang giấy Shift + F4 :Hiền thị toàn trang giấy “H" : Pan tool (di chuyển vùng nhìn) + Một số thao tác với trang giấy: Menu Layout (SGK trang 27) M v ScrrZ ’2 0 a £ Unto: * . Đinh kích thướt trang gĩấy . Khổ giấy đứng hoặc nằm . Đơn vị trang giấy + Thao tác tô màu: 1 đối tượng gồm có màu nền và màu nét Chọn đối tượng - chọn màu ở báng màu . Tô màu nền :click mouse trãi . Tó màu nét iclick mouse phải . Bỏ màu nền :click mouse trái lên ô S . Bỏ màu nét :click mouse phải lên ô s + Vẽ đối tượng cơ bản : Thao tác chung click mouse drag chéo góc tạo đối tượng . Giữ “Ctrl" khi drag tạo đối tượng đều . Giữ “Ctrl + Shift" khi drag tạo đối tượng đều từ tâm . Vẽ xong chình lại thông số trên thanh thuộc tính Rectangle tool (F6) :Vẽ hình vuông.hình chữ nhật 5.Complex star tool: Vẽ hình sao rỗng .Thay đổi giá trị cạnh và góc trên thanh thuộc tính .Trên thanh thuộc tính có 4 ô giá trị tương ứng 4 góc hình chữ nhật thay đổi giá trị đề bo góc hình chữ nhật,hình vuông 6.Graph Paper tool (D):Vẽ khung lưới .Định số khung lưới trên thanh thuộc tính trước rồi drag mouse tạo khung lưới. Rã lưới (Menu Arrange\Ungroup :Ctrl+U) 7.Spiral tool (A):Vê hĩnh xoắn ốc .Trên thanh thuộc tính có 2 dạng xoắn ốc -SymmetricaliXoắn ốc đối xứng đều -LÓgarithmic:Xoắn ốc không đeu -Spiral Revolutions:Số vòng xoắn ốc Ellipse tool (F7) :Vẽ hình Ellipse,hình tròn .Trên thanh thuộc tính chọn kiểu hình gồm 2T Cũ 90.0 • • - Ellipse -Pie (hình quạt) -Arc (cung tròn,không tò màu được) Polygon tool (Y):Vẽ hình đa giác .Thay đổi giá trị cạnh trên thanh thuộc tính 4.Star tool :Vẽ hình ngôi sao .Thay đổi giá trị cạnh và góc trên thanh thuộc tính MENU ARRANGE +Lệnh Transformations :Biến dạng đối tượng theo thông số ("Alt +F7" đến “Alt+F10") ônaroe ữteựs ộtmaps Ịext Tgok Wndc« Help ' Transformations ■ LIBS' 11 MulctỊj)«ỉxni Rotate Mt+F8 Ạiạr. and Cútrbute » Scale » Sze At+Flũ SỊ^m. Position (Alt+F7):Di chuyền đối tượng -chọn đối tượng -nhấn ‘‘Alt+F7’’ mớ bâng transíormation-chọn báng Position Horizontal :Di chuyên chièu ngang Vertical :di chuyên chiều đứng đãt tọa độ X=p,Y=0 váo tăm đổi tương (nếu được chọn) tâm đối tương áp lệnh lẽn bàn sao đối tượng ãp lệnh lẻn đối tượng Vi dụ 8mm |7«cWtive Portion □ □ □ □ © □ □ □ □ 8mm 18 mm 0.0 mm Ẹ Póatrợe Pmncn 0 □ © □ □ □ □ 2.Rotate (Alt+F8): Xoay đối tượng tâm gòc xoay(xoay ngược chiêu kim đồng hổ) di chuyến tâm theo chièu ngang Ađtatcn: An> 0.0 • deQ Tii Center Lưu ý CÓ thẻ dời tâm nhanh bằng Pick tool kết hợp lệnh bất dính đổi tượng Menu Vĩew\Snap to Guidelinesíbắt dinh đường Guide Menu View\Snap to Object :bẩt dinh đối tượng dĩ chuyển tâm theo chiều đứng ũ Relative Center □ □ □ □ © □ □ □ □ 3.Scale and Mirror (Alt+F9): co giãn và lật đối xứng Scale: Mrtcr: bh 100.0 co giãn ngang co giãn dọc V; 100 0 lặt ngang lặt dọc không tỳ lẽ ENon-proportional dời tâm rồi xoay copy k 5.Skew : Kéo nghiêng 4.Size (Alt+F10): Thay đối kích thước không tỳ lệ kích thưởc ngang ktch thước dọc góc nghiêng theo chiều ngang tt 0.0 góc nghiêng theo chièu đừng 0.0 Skew: đinh điổm neo 00» Anchor Port ED o □ □ □ 6.Lệnh Arrange -> Order: sắp xếp đối tượng trong cùng lớp. To front: Đưa đối tượng chọn lên trên cùng (Shift + Pgup) To back: Đưa đối tượng chọn xuống dưới cùng (Shift + Page Down) Forward one: Đưạ đối tượng chọn lên trên 1 lớp (Ctrl + Pgup) Back one: Đưa đối tượng chọn lên xuống 1 lớp (Ctrl + PgDn) In front off: Muốn đưạ đối tượng chọn lèn trên lớp nào thì click mũi tên vào lớp đó. Benind: Muốn đưa đối tượng chọn xuống dưới lớp nào thì click mũi tèn vào lớp đó. Reverse order: đảo thứ tự lớp, ta chọn từ 2 đối tượng trớ lên Arrange\Align and Distribute:Canh hàng và dãn đều khoáng cách các đổi tượng Thao tác:chọn từ 2 đối tượng trở lên để canh hàng Lưu ý :đối tượng chọn sau cùng sẽ làm gốc đề các đối tượng khác canh theo Thao tác với Pick tool:Cóng cụ chọn - Chọn đối tượng: . Click lên đối tượng cần chọn (1 đối tượng) . Chọn thêm đối tượng giữ Shift click chọn thêm . Drag mouse bao tất cà đối tượng trong khung bao (đối tượng ngoài khung sẽ không được chọn) . Click thêm mouse phái (xuất hiện biều tượng thì buông mouse) . Nhấn phim "+": copy tại chỗ . “Ctrl + D" :Nhân bản đối tượng vừa mới được copy trước đó ."Ctrl + R” : Lập lại thao tác vừa làm ■ Scale co giãn,trỏ mouse lên 1 trong 8 handle (nút đen quanh đối tượng) .sacle đồng dạng :chọn nút đen ở góc đề kéo .Scale không đồng dạng :chọn nút đen ỏ’ cạnh đề kéo -Xoay :Click lên đối tượng cho hiện tâm xoay .Xoay 1 trong 4 handle ở góc (giữ Ctrl là xoay được góc 15 độ) -Skew (kéo nghiêng): .Kéo nghiêng 1 trong 4 handle ở cạnh ngang và dọc -Flip (lật đối xứng) .Chọn 1 trong 8 handle drag qua phương đối diện (giữ Ctrl sẽ lật đúng tỷ lệ) ■ ■ ■ - chọn gỏc • f ** đế xoay ■ chọn handle chọn cạnh dé scale,lật đe kéo nghiêng K. - J + Các công cụ vê tự do Thao tác chung: . Khi muốn kết thúc lần vẽ nhấn phim spacebar đẻ trở về công cụ Pick tool muốn vẽ tiếp nhấn Spacebar lần nữa -Muốn vẽ tiếp 1 nét còn dang dở click vào điềm đầu hoặc cuối cùa nét đó -Muốn chỉnh lại đối tượng vưa vẽ dùng shape tool chình Freehand Tool (F5) :Vẽ tự do ■Drag mouse vẽ tự do .Vẽ nét thẳng liên tục:Click điềm thứ 1 ,đến điểm thứ 2 click 2 lần điểm thứ 3,...,thứ 7 click 2 lần .Giữ Ctrl khi vẽ tạo đường thẳng,(hoặc đường thẳng nghiêng góc 15 độ) Bezier Tool :Vẽ đường thẳng,đường cong .Vẽ đường thắng:click vẽ từng điểm liên tục (giữ Shift sẽ vẽ ra đường thẳng hoặc nghiêng góc 15 độ) .Vẽ đường cong :Click 1 điềm drag mouse,đến điềm thử 2 click drag mouse tiếp tuyến Pen Tool :Vẽ đường thẳng,đường cong (tương tự Bezier Tool) Polyline Tool :Vê tự do,vẽ đường thẳng .Vẽ tự do :drag mouse vẽ .Vẽ đường thẳng:Click từng điềm vẽ Artistic Media Tool :Tạo nét vẽ nghệ thuật -Preset: Nét cọ tạo sẳn •Chọn mẫu trong Preset stroke list Tạo nét vẽ có màu tô Có thề chinh độ rộng (Width) hoặc độ trơn (Smooth) trẽn thanh thuộc tính -Brush :nét cọ được tạo bởi 1 đối tượng được kéo dãn dọc theo nét vẽ - Sprayer: kiểu nét phun •Tách các đối tượng trong nhónrchọn đối tượng - vào Menu Arrange\Break Apart (Ctrl+K) - rồi Ungroup - Calligraphic : Nét đồ họa - Presure : nét cám ứng 5 • Omt matins » Ạkgnandtobbute » Q’d* $ '*■**> cmhi ClrtR I iJI tie-» 6- Lệnh Combine (Ctrl + L): là kết hợp nhiều đối tượng thành 1 đối tượng nhưng có cùng đặc tinh với nhau (cùng màu sắc và nét viền...) Tại các vị trí giao nhau đối tượng sẽ không có màu tô (nếu vùng giao là số chẵn), và có màu tô (nếu vùng giao là số lẽ) . Nối 2 đường cong hở thảnh một đường cong khép kính bẳng công cụ shape tool (F10) Thao tác: .Chọn 2 đối tượng (bị hở), nhấn Ctrl + L(Combine) .Dùng shape tool chọn 2 nút hở rồi chọn nút “Join two node" trén thanh thuộc tinh đẻ nối node. Lệnh Break Apart (Ctrl ♦ K): Rã nhỏm Combine Menu Arrange\Break Apart (Ctrl+K) Lệnh Group (Ctrl + G): Nhóm tất cà các đối tượng vào một nhóm nhưng thuộc tính của từng đối tưọ'ng vẫn không thay đổi. Transformation J:- Clear Transformabons Aljr and Lrstrtute » Qrcfer » Ungrctr Al CM-HJ chọn từng đối tượng trong nhóm Group giũ’ Ctrl (xuất hiện 8 tay nắm hinh trôn) •Lệnh Ungroup (Ctrl + U): Rã nhóm •Lệnh Ungroup All: Rã tất cá nhóm •Lock object: khóa đối tượnp, không cho di chuyến •UnLock object: mở khóa đoi tượng Transformations Clear Transformations 1 Aign and Drstrbute » Qrổsr jti CtrM-G »' UqơơXi Al ộ| Cotnbne CtrtH 0 S'Mf Apart Qrl*K Q llnicK^ ObHKt LlnẰKÍ Al ctiịetli Shape tool :Công cụ hiệu chỉnh đối tượng tự do thao tác chung :vẽ đồ nét đối tượng bang pen tool rồi hiệu chỉnh lại bằng shape tool 1 .Hiệu chỉnh nhanh thông số các đối tưọ’ng cơ bản (như hình tròn,vuông,star.polygon...) 2.Hiệu chỉnh đối tượng tự do ( gồm những đối tượng được vẽ) Vẽ bằng công cụ vẽ tự do (pen tool,Bezier tool...) Đối tượng CO' bản chuyển sang đối tượng tự do (Ctrl + Q) Nhập file ảnh Bitmap :Menu File\lmport (Ctrl+I) Rồi vẽ đồ nét theo hình bằng công cụ vẽ tự do + Thuộc tính Rectangular Reduce Nodes 0 4" Rectangular * ♦ - |*í r n ơ° ./• Ị0 RedxeNodes 0 4» thêm xóa node node MW nối 2 node tách 1 node thảnh 1 node thành 2 node chuyển đoạn cong chuyển đoạn thẳng thành thẳng thành cong hiệụ chỉnh tiếp I tuyến độc lập làm nghịch đào điểm nối 2 node hở đau và điếm cuối bẳng 1 đường thắng tự động khép kín đối tượng hở làm trơn đoạn cong ’ i (tiếp tuyến đối xứng qua node) trơn đoạn cong scale node xoay node (chọn 2 node trở lên) (chọn 2 node trở lên) Báng Lệnh Shaping Lệnh shaping Arrange \shaping Ngoài ra ta còn có thể thực hiện các lệnh Trim, Weld, Intersect... trên thanh thuộc tính. là I'M ư* 9XS0J Túy chọn chung Leave original: giũ’ đối tượng. Source : giữ lại đối tượng nguồn sau khi Shaping (đối tượng chọn đàu tiên) .Target: giữ lại đối tượng đích sau khi Shaping (đối tượng chọn sau) Trim : cắt đối tượng .Chọn đối tượng dùng làm con dao cắt .Chọn lệnh Trim - click vào đối tượng sẽ căt . Giữ lại đối tượng nào thì kiểm nhận vào tùy chọn đó trên báng lệnh Trim. □TwotiObwHil I Tnlĩ' —I đối tượng chọn đảu tiên (dùng lãm dao cắt) đối tượng chọn sau sẽ bi cẩt đối tượng lam dao cát (thanh đứng vá ngang Combie) đổi tương bi cắt Weld : hán đối tượng (chọn 2 đối tượng trở lẽn) . Chọn 1 đối tượng (có phần giao nhau). .Chọn Weld to - click vào đối tượng còn lại 5- Front Minus Back: Đối tượng dưới sẽ cắt đối tượng nằm trên. Intersect: Lấy phần giao ( chọn 2 đối tượng trở lên), ■tương tự như weld 6- Back Minus Front: Đối tượng trên sẽ cắt đối tượng nằm dưới. Lệnh Simplify:Phần nào của các đối tượng bị che mất thì sẽ bị cắt mất . Chọn các đối tượng có phần giao chọn lệnh Simplify > Apply. Màu Tô và Đường Viền 1- Fill color Dialog: Shift + F11 : hộp thọai Uniform Fill tô màu đơn sắc. Uolteim fill IS RWw«nc« OM: ãl Hũdtte Q Mon •! PAttn R n G 26 e 23 Trong in ấn thì dùng màu CMYK độ phàn giáì (resolution) 300 dpi % màu CMYK: c : Cyan : xanh nước biền M : Magenta :đó cánh sen Y : Yellow : vàng K : Black : đen Ccirprnwwj c 0 ♦ M 0 ♦ V 0 I c 100 f I ^IdToP^I. )p) [ Cctwn »1 I O I [ CM I I Hr. I Báng Model :Cảc tùy chọn .Model: Chọn hệ màu Báng Mixer :Trộn màu gồm các tùy chọn .Mixer: Trộn màu .Hues: Kiều hòa màu. .Variation : Các lọai màu lạnh, nóng , sáng , tối, bảo hòa Báng Palettes : bảng màu pha sẳn * Tỏ máu cho đối tượng hở : Chọn lối tượng vào menu Tools \ Options \ Documents \ General \ Fill open Curves 2- Tô màu chuyển sắc: F11 : Fountain fill dialog +Sao chép máu Drag phải mouse lén đối tượng cỏ mãu bò vào đối tượng không màu (rồi chọn các tùy chọn) .Copy fill here : sao chép màu nền •Copy outline : sao chép máu viền ■Copy all propertier: sao chép tắt cà thuộc tinh + Cổng cụ Eyedropper tool: hút màu mẫu. Ta chọn Eyedropper tool vá chọn tiếp tùy chọn Sample color trên thanh thuộc tinh rồi mởi hút màu can sử dụng. + Cỏ thể tô màu chuyển sắc nhanh bần^công cụ Interractive Fill Tool + Cỏ thẻ kết hợp tô chuyển sắc rồi chuyen sang tô lưới bằng công cụ Mesh Fill 9 + Type : kiểu tô Linear: chuyền thẳng Radial: tỏa tròn Conical: chóp Square: tia vuông + Angle : góc xoay hướng tô + Edge pad : biên nhòe + Step : bước chuyền màu (đầy đủ 256 màu) +Center offset: vị trí tâm màu Horizontal: tâm ngang Vertical: tâm dọc 3. Pattern fill dialog : mẫu tô + Cách tạo một mầu pattern mới: .Tạo đối tượng chữ hoặc hình. .Tool \Create\ Pattern .Chọn Full color Drag chọn mẫu - OK - Lưu file (*.pat) + 2- color: mẩụ tô 2 mậu : tạo mẫu mẫu tô 2 màu click nút create + Full color: mẫu tô nhiều màu > load + Bitmap : mẫu tô dạng ánh > load + Origin: Vị trí tọa độ X, y. + Size: Kích thước mẫu tô. + Transform: ■Skew: kéo xiêng mẫu tô. Rotate: xoay mau tô. + Row or column: phân chia mẫu theo dòng côt. + Transform fill with object: kích thước mẫu tì lệ với kích thước của đối tượng. * Mirror Fill: lật đối xứng mẫu. 4- Texture fill dialog : Tỏ chất liệu 5. Postscript fill dialog : mẫu tô dành cho máy in Postscript (độ chính xác cao). 2 6- Báng hộp thoại Outline Pen:Nét viền Thuộc tính: •Color: màu viền. •Width: độ dày viền. •Arrows: Hình dạng đầu và cuối cúa đường viền. •Conners: Kiều góc bo. •Line caps: Các kiểu hiển thị đầu đường viền. •Callgraphy: Stretch: độ rông viền. Angle: góc xoay viền. Behind Fill: Viền nằm sau màu tô ciia đổi tượng. •Scale with image: đường viền ti lệ với đối tượng khi thu nhó pGV^LÊ ■ ViẾT THANH TEXT : VẰN BÁN 1- Paragraph text: đoạn ván bản .Thao tác :Chọn công cụ Text tool A Click drag mouse tạo khung .Định dạng ván bản giống trong Word 2-Artistic text :Trình bày vàn bản ngẳn +Thao tác :chọn text tool A click lên trang giấy +Định dạng bằng shape too .Dãn khoảng cách các ký tự,các dòng di chuyền dãn khoáng cách dòng di chuyển dãn khoáng cách ký tự .Thuộc tính của ký tự (khi chọn nút vuông trước mỗi kỷ tự) chọn nút vuông Bào toàn Font chữ (chuyền chữ sang đối tượng) nhấn ‘Ctrl + Ò” -0 : J0 : £0.0 : 0 XJ X, ,A JP Xuất hiện thuộc tính cho phép .Đổi màu ký tự •Di chuyển ngang,dọc,xoay ký tự ■Thay đổi Font,size... 3. Ván bản chạy trên đường Path Cách 1:Tạo Path - gõ text trực tiếp lên path Cách 2 :Chọn text - vào Text\ Fit text to path (xuất hiện mũi tên) click lên path ♦Thuộc tính Khi gõ text trực tiếp trên Path xuất hiện biếu tượng Ạ text chạy trên path AB i text chạy trong khung (đối với path khép kin mới có) hướng cùa text trẽn path c 0.0 iwn di chuyên text hướng lẽn,xuống «-23.8 em ; di chuyền text hướng trãi.phài Text! n lát doc-lãt ngang •Text \ Align to baseline: Đưa text về đường nền ban đầu. . Text \ Straighten text: Đưa text về hình dạng ban đầu. . Tách văn bán khói path: Chọn khối yăn bán + path : Arrange \Break Apart (Ctrl + K) . Chèn một số ký tự đặc biệt Ctrl + F11. dùng Pick tool di chuyên nủt đỏ đẻ dời nhanh vị trĩ cùa text trên path nút đò ♦Thay đổi phim tắt trong Corel: Vào Tool \ Option (Ctrl+J) chọn Customization > Commands > Toolbox vào bảng Shortcut keys để tạo phím tắt. gõ phim tát vào đây rồi click Assign ph ỉm tắt của công cụ hiện tại MENU EFFECTS 1.PowerClip:Lồng hình vào khung Điều kiện :Khung là đối tượng vector (khép kín) Thao tác .Tạo khung (đối tượng vector) Thao tác nhanh Chọn đối tượng, giữ chuột phải Drag bó vào khung thả chuột chọn thuộc tính PowerClip Inside .Nhập file ảnh Bitmap hoặc vector AA khung là text (Ctrl +Q) hinh file bitmap + Thuộc tính: •Extract contents : lấy lại ảnh •Edit content: sửa lại vị trí > Finish editing this level. Hiệu chinh ánh không bị canh vào gĩừa tâm của khung: Tool \option \workspace \edit Bó chọn : Auto center new powerclip content .Chọn hình vào menu Effects/Powerclip/Place Inside Container - xuất hiện mũi tên - click vào khung2- Lệnh Add Perspective: phổi cánh (áp đối tượng theo phối cảnh) +Thao tác: .Nếu có nhiều đối tượng thì group nhóm đối tượng. .Effects \Add perspective (rồi dùng Shape tool 4, đề chỉnh các node) đối tượng vector (Group) ABC đối tương Text 3 .Còng cụ DropShadow: Công cụ tạo bóng đổ trực tiếp cho đối tượng, ta có thẻ thay đổi màu và và các đặc tính trên thanh thuộc tính. + Thao tác: .Chọn đối tượng. .Chọn công cụ Interactive DropShadow Tool □ .Rê chuột trên đối tượng. + Thuộc tính: .X.Y :tọa độ của bỏng góc đố bóng đỏ mèm biên cùa bóng bóng mớ dần hóa trán màu bóng VỠI máu nèn màu bóng đố 15 4-í Ý 50 4* f 15 4- ịo 4- 50 4- V ■ V ® xóa bóng đô độ trong suốt cùa bóng một số túy chọn mèm bién biền dạng bóog copy bóng đổ CÔNG CỤ BLEND TOOL ■ CONTOUR 1 .Hiệu ứng Blend Hoà trộn các đổi tượng •Điều kiệmphài có từ 2 đối tượng trở lên ■Chọn công cụ Interactive Blend Tool / •Nhấp drag mouse từ đối tượng này sang đối tượng kia xuất hiện thuộc tinh trên thanh thuộc tinh copy hiệu ứng m : Z7.355mm . Sổ bước hoá nhập gĩửa vị tri cùa đối tượng gốc hãi đối tượnggoc XI Sl SSmin Z »*a,41$w> ;)ixl Định kich thước. Acceteratkm Object: X •fro.o ; xóa hiệu ứng Chì xuất hiện khi nhập số váo Blend Direction. Ij.o ; ’ > độ quay giữa các bước hoà nháp 4 to hóa trộn kiều trực tiếp hóa trộn theo chiều kim đồng hổ hòa trôn ngươc chiẻu kim đồng hố Hộp thoại điều khiển độ tăng cúa đối tượng và màu sắc trong nhóm blend. tí* Map Nodes lí? ípì Fuse start li? Fuse End Blend arnj 1'4 path n Hot 4 cbwctt . Map Nodes: Chọn Map Nodes trỏ chọn sẽ xuất hiện hình mũi tên. Dùng nó nhắp vào Node tuỳ ỷ trên hai đối tượng điều khiển, các đối tượng trung gian cùa khối Blend sẽ xoắn theo đường ảo nối giữa hai Node. . Split: Chuyên một hay nhiều đối tượng trung gian thành đối tượng điều khiẻn. . Fuse Start và Fuse End: Gõ bỡ bất kỳ đối tượng nào được thêm vào cùa nhóm Blend phức tạp và chuyẻn nó thành nhóm Blend đơn. . Blend along full path: trài nhóm blend được chọn hết chiều dài của đường dẫn. : GV: LÊ viẾT THANH +Đưa nhóm Blend vào đường Path New Path .Chọn nhóm Blend click "New Path” -xuất hiện mũi tên chỉ lên đường Path .Tùy chọn. Show Path :Chọn Path Detach from Path :Tách nhóm Blend ra khỏi Path 2 đối tượng gốc đối tượng Blend đường Path nhóm Blend chạy trên Path tạo chữ đẹp chữ nét mòng (nét vãng) chữ nét dày(nét xanh) đổi tượng Blend đẻ chọn lại đối tượng gốc ban đầu nhanh vào menu View>Simple Wireframe rồi chọn mờ bảng Blend menu Effects>Blend 2 .Lệnh Contour: Tạo các bán sao đồng tâm của đối tượng, điều kiện :Chi cần 1 đối tưọmg +Thao tác: .Vẽ đối tượng, chọn đối tượng. .Chọn công cụ Interactive Contour Tool. Fi .Drag mouse từ đối tượng kéo ra phía ngoài ♦Thuộc tính □ □□ as ; B?.(Mnr V □ oa .To centerThêm vào nhiều đối tượng là bán sao đồng tâm bèn trong đối tượng gốc tuỳ thuộc vào giá trị ở thuộc tính Contour Offset .Inside Là thuộc tính mặc định, thêm vào đối tượng đồng tâm bèn trong đối tượng gốc tuỳ thuộc vào giá trị Contour Steps. Outside:Thêm vào đối tượng đồng tâm bên ngoài đối tượng gốc. Không bị giới hạn bời các thuộc tính Contour Offset và Contour Steps 0 5 CH 2.04wn I .Step: số lượng bước Contour •Offset: Khoáng cách giữa các đường viền liên tiếp 4 ■*♦13 .Outline Color: Chỉnh màu đường viền cho đối tượng cuối cùng của nhóm Contour Fill Color: Chọn màu cho đối tượng cuối cùng của nhóm Contour + Các kiểu nổi khối VP Locked To object HIỆU ỨNG EXTRUDE VÀ DISTORTION 3.Hiệu ửng Extrude: Dùng đề tạo ra hiệu ứng nổi khối, tạo hiệu ứng ba chiều cho một đổi tượng đơn giản trong Corel. +Tạo khối cho một đổi tượng: Thao tác: ■Chọn đối tượng. •Mớ hộp thoại Extrude: Effect > Extrude và nhấp chọn cõng cụ Interactive Extrude. •Nhấp và rê chuột lên đối tượng. •Thay đổi thuộc tính trong báng hộp thoại Extrude. Small Back: Khối nhỏ dần vệ phía sau đối tượng. Small Front: Khối nhỏ dần về phía trước đối tượng. Big Back: Khối lớn dần về phía sau đối tượng. Big Front: Khối lớn dần về phía trước đối tượng. Back Parallel: Khối song song vệ phía sau đối tượng. Front Parrael: Khối song song về phía trước đối tượng. +Depth: độ sâu của khối. + Tùy chọn điềm vỏ cực Locked To Page Copy VP From... ihared Vanshng Pari .VP Locked to Object: Điếm vô cực khoá chặt vào đổi tượng. .VP Locked to Page: Điềm vô cực khoá chặt vào trang giấy. .Copy VP From...: Sao chép điểm vô cực. .Shared Vanishing Point: Nhiều hình khối có chung điểm vô cực. + Phép quay hình khối: Drag mouse vào trong để xoay khối Nhập giả trị xoay vảo X,Y,Z .Chọn đối tượng. .Chọn tuỳ chọn VP Lock to Object. .Trọng bảng hộp thoại chọn Extrude Rotation. .Điều chinh thuộc tính trong báng lệnh để xoay đối tượng. + Hịệu ứng chiếu đèn cho đối tượng: .Chọn đối tượng. .Trong bảng hộp thoại Extrude chọn Extrude Light. .Chọn kiểu đèn thể hiện hiệu ứng sáng tối trên đối tượng. .Intensity: Thay đổi cường độ của đèn. + Màu sắc của khối: Cola Wheel: (• bse object ill 0 Sold f fl 0 Shade có thể thao tác nhanh trên thanh thuộc tính khi chọn công cụ Extrude 2 * Í c SiipiWewn** VPlottedTo0t))ect * Ếế Ễỉ ^1® .Chọn đối tượng .Trong bảng hộp thoại Extrude chọn Extrude Color. .Thay đổi thuộc tính màu cho đối tượng. Use Object Fill: màu khối cùng màu với đối tượng. Solid Fill: màu khối khác màu yới đối tượng. Shade: Tô chuyển sắc cho khối. + Hiệu ứng vát cạnh khối (Bevel): .Trong báng lệnh Extrude chọn lệnh Extrude Bevel. .Thay đổi thuộc tính trong bảng lệnh. Use Bevel: Sử dụng Bevel (vát cạnh khối) Show Bevel Only: Chỉ sử dụng Bevel. Bevel Depth: Độ sâu Bevel. Bevel Angle: Góc của Bevel. 4 . Hiệu ửng distortion: Làm biến dạng đối tượng. Thao tác: .Chọn đối tượng. .Chọn công cụ Interactive Distortion Tool st .Drag chuột trên đối tượng theo hướng bất kỳ. .Điều chỉnh đối tượng trên thanh thuộc tính. Presets.^ V c3 0 ứ ^l90 t J Ee o ® D biến dạng từ tâm. Chuyến đổi đối tượng chuán thánh đối tượng tư do Các kiêu biên dạng cho sàn Copy hiệu úng Lưu lại kiểu biến dạng Xóa hiệu ứng Xóa kiểu biến dạng trong thư viện & •Push and Pull Distortion: làm cho đối tượng phình lên hoặc xẹp xuống .Zipper Distortion: gợn sónci Random Distortion: Bien dạng hình ngẫu nhiên. Smooth Distortion: Làm cho hình biển dạng mềm mại. Local Distortion: Biến dạng giữ lại hình dạng ban đầu Twister Distortion: Biến dạng xoắn Clockwise Rotation: biến dạng hình cùng chiều kim đồng hồ. Counterclockwise Rotation: biến dạng hình ngược chiều kim đồng hồ. biền dạng nhièu hay ít túy thuộc vào số node trên đối tượng CÔNG cụ ENVELOPE■LENS 5 .Lệnh EnvelopeDùng để làm biến dạng đổi tượng theo hình bao bên ngoài. Thay đổi đường bao sẽ làm thay đổi hình dạng đoi tượng. Thuộc tỉnh bào toàn đoan thẳng Ll õỉ lJ xí Putty * « “ỉ./s chuyến khung bao về hinh vuông copy 1 shape làm hình bao Straight line mode : hình bao dạng đoạn thẳng Single arc mode : hình bao dạng đoạn cong Double arc mode : hình bao dạng 2 đoạn cong Một sổ tùy chọn biền dạng đối tượng trong khung bao Putty Thao tác .Original - Putty: Biến dạng ngang và dọc .Horizontal: Bảo toàn đường ngang .Vertical: Báo toàn đường đứng .Cách 1 :Chọn đổi tượng - click nút Add Presets chọn 1 hình bao cho sẵn - Click nút Apply .Cách 2 :Tạo 1 shape (path khép kín) làm hình bao .Chọn đối tượng click nút 7 xuất hiện mũi tên -click lên shape rồi click nút Apply 6 .Lens :Thấu kính.có thể áp lên file bitmap hoặc vector đều được điều kiện: .đối tượng làm thấu kính là shape kín và nằm trên .đối tượng hình (file bitmap hoặc vector) nẳm dưới Thao tác:mở bảng Len menu Effect > Lens Chọn đối tượng làm thấu kính rồi chọn 1 kiểu thấu kính trong bảng Lens

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxgiao_trinh_tin_hoc_bai_giang_do_hoa_ung_dung.docx
  • pdfbai_giang_do_hoa_ung_dung_1_9006_74874.pdf
Tài liệu liên quan