Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
8’ - Nếu logab > logac thì nhận
xét gì về b và c?
-Gợi ý xét 2 TH của a
+ a>1
+ 0 < a < 1, T/Tự Th trên so
sánh alogab và alogab ?
-Hs phân loại số dương và
số âm? Từ đó KL
- Hs sử dụng số 1 để so
sánh, chẳng hạn :
log45> log44 = 1
-HS trả lời không được có thể
xem SGK
-Hs dùng t/c của lũy thừa và
chú ý 3 Cm được b < c.
log 0.5
45
>0 >
54
log
12
log45> log44 = 1=log77>log73
2. Tính chất:
a. Định lý1 (SGK)
*Hệ quả: (SGK)
*Ví dụ 3: So sánh
log 0.5
45
và
54
log
12
?
So sánh log45 và log73
-Các nội dung đã được
chỉnh sửa
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 8 trang
8 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 783 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Toán Lớp 12 - Bài 1: Logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGARIT 
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Học sinh cần nắm: 
 + Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa. 
 + Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit 
 + Các ứng dụng của nó. 
2. Kỹ năng: Giúp học vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số của 
 logarit để giải các bài tập. 
3. Tư duy và thái độ: 
 + Nắm định nghĩa, tính chất biến đổi logarit và vận dụng vào giải toán 
 + Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào thực tế. 
 + Có thái độ tích cực, tính cẩn thận trong tính toán. 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 
1. Giáo viên: Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa và 
tính chất của logarit, phiếu học tập. 
2. Học sinh: Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuản bị bài mới. 
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, vận dụng. 
IV. Tiến trình bài dạy: (Tiết 1) 
1. Ổn định tổ chức: Điểm danh, ổn định lớp. 
2. Kiểm tra bài cũ: + Nêu các tính chất của lũy thừa. 
 + Tìm x sao cho 2x = 8. 
 Hoạt động 1: Bài cũ của học sinh 
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 
10’ 
+HS nêu các tính chất của 
lũy thừa? 
+Từ các tc đó hãy tìm x biết 
2x = 8. 
+ Có thể tìm x biết 2x = 5? 
+ x = log25 và dẫn dắt vào 
bài mới. 
+Hs lên bảng thực hiện. 
+ 2x = 23  x = 3. 
3. Bài mới: 
Hoạt động2: Định nghĩa và ví dụ. 
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 
7’ 
-Yc hs xem sách giáo khoa 
-Đặt y = log24 ; y= ?(ĐN) 
-T/tự log2
4
1
 = ? 
-Nếu b = a thì b >0 hay 
b < 0? 
-Hs đọc định nghĩa1 SGK 
- y = 2 
- log2
4
1
 = -2 
-b > 0. 
1.Định nghĩa và ví dụ. 
 a. Định nghĩa1(SGK) 
 b. Ví dụ1:Tính log24 và 
log2
4
1
? 
-Nội dung được chỉnh sửa. 
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 
5’ 
-Hs xem chú ý 1, 2 SGK 
- Nếu xét biểu thức logax thì 
-Hs thực hiện 
- 0 0 
 c.Chú ý: 
 +1), 2) (SGK) 
 10’ 
có điều kiện gì? 
- Tính nhanh: log51, log33, 
Log334? 
-Hs xem chú ý 3SGK 
-GV gợi ý sử dụng ĐN và 
chú ý 3 để tính 
- 0, 1, 4 
-Hs thực hiện 
-HS lên bảng trình bày. 
-Các HS còn lại nhận xét kết 
quả lần lượt bằng -1; -
3
1 ;144; 
1 và -8. 
ĐK logax là 
0
10
x
a
 + 3) (SGK) 
d.Ví dụ2 
Tính các logarit sau: 
log2
2
1 ; log10
3 10
1 ; 9log312; 
0,125log0,11? 
Tìm x biết log3(1-x) = 2? 
Hoạt động 3: Tính chất 
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 
8’ - Nếu logab > logac thì nhận 
xét gì về b và c? 
-Gợi ý xét 2 TH của a 
 + a>1 
 + 0 < a < 1, T/Tự Th trên so 
sánh alogab và alogab ? 
-Hs phân loại số dương và 
số âm? Từ đó KL 
- Hs sử dụng số 1 để so 
sánh, chẳng hạn : 
log45> log44 = 1 
-HS trả lời không được có thể 
xem SGK 
-Hs dùng t/c của lũy thừa và 
chú ý 3 Cm được b < c. 
5.0log
5
4 >0 > 4
5log
2
1 
log45> log44 = 1=log77>log73 
2. Tính chất: 
a. Định lý1 (SGK) 
*Hệ quả: (SGK) 
*Ví dụ 3: So sánh 
5.0log
5
4 và 4
5log
2
1 ? 
So sánh log45 và log73 
-Các nội dung đã được 
chỉnh sửa 
Hoạt động 4:Củng cố. 
Phiếu học tập số1 
Câu 1) Biểu thức log2(1-x2) có điều kiện gì? 
 A. x > 1. B. x 1. 
Câu2) Kết quả của log3log2 3 2 là: 
 A. -1. B. 1. C. 3. D. 
3
1 . 
Câu3) Biết loga
5
2
 > loga
2
3
 Khi đó a thỏa điều kiện nào sau đây? 
 A. a >1. B. 0< a <1. C. 0< a  1. D. Ra . 
Tiết 2. 
Hoạt động5: Các quy tắc tính logarit. 
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 
7’ 
5’ 
7’ 
-Chia lớp thành 2 nhóm: 
 +Nhóm 1: Rút gọn các biểu 
thức: aloga(b.c); cb aaa loglog  ; 
baa log 
 + Nhóm2:: Rút gọn các 
biểu thức: cb aaa loglog  ; c
b
aa
log
 ; 
baa log 
-Hãy so sánh 2 nhóm kết 
quả trên 
-Nhóm1 báo cáo kết quả. 
-Nhóm 2 báo cáo kết quả 
-Hs phát hiện định lý. 
-Đúng theo công thức 
-Không giống nhau. 
-Vậy mệnh đề không đúng. 
b.Các quy tắc tính logarit 
 *Định lý2: ( SGK) 
 Chú ý: (SGK) 
 *Vídụ4:Cho biết khẳng 
định sau đúng hay sai?Vì 
sao? );1( x ta có 
loga(x2-1)=loga(x-
 -Hs xem xét công thức. 
-Hs xem xét điều kiện ở hai 
vế 
-Từ định lý Hs tự suy ra hệ 
quả SGK 
-Hs có thể biến đổi theo 
nhiều cách bằng cách sử 
dụng qui tắc tính logarit và 
hệ quả của nó 
-HS phát biểu hệ quả. 
-Hs lên bảng giải 
-Các hs còn lại nhận xét và 
hoàn chỉnh bài giải có kq 
bằng 2. 
1)+loga(x+1) 
-Nội dung đã được chỉnh 
sửa. 
 *Hệ quả (SGK) 
 *Ví dụ 5: Tính 
log5 3 - 12log2
1
5 + log550 
-Nội dung đã được chỉnh 
sửa. 
Hoạt động 6: Đổi cơ số của logarit. 
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 
5’ 
15’ 
-Hs rút gọn 2 biểu thức sau 
và so sánh kq: alogac và 
alogab.logbc 
-Chia lớp thành 4 nhóm và 
phân công giải 4 VD trên. 
 HD: Sử dụng ĐL3 và 2 HQ 
của nó. 
-Gv hoàn chỉnh các bài giải. 
-Hs thực hiện tính được kq 
và phát hiện ra Định lý3 
-Hs tính được kq bằng 12 
-HS tính được Kq bằng 54 
-Hs tìm được x =9 và x = 
9
1 . 
-Hs tìm được x = 729. 
-Các nhóm có thể đề xuất 
các cách biến đổi khác nhau. 
3.Đổi cơ số của logarit 
 a.Định lý3 (SGK) 
 b.Hệ quả1 và Hệ quả2 
(SGK) 
 c.Ví dụ6:Tính 
 81log.8log 43 
 log516.log45.log28. 3log2 55 
 Tìm x biết 
 log3x.log9x = 2 
 log3x+log9x+log27x = 1 
-Các nội dung đã được 
chỉnh sửa. 
Hoạt động 7: Củng cố 
Phiếu học tập số2 
Câu1) Kết quả của 36log.3log 33 là: 
 A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. 
Câu2) Giá trị của x thỏa mãn: log5(x-2) + log5(x-3) = 2log52 + log53 là: 
 A. x= -1, x =6. B. x = -1. C. x = 6. D. Không tìm được. 
Câu3) Biết log153 = a. Tính log2515 theo a? 
 A. 1-a. B. 2-2a. C. 
a1
1 . D. 
)1(2
1
a
. 
Tiết3. 
Hoạt động8: Định nghĩa logarit thập phân của x 
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 
5’ 
10’ 
-Y/c Hs nhắc lại Đn logarit 
-Khi thay a =10 trong ĐN đó 
ta được gì? 
-Tính chất của nó như thế 
nào? 
-Biến đổi A về logarit thập 
-HS thực hiện. 
-HS chiếm lĩnh được Đn 
-Hs nêu đầy đủ các tính chất 
của logarit với cơ số a>1. 
-A=2log10-log5=log20 
4. Logarit thập phân và 
ứng dụng. 
 a. Định nghĩa2 (SGK) 
 *Chú ý:Logarit thập 
phân có đầy đủ tính chất 
của logarit với cơ số a>1. 
 5’ 
10’ 
10’ 
phân 
-T/tự đối với B 
-Y/c HS nghiên cứu VD 6 
SGK trang 87. 
-Lấy logarit thập phân của 
2,13,2 
-HD HS nghiên cứu 
VD7SGK 
-HS nhắc lại công thức lãi 
kép. 
-Bài toán yêu cầu tìm đại 
lượng nào? 
-Làm thế nào tìm được N. 
-Nếu gửi theo kỳ hạn 3 
tháng với lãi suất như trên 
thì mất bao nhiêu năm. Khi 
đó N có đơn vị gì? 
-Cách tính số các chữ số của 
một số trong hệ thập phân. 
-B=log10+log9=log90 
B > A. 
-log2,13,2 = 3,2log2,1 = 
1,0311 
2,13,2= 101,0311=10,7424 
-Tìm hiểu nội dung VD 7 
SGK theo hướng dẫn của 
giáo viên. 
- C = A(1+r)N 
 A: Số tiền gửi. 
 C: Tiền lãi + vốn sau N năm 
gửi 
 r: Lãi suất 
 N: Số năm gửi. 
-Tìm N. 
 12 = 6(1+0,0756)N 
- Lấy logarit thập phân hai 
vế đẳng thức trên. N 
-N: Số quí phải gửi 
Và N = 9,51 (quí) 
-Tiếp thu cách tính theo 
 *VD: So sánh; 
A = 2 – log5 và 
B = 1+2log3 
Lời giải của HS. 
b.Ứng dụng. 
 * Vd6 (SGK) 
 *VD7 (SGK) Bài toán 
tính lãi suất. 
*Bài toán tìm số các chữ 
số của một số: 
 Nếu x = 10n thì logx = n. 
Còn x  1 tùy ý, viết x 
trong hệ thập phân thì số 
các chữ số đứng trước 
-Hướng dẫn VD8 SGK 
-tính n = [logx] với x = 21000 
hướng dẫn của GV. 
-Đọc, hiểu VD8 SGK 
-n=[log21000-]=301 
Số các chữ số của 21000 là 
301+1=302. 
dấu phẩy của x là n+1 
với n = [logx]. 
*VD8 (SGK) 
4.Củng cố toàn bài (5’) 
 Yêu cầu học sinh thực hiện điền đầy đủ thông tin vào hai bảng sau: 
Định lý Hệ quả 
ĐL1: HQ: 
ĐL2: HQ: 
ĐL3: HQ: 
ĐN logarit: Các chú ý: 
ĐN logarit thập phân: Các ứng dụng của nó: 
 + Về nhà: Học thuộc các ĐN , ĐL và các hệ quả của nó. 
 + BT: 23-31 trang 89-90, 32-41 trang 92,93,94 SGK. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 giao_trinh_toan_lop_12_bai_1_logarit.pdf giao_trinh_toan_lop_12_bai_1_logarit.pdf