Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng
HĐTP1 : Tính
3; 35 ;04
23
HĐTP2: Luỹ thừa với
số mũ 0 và số mũ
nguyên âm.
Yêu cầu Hs áp dụng đn
tính Vd.
Gv yêu cầu Hs tính 00;
03
Hs tính và trả lời kết
quả.
Hs nhớ lại kiến thức :
a
n= a.a.a .a(n >1)
n thừa số a
Hs áp dụng đn tính và
đọc kết quả.
Hs phát hiện được 00;
03 không có nghĩa.
1)Luỹ thừa với số mũ
nguyên:
Nhắc lại luỹ thừa với số
mũ nguyên dương.
a.Luỹ thừa với số mũ 0
và số mũ nguyên âm:
Đn 1: (sgk)
Vd : tính  43;51;( 3)0
Lời giải.
Chú ý : (sgk)
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Toán Lớp 12 - Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ 
I.Mục tiêu : 
+ Về kiến thức : 
- Giúp Hs hiểu được sự mở rộng định nghĩa luỹ thừa của một số từ số mũ 
nguyên dương đến số mũ nguyên, đến số mũ hữu tỉ thông qua căn số . 
- Hiểu rõ các định nghĩa và nhớ các tính chất của luỹ thừa các số mũ 
nguyên,số mũ hữu tỉ và các tính chất của căn số . 
+ Kỹ năng : Giúp Hs biết vận dụng đn và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 
để thực hiện các phép tính. 
+ Về tư duy , thái độ : 
- Rèn luyện tư duy logic. 
- Thái độ tích cực . 
II. Chuẩn bị của GV và HS : 
+ GV : Giáo án, phiếu học tập. 
+ HS : sgk, nhớ các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương. 
III.Phương pháp : Gợi mở ,nêu vấn đề, thuyết trình. 
IV.Tiến trình bài học : 
1.Ổn định : 
2.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Đn luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm. 
Tg Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng 
 HĐTP1 : Tính 
  45
3
0;3;
3
2
 ? 
HĐTP2: Luỹ thừa với 
số mũ 0 và số mũ 
nguyên âm. 
Yêu cầu Hs áp dụng đn 
tính Vd. 
Gv yêu cầu Hs tính 00; 
03 
Hs tính và trả lời kết 
quả. 
Hs nhớ lại kiến thức : 
an= a.a.a.a(n >1) 
 n thừa số a 
Hs áp dụng đn tính và 
đọc kết quả. 
Hs phát hiện được 00; 
03 không có nghĩa. 
1)Luỹ thừa với số mũ 
nguyên: 
Nhắc lại luỹ thừa với số 
mũ nguyên dương. 
a.Luỹ thừa với số mũ 0 
và số mũ nguyên âm: 
Đn 1: (sgk) 
Vd : tính   013 )3(;5;4  
Lời giải. 
Chú ý : (sgk) 
Hoạt động 2 : Các qui tắc tính luỹ thừa. 
TG Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng 
 HĐTP1: Hình thành 
định lí 1. 
Gv: hãy nhắc lại các 
Hs nhắc lại các tính 
chất của luỹ thừa với 
b.Tính chất của luỹ 
thừa với số mũ nguyên: 
Định lí 1 : (sgk) 
tính chất của luỹ thừa 
với số mũ nguyên 
dương? 
Gv : Luỹ thừa với số 
mũ nguyên có các tính 
chất 
số mũ nguyên dương. 
Hs : Rút ra được các 
tính chất. 
Cm tính chất 5. 
 tương tự như luỹ thừa 
với số mũ nguyên 
dương. 
Gv : hướng dẫn hs cm 
tính chất 5. 
Gv : yêu càu hs cm tính 
chất 4. 
Gv : thực hiện phép 
tính củng cố định lí 1. 
Hs : chú ý trả lời các 
câu hỏi của gv. 
Hs đứng tại chỗ trình 
bày. 
Hs trình bày. 
Vd : Tính 
2
5
4 
 . 
Hoạt động 3: So sánh các luỹ thừa. 
Tg Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng 
 HĐTP1: Hình thành 
định lí 2. 
Gv : So sánh các cặp số 
Hs tính toán và trả lời. 
So sánh các luỹ thừa 
Định lí 2: (sgk) 
sau : 
a.34 và 33 
b.
4
3
1
 và 
3
3
1
 
Gv : dẫn dắt hs hình 
thành định lí 2. 
Gv : hướng dẫn hs cm 
hệ quả 1. 
HĐTP2 : củng cố định 
lí 2 thông qua hđ 3 sgk 
trang 72. 
Hs phát hiện ra cách so 
sánh hai luỹ thừa cùng 
cơ số khi cơ số lớn hơn 
1; khi cơ số lớn hơn 0 
và bé hơn 1 
Hs thực hiện so sánh 
và nêu kết quả. 
Hệ quả 1: (sgk) 
Hệ quả 2 : (sgk) 
Hệ quả 3 : (sgk) 
Hoạt động 4: Đn căn bậc n 
Tg Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng 
 HĐTP1: Hình thành 
căn bậc n thông qua 
căn bậc hai và căn bậc 
3. 
Gv: Tính 16 và 3 8 
Hs đọc nhanh kết quả. 
Hs chú ý ,theo dõi. 
2)Căn bậc n và luỹ thừa 
với số mũ hữu tỉ: 
a.Căn bậc n: 
Đn 2 : (sgk) 
.Khi n lẻ, mỗi số thực a 
Gv: nêu đn nghĩa căn 
bậc n của số thực. 
chỉ có một căn bậc n. 
Kí hiệu là : n a 
.Khi n chẵn, mỗi số thực 
dương a có đúng 2 căn 
bậc n là hai số đối nhau. 
Kí hiệu là : nn aa ; 
Tg Hđ của Gv Hđ của Hs Ghi bảng 
Vd : 
4
4
5
16
216
232
số 16 có 
hai căn bậc 4 
Nhận xét : (sgk) 
Hoạt động 5:Một số tính chất của căn bậc n 
Tg Hđ của Gv Hđ của Hs Ghi bảng 
 Gv : nhắc lại các tính 
chất của căn bậc hai, 
căn bậc ba. 
Gv: Nêu một số tính 
chất của căn bậc n. 
Gv : hướng dẫn hs cm 
Hs : nhắc lại các tính 
chất của căn bậc hai, 
căn bậc ba. 
Hs : chú ý theo dõi và 
nhớ các tính chất của 
căn bậc n. 
Một số tính chất của căn 
bậc n: (sgk) 
tính chất 5. 
Gv : Củng cố các tính 
chất thông qua hoạt 
động 4 sgk. 
Hs : thực hiện cm bài 
toán qua hướng dẫn 
của gv. 
Hoạt động 6 : Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 
Tg Hđ của Gv Hđ của Hs Ghi bảng 
 Gv : nêu đn của luỹ thừa 
với số mũ hữu tỉ,nhấn 
mạnh đk của a,r,m,n. 
Gv : luỹ thừa với số mũ 
hữu tỉ có tất cả các tính 
chất như luỹ thừa với số 
mũ nguyên. 
Gv : củng cố đn thông 
qua vd. 
Gv : phát hiện chỗ sai 
trong phép biến đổi 
     
  11
1111
6 2
6
2
3
1
3
 
Hs : lưu ý đến đk của 
a,r, m,n 
Hs : rút ra được các 
tính chất tương tự như 
luỹ thừa với số mũ 
nguyên. 
Hs : tiến hành so sánh. 
Hs : phát hiện chỗ sai. 
Đn 3: (sgk) 
Nhận xét : (sgk). 
Vd : so sánh các số sau 
  6
7
3
 và 3 41
3
13 
Lời giải. 
 Hoạt động 7 : Củng cố toàn bài. 
1.Giá trị của biểu thức 
5
3
3
1
75,0
32
1
125
181
 
A bằng : 
a.-80/70 b.80/70 c.-40/27 d.-27/80 
2.Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai? 
a.Với aR, m,n  Z ta có am.an = am.n ; nmn
m
a
a
a : 
b.Với a,bR, a,b 0 và nZ ta có :   n
nn
nnn
b
a
b
abaab 
 ;. 
c.Với a,bR, 0 <a <b và nZ ta có :an< bn 
d.Với aR, a 0 và m,n Z ,ta có : Nếu m>n thì am> an. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 giao_trinh_toan_lop_12_luy_thua_voi_so_mu_huu_ti.pdf giao_trinh_toan_lop_12_luy_thua_voi_so_mu_huu_ti.pdf