Giáo trình Tự động hóa thiết kế công trình giao thông
PHẦN I: MỞ ĐẦU . 1 1. Tổng quan về thiết kế và tự động hóa thiết kế công trình giao thông.1 2. Đôi nét về các phần mềm dùng cho thiết kế công trình giao thông.3 3. Lựa chọn phần mềm dùng cho thiết kế công trình giao thông.4 4. Chuyên biệt hóa phần mềm.6 5. Kết chương .11 PHẦN II: LẬP TRÌNH TRÊN ỨNG DỤNG NỀN . 12 CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM. 12 CHƯƠNG II: TỔNG QUAN VỀVBA . 19 1. Đặc điểm của VBA.19 2. Trình tự xây dựng một dự án bằng VBA .19 3. Cấu trúc của một dự án VBA.20 4. Môi trường phát triển tích hợp VBA IDE.21 5. Ví dụ đầu tiên với VBA.23 CHƯƠNG III: CƠBẢN VỀNGÔN NGỮLẬP TRÌNH VISUALBASIC . 25 1. Những qui định về cú pháp.25 2. Các trợ giúp về cú pháp trong quá trình viết mã lệnh.25 3. Tính năng gợi nhớ và tự hoàn thiện mã lệnh .26 4. Từ khoá trong VB .27 5. Các kiểu dữ liệu cơ bản.28 5.1. Kiểu logic (boolean) . 29 5.2. Kiểu sốnguyên . 29 5.3. Kiểu sốthực. 29 5.4. Kiểu mảng (array) . 29 5.5. Kiểu chuỗi (String) . 31 5.6. Kiểu thời gian (Date). 32 5.7. Kiểu Variant .32 5.8. Kiểu tự định nghĩa (user-defined type). 33 5.9. Kiểu lớp (Class). 34 6. Khai báo biến trong VB.35 6.1. Khai báo hằng số. 38 6.2. Khai báo biến. 38 6.3. Khai báo kiểu tự định nghĩa . 38 6.4. Khai báo mảng tĩnh . 39 6.5. Khai báo mảng động. 39 6.6. Khai báo, tạo và làm việc với biến đối tượng. 40 7. Các toán tử và hàm thông dụng.40 7.1. Các toán tử. 40 7.2. Các hàm toán học . 41 7.3. Các hàm chuyển đổi dữliệu . 41 7.4. Các hàm xửlý chuỗi. 43 8. Các cấu trúc điều khiển .44 8.1. Cấu trúc điều kiện. 44 8.2. Cấu trúc lựa chọn . 46 8.3. Vòng lặp xác định. 47 8.3.1. Vòng lặp theo biến đếm .47 8.3.2. Lặp trong một tập hợp.49 8.4. Vòng lặp không xác định .50 9. Chương trình con . 51 9.1. Hàm (Function) .52 9.2. Thủtục (Sub) .52 9.3. Truyền tham sốcho chương trình con.52 9.3.1. Truyền tham sốtheo tham chiếu .53 9.3.2. Truyền tham sốtheo tham trị.54 9.3.3. Tham sốtuỳchọn.54 9.3.4. Danh sách tham sốvới sốlượng tham sốtuỳý.55 9.3.5. Hàm có giá trịtrảvềlà kiểu mảng. .55 9.4. Biến trong chương trình con .56 9.5. Cách thức gọi chương trình con. .58 9.6. Thoát khỏi chương trình con. .59 10. Tổ chức các chương trình con theo hệ thống các mô‐đun chuẩn. 59 11. Làm việc với UserForm và các thành phần điều khiển . 60 11.1. Các vấn đềchung .60 11.1.1. Tạo UserForm và các thành phần điều khiển trong VBA IDE .63 11.1.2. Các thuộc tính của UserForm và các thành phần điều khiển. .64 11.1.3. Các phương thức của UserForm và các thành phần điều khiển. .66 11.1.4. Các sựkiện trên giao diện.66 11.1.5. Ví dụ.67 11.2. Làm việc với UserForm .68 11.3. Các điều khiển thông dụng.69 12. Các hộp thoại thông dụng. 76 12.1. Hộp thông điệp (Message Box – MsgBox).76 12.2. Hộp nhập dữliệu (Input Box – InputBox) .77 12.3. Hộp thoại dựa trên điều khiển Common Dialog. .78 13. Lập trình xử lý tập tin. 80 13.1. Các hình thức truy cập tập tin .81 13.2. Xửlý dữliệu trong tập tin với các hàm I/O: .82 13.2.1. Mởtập tin:.82 13.2.2. Đọc dữliệu từtập tin: .82 13.2.3. Ghi dữliệu vào tập tin: .84 13.2.4. Đóng tập tin.86 13.3. Xửlý dữliệu trong tập tin theo mô hình FSO (File System Object) .86 13.3.1. Tạo tập tin mới .88 13.3.2. Mởtập tin đã có đểthao tác .89 14. Gỡ rối và bẫy lỗi trong VBAIDE . 90 14.1. Phân loại lỗi trong lập trình.90 14.2. Gỡrối trong lập trình .91 14.2.1. Phát hiện lỗi lúc thực thi .91 14.2.2. Các phương pháp thực thi mã lệnh .92 14.2.3. Cửa sổtrợgiúp gỡrối .93 14.3. Bẫy lỗi trong VBAIDE.95 14.3.1. Câu lệnh On Error .95 14.3.2. Đối tượng Err .96 14.3.3. Hàm Error .97 CHƯƠNG IV: LẬP TRÌNH TRÊN MICROSOFT EXCEL . 99 1. Tổng quan về Microsoft Excel . 99 1.1. Khảnăng của Excel.99 1.2. Giao diện của Excel .99 1.3. Khảnăng mởrộng của Excel .100 2. Macro . 100 2.1. Macro là gì?. 101 2.2. Tạo Macro . 101 2.2.1. Tạo Macro theo kịch bản. 101 2.2.2. Tạo Macro sửdụng VBA . 104 2.3. Quản lý Macro. 104 2.4. Sửdụng Macro . 105 2.4.1. Thực thi Macro bằng phím tắt . 106 2.4.2. Thực thi Macro thông qua trình quản lý Macro . 106 2.4.3. Thực thi Macro trực tiếp từVBAIDE . 106 2.5. Hiệu chỉnh Macro . 107 2.6. Vấn đềan toàn khi sửdụng Macro. 107 3. Xây dựng hàm mới trong Excel.107 3.1. Khái niệm vềhàm trong Excel . 107 3.2. Tạo hàm mới bằng VBA . 108 3.2.1. Tại sao phải dùng hàm?. 108 3.2.2. Cấu trúc hàm . 109 3.2.3. Tạo hàm mới . 109 3.3. Hàm trảvềlỗi . 111 4. Add‐in và Phân phối các ứng dụng mở rộng.113 4.1. Khái niệm vềAdd-In . 114 4.2. Trình quản lý Add-In. 114 4.3. Tạo Add-In . 115 4.4. Phân phối và Cài đặt Add-In . 117 5. Hệ thống các đối tượng trong Excel.117 5.1. Mô hình đối tượng trong Excel . 117 5.2. Một số đối tượng cơbản trong Excel . 119 5.2.1. Đối tượng Application. 119 5.2.2. Đối tượng Workbook . 123 5.2.3. Đối tượng Window. 126 5.2.4. Đối tượng Worksheet . 128 5.2.5. Đối tượng Range . 131 5.2.6. Tập đối tượng Cells . 135 6. Sự kiện của các đối tượng trong Excel.137 6.1. Tạo bộxửlý sựkiện cho một sựkiện . 138 6.2. Sựkiện trong Workbook . 139 6.3. Sựkiện trong Worksheet . 141 6.4. Sựkiện trong UserForm . 143 6.5. Sựkiện không gắn với đối tượng . 144 7. Các thao tác cơ bản trong Excel.145 7.1. Điều khiển Excel . 146 7.1.1. Thoát khỏi Excel . 146 7.1.2. Khoá tương tác người dùng. 147 7.1.3. Thao tác với cửa sổ. 147 7.1.4. Khởi động Excel từchương trình khác . 148 7.2. Làm việc với Workbook. 150 7.2.1. Tạo mới, mở, lưu và đóng workbook . 150 7.3. Làm việc với Worksheet . 151 7.3.1. Tạo mới, xoá và đổi tên worksheet . 151 7.4. Làm việc với Range và Cells. 152 7.4.1. Duyệt qua từng ô trong vùng dữliệu. 152 7.4.2. Duyệt qua từng ô trong vùng dữliệu theo hàng và cột . 152 7.4.3. Vùng có chứa dữliệu – Thuộc tính UsedRange. 153 7.5. Làm việc với biểu đồ. 153 7.5.1. Tạo mới biểu đồ. 154 7.5.2. Thêm một chuỗi sốliệu vào biểu đồ đã có. 155 7.6. Sửdụng các hàm có sẵn trong Excel. 157 8. Giao diện người dùng. 157 8.1. Điểu khiển nhúng trong Worksheet .157 8.1.1. Điều khiển Spin Button.158 8.1.2. Điều khiển ComboBox .159 8.1.3. Điều khiển Command Button .160 8.2. Các hộp thoại thông dụng .161 8.2.1. Hộp thoại InputBox của Excel – Hàm InputBox .161 8.2.2. Hộp thoại Open – Hàm GetOpenFilename .163 8.2.3. Hộp thoại Save As – Hàm GetSaveAsFilename .165 8.2.4. Hộp thoại chọn thưmục – Đối tượng FileDialog .166 8.2.5. Các hộp thoại mặc định trong Excel – Tập đối tượng Dialogs .166 8.2.6. Thực thi mục trình đơn Excel từVBA.168 8.3. Hộp thoại tuỳbiến – UserForm.169 8.3.1. Tạo mới UserForm.169 8.3.2. Hiển thịUserForm .170 8.3.3. Các điều khiển trên UserForm .171 8.4. Thao tác trên thanh trình đơn .172 8.4.1. Cấu trúc của hệthống thanh trình đơn .173 8.4.2. Tạo trình đơn tuỳbiến.174 8.4.3. Xoá trình đơn tuỳbiến .177 8.4.4. Gán phím tắt cho Menu Item .178 CHƯƠNG V: LẬP TRÌNH TRÊNAUTOCAD. 181 1. Tổng quan về AutoCAD . 181 1.1. Khảnăng của AutoCAD .181 1.2. Giao diện của AutoCAD .182 1.3. Khảnăng mởrộng của AutoCAD.183 2. Quản lý dự án VBA trong AutoCAD . 184 2.1. Dựán VBA trong AutoCAD.184 2.2. Trình quản lý dựán VBA.185 2.2.1. Tạo mới, Mởvà Lưu dựán VBA.186 2.2.2. Nhúng và tách dựán VBA .187 2.3. Quản lý dựán VBA từdòng lệnh .188 3. Macro . 188 3.1. Khái niệm Macro trong AutoCAD.188 3.2. Tạo mới và Hiệu chỉnh Macro .189 3.3. Thực thi Macro.190 3.4. Định nghĩa lệnh mới bằng AutoLISP.191 3.4.1. Tạo dựán mới .191 3.4.2. Tạo và thửnghiệm Macro HelloWorld .192 3.4.3. Tạo lệnh mới bằng AutoLISP .193 4. Hệ thống đối tượng trong AutoCAD. 193 4.1. Mô hình đối tượng trong AutoCAD.193 4.2. Một số đối tượng chính trong AutoCAD .195 4.2.1. Đối tượng Application .195 4.2.2. Đối tượng Document.196 4.2.3. Tập đối tượng.198 4.2.4. Đối tượng phi hình học .198 4.2.5. Đối tượng hình học .199 5. Các thao tác cơ bản trong AutoCAD. 200 5.1. Điều khiển AutoCAD.200 5.1.1. Tạo mới, Mở, Lưu và Đóng bản vẽ.200 5.1.2. Khởi động và thoát khỏi chương trình AutoCAD.203 5.1.3. Sửdụng các lệnh sẵn có của AutoCAD .205 5.1.4. Thu phóng màn hình bản vẽ(zoom) .205 5.1.5. Nhập dữliệu người dùng từdòng lệnh của AutoCAD .207 5.1.6. Thiết lập biến hệthống. 214 5.2. Tạo mới đối tượng hình học . 217 5.2.1. Xác định nơi chứa đối tượng . 217 5.2.2. Khai báo và tạo đối tượng hình học . 218 5.2.3. Tạo đối tượng Point. 219 5.2.4. Tạo đối tượng dạng đường thẳng . 220 5.2.5. Tạo đối tượng dạng đường cong . 223 5.2.6. Tạo đối tượng văn bản. 225 5.3. Làm việc với đối tượng SelectionSet . 227 5.3.1. Khai báo và khởi tạo đối tượng SelectionSet . 228 5.3.2. Thêm đối tượng hình học vào một SelectionSet . 228 5.3.3. Thao tác với các đối tượng trong SelectionSet. 234 5.3.4. Định nghĩa bộlọc đối tượng cho SelectionSet . 234 5.3.5. Loại bỏ đối tượng hình học ra khỏi SelectionSet . 236 5.4. Hiệu chỉnh đối tượng hình học . 237 5.4.1. Hiệu chỉnh đối tượng sửdụng các phương thức . 238 5.4.2. Hiệu chỉnh đối tượng sửdụng các thuộc tính. 245 5.4.3. Hiệu chỉnh đường đa tuyến . 249 5.4.4. Hiệu chỉnh văn bản đơn. 251 5.5. Làm việc với lớp (Layer). 253 5.5.1. Tạo lớp mới . 254 5.5.2. Truy xuất và thay đổi tên một lớp đã có. 255 5.5.3. Thiết lập lớp hiện hành. 255 5.5.4. Thiết lập các chế độhiển thịcủa lớp . 255 5.5.5. Xoá lớp . 257 5.6. Thao tác với kiểu đường – Linetype. 257 5.6.1. Tải kiểu đường vào AutoCAD . 257 5.6.2. Truy xuất và đổi tên kiểu đường . 258 5.6.3. Thiết lập kiểu đường hiện hành. 259 5.6.4. Xoá kiểu đường đã có. 259 5.7. Thao tác với đường kích thước – Dimension . 259 5.7.1. Kiểu đường kích thước – DimensionStyle . 260 5.7.2. Tạo đường kích thước . 262 5.7.3. Định dạng đường kích thước. 267 5.8. Thao tác với dữliệu mởrộng – XData. 268 5.8.1. Gán dữliệu mởrộng . 268 5.8.2. Đọc dữliệu mởrộng . 269 6. Giao diện người dùng.270 6.1. Thao tác với thanh trình đơn . 270 6.1.1. Cấu trúc của hệthống thanh trình đơn . 270 6.1.2. Tạo trình đơn . 272 6.1.3. Xoá thanh trình đơn. 274 PHẦN III: TÀI LIỆU THAM KHẢO. 276
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao trinh TDHTKCD - Tong hop - Draft.pdf