Giáo trình Vật lí Lớp 10 - Chương 3: Chuyển động tròn đều
Câu 7 :
Công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều là :
a. a=R2/
b. a=v2/R
c. a=
2/R
d. a=R2/v
ĐA :b
Câu 8 :
Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s. Vận tốc gốc của chất
điểm là :
a. =/2 (rad/s)
b. =2/ (rad/s)
c. =/8 (rad/s)
d. =8 (rad/s)ĐA :a
Câu 9 :
Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Vận tốc gốc của chất
điểm là :
a. =2/3 (rad/s)
b. =3/2 (rad/s)
c. =3 (rad/s)
d. =6 (rad/s)
ĐA :d
8 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Vật lí Lớp 10 - Chương 3: Chuyển động tròn đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Câu 1:
Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về chuyển động tròn đều :
a. Tần số quay được xác định bằng công thức n =2/ với là vận tốc góc
b. Vận tốc gốc thay đổi theo thời gian
c. Gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
d. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên của vận tốc về phương và độ lớn
ĐA : c
HD: Gia tốc trong chuyển động tròn đều chỉ đặc trưng cho sự biến thiên của vận tốc về
phương vì constv
Gia tốc luôn hướng về tâm quĩ đạo và có độ lớn aht =v2/R=const
Câu 2 :
Một xe đạp có bánh xe bán kính 25cm đang chuyển động thẳng đều. Bánh xe quay đều
3.18vòng/s và không trượt trên đường. Vận tốc của xe đạp là :
a. 18km/h
b. 20km/h
c. 15km/h
d. 12km/h
ĐA :a
HD : Khi bánh xe lăn không trượt, độ dài cung quay của một điểm trên vành bánh xe
bằng quãng đường xe đi. Suy ra vận tốc dài của điểm trên vành xe
V = R=2Rn=2. .25.10/ =500cm/s=18km/h
Câu 3 :
Tính chất của chuyển động quay của vật rắn được thể hiện thế nào :
a. Quĩ đao của các điểm bên ngoài trục quay là những đường tròn đồng trục
b. Vận tốc gốc của các điểm ở ngoài trục quay đều bằng nhau
c. Vận tốc dài của các điểm tỉ lệ với bán kính quĩ đạo tròn
d. Cả 3 tính chất trên đều đúng
ĐA :d
Câu 4 :
Một vệ tinh viễn thông quay trong mặt phẳng xích đạo và đứng yên đối với mặt đất ( vệ
tinh vệ tĩnh). Biết vận tốc dài của vệ tinh 3km/s và bán kính Trái đất R = 6374km. Độ cao
cần thiết của vệ tinh so với mặt đất phải là :
a. 32500km
b. 34900km
c. 35400km
d. 36000km
ĐA :b
HD: Chu kỳ quay của vệ tinh cũng là chu kỳ tự quay của Trái đất T =24h
Vận tốc dài của vệ tinh : v = (R+h)=2 (R+h)/T
h=vT/2 – R =(3.24.3600/2.3.14)-6374=34900km
Câu 5 :
Khi đĩa quay đều một điểm trên vành đĩa chuyển động tròn đều với vận tốc v1 = 3m/s,
một điểm nằm gần trục quay hơn một đoạn l = 31.8cm có vận tốc v2 = 2m/s. Tần số quay
( số vòng quay trong 1 phút ) của đĩa là :
a. 40vòng/phút
b. 35vòng/phút
c. 30vòng/phút
d. 25vòng/phút
ĐA : c
HD: v1 = R
v2=(R-l)
v1-v2 = l=2nl
n = (v1-v2)/2l =30vòng/phút
Câu 6 :
Chọn ra câu phát biểu sai :
a. Trong chuyển động tròn đều gia tốc tức thời có độ lớn không đổi theo thời gian
b. Trong chuyển động tròn đều gia tốc tức thời có phương luôn thay đổi theo thời
gian.
c. Trong chuyển động tròn đều độ lớn vận tốc dài không đổi còn vận tốc gốc thay đổi.
d. Trong chuyển động tròn đều vận tốc gốc không đổi.
ĐA :c
Câu 7 :
Công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều là :
a. a=R2/
b. a=v2/R
c. a=2/R
d. a=R2/v
ĐA :b
Câu 8 :
Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s. Vận tốc gốc của chất
điểm là :
a. =/2 (rad/s)
b. =2/ (rad/s)
c. =/8 (rad/s)
d. =8 (rad/s)
ĐA :a
Câu 9 :
Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Vận tốc gốc của chất
điểm là :
a. =2/3 (rad/s)
b. =3/2 (rad/s)
c. =3 (rad/s)
d. =6 (rad/s)
ĐA :d
Câu 10 :
Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đạo R = 0.4m. Trong 1s chất điểm
này thực hiện được 2 vòng lấy 2 = 10 . Gia tốc hướng tâm của chất điểm là :
a. 16m/s2
b. 64m/s2
c. 24m/s2
d. 36m/s2
ĐA :b
CÂU 11
Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A/ quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi
B/ quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn
C/ quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
D/ quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn
ĐÁP ÁN: C
CÂU12
Chuyển động tròn đều có gia tốc là vì:
A/ Vectơ vận tốc biến thiên cả hướng lẫn độ lớn
B/ Vectơ vận tốc không thay đổi
C/ Vectơ vận tốc có hướng thay đổi
D/Tọa độ cong là hàm số bậc nhất theo thời gian
ĐÁP ÁN :C
Câu 13
Một bánh xe quay đều với vận tốc góc không đổi. Điểm O là tâm của bánh xe. Điểm X
nằm ở vành bánh và Y ở trung điểm O và X. Phát biểu nào là đúng :
a.X và Y chuyển động với cùng vận tốc tức thời
b.Vận tốc góc của X bằng phân nửa của Y
c.X và Y chuyển động với cùng vận tốc góc
d. Vận tốc góc của X gấp đôi của Y
Đáp án :c
Hướng dẫn giải :mọi điểm trong vật rắn quay có cùng vận tốc góc
Câu 14
Trong chuyển động tròn đều:
a.Vận tốc không đổi nên gia tốc không đổi
b.Không có gia tốc vì vận tốc không đổi
c.Vẫn có gia tốc vì vận tốc có thay đổi
d. Vẫn có gia tốc dù vận tốc không đổi
Đáp án :c
Hướng dẫn giải : Trong chuyển động tròn đều gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về
phương của vận tốc
Câu 15
Một bánh xe quay đều với vận tốc góc không đổi. Điểm O là tâm của bánh xe. Điểm X
nằm ở vành bánh và Y ở trung điểm OX. Phát biểu nào là đúng :
a.X và Y chuyển động với cùng vận tốc tức thời
b.Vận tốc góc của X bằng phân nửa của Y
c.X và Y chuyển động với cùng gia tốc
d. Gia tốc của X gấp đôi của Y
Đáp án : d
Hướng dẫn giải :a= mà giống nhau, Rx = 2 Ry suy ra ax = 2 ay
Câu 16
Một vệ tinh phải có chu kỳ quay là bao nhiêu để trở thành vệ tinh địa tĩnh của trái đất ?
a.24 v/s
b.12 giờ
c.1 ngày
d.Còn phụ thuộc cao độ của vệ tinh
Đáp án :c
Hướng dẫn giải: Vệ tinh địa tĩnh có chu kỳ quay bằng chu kỳ tự quay của trái đất
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_vat_li_lop_10_chuong_3_chuyen_dong_tron_deu.pdf