Giáo trình Vật liệu kỹ thuật
MỤC LỤC TỔNG QUAN . 7 CHƯƠNG 1. 13 CẤU TRÚC TINH THỂ VÀ SỰ HÌNH THÀNH . 13 1.1. Cấu tạo và liên kết nguyên tử. 13 1.1.2. Các dạng liên kết nguyên tử trong chất rắn . 13 1.2.1. Chất khí. 14 1.3. Khái niệm về mạng tinh thể. 15 1.3.1. Tính đối xứng . 15 1.3.2. Ô cơ sở - ký hiệu phương, mặt tinh thể . 16 1.3.3. Mật độ nguyên tử. 17 1.4. Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn . 18 1.4.1. Chất rắn có liên kết kim loại (kim loại nguyên chất) . 18 1.4.2. Chất rắn có liên kết đồng hóa trị. 20 1.4.3. Chất rắn có liên kết ion. 21 1.4.4. Cấu trúc của polyme . 21 1.4.5. Dạng thù hình . 22 1.5. Sai lệch mạng tinh thể . 22 1.5.1. Sai lệch điểm . 22 1.5.3. Sai lệch mặt . 24 1.6. Đơn tinh thể và đa tinh thể. 24 1.6.1. Đơn tinh thể . 24 1.6.2. Đa tinh thể . 24 1.6.3. Textua . 26 1.7. Sự kết tinh và hình thành tổ chức của kim loại . 26 1.7.1. Điều kiện xảy ra kết tinh. 26 1.7.2. Hai quá trình của sự kết tinh. 26 1.7.3. Sự hình thành hạt. 27 1.7.4. Các phương pháp tạo hạt nhỏ khi đúc . 28 1.7.5. Cấu tạo tinh thể của thỏi đúc . 28 CHƯƠNG 2. 31 BIẾN DẠNG DẺO VÀ CƠ TÍNH. 31 2.1. Biến dạng dẻo và phá hủy. 31 2.1.1. Khái niệm . 31 2.1.2. Trượt đơn tinh thể. 32 2.1.3. Trượt đa tinh thể: . 33 2.1.4. Phá hủy. 34 2.2.3. Độ dai và đập:. 38 2.2.4. Độ dai phá hủy biến dạng phẳng (plane - strain fracture toughness), KIC . 38 2.2.5. Độ cứng . 40 2.3. Nung kim loại đã qua biến dạng dẻo - Thải bền - Biến dạng nóng. 41 2.3.1. Trạng thái kim loại đã qua biến dạng dẻo. 41 2.3.2. Các giai đoạn chuyển biến khi nung nóng . 41 2.3.3. Biến dạng nóng . 42 2.4. Ăn mòn và bảo vệ kim loại: . 42 2.4.1. Phân loại: Theo cơ chế xảy ra ăn mòn:. 43 3 2.4.2. Cơ chế của quá trình ăn mòn kim loại:. 43 2.4.5. Chống ăn mòn kim loại . 45 PHẦN II . 47 HỢP KIM VÀ BIẾN ĐỔI TỔ CHỨC . 47 CHƯƠNG 3. 47 HỢP KIM VÀ GIẢN ĐỒ PHA. 47 3.1. CẤU TRÚC TINH THỂ CỦA HỢP KIM . 47 3.1.1. Khái niệm về hợp kim . 47 3.1.2 DUNG DỊCH RẮN . 48 3.2. GIẢN ĐỒ PHA CỦA HỆ HAI CẤU TỬ . 50 3.2.2. Quy tắc đòn bẩy. 51 3.2.3. Giản đồ loại I . 51 3.2.4. Giản đồ loại II. 52 3.2.5. Giản đồ loại III . 52 3.2.6. Giản đồ loại IV . 53 3.2.7. Các giản đồ pha với các phản ứng khác . 53 3.2.8. Quan hệ giữa dạng giản đồ pha và tính chất của hợp kim. 54 3.3. GIẢN ĐỒ PHA Fe – C (Fe - Fe3C) . 55 3.3.1. Tương tác giữa Fe và C . 55 CHƯƠNG 4. 60 NHIỆT LUYỆN THÉP . 60 4.1. KHÁI NIỆM VỀ NHIỆT LUYỆN THÉP . 60 4.1.1. Sơ lược về nhiệt luyện thép . 60 4.2. CÁC TỔ CHỨC ĐẠT ĐƯỢC KHI NUNG NÓNG VÀ LÀM NGUỘI THÉP . 61 4.2.1. Các chuyển biến xảy ra khi nung nóng thép - Sự tạo thành austenit. 61 4.2.2. Mục đích của giữ nhiệt . 62 4.2.3. Các chuyển biến khi làm nguội . 62 4.2.4. Chuyển biến của austenit khi làm nguội nhanh - Chuyển biến mactenxit (khi tôi) 64 4.2.5. Chuyển biến khi nung nóng thép đ ã tôi (khi ram) . 65 4.3. Ủ VÀ THƯỜNG HÓA THÉP . 66 4.3.1. Ủ thép . 66 4.3.2. Thường hóa thép. 67 4.4. TÔI THÉP . 68 4.4.1. Định nghĩa và mục đích. 68 4.4.2. Chọn nhiệt độ tôi thép . 68 4.4.3. Tốc độ tôi tới hạn và độ thấm tôi. 69 4.4.4. Các phương pháp tôi thể tích và công dụng. Các môi trường tôi . 70 4.5.RAM THÉP . 73 4.5.1. Mục đích và định nghĩa . 73 4.5.2. Các phương pháp ram thép cacbon . 73 4.6. CÁC KHUYẾT TẬT XẢY RA KHI NHIỆT LUYỆN THÉP . 74 4.6.1. Biến dạng và nứt. 74 4.6.2. Ôxy hóa và thoát cacbon . 75 4.6.3. Độ cứng không đạt: . 75 4.6.4. Tính giòn cao . ..........................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Vật liệu kỹ thuật( Lưu hành nội bộ).pdf