- Em có nhận xét gì về hai tích riêng của phép nhân trên?
- Nêu rõ bước thực hiện cộng hai tích riêng?
- Gv nêu : Như vậy khi cộng hai tích riêng, ta chỉ cộng hai chữ số của 27 ( 2 + 7= 9), rồi viết 9 vào giữa hai chữ số của số 27.
- Ta có cách nhân nhẩm 27 với 11 như sau :
+ 2 cộng 7 bằng 9.
+ Viết 9 vào giữa hai chữ số của 27 được 297
+Vậy 27 x 11= 297
- Yêu cầu hs nhân nhẩm 35 với 11
2.3 Trường hợptổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10
- Cho hs nhân nhẩm 48 x 11 theo cách trên
- Yêu cầu hs đặt tính và tính để kiểm tra
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 7825 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán ( 61) GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
I Mục tiêu:
-Giúp hs biết cách và có kỹ năng nhân nhẩm một số với 11
- Áp dung nhân nhẩm với 11 để giải các bài toán có liên quan
IICác hoạt động dạy và học
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Bài cũ :
Cho hs tính giá trị của các biểu thức
47 x 32 + 125 35 x 18 + 35 x 21
- Nhận xét
2 Bài mới :
2.1- Gv giới thiệu bài mới .
2.2 Phép nhân 27 x11 ( trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10)
- Gv viết lên bảng phép tính 27 x 11
- Yêu cầu hs đặt tính và tính
- Em có nhận xét gì về hai tích riêng của phép nhân trên?
- Nêu rõ bước thực hiện cộng hai tích riêng?
- Gv nêu : Như vậy khi cộng hai tích riêng, ta chỉ cộng hai chữ số của 27 ( 2 + 7= 9), rồi viết 9 vào giữa hai chữ số của số 27.
- Ta có cách nhân nhẩm 27 với 11 như sau :
+ 2 cộng 7 bằng 9.
+ Viết 9 vào giữa hai chữ số của 27 được 297
+Vậy 27 x 11= 297
- Yêu cầu hs nhân nhẩm 35 với 11
2.3 Trường hợptổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10
- Cho hs nhân nhẩm 48 x 11 theo cách trên
- Yêu cầu hs đặt tính và tính để kiểm tra
- Nêu bước thực hiện tính tổng hai tích riêng
- Gv :
+ 8 là hàng đơn vị của 48
+2 là hàng đ vị của tổng hai chsố 4 và 8 ( 4 + 8=12)
+5 là 4 +1 ( 1 là hàng chục của 12 nhớ sang)
- Vậy ta có cách nhẩm :
+ 4 cộng 8 bằng 12 , viết 2 vào giữa hai chữ số của 48 ta được 482
+ Thêm 1 vào 4 của 482 ta được 582
+ Vậy 48x 52 = 528
- Yêu cầu hs nhắc lại cách nhân nhẩm 48 với 11
- Yêu cầu hs nhân nhẩm 75 với 11
2.4 Luyện tập:
Bài 1 : yêu cầu hs tự nhẩm và khi kết quả vào bảng con, sau đó chỉ định hs nêu cách nhẩm
Bài 2 :Tìm x :
-Yêu cầu hs tự làm bài lưu ý hs trong quá trình tính toán cần áp dụng nhân nhẩm với 11, không đặt tính
- Chấm chữa chung
Bài 3 :
- Gọi hs đọc đề
- yêu cầu hs tự tóm tắt đềvà giải
Giải :
Số học sinh của khối Bốn :
11 x 17 = 187( học sinh)
Số học sinh của khối Năm :
11 x 15 = 165 ( học sinh )
Số học sinh của hai khối :
187 + 165 = 352 ( học sinh)
Đáp số : 352 học sinh
- Yêu cầu hs có cách giải khác trình bày trước lớp
- Nhận xét
Bài 4 : Một hs đọc đề , cho hs các nhóm trao đổi để rút ra câu b đúng
3 Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
- Hai hs làm bảng , cả lớp làm vở
- Một hs làm bảng , cả lớp làm nháp
27
x11
27
27
297
- Hai tích riêng đều bằng 27
- Hs : Hạ 7; 2 cộng 7 bằng 9 viết 9;hạ 2
- Hs nghe
- Hs trả lời kết quả.
- Hs đặt tính và tính :
48
x 11
48
48
5 28
-HS: *Hạ 8
* 8 cộng 4 bằng 12 ,viết 2 nhớ 1.
*4 thêm 1 bằng 5 , viết 5
- Hs nghe giảng
- Hs nêu lại
- Hs thực hiện nhân nhẩm.
- Hs tự nhẩm
- Hai em làm bảng, lớp làm vở
- 1 Hs đọc đề
- một hs làm bảng , lớp làm vở
- Hs đọc đề.
-Hs làm bài
- Hs trình bày cách giải khác.
- Hs trao đổi nhóm
Toán tc ( 25) LUYỆN TẬP
I Mục tiêu:
-Rèn kỹ năng nhân với số có hai chữ số,nhẩm số có hai chữ số với 11, một số nhân với một
tổng, một số nhân với một hiệu.
- Rèn các kỹ năng vận dụng các tính chất của phép nhân đểtính toán
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán có lời văn .
II Các hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Bài cũ :
- Hỏi hs vềcách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Nhắc lại qui tắc nhân một số với một tổng, với một hiệu.
2 Hướng dẫn luyện tập
Giới thiệu : Nêu nội dung luyện tập
Bài 1 : Hs làm bảng con .
- Ghi từng bài lên bảng , yêu cầu hs làm bảng con.: 47 x 64 , 78 x 26 , 46 x 39
- Nêu từng bài , yêu cầu hs tính nhẩmvà ghi kết quả trên bảng con.
26 x 11 , 37 x 11, 56 x 11 , 48 x 11
Bài 2:
Tính bằng cách thuận tiện :
76 x 14 + 76 x 86
4 x 25 + 4 x 35 + 40 x 4
123 x 154 – 24 x 123 – 123 x 30
- Gv viết từng bài lên bảng, hdẫn đưa về một số nhân một tổng , một số nhân một hiệu
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Hdẫn chấm chữa .
Bài 3 :
Thùng to chứa 60 hộp bánh, thùng nhỏ chứa 50 hộp bánh , mỗi hộp có 12 cái bánh . Hỏi tất cả
có bao nhiêu cái bánh ?
- Yêu cầu hs đọc đề .
- Tổ chức cho hs trao đổi để tìm ra 2 cách giải
- Yêu cầu hs làm bài
- Yêu cầu hs cho biết cách nào hay hơn .
Bài 4 :Tính nhanh:
99 x 324 + 324
101 x 456 – 456
Tố chức cho hs trao đổi , chọn ai làm nhanh nhất
3. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
- Hs nêu.
- Hs làm bảng con.
- Hs đọc đề .
- Hs thảo luận nhóm
- Hai hs làm bài , mỗi em làm một cách , cả lớp làm vởtheo một trong hai cách.
Toán (26) LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng nhân với số có 3 chữ số .
- Áp dụng phép nhân với số có 3 chữ số để giải các bài toán có liên quan .
II Các hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Nêu nội dung luyện tập
2. Hướng dẫn hs luyện tập
Bài 1 :
1.Đặt tính rồi tính :
456 x 102 , 7892 x 503, 4107 x 208
- Gọi hs lên bảng làm lần lượt và sửa từng bài
- Nhận xét từng bài
Bài 2 :
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)456 x 105 + 324 x 105
b)457 x 207 – 207 x 388
- Cho hs làm vởbài a, một hs làm bảng
- Gọi hs đọc bài làm của mình, gọi hs khác nhận xét
- Chữa bài trên bảng , sau đó yêu cầu hs cho biết cách làm nào tiện hơn.
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
Bài 3 :
Một khu vườn hình chữ nhậtcó nửa chu vi là 120m, chiều rộng kém chiều dài 20m.Người ta trồng rau cứ 10 m2thì thu hoạch được 16 kg rau.
Hỏi khu vườn thu hoạch được bao nhiêu tạ rau?
- Cho hs trao đổi nhóm để tìm cách giải
- Yêu cầu hs làm bài
- Hdẫn hs chấm chữa
Bài 4 : Tổ chức dưới dạng trò chơi
Không thực hiện tính,cho biết biểu thức nào lớn hơn :
a)97 x 96
b) 95 x 98
- Cho các nhóm thi đua ,nhóm nào làm đúng và nhanh là thắng
3 Củng cố :
Nhận xét tiết học.
- hs làm bảng , cả lớp làm bàm bảng con.
- Hs làm bài a
- Hs nhận xét
- Hs làm tiếp bàib
- Một hs làm bảng , cả lớp làm vở
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.docx