At (Ở)
Diễn tả 1 vị trí được xác định trong không gian hoặc số nhà: at
the door/ bus stop/ traffic lights/party/meeting
At 5/16d quang trung street
Someone is standing at the floor
Để tạo thành cụm từ chỉ nơi chốn:
At home/school/college/work
At the top/bottom of (the page)
At the end of (the street)
At the front/back of
At/on the corner of the street
The garden is at the back of the buildingGiới từ chỉ nơi chốn: In, On, At
In
Để chỉ buổi trong ngay nói chung, tháng, năm, mùa, thập
niên, thế kỉ, thiên niên kỉ
In the morning / afternoon / evening / in february, in 1999,
in (the) spring / summer /autumn / winter
In the 1990s, in the 21st century, in the 3rd millennium
1 số cụm từ chỉ 1 khoảng thời gian trong tương lai
In a few minute, in an hour, in a day/week/month .
Tuan has gone away. She ll be back in a week
( in time: vừa kịp lúc / on time
In the end = at last = finally
7 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 736 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giới từ - Preposion, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giới từ - preposion
Giới từ chỉ nơi chốn: In, On, At
IN ( trong)
Chỉ người hoặc sự vật ở trong 1 nơi nào đó
In a box/ room/ sky/ water/ park/ book/ river/ kitchen/
picture/ pocket
Eg: my mother is cooking in the garden
Với phương tiện xe hơi, taxi hoặc đường phố
In a car/taxi, in/on the street
They live in Quang Trung street
He arrived at school in a taxi
Vơi danh từ không có mạo từ để diễn tả một người đang
ở tại đó: in bed, in hospital, in prison
He is still in bed
Trước các đất nước, thành phố, phương hướng
Tạo thanh cum từ chỉ nơi chốn: in the front/back of ,in
the middle of
On (trên)
Chỉ vị trí bên trên, và tiếp xúc với 1 mặt của 1 vật gì đó: on
the floor/river/beach
Eg: I sat on the beach
Tuấn’s picture is on page 4
Với phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân
On a bus/train/ship/plane/.
Tạo thah cụm từ chỉ nơi chốn: on the right/left, on the way
to, on top of., on the back/front of
At (Ở)
Diễn tả 1 vị trí được xác định trong không gian hoặc số nhà: at
the door/ bus stop/ traffic lights/party/meeting
At 5/16d quang trung street
Someone is standing at the floor
Để tạo thành cụm từ chỉ nơi chốn:
At home/school/college/work
At the top/bottom of(the page)
At the end of(the street)
At the front/back of
At/on the corner of the street
The garden is at the back of the building
Giới từ chỉ nơi chốn: In, On, At
In
Để chỉ buổi trong ngay nói chung, tháng, năm, mùa, thập
niên, thế kỉ, thiên niên kỉ
In the morning / afternoon / evening / in february, in 1999,
in (the) spring / summer /autumn / winter
In the 1990s, in the 21st century, in the 3rd millennium
1 số cụm từ chỉ 1 khoảng thời gian trong tương lai
In a few minute, in an hour, in a day/week/month.
Tuan has gone away. She ll be back in a week
( in time: vừa kịp lúc / on time
In the end = at last = finally
On
Chỉ thứ trong tuần, ngày trong tháng
On Monday, on 5th march, on this/that day
I was born on 10th june, 1994
Để chỉ buổi trong ngày hoặc 1 ngày cụ thể: on Friday morning,
new year’s day,
See you on Friday morning
At
Chỉ thời gian,các bữa ăn trong ngày: at 5 a.m, at
sunrise/sunset/dawn/noon/twilight/night/at breakfast.
I get up at 5 o’clock every morning
Để chỉ 1 lễ hội,1 thời khắc nào đó: at the weekend, at
chirstmas/ easter, at the same time, at this/that time
She is busy at the moment
Để tạo thành các cụm giới từ
At the end/beginning of, at the age of, at first/last
He came to live in london at the age of 18
KHÔNG DÙNG: in, on, at trước all/every/this next/last
month/year,tomorrow,today
He has worked hard all morning (in all morning)
* Các giới từ chỉ thời gian khác
From.to, until, till (từ đến) = betweenand
Every morning he plays tennis from 6 to 7
Since (từ khi-mốc thời gian)
I have been waiting for her since 5pm
For (khoảng)
He has lived in paris for 3 months
During (trong suốt)
You have to be quite during the performance
Until/till (cho đến khi)
By (vào khoảng – trước hoặc đến 1 thời điểm nào đó
I must be home by 10
Before (trc lúc) after (sau khi)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- gioi_tu_preposion.pdf