A. Phương pháp biến đổi tương đương.
Phương pháp:
Bước 1: Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa.
Bước 2: Dùng các phép biến đổi để nhận được một phương
trình một ẩn.
Bước 3: Giải phương trình một ẩn nhận được từ hệ.
Bước 4: Kết luận.
28 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ phương trình mũ và Logarit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
=
=
x
y
x
yx
y
Điều kiện: x > 0, 0 < y ≠ 1.
=−
=
⇔
=−
=
⇔
y
y
yy
yx
y
x
yx
yx
2
2
22
22
2
2
22
4
2
2
2
log
log2loglog2
log2log
log
logloglog
loglog
)1(
=
=
=
=
⇔
=
=
=
⇔
=−
=
⇔
4
16
1
1
4
1
log2log
0log2log
log2log 22
2
2
2
22
y
x
y
x
y
y
yx
yy
yx
13. Bài 13.
)1(
1)2(log)2(log
24
22
22
=−−+
=−
yxyx
yx
Điều kiện: 2x+y > 0, 2x − y > 0.
=−−+
=−++
⇔
1)2(log)2(log
1)2(log)2(log)1(
22
22
yxyx
yxyx
=
=
⇔
=−
=+
⇔
=−
=+
⇔
2/1
4/3
12
22
0)2(log.2
2)2(log.2
2
2
y
x
yx
yx
yx
yx
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
5
14. Bài 14 (ĐHMĐC 99).
)1(
1log)4224(log)1(log
)3(log1)2(log)(log
4
2
44
44
22
4
−=+−+−+
+=+−+
y
x
xyyxy
yxxyx
Điều kiện:
(*)
0
04224
01
03
0
2
>
>+−+
>+
>+
>
y
xyy
xy
yx
x
=
+−+
+
+=
+
⇔
=
+−+
+
+=
+
⇔
y
x
xyy
xy
yx
x
yx
y
x
xyy
xy
yx
x
yx
44224
1
3
2
)(4
4
log
4224
1log
)3(log
2
)(4log
)1(
2
22
424
4
22
4
=
=
=
⇔
=
=
=
⇔
=−−
=−−
⇔
=−+−
=+−
⇔
1
2
2
2
0)2)((
0)2)((
0442
023
2
22
y
x
yx
x
yx
yx
xyx
yxyx
xyxyx
yxyx
Kiểm tra lại điều kiện (*) ta có nghiệm:
=
=
∈=
1
2
y
x
Ryx
15. Bài 15 (ĐHQG Khối −D 95).
)1(
)(log1)(log
324
33
+−=−
=
+
yxyx
x
y
y
x
Điều kiện:
≠
>+
>−
0
0
0
xy
yx
yx
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
6
=−
=−−
⇔
=−
=+
⇔
=−
=+
⇔
3
0)2)(2(
3
5)(2
1)(log
5)(2
)1( 22
2222
3
yx
xyyx
yx
x
y
y
x
yx
x
y
y
x
(*))(
1
2
33
2
33
2
2
2
do
y
x
y
xy
y
yx
=
=
⇔
=−
=
=
=
⇔
nghiệm)(Vô
16. Bài 16 (ĐHBK 94).
)1(
813).122(
3log
2
3
=+−
=+
yyy
yx
x
Điều kiện: y > 0.
=−+
+−=
⇔
=+−
+−=
⇔
− 012
3log
81.27).122(
3log
)1( 2
3
12
3
yy
yx
yyyy
yx
=
=
⇔
<−=
=
+−=
⇔
3
2
)(04
3
3log3
y
x
y
y
yx
loại
17. Bài 17 (ĐHTL 2000).
)1(
3
2loglog2log.
2
3loglog3log.
333
222
+=+
+=+
y
yxx
xyyx
Điều kiện: x, y > 0.
=
=
⇔
=
=
⇔
=
=
⇔
−− xyyx
yx
xy
yx
yx
yx
xy
xy
xy
y
x
xy
23
2.33.2
2.33.2
2.33.2
3.
3
22.
2.
2
33.
)1(
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
7
=
=
⇔
=
=
⇔
=
=
⇔
− 1
1
2
3
2
3
16
2.33.2
y
x
yx
xy
x
yx
yx
18. Bài 18 (ĐHTCKT 2000).
)1(
1loglog
4
44
loglog 88
=−
=+
yx
yx xy
Điều kiện: x, y > 0.
=
=+
⇔
=
=+
⇔
yx
yx
y
x
yx xy
xy
4
4
1log
4
)1( 88
88 loglog
4
loglog
=
=
⇔
=
=
⇔
=
=
⇔
−23
3
2
log
2
2
4
2loglog
3
1
4
28
y
x
yx
x
yx
x x
x
( do x = 1 không là nghiệm)
19. Bài 19.
−
−
=
−
−
=
⇔
−=
=
−
⇔
−=
=
⇔
−=
+
=
−
5
)1(2
1
3
1
52
3
1
52
3
33
42
3
9
3
9 2112
x
x
x
x
x
xy
y
x
x
y
y
x
x
x
y
x
x
y
y
x
x
yx
y
x
x
y
x
x
20. Bài 20 (ĐHXD 94). Giải và biện luận hệ ph−ơng trình:
=+
−=
⇔
=+
−=
⇔
=+
−=
⇔
=+
=+
−− )2(1222
)1(2
122
2
122
2
142
2
2 xaxxaxyxyx
xayxayxayayx
Đặt xt 2= , t > 0 thay vào (2) ta có: 022 =+− att (3)
a2.41∆ −= .
Nếu 202.410∆ −>⇔<−⇔< aa : Ph−ơng trình(3) vô nghiêm ⇔ hệ vô
nghiệm.
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
8
Nếu 202.410∆ −=⇔=−⇔= aa : Ph−ơng trình (3) có nghiệm t = 1/2, suy ra
x = −1, y= −1/2.
Nếu 202.410∆ −>⇔>−⇔> aa : Ph−ơng trình (3) có 2 nghiệm:
−+
=
−−
=
⇔
−+
=
−−
=
⇒
−+
=
−−
=
2
2.411log
2
2.411log
2
2.4112
2
2.4112
2
2.411
2
2.411
2
2
a
a
a
x
a
x
a
a
x
x
t
t
Thay vào (1) ta tính đ−ợc y.
21. Bài 21 (ĐHMĐC 2000). Giải và biện luận hệ ph−ơng trình:
=
−−=
⇔
=
=++
−−−−−−+−+ 22 1))1(1(2 22
1
24.2
1
axaxxaxxyyxa
xayayx
−=−−−−−+
−−=
⇔
)2(21))1(1(2
)1(1
axaxxax
xay
22. Bài 22 (Đề 135). Cho hệ ph−ơng trình:
)1(
0
0loglog
2
1
23
3
2
3
=−+
=−
myyx
yx
a) Giải hệ với m = 2.
b) Tìm m để hệ ph−ơng trình sau có nghiệm.
Điều kiện: (*)
0
0
>
≠
y
x
=−+=
=
⇔
=−+
=
⇔
)3((*))(0)(
)2(
0
loglog
)1(
223
33
domyyyf
yx
myyx
yx
a) Với m = 2, giải ra ta có các cặp nghiệm (1, 1); (−1, 1).
b) (1) có nghiệm khi và chỉ khi (3) có nghiệm y > 0. Do (3) có −b/a= −1 nên
(3) có nghiệm d−ơng khi và chỉ khi f(0) 0.
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
9
23. Bài 23.
)1(
2)3(log
2)3(log
=+
=+
kxy
kyx
y
x
Điều kiện:0 0, 3y + kx > 0 (*).
=−−−−
=+
⇔
=+
=+
⇔
0)3)((
)1(
yxkyx
2
2
2
x ky 3x
y kx 3y
x ky 3x
−−=
=+
=
=+
⇔
−−=
=
=+
⇔
)3(
3
)2(
3
xky
yx
xky
yx
2
2
2
x ky 3x
x ky 3x
x ky 3x
a) Với k = 2.
=
=
⇔
=
=−
⇔
5
505)2(
2
y
x
yx
xx
−=
=
−=
⇔
−=
=−−
⇔
xy
x
x
yy
xx
1
2
1
1
02)3(
2
(loại)
b) Biện luận:
=
+=
=
⇔
=
=−−
⇔
yx
kx
x
yx
kxx
3
)(0
0)3()2(
loại
=
+=
⇔
yx
kx 3
là nghiệm của hệ khi và chỉ khi thoả mãn (*), hay 0 < 3+k ≠ 1⇔ −3 < k ≠ −2.
−−=
=−+−+
⇔
)5(3
)4(0)3()3()3(
2
xky
kkxkx
Xét ph−ơng trình (4) 0)3()3()( 2 =−+−+= kkxkxxf có:
’ = −3(k − 3)(k + 1).
+ Nếu ’ 3 hoăc k < −1: (4) vô nghiệm ⇔ (3) vô nghiệm.
+ Nếu ’= 0 ⇔ k = 3 hoăc k = −1:
+ k = 3: (4) có nghiệm x = 0 không thoả mãn (*) ⇔ (3) vô nghiệm.
+ k = −1: (4) có nghiệm x = 2, thay vào (5) có y = 2 ⇔ (2,2) là
nghiệm của (3).
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
10
+ Nếu ’> 0 ⇔ −1 < k < 3 (**): (4) có 2:
+−−−−
==
+−−+−
==
2
)1)(3(33
2
)1)(3(33
2
1
kkk
xx
kkk
xx
Với x = x1, thay vào (5) ta có y1 = x2.
Với x = x2, thay vào (5) ta có y1 = x1.
Do đó, (3) có nghiệm thoả mãn 0 < x, y ≠ 1 khi và chỉ khi:
−≠
<
⇔
≠−++−
>−
>−
⇔
≠
>+
>
31
0
0)3(31
03
0)3(
0)1(
0
0
21
21
k
k
kkk
k
kk
f
xx
xx
Kết hợp (**) ta có
−≠
<<−
31
01
k
k
Kết luận:
+ Với k ≤ −3 hoặc k = −2 hệ vô nghiệm.
+ Với }2{\),0[}31{]1,3( −+∞∪−∪−−∈k hệ có nghiệm x=y=3+k.
+ Với }31{\)0,1( −−∈k hệ có 3 nghiệm:
=
=
=
=
+=
+=
1
2
2
1;
3
3
xy
xx
xy
xx
ky
kx
và
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
11
B. Ph−ơng pháp đặt ẩn phụ
I. Ph−ơng pháp:
B−ớc 1: Đặt điệu kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa.
B−ớc 2: Lựa chọn ẩn phụ để biến đổi hệ ban đầu về hệ đại số
đã biết (hệ đối xứng, hệ đẳng cấp, ...).
B−ớc 3: Giải hệ.
B−ớc 4: Kết luận.
II. Bài tập. Giải các hệ ph−ơng trình sau:
24. Bài 24.
)1(
82.33.2
1723
1
2222
=+
=+
+
++
yx
yx
Đặt: )2(0,,
2
3
>
=
=
vu
v
u
y
x
,thay vào (1) ta có:
=+
=+
836
1749 22
vu
vu
, giải ra ta đ−ợc:
=
−=
⇒
=
=
1
1
2
3/1
y
x
v
u
25. Bài 25.
−=−
−=−
+
2232
22.32
22
212
x
xx
yy
y
Đặt 1,2 ≥= uu x , thay vào hệ ta có:
−=−
−=−
232
232
22
22
uyy
yuu
, giải ra ta đ−ợc y = u = 2, suy ra hệ có các cặp
nghiệm: (0, 1); (1, 2); (−1, 2).
26. Bài 26.
)1(
42.4.32
122.4.44
162.32
1424
12
21)1(2
222
222
2
22
2
22
=−
=+−
⇔
=−
=+−
−
−−
++
+−
yxy
yyxx
yxy
yyxx
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
12
Đặt: (*)0,,
2
4 1
2
>
=
=
−
vu
v
u
y
x
, thay vào (1) ta có:
−
=
=−+−−−
⇔
=−
=+−
v
v
u
vvvvv
uvv
vuvu
3
4
099)4(12)4(
43
14
2
242222
2
22
=
=
⇔
−
=
=
⇔
−
=
=−−
⇔
1
4
3
4
16
3
4
016312
2
2
2
24
u
v
v
v
u
v
v
v
u
vv
Thay vào (*) ta đ−ợc các cặp nghiệm: (1, 2); (−1, 2).
27. Bài 27.
=+++
=−
)2(1)1()1(
)1()(239
22
3log)(log 22
yx
xyxy
Điều kiên: xy > 0.
Đặt: txytxy 2)(log 2 =⇒= , thay vào (1) ta có:
2133033.23)2.(239 23log 2 =⇒=⇔=⇔=−−⇔=− xytttttt (3)
03)(2)(012)(2)()2( 22 =−+++⇔=+−+++⇔ yxyxxyyxyx
−=+
=+
⇔
3
1
yx
yx
(4)
Kết hợp (3) và (4) ta có các cặp nghiệm: 1, 2); (2, 1).
28. Bài 28.
=−−+
+=
)2(233
)1()(24
22
2log)(log 33
yxyx
xyxy
Điều kiên: xy > 0.
Đặt: txytxy 3)(log 3 =⇒= , thay vào (1) ta có:
)3(31220222)3(24 22log 3 =⇒=⇔=⇔=−−⇔+= xytttttt
018)(3)(0122)(3)()2( 22 =−+−+⇔=−−+−+⇔ yxyxxyyxyx
)4(
3
6
−=+
=+
⇔
yx
yx
Từ (3) và (4) ta có các cặp nghiệm )63,63( −+ , )63,63( +− .
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
13
29. Bài 29.
=−
=−
723
723
22
2
2
yx
yx
30. Bài 30.
)1(
299
39.9
2819
39
cot2sin
sincot2
cotsin
sincot2
=−
=
⇔
=−
=
+
gxy
ygx
gxy
ygx
Đặt: 0,,
9
9
sin
cot2
>
=
=
vu
v
u
y
gx
, thay vào (1) ta có:
=
=
⇒
=
=
⇔
+=
=+
⇔
=−
=
2/1sin
0cot
3
1
2
3)2(
2
3.
y
gx
v
u
uv
uu
uv
vu
31. Bài 21 (ĐHDL TL 98).
)1(
1lg6
3lg2
1lg3
3lg2
2
=−
=+
⇔
=−
=+
yx
yx
yx
yx
điều kiện:x ≥ 0, y > 0.
Đặt ẩn phụ, giải ra ta đ−ợc cặp nghiệm: )10,4( .
32. Bài 32 (ĐHNN I 98).
)1(
)3()4(
43
lg4lg
lglg
=
=
y
yx
yx
Điều kiện: x, y > 0.
)2(
4lg3lg3lg.lg4lg.lg
04lg.lg3lg.lg
)3lg()4lg(
)4lg()3lg()1( 223lg4lg
lglg
−=−
=−
⇔
=
=
⇔
yx
yx
yx
yx
Đặt:
=
=
yv
xu
lg
lg
, thay vào (2) ta có:
−=−
=−
4lg3lg3lg.4lg.
04lg.3lg.
22
vu
vu
.
Giải ra bằng ph−ơng pháp định thức ta đ−ợc:
=
=
⇒
−=
−=
3/1
4/1
3lg
4lg
y
x
v
u
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
14
33. Bài 33 (ĐHQG TPHCM 97).
=+++
=++++−
−+
−+
)2(2)21(log)21(log
)1(4)21(log)21(log
11
2
1
2
1
xy
xxyy
yx
yx
Điều kiện:x > −1/2, x ≠ 0, −1/2 < y < 1, y ≠ 0.
2)1(log
1)1(log2)1(log)1(log)1(
1
111 =
−
+−⇔=++−⇔
+
+−+ y
yxy
x
xyx
yxyxyx −=⇔−=+⇔=−⇔ + 111)1(log 1 . Thay vào (2) ta có:
5
2
5
2)1(412)41(log 2221 =⇒
−
=⇔+=−⇔=−+ yxxxxx
34. Bài 34 (ĐHTCKT 2000).
)1(
1loglog
4
44
loglog 88
=−
=+
yx
yx xy
Điều kiện:x, y > 0.
)2(
2
1loglog
4)1(
22
log
3
1log
3
1
22
=−
=+
⇔
yx
yx
xy
Đặt:
=
=
⇒
=
=
v
u
y
x
yv
xu
2
2
log
log
2
2 , thay vào (2) ta có:
=−
=
⇔
=−
=
⇔
=−
=+
2
1
3
2
1
22
2
1
4)2()2( 33
1
3
1
vu
uv
vuvu
uv
u
v
v
u
=
=
=
=
⇒
−
=
−=
−=
−
=
⇔
8
1
2
1
2
1
8
1
2
3
2
2
2
3
y
x
y
x
v
u
v
u
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
15
35. Bài 35 (Đề 56). Cho hệ ph−ơng trình:
)1(
4)(log).(log
4)(log)(log
=++
=+++
bxaybyax
bxaybyax
yx
yx
a) Giải hệ khi a = 3, b = 5.
b) Giải và biện luận hệ khi a, b > 0.
Điều kiện: 0 0, ay + bx > 0.
Đặt:
+=
+=
)(log
)(log
bxayv
byaxu
y
x
, thay vào (1) ta có:
)2(
2)(log
2)(log
2
2
4.
4
=+
=+
⇒
=
=
⇔
=
=+
bxay
byax
v
u
vu
vu
y
x
a) Với a = 3, b = 5:
Điều kiện: Điều kiện: 0 < x, y ≠ 1.
Từ (2) ta có:
=++−
=+
⇔
=+
=+
⇔
=+
=+
0)2)((
53
53
53
2)53(log
2)53(log 2
2
2
yxyx
xyx
yxy
xyx
xy
yx
y
x
=
=
⇔
=++
−−=
=−
=
⇔
8
8
)(
0108
2
08
2
2
y
x
VN
xx
xy
xx
yx
b) Với a, b > 0:
Điều kiện: Điều kiện: 0 < x, y ≠ 1 (*).
Từ (2) ta có:
=+−+−
=+
⇔
=+
=+
⇔
=+
=+
0))((2)(log
2)(log 2
2
2
bayxyx
xbyax
ybxay
xbyax
bxay
byax
y
x
=+−+
=+
=
=+
⇔
=+−+
=
=+
)4(
0
)3(
0
2
2
2
bayx
xbyax
yx
xbyax
bayx
yx
xbyax
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
16
+=
+=
⇔
=
+=
=
⇔
=+−
=
⇔
bay
bax
x
bax
yx
xbax
yx
)(00)(
)3( 2
loại
Nghiệm của (3) là nghiệm của (1) khi và chỉ khi thoả mãn (*), hay a + b ≠1
=+−−+
−−=
⇔
)5(0)(
)4( 22 babxabx
xbay
Do 0 x > 0. Khi đó nếu (5) có:
0))(3()(4)(∆ 22 >−+=−+−= babababab , 02 <+− bab , nên (5) có
hai nghiệm trái dấu:
0
)ạ(0
2
))(3(
0
2
))(3(
21
2
1
<=⇒
<
−+−−
=
>
−++−
=
xy
ilo
bababa
x
bababa
x
.
Vậy hệ (4) không có nghiệm thoả mãn (*).
Kết luận: + Với a + b = 1 hệ vô nghiệm.
+ Với a + b ≠1, hệ có nghiệm duy nhất x = y = a + b.
36. Bài 36. Giải và biện luận hệ ph−ơng trình:
)1(
1232.
33.2
+=+
=+
mm
mm
yx
yx
Đặt: (*)0,,
3
2
>
=
=
vu
v
u
y
x
.Thay vào (1) ta có: )2(
12
3
+=+
=+
mvmu
mmvu
123,22,1 222 ++−=+−=−= mmmmm vu DDD
+ Nếu D ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 và m ≠ −1: Hệ (2) có nghiệm duy nhất:
+
+
=
+
=
⇔
−
++−
=
−
+−
=
m
m
v
m
m
u
m
mm
v
m
mm
u
1
13
1
2
1
123
1
22
2
2
2
2
Vì điều kiện (*) nên để u, v là nghiệm của (2) ta phải có:
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
17
>
−<
⇔
−>
−<
>
−<
⇔
>
+
+
>
+
0
1
3/1
1
0
1
0
1
13
0
1
2
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
. Khi đó (1) có nghiệm:
+
+
=
+
=
m
my
m
m
x
1
13log
1
2log
2
2
+ Nếu
−=
=
⇔=−⇔=
1
1
010 2
m
m
mD
+ Với m = 1: Dx ≠ 0 nên hệ (2) vô nghiệm.
+ Với m = −1: D = Du = Dv = 0: Mọi cặp (u, v) thoả mãn u + v = 3 là
nghiệm của (2), suy ra mọi cặp (x, y) thoả mãn x + y = 3 là nghiệm của (1).
Kết luận:
∗ Với
>
−<
0
1
m
m
, hệ có nghiêm duy nhất:
+
+
=
+
=
m
my
m
m
x
1
13log
1
2log
2
2
∗ Với m = −1: mọi cặp (x, y) thoả mãn x + y = 3 là nghiệm của (1).
∗ Với −1 < m < 0: hệ (1) vô nghiệm.
37. Bài 37. Cho hệ ph−ơng trình:
)1(
12.3
223.
1
1
+=+
=+
+
+
mm
mm
yx
yx
a) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. (−2≤ m < −1)
b) Tìm m nguyên để nghiệm duy nhất của hệ là nghiệm nguyên. (m = −2)
38. Bài 38. Giải và biên luận hệ ph−ơng trình:
)1(
22.2
2.2.22
22.
2.2.2
2
2
12
12
+=+
+=+
⇔
+=+
+=+
+
+
xx
xxx
xx
xxx
myyy
ymy
myyy
ymy
Đặt: 0,2 >= tt x (*). Thay vào (1) ta có:
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
18
=+−+−
+=+
⇔
+=+
+=+
0)1)((
2
2
2 2
2
2
mytyt
ymtytt
tmyyty
ymtytt
−+−=
+=+
=
+=+
⇔
−+−=
=
+=+
⇔
)3(
1
2
)2(2
1
2
2
2
2
mty
ymtytt
yt
ymtytt
mty
yt
ymtytt
+
=
=
=
⇔
=+−
=
⇔
3
1
)(0
0)1(3
)2( 2
m
t
t
yt
tmt
yt loại
Do t > 0 nên: 10
3
1
−>⇔>
+
m
m
, khi đó
3
1log 2
+
=
m
x
=−+−−
−+−=
⇔
)4(01)1(
1
)3( 2
mtmt
mty
Giải ph−ơng trình (4):
)5)(1(56)1(4)1(∆ 22 −−=+−=−−−= mmmmmm
+ Nếu
<
>
⇔>−−⇔>
1
5
0)5)(1(0∆
m
m
mm , ph−ơng trình (4) có 2 nghiêm
phân biệt:
=
=
⇒
+−−−
=
+−+−
=
12
21
2
2
2
1
2
561
2
561
ty
ty
mmm
t
mmm
t
Với m 0, t2 < 0. Do đó
hệ (3) có nghiệm duy nhất:
+−−−
=
+−+−
=
⇒
+−−−
=
+−+−
=
2
561
2
561log
2
561
2
561
2
2
2
2
2
mmmy
mmm
x
mmmy
mmm
t
Với m > 5, ph−ơng trình (4) có hai nghiệm t1, t2 thoả mãn:
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
19
>
>
⇒
>−=
>−=+
0
0
01.
01
2
1
21
21
t
t
mtt
mtt
, nên hệ (3) có các cặp nghiệm:
=
=
=
=
1
2
2
1
ty
tt
ty
tt
và
+ Nếu
=
=
⇔=−−⇔=
1
5
0)5)(1(0∆
m
m
mm
Với m = 5, ph−ơng trình (4) có nghiệm duy nhất t = 4 ⇒ y = 4 ⇒ hệ (3) có
nghiêm duy nhất 4,24log 2 === yx .
Với m = 1, ph−ơng trình (4) có nghiệm duy nhất t = 0 (không thoả mãn (*))
⇒ hệ (3) vô nghiệm.
+ Nếu 510)5)(1(0∆ <<⇔<−−⇔< mmm , ph−ơng trình (4) vô nghiệm
⇒ hệ (3) vô nghiệm.
Kết luận:
Nếu m ≤ −1, hệ có nghiệm duy nhất:
+−−−
=
+−+−
=
2
561
2
561log
2
2
2
mmmy
mmm
x
Nếu −1 < m < 1 hệ có 2 nghiệm:
+
=
+
=
3
1
3
1log 2
my
m
x
và
+−−−
=
+−+−
=
2
561
2
561log
2
2
2
mmmy
mmm
x
Nếu 1 < m < 5, hệ có nghiệm duy nhất:
+
=
+
=
3
1
3
1log 2
my
m
x
Nếu m = 5, hệ có hai nghiệm:
=
=
=
=
4
2
2
1
y
x
y
x
và
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
20
Nếu m > 5, hệ ph−ơng trình có 3 nghiệm:
+
=
+
=
3
1
3
1log 2
my
m
x
+−+−
=
+−−−
=
+−−−
=
+−+−
=
2
561
2
561log
2
561
2
561log
2
2
2
2
2
2
mmmy
mmm
x
mmmy
mmm
x
và
39. Bài 39. Giải và biên luận hệ ph−ơng trình:
)1(
263
242
−=−
−=−
++
−−
nnnn
mmmm
yxyx
yxyx
Xét với m, n > 0.
Đặt:
=
=
+
−
6
4
yx
yx
nv
mu
(*). Thay vào (1) ta có:
)2(
22
22
−=−
−=−
nnvv
mmuu
Xét hàm số: xxxf −= 2)( là hàm đồng biến trên (0, +∞), nên với x≠y thì
)()( yfxf ≠ . Do đó
=
=
⇔
nv
mu)2( . Thay vào (*) ta có:
∈
=
=
≠=
=
−
=≠
=
−
≠≠
=
+
=
−
⇔
=
=
−
−
Ryx
n
m
nm
yx
nm
yx
nm
yx
yx
nn
mm
yx
yx
,
1
1
1,1
1
6
1,1
1
4
1,1
1
6
1
4
6
4
hoặchoặchoặc
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
21
∈
=
=
≠=
=−
=≠
=−
≠≠
=
=
⇔
ryx
n
m
nm
yx
nm
yx
nm
y
x
,
1
1
1,1
6
1,1
4
1,1
1
5
hoặchoặchoặc
Kết luận: Xét với m, n > 0
+ Với m = n = 1: Mọi x, y ∈ R là nghiệm của hệ.
+ Với m = 1, n ≠ 1: Mọi (x, y) thoả mãn x − y = 6 là nghiệm của hệ.
+ Với m ≠ 1, n = 1: Mọi (x, y) thoả mãn x − y = 4 là nghiệm của hệ.
+ Với 0 < m, n ≠ 1: Hệ có nghiêm duy nhất (5,1).
40. Bài 40. Cho hệ ph−ơng trình:
)1(
221
112
122
1
+−=−
++−−=
++
+
my
myy
xx
x
a) Giải hệ ph−ơng trình với m = 0.
b) Tìm m để hệ có nghiêm.
c) Tìm m để hệ coa nghiêm duy nhất.
Giải.
Đặt: 0,2,
1
2 1 ≥≥
−=
=
+
vu
yv
u
x
(*), thay vào (1) ta có:
−++−−=−
+−=
⇔
+−=
+−=
)())((
2
2
2
vuvuvuvu
mvvu
muuv
mvvu
−=
+−=
=
+−=
⇔
=+−
+−=
⇔
(*))(
)2(
0))(( 2
2
2
t/mnghiệmcókhông
vu
mvvu
vu
mvvu
vuvu
mvvu
a) Với m = 0, (2) trở thành:
==
==
⇔
=−
=
⇔
−=
=
2
)(0
0)2(2 vu
vu
uu
vu
vvu
vu loại
Thay u = v = 2 vào (*) ta có:
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
22
=
=
⇔
=
=
≥≥
⇔
=−
=
≥≥
⇔
=−
=
+
5
1
5
1
1,0
41
1
1,0
21
22 1
y
x
y
x
yx
y
x
yx
y
x
b)
=+−=
=
⇔
=+−
=
⇔
)3(02)(
)2( 22
mvvvf
vu
vmvv
vu
Hệ có nghiệm khi và chỉ khi (3) có nghiệm v ≥ 2
0)(
21
2
0)2(
0'∆
0)2(
≤⇔
>=
−
>
≥
≤
m
VN
a
b
f
f
Vậy với m ≤ 0 thì hệ có nghiệm.
c)
=+−=
=
⇔
=+−
=
⇔
)4(02)(
)2( 22
mvvvf
vu
vmvv
vu
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (3) chỉ có 1 nghiệm v ≥ 2
0
0)2(
21
2
0)2(
≤⇔
<
≤=−
=
m
f
a
b
f
Vậy với m ≤ 0 thì hệ có nghiệm duy nhất.
41. Bài 41. Cho hệ ph−ơng trình:
)1(
4.242
4.2.2)42(
242
42 2
2
22
=++
=−+
⇔
=++
=+
+
m
m
m
m
yxyx
yxyx
yxyx
yx
a) Giải hệ với m = 1.
b) Tìm m để hệ có nghiệm.
Giải.
Đặt: 0,,
4.2
42
>
=
+=
uu
v
u
yx
yx
(*).Thay vào (1) ta có:
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
23
+−=
−=+−
⇔
+−=
−=
⇔
=+
=−+
mvu
mmmvv
mvu
mmuv
mvu
muvvu
222 )(222)(
+−=
=−+−=
⇔
mvu
mmmvvvf )2(022)( 22
a) Với m = 1 ta có:
)(
0
1
1
1
)(0
1
022 2
loại
loại
=
=
⇔
+−=
=
=
⇔
+−=
=−
u
v
vu
v
v
vu
vv
Vậy với m = 1, hệ vô nghiệm.
b) Nhận xét: Với m ≤ 0, ph−ơng trình thứ hai của (1) vô nghiệm nên hệ vô
nghiệm. Ta xét với m > 0. Khi đó hệ (1) có nghiêm khi và chỉ khi ph−ơng
trình (2) có nghiêm v thoả mãn 0 < v < m
)(
2/1
0
0
2/1
0
0)(2
0)(
2
1
2
0
0)(
0)0(
0'∆
0)().0(
2
2
2
22
22
vn
m
mm
mm
m
mm
mmm
mm
m
a
b
mf
f
mff
>
>−
<−
⇔
>
>−
>−−
<−
⇔
<=
−
<
>
>
>
<
⇔
Vậy không có giá trị của m để ph−ơng trình có nghiệm.
42. Bài 42. Giải và biên luận hệ ph−ơng trình:
)1(
3lg2lg)6(
1lglg4
+=++
−−=−
myxm
mymx
Giải bằng ph−ơng pháp định thức.
43. Bài 43.Tìm m để hệ ph−ơng trình sau có nghiệm duy nhất:
)1(
lglg
1lglg
lg
1lglg 2
2
=−
=+
⇔
=
=+
myx
x
m
y
x
x y
y
Điều kiện: x, y > 0.
Đặt:
=
=
yv
xu
lg
lg
, thay vào (1) ta có:
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
24
+−=
=−+−
⇔
+−=
=++−
⇔
=−
=+
mvu
mvv
mvu
vmv
mvu
vu )2(01221)(1 222222
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi ph−ơng trình (2) có nghiêm duy nhất
220240)1(20'∆ 222 ±−=⇔=−+−⇔=−−⇔=⇔ mmmmm
Bài 43.Tìm m để hệ ph−ơng trình sau có nghiệm:
)1(
lnlnln
lnlnln
ln)ln(
ln)ln(
2
2
2
2
+=+
+=+
⇔
+=
+=
myyx
mxyx
myxy
mxxy
Điều kiện: x, y > 0
Đặt:
=
=
yv
xu
lg
lg
, thay vào (1) ta có:
−=
−=
=+−
=
⇔
−=
=
+=+
⇔
+=+
+=+
)(
)3(
)(
)2(02
2
2
2
2
2
II
I
mu
vu
muu
vu
vu
vu
muvu
mvvu
muvu
Hệ (1) có nghiêm khi và chỉ khi
⇔
nghiệmcó)(
nghiệmcó(2)
nghiệmcó)(I
nghiệmcó)(
3i
i
1
0
1
0
01
0
0'∆ )2( ≤⇔
≤
≤
⇔
≤
≥−
⇔
≤
≥
⇔ m
m
m
m
m
m
44. Bài 44.Tìm m để hệ ph−ơng trình sau có 2 nghiệm:
)1(
)(
1)(log
2
22
)(2
=+
=++
myx
yxyx
Điều kiện:
>+
≠+<
0
2/10
22 yx
yx
)2(
)(
0)(22)(
)(
)(2)1(
2
2
2
22
=+
=+−−+
⇔
=+
+=+
⇔
myx
yxxyyx
myx
yxyx
+ Với m ≤ 0, (2) vô nghiệm, suy ra (1) vô nghiệm.
+ Với m > 0:
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit
www.mathvn.com
25
)3(2
2
)2(
=+
−
=
⇔
myx
mm
xy
(1) có nghiêm khi và chỉ khi (3) có nghiệm
9
16
0
043
0
24
0
2)( 2
>⇔
>
≥−
⇔
>
−≥
⇔
>
≥+
⇔ m
m
mm
m
mmm
m
xyyx
C. Giải hệ ph−ơng trình bằng ph−ơng pháp hàm số.
Ph−ơng pháp:
B−ớc 1: Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa.
B−ớc 2: Rút ra từ hệ một ph−ơng trình dạng f(x) = f(y).
B−ớc 3: Sử dụng ph−ơng pháp hàm số: Nếu f(x) là hàm số luôn
đồng biến hoặc nghịch biến thì từ ph−ơng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- he_phuong_trinh_mu_va_logarit.pdf