Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh học 10

Câu45: Sau lần giảm phân II, các tế bào con được tạo thành với số lượng nhiễm sắc thể là:

A. n nhiễm sắc thể B. 2n nhiễm sắc thể

C. 3n nhiễm sắc thể D. 4n nhiễm sắc thể

Câu46: Sau khi hoàn thành giảm phân II, từ một tế bào mẹ tạo thành bao nhiêu tế bào con có số lượn nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu47: Chọn câu sai:

A. Qua quá trình giảm phân, 4 giao tử được hình thành có bộ nhiễm sắc thể đơn bội

B. Qua thụ tinh, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài được phục hồi

C. Trong kì đầu giảm phân II, các nhiễm sắc thể kép tương đồng bắt cặp với nhau & giữa chúng có thể xảy ra sự trao đổi chéo

D. Sự phân li độc lập & tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân, kết hợp với quá trình thụ tinh đã tạo ra vô số các biến dị tổ hợp

 

doc23 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 3246 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh học 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ctic C. Tổng hợp protein D. Phân giải protein Câu74: Giả sử trong điều kiện nuôi cấy lí tưởng, một vi sinh vật cứ 20p lại phân chia một lần, thì sau 120p, số tế bào của quần thể vi sinh vật đó là bao nhiêu? A. 8 B. 16 C. 32 D. 64 Câu75: Giả sử trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, một vi sinh vật cứ 20p lại phân chia một lần. Khi số lượng tế bào được tạo thành từ vi sinh vật này là 64 thì số lần phân chia là bao nhiêu? A. 2 B. 6 C. 4 D. 8 Câu76: Giả sử, một quần thể vi sinh vật có số lượng tế bào ban đầu là 20. Sau 15p, trong điều kiện nuôicấy thích hợp, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật này là 40. Vậy thời gian thế hệ là bao nhiêu? A. 5p B. 10p C. 15p D. 20p Câu77: Sau thời gian một thế hệ, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật trong điều kiện nuôi cấy thíc hợp thay đổi như thế nào? A. Không tăng B. Tăng gấp 2 C. Tăng gấp 3 D. Giảm một nửa Câu78: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật tăng lên với tốc độ lớn nhất ở pha nào? A. Pha tiềm phát B. Pha luỹ thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong Câu79: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật đạt tới giá trị cực đại và không đổi theo thời gian là ở pha nao? A. Pha tiềm phát B. Pha luỹ thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong Câu80: Trong nuôi cấy không liên tục, để thu hồi sinh khối vi sinh vật tối đa thì nên dừng ở thời điểm nào là tốt nhất? Cuối pha tiềm phát, đầu pha luỹ thừa Đầu pha luỹ thừa Cuối pha luỹ thừa, đầu pha cân bằng Pha suy vong Câu81: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi khuẩn chết vượt quá số lượng tế bào mới được tạo thành là ở pha nào? A. Pha tiềm phát B. Pha luỹ thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong Câu82: Sinh sản bằn cách nảy chồi là hình thức sinh sản chủ yếu của sinh vật nào? A. Trùng giày B. Nấm men C. Trùng amip D. Trùng roi xanh Câu83: Sinh sản hữu tính không là hình thức sinh sản của sinh vật nào sau đây? A. Động vật có vú B. Chim C. Lưỡng cư D. Vi khuẩn Câu84: Phân đôi là hình thức sinh sản có ở sinh vật nào sau đây? A. Vi khuẩn B. Thực vật C. Thuỷ tức D. Lưỡng cư Câu85: Sinh sản bằng bào tử vô tính và hữu tính chỉ có ở sinh vật nào sau đây? A, Trùng giày B. Trùng roi xanh C. Nấm mốc D. Vi khuẩn Câu86: Những vi sinh vật chỉ có thể sinh trưởng khi có mặt của oxi được gọi là: Vi sinh vật hiếu khí bắt buộc Vi sinh vật kị khí bắt buộc Vi sinh vật ki khí không bắt buộc Vi sinh vật vi hiếu khí Câu87:Câu nào sau đây có nội dung không thuộc về “yếu tố sinh trưởng” đối với vi sinh vật Là những chất hữu cơ quan trọng mà vi sinh vật không tự tổng hợp được và phải thu nhận trực tiếp từ môi trường ngoài Một số chất như vitamin, axit amin… vi sinh vật không tự tổng hợp được mà phải tiếp nhận từ bên ngoài thì mới sinh trưởng bình thường được Một số chất hữu cơ như vitamin, axit amin… với hàm lượng rất ít nhưng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được từ các chất vô cơ Nhiều chất hữu cơ mà vi sinh vật tự tổng hợp được từ các chất vô cơ Câu88: Vi khuẩn giang mai cần nồng độ oxi thấp hơn 2 – 10% và bị chết ở nồng độ oxi khí quyển thấp hơn 20%. Vi khuẩn giang mai thuộc loại vi sinh vật nào sau đây? A. Vi sinh vật hiếu khí B. Vi sinh vật kị khí bắt buộc C. Vi sinh vật kị khí không bắt buộc D. Vi sinh vật vi hiếu khí Câu89: Dựa vào khả năng chịu nhiệt, người ta chia vi sinh vật thành bao nhiêu nhóm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu90: Nhiệt độ mà ở đó vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất được gọi là: A. Nhiệt độ tôí thiểu B. Nhiệt độ tối đa C. Nhiệt độ tối ưu D. Nhiệt độ trung bình Câu91: Những vi sinh vật sống ở vùng Nam cực và Bắc cực thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây? A. Vi sinh vật ưa lạnh B. Vi sinh vật ưa ấm C. Vi sinh vật ưa nhiệt D. Vi sinh vật ưa siêu nhiệt Câu92: Dựa vào sự thích nghi với độ pH của môi trường, người ta chia vi sinh vật thành mấy nhóm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu93: Hiện tượng co nguyên sinh sẽ xảy ra khi cho tế bào vào môi trường nào sau đây? A. Môi trường ưu trương B. Môi trường nhược trương C. Môi trường đẳng trương D. Môi trường nước tinh khiết Câu94: Cấu tạo của virut gồm: A. AND & vỏ protein B. ARN & vỏ protein C. Nhiễm sắc thể & vỏ protein D. Chỉ gồm một loại axit nu & protein Câu95: Vì sao virut được coi là sinh vật kí sinh nội bào bắt buộc? Có kích thước siêu nhỏ Chưa có cấu tạo tế bào Không có riboxom Muốn nhân lên, virut phải nhờ vào bộ máy tổng hợp của tế bào vật chủ Câu96: Câu nào sau đây là không đúng khi nói về virut? A.Virut là thực thể không có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi B. Cấu tạo của virut đơn giản: lõi axit nucleic gồm cả AND hoặc ARN, vỏ protein bọc ngoài lõi C.Virut không thể tự nhân lên bên ngoài tế bào chủ D. Virut là kí sinh nội bào bắt buộc Câu97: Vỏ capsit của virut được cấu tạo từ thành phần nào sau đây? A. AND B. ARN C. Capsome D. ARN & protein Câu98: Virut khảm thuốc lá có dạng cấu trúc nào sau đây? A. Cấu trúc xoắn B. Cấu trúc khối C. Cấu trúc hình trụ D. Cấu trúc hỗn hợp Câu99: Bộ gen của virut là: A. AND B. ARN C. Cả AND & ARN D. AND hoặc ARN Câu100: Chu trình nhân lên của phagơ gồm mấy giai đoạn? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu101: Hiện tượng phagơ bám vào thụ thể bề mặt tế bào một cách đặc hiệu thuộc giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của nó? A. Hấp phụ B. Xâm nhập C. Sinh tổng hợp D. Lắp ráp Câu102: HIV là virut gây suy giảm miễn dịch ở người. Virut HIV có thể lan truyền bằng con đường nào sau đây? A. Qua đường máu B. Qua đường hô hấp C. Qua đường ăn uống D. Tiếp xúc qua da Câu103: Bệnh do virut HIV gây ra có thể chia thành bao nhiêu giai đoạn? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu104: Chọn phương án trả lời đúng: Giai đoạn kéo dài từ 1 – 10 năm, số lượng tế bào Limpho T giảm dần thuộc giai đoạn phát triển nào sau đây? A. Giai đoạn sơ nhiễm B. Giai đoạn không triệu chứng C. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng D. Giai đoạn cửa sổ Câu105: Đối tượng nào sau đây là vật chủ trung gian truyền bệnh chủ yếu do virut? A. Thực vật B. Động vật có vú C. Người D. Côn trùng Câu106: Bệnh nào ở người sau đây không phải do virut gây ra? A. HIV B. Viêm não Nhật Bản C. Sốt rét D. Sốt xuất huyết Câu107: Kháng nguyên là gì? Là protein lạ có khả năng kích thích cơ thể tạo đáp ứng miễn dịch Là protein được tế bào sản xuât ra để chống lại sự xâm nhập của kháng nguyên lạ Là vacxin Là huyết thanh Câu108: Trong môi trường như thế nào thì tế bào bị co nguyên sinh? A. Nhược trương B. Ưu trươn C. Đẳng trương D. Dung môi Câu109: Glicogen, tinh bột, xellulozơ đều thuộc loại chất nào sau đây? A. Đường đơn B. Đường đôi C. Đường đa D. Monosaccarit Câu110: Nhóm nguyên tố nào sau đây chiếm khối lượng lớn trong cơ thể sống? A. C, H, O, N B. K, S, Mg, C C. C, Fe, Mo, S D. Cu, Fe, O, N Câu111: Giới nào có toàn bộ các sinh vật là dị dưỡng? A. Thạc vật B. Nấm & thực vật C. Nấm & động vật D. Khởi sinh & nguyên sinh Câu112: Quần xã là tập hợp nhiều quần thể: A. Cùng loài B. Khác loài C. Sinh sản vô tính D. Sinh sản hữu tính Câu113: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống sắp xếp như thế nào? Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái Tế bào, quần xã, quần thể, hệ sinh thái Tế bào, hệ sinh thái, quần thể, quần xã Tế bào, hệ sinh thái, quần xã, quần thể Câu114: Sinh vật nào sau đây không thuộc giới nguyên sinh? A. Vi khuẩn B. Tảo C. Nấm nhầy D. Động vật nguyên sinh Câu115: Nhóm sinh vật nào sau đây không thuộc giới thực vật? A. Rêu B. Quyết C. Hạt trần D. Tảo Câu116: Mỡ động vật thường chứa các axit béo có tính chất gì? A. Chưa no B. No C. Kị nước D. Ưa nước Câu117: Chuỗi polipeptit co xoắn hoặc gấp nếp là cấu trúc bậc mấy của phân tử protein? A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4 Câu118: Chu trình tan của virut không có đặc điểm? Sinh tổng hợp các axit nu và protein cho riêng mình từ các enzim và nguyên liệu của tế bào chủ Lắp ráp các axit nu vào protein vỏ để tạo thành virut hoàn chỉnh Phá vỡ tế bào và phóng thích các virut ra ngoài Có thể trở về dạng ban đầu với hệ gen virut không gắn với hệ gen của tế bào chủ Câu119: Kích thước của tê bào vi sinh vật điển hình A. nhỏ hơn 1um B. khoảng 1um – 10um C. khoảng 10um – 100um D. lớn hơn 100um Câu120: Có kích tthước vô cùng nhỏ bé và cấu tạo đơn giản là: đặc điểm riêng của virut đặc điểm chung của virut và vi khuẩn đặc điểm riêng của vi sinh vật nhân sơ đặc điểm chung của các vi sinh vật Câu121: Dễ phát sinh biến dị và có khả năng thích ứng với nhiều loại môi trường: không phải là đặc điểm riêng của các vi sinh vật là đặc điểm chung của các vi sinh vật không phải là đặc điểm riêng của virut là đặc điểm riêng của các vi sinh vật nhân chuẩn Câu122: Cơ thể người gồm những cấp độ tổ chức nào dưới đây? A. Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan B. Quần thể C. Cơ quan D. Quần xã Câu123: Rêu là thực vật: A. Chưa có hệ mạch B. Thụ tinh nhờ gió C. Thụ tinh nhờ tinh trùng D. Tinh trùng không roi Câu124: Quyết là thực vật: A. Chưa có hệ mạch B. Tinh trùng không roi C. Thụ tinh nhờ tinh trùng D. Thụ tinh nhờ gió Câu125: Hạt kín là thực vật: A. Chưa có hệ mạch B. Tinh trùng có roi C. Thụ phấn nhờ gió D. Hạt không được bảo vệ trong quả Câu126: Những hợp chất nào sau đây có đơn phân là glucozơ? A. Tinh bột & saccarozo B. Glicogen & saccarozo C. Saccarozo & xellulozo D. Tinh bột & glicogen Câu127: Tính đa dạng của protein được quy định bởi: Nhóm amin của các axit amin Nhóm R của các axit amin Liên kết peptit Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin trong phân tử protein Câu128: Phân tử protein bị biến tính bởi: Liên kết phân cực của các phân tử nước Nhiệt đọ cao Sự có mặt của khí O2 Sự có mặt của khí CO2 Câu129: Đơn phân của phân tử AND khác nhau ở: Số nhóm (-OH) trơng phân tử đường ribozo Bazo nito Nhóm phosphat Đường ribozo Câu130: Những nhận định nào dưới đây là đúng với tế bào vi khuẩn? Nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân Vật chất di truyền là AND và protein histon Không có màng nhân Vật chất di truyền là AND không kết hợp với protein histon Câu131: Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là: Tham gia vào quá trình phân bào Thực hiện quá trình hô hấp Giữ hình dạng tế bào ổn định Tham gia vào duy trì áp suất thẩm thấu Câu132: Số lượng lớn các riboxom được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc sản xuất: A. Lipit B. Protein C. Polisaccarit D. Glucozo Câu133: Bào quan có khả năng hấp thu CO2 và giải phóng O2. Bào quan này có thể là: A. Lục lạp B. Riboxom C. Nhân D. Ti thể Câu134: Điều nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy Golgi? Gắn thêm đường vào protein Tổng hợp lipit Tổng hợp polisaccatir từ các đường đơn Bao gói các sản phẩm tiết Câu135: Màng sinh chất có cấu tạo: Gồm hai lớp, phía trên có các lỗ nhỏ Gồm ba lớp: hai lớp protein và lớp lipit ở giữa Cấu tạo chính là lớp kép phospholipit được xen kẽ bởi những phân tử protein, ngoài ra còn một lượng nhỏ polisaccarit Các phân tử lipit xen kẽ đều đặn các phân tử protein Câu 136: ATP là một phân tử quan trọng trong quá trình trao đổi chất vì: Nó có các liên kết phospho cao năng Các liên kết phospho cao năng của nó rất dễ hình thành nhưng không dễ phá vỡ Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài của cơ thể Nó vô cùng bền vững Câu137: Trong quá trình phân giải glucozo, giai đoạn nào sau đây sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP? A. Chu trình Krep B. Đường phân C. Chuỗi truyền electron hô hấp D. Đường phân và krep Câu138: Bao đuôi của phagơ co lại đẩy bộ gen vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn nào? Giai đoạn hấp phụ Giai đoạn xâm nhập Giai đoạn phóng thích Giai đoạn lắp ráp Câu139: AND được protein bao lại thành phagơ hoàn chỉnh diễn ra ở giai đoạn nào? Giai đoạn xâm nhập Giai đoạn phóng thích Giai đoạn sinh tổng hợp Giai đoạn lắp ráp Câu140: Trong nuôi cấy không liên tục, vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng ở pha nào? Pha tiềm phát Pha luỹ thừa Pha cân bằng Pha suy vong Câu141: Sự hình thành AND và protein của phagơ diễn ra ở giai đoạn nào? Giai đoạn sinh tổng hợp Giai đoạn lắp ráp Giai đoạn phóng thích Giai đoạn hấp phụ Câu142: Virut thường không thể xâm nhập tế bào thực vật, chọn đáp án đúng nhất? Thành tế bào thực vật rất bền vững, không có thụ thể thích hợp Không có thụ thể thích hợp Kích thước virut thường lớn Thành tế bào vững chắc Câu143: Chọn đáp án đúng: Người ta tìm thấy HIV trong máu, tinh dịch hoặc dịch nhầy âm đạo của người nhiễm loại virut này HIV dễ lan truyền qua đường hô hấp và khi dùng chung bát đĩa với người bệnh Khi xâm nhập vào cơ thể, HIV tấn công vào các tế bào hồng cầu HIV có thể lây lan do các vật trung gian như muỗi, bọ chét… Câu144: Xúc tác cho các phản ứng sinh hoá học trong tế bào xảy ra nhanh hơn là chức năng: A. Hormon B. Enzim C. Hemoglobin D. Ơstrogen Câu145: Oxi trao đổi qua màng tế bào được thực hiên theo: Sự vận chuyển của màng Cơ chế thẩm thấu Cơ chế ẩm bào Cơ chế thực bào Câu146: Các chất có kích thước lớn đi vào tế bào nhờ: Chúng có khả năng khuếch tán Khả năng biến dạng của màng Khả năng chọn lọc của màng Chúng có khả năng thẩm thấu Câu147: Sự biến dạng của màng tế bào (trừ tế bào thực vật) có ý nghĩa gì? Thay đổi hình dạng của tế bào Giúp tế bào lấy một số chất có kích thước lớn Làm cho tế bào có khả năng đàn hồi Thay đổi thể tích của tế bào Câu148: Các trạng thái của năng lượng: Hoá năng và nhiệt năng Động năng và cơ năng Thế năng và động năng Thế năng và nhiệt năng Câu149: Màng sinh chất được cấu tạo bởi: Các phân tử protein Các phân tử lipit Các phân tử protein và lipit Các phân tử protein, gluxit và lipit Câu150: Tên bào quan chỉ có ở tế bào động vật: A. Ti thể B. Không bào C. Riboxom D. Khung xương tế bào Câu152: Thành phần chỉ có ở tế bào thực vật: A. Màng sinh chất B. Thành xellulozo C. Không bào D. Trung thể Câu153: Chuỗi truyền electron hô hấp diễn ra tại: A. Tilacoit B. Lục lạp C. Chất nền ti thể D. Tế bào chất Câu154: Thành phần cơ bản của màng sinh chất là: Phospholipit và protein Axit nucleic và protein Protein và cacbonhiđrat Cacbonhiđrat và lipit Câu155: Các axit amin khác nhau ở: Nhóm amin (-NH2) Nhóm cacboxyl (-COOH) Gốc R Nhóm amin và cacboxyl Câu156: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của vi sinh vật quang tự dưỡng: Ánh sáng và CO2 Ánh sáng và chất hữu cơ Chất vô cơ và CO2 Chất hữu cơ Câu157: Nguồn năng lượng và cacbon chủ yếu của vi sinh vật quang dị dưỡng: Ánh sáng và CO2 Ánh sáng và chất hữu cơ Chất vô cơ và CO2 Chất hữu cơ Câu158: Nguồn năng lượng và cacbon chủ yếu của vi sinh vật hoá tự dưỡng: Ánh sáng và CO2 Ánh sáng và chất hữu cơ Chất vô cơ và CO2 Chất hữu cơ Câu159: Nguồn năng lượng và cacbon chue yếu của vi sinh vật hoá dị dưỡng: Ánh sáng và CO2 Ánh sáng và chất hữu cơ Chất vô cơ và CO2 Chất hữu cơ Câu160: Chọn câu đúng: Virut không có vỏ ngoài gọi là virut trần Những virut không hoàn chỉnh còn được gọi là virion Vỏ capsit được cấu tạo từ các đơn vị protein là capsome Một số virut có thêm vỏ bao bên ngoài vỏ capsit gọi là vỏ ngoài Câu161: Gọi là lưới nội chất hạt vì: Do có các ti thể gắn vào Do có các luc lạp gắn vào Do có đính nhiều riboxom Do có nhiều bào quan lizoxom Cau162: Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của tế bào Limpho T độc? Miễn dịch tế bào Miễn dịch thể dịch Miễn dịch tự nhiên Miễn dịch bẩm sinh Câu163: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với các thụ thể của tế bào chủ? A. Xâm nhập B. Hấp phụ C. Lắp ráp D. Phóng thích Câu164: Virut sử dụng nguyên liệu và enzim của tế bào chủ để tổng hợp axit nu và protein. Hoạt động này xảy ra giai đoạn nào sau đây? A. Xâm nhập B. Hấp phụ C. Sinh tổng hợp D. Phóng thích Câu165: Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn chọn lọc? A. Cồn B. Phenol C. Anđehit D. Chất kháng sinh Câu166: Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là: A. Độc tố B. Chất cảm ứng C. Hormon D. Kháng thể Câu167: Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là: A. Kháng thể B. Kháng nguyên C. Miễn dịch D. Đề kháng Câu168: Sinh tan là hiện tượng: Virut xâm nhập vào tế bào chủ Virut sinh sản trong tế bào chủ Virut nhân lên và phá vỡ tế bào chủ Virut gắn lên bề mặt tế bào chủ Câu169: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử được gọi là: Hô hấp hiếu khí Hô hấp kị khí không bắt buộc Hô hấp kị khí bắt buộc Lên men Câu170: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng hình thức: A. Trực phân B. Nảy chồi C. Bằng bào tử D. Tiếp hợp Câu171: Hình thức sinh sản nào sau đây là hình thức đơn giản nhất? A. Nguyên phân B. Phân đôi C. Giảm phân D. Nảy chồi Câu172: Sau 5 đợt nguyên phân của 3 tế bào sinh dục mầm ở lợn, tất cả các tế bào con tạo ra đều trở thành noãn bào bậc 1 và đều giảm phân bình thường. Tổng số trứng được tạo ra từ quá trình giảm phân nói trên bằng: A. 96 B. 40 C. 64 D. 32 Câu173: Theo dữ kiện câu trên, kết quả nào sau đây? Có 96 tinh trùng được tạo ra Có 96 thể cực được tạo ra Có 288 trứng được tạo ra Có 288 thể cực được tạo ra Câu174: Có 10 noãn bào bậc 1 và 10 tinh bào bậc 1 của ruồi giấm (2n = 8) đều giảm phân bình thường. Tổng số trứng và tinh trùng được tạo ra là: A. 20 B. 40 C. 50 D. 60 Câu175: Theo dữ kiện câu trên, tổng số nhiễm sắc thể trong toàn bộ trứng và tinh trùng tạo ra là: 200 nhiễm sắc thể đơn 400 nhiễm sắc thể đơn 200 nhiễm sắc thể kép 400 nhiễm sắc thể kép Câu176: Có 5 tế bào sinh dưỡng của một loài nguyên phân liên tiếp 6 lần. Tổng số tế bào con tạo ra sau nguyên phân là: A. 64 B. 128 C. 256 D. 320 Câu177: Có 5 tế bào sinh tinh, qua 5 lần giảm phân liên tiếp. Số tinh trùng tạo ra là: A. 540 B. 640 C. 460 D. 450 Câu178: Có một hợp tử của gà (2n = 78) nguyên phân một số lần liên tiếp, các tế bào con của hợp tử trên đã chứa tất cả 624 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số lần nguyên phân mà hợp tử trên đã tiến hành là: A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu179: Ở cá thể cái, giảm phân tạo ra: A. Chỉ có trứng B. Chỉ có thể cực C. Tế bào sinh dưỡng D. Trứng và thể cực Câu180: Điều nào sau đây sai khi noia về giảm phân: Có 2 lần NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào Xảy ra hiện tượng tiếp hợp nhiễm sắc thể Có 2 lần nhân đôi nhiễm sắc thể Có 2 lần phân li nhiễm sắc thể về 2 cực của tế bào Câu181: Vào kì đầu, nhiễm sắc thể có hiện tượng: A. Dãn xoắn B. Co xoắn tối đa C. Bắt đầu dãn xoắn D. Bắt đầu co xoắn Câu182: Quá trình nguyên phân không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây của động vật đa bào? A. Hợp tử B. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào sinh dục mầm D. Tế bào sinh dục chín Câu183: Ở cá thể đực, quá trình giảm phân dẫn đến tạo ra: A. Tinh trùng B.Hợp tử C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào mầm Câu184: Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây? Hoà tan trong dung môi Dạng tinh thể rắn Dạng khí Dạng tinh thể rắn và dạng khí Câu185: Cấu trúc của tế bào nhân thực không chứa AND là: A. Ti thể B. Nhân tế bào C. Lục lạp D. Không bào Câu186: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? Tế bào sinh dục chín Tế bào sinh dục mầm Tế bào sinh dưỡng Tế bào sinh dục mầm và tế bào sinh dục chín Câu187: Sau khi nhân đôi, mỗi nhiễm sắc thể đơn trở thành một nhiễm sắc thể kép bao gồm: A. 2 tâm động B. 2 nhiễm sắc thể C. 2 cromatit D. 1 tâm động và 1 cromatit Câu188: Trong chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của: A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì cuối Câu189: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng theo cơ chế khuếch tán là: Xảy ra đối với những phân tử có kích thước lớn hơn lỗ màng Chất luôn được vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật Dựa vào sự chênh lệch nồng độ của chất ở trong và ngoài màng Câu190: Vận chuyển chất từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế: A. Thẩm thấu B. Khuếch tán C. Thụ động D. Chủ động Câu191: Chọn câu đúng: Vật chất luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao Khuếch tán là một hình thức vận chuyển chất chủ động Vận chuyển chất chủ động là sự thẩm thấu Vận chuyển chất chủ động cần phải được cung cấp năng lượng Câu192: Sự thẩm thấu là: Sự vận chuyển các phân tử chất tan qua màng Sự khuếch tán các phân tử đường qua màng Sự di chuyển cac ion qua màng Sự khuếch tán các phân tử nước qua màng Câu193: Hình thức vận chuyển chất sau đây là sự biến dạng của màng sinh chất: A. Khuếch tán B. Thực bào C. Thụ động D. Tích cực Câu194: Những phân tử chất nào sau đây không có trên màng sinh chất của tế bào thựcvật? A. Phospholipit B. Protein C. Colesteron D. Cacbonhiđrat Câu195: Bào quan không có màng bao bọc: Riboxom và lưới nội chất hạt Trung thể và lưới nội chất trơn Riboxom và trung thể Lưới nội chất và bộ máy Golgi Câu196: Bộ phận nào sau đây tham gia vào chức năng vận chuyển ở vi khuẩn? A. Vỏ nhầy B. Màng sinh chất C. Roi (tiên mao) D. Thành tế bào Câu197: Vi sinh vật gây hư hỏng thực phẩm thuộc nhóm: A. Ưa lạnh B. Ưa ấm C. Ưa nhiệt D. Ưa siêu nhiệt Câu198: Một tế bào nguyên phân liên tiếp tạo ra 32 tế bào con, tế bào đã trải qua mấy lần nguyên phân? A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu199: Chọn câu sai: Tế bào con tạo ra sau giảm phân mang bộ NST với số lượng giảm đi một nửa Nguyên phân là hình thức phân bào nguyên nhiễm Giảm phân là hình thức phân bào giảm nhiễm Nguyên phân là hình thức phân bào không có tơ Câu200: Vi sinh vật thực hiện quá trình lên men rượu etylic: A. Vi khuẩn nitrat hoá B. Nấm mốc C. Vi khuẩn lam D. Nấm men Câu201: Cấu trúc nào sau đay giúp tế bào hình thành thoi phân bào? A. Trung thể B. Nhân tế bào C. Thành tế bào D. Nhân con Câu202: Các tế bào cùng cơ thể nhận ra nhau nhờ cấu trúc nào sau đây? A. Protein B. Phospholipit C. Colesteron D. Glicoprotein Câu203: Liên kết đặc trưng trong các phân tử polisaccarit: A. Liên kết peptit B. Liên kết glicozit C. Liên kết hiđro D. Liên kết cộng hoá trị Câu204: Saccarozo được hình thành tử hai phân tử đường nào sau đây? A. glucozo B. fructozo C. glucozo + fructozo D. glucozo + galactozo Câu205: Một gen có khối lượng phân tử là 9. 10 5 đvC, biết nu loại A ít hơn một nu khác là 200. Số nu các loại là: A = T = 560, G = X = 960 A = T = 650, G = X = 850 A = T = 700, G = X = 500 A = T = 560, G = X = 850 Câu206: Chọn câu sai: Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và động vật đơn bào Nguyên phân tạo ra vô số biến dị tổ hợp Tạo nên sự sinh trưởng và phát triển của tế bào và cơ thể Nguyên phân là phương thức truyền đạt và ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng cho loài qua các thế hệ Câu207: Các bào quan có cấu trúc màng kép: Nhân, lizoxom và ti thể Ti thể,bộ máy Golgi và lưới nội chất Lục lạp, không bào và lưới nội chất Lục lạp, ti thể và nhân Câu208: Sản phẩm của đường phân: 2 axit piruvic + 2ATP + 2NADP 2 axit piruvic + 2 CO2 + 2ATP 2 CO2 + 2ATP + 2NADP 2 axetyl – CoA + 2CO2 + 2FADH2 Câu209: Nói màng sinh chất có cấu trúc khảm động, ý nào sau đây không đúng? Có các protein xuyên màng và bám màng Trong lớp kép cứ 15 phân tử phospholipit xen kẽ 1 phân tử protein Các phân tử cấu trúc nên màng có thể chuyển động trong phạm vi lớp kép phospholipit Các phân tử phospholipit liên kết với cacbonhiđrat để tạo dấu chuẩn Câu210: Đặc điểm NST ở kì sau của quá trình nguyên phân: Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn Tách thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào Dãn xoắndài ra ở dạng sợi mảnh Xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo Câu211: Hãy xác định: số lần phân bào, số tâm động, số cromatit tại kì trung gian trong quá trình nguyên phân của một hợp tử ruồi giấm(2n = 8) để tạo ra 8 tế bào mới? A. 3, 32, 64 B. 3, 64, 64 C. 3, 64, 32 D. 3, 32, 32 Câu212: Phân tử nào có vai trò là nguồn dự trữ năng lượng? A. AND B. Protein C. Cacbonhđrat D. Lipit Câu213: Glixerol và axit béo là thành phần cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. Nhân B. Protein C. Cacbonhiđrat D. Lipit Câu214: Các bào quan có chứa AND: A. Ti thể và lục lạp B. Ti thể và lizoxom C. Bộ máy Golgi và lục lạp D. Bộ máy Golgi và lizoxom Câu215: Glucozo là đơn phân cấu tạo nên phân tử chất nào dưới đây? A. AND B. Protein C. Mỡ D. Xellulozo Câu216: Quần xã là: Đơn vị tiến hoá cơ sở của sinh giới Đơn vị sinh sản của sinh giới Đơn vị phân loại cơ bản của sinh giới Đơn vị dinh dưỡng của sinh giới Câu217: Các phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân: AND, protein và lipit AND, cacbonhiđrat và lipit Protein, cacbonhiđrat và lipit AND, protein và cacbonhiđrat Câu218: Liên kết glicozit nằm trong cấu trúc nào dưới đây? A. AND B. Protein C. Cacbonhiđrat D. Lipit Câu219: Thành tê bào của vi khuẩn gram dương: được cấu tạo từ một lớp peptidoglican được cấu tạo từ nhiều lớp peptidoglican không có peptidoglican là xellulozo Câu220: Riboxom là trung tâm tổng hợp: A. Enzim B. Hormon C. Protein D.Lipit Câu221: Liên kết đặc trưng trong phân tử polisâccrit là: A. Liên kết peptit B. Liên kết glicozit C. Liên kết hiđro D. Liên kết cộng hoá trị Câu222: Phương trình tổng quát của quá trình quan

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTrắc nghiệm Sinh Học 10.doc