E/ HÌNH CHIẾU.
Bài 1: Cho hai điểm M(1;1;1), N(3;–2; 5) và mp(P): x + y –2z –6 = 0.
a/ Tính khoảng cách từ N đến mp(P).
b/ Tìm hình chiếu vuông góc của M trên mp(P).
c/ Tìm p.trình hình chiếu vuông góc của đ.thẳng MNtrên mp(P)
Bài 4: Cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(–1; 2;3), B(0; 4;4), C(2; 0; 3) và D(5; 5; –4).
a/ Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của D trên mp(ABC).
b/ Tính thể tích của tứ diện.
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4029 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hệ thống Bài tập Hình học Giải tích 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1), B(5; 3; 4) và C(8; 3; –2).
a/ CMR: ABC là tam giác vuông.
b/ Tìm tọa độ chân đường phân giác trong của tam giác kẻ từ B.
c/ Tính diện tích của ∆ABC.
Bài 22: Cho A(1; 0; 1), B(–1; 1; 2), C(–1; 1; 0) và D(2; –1; –2).
a/ CMR: A, B, C, D là bốn đỉnh của hình chữ nhật.
b/ Tính đường cao của ABCD kẻ từ đỉnh D.
Bài 23: Cho A(1; 0; 0), B(0; 0; 1) và 2OC i j k= + +
uuur r ur ur
.
a/ CMR: A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b/ Tính chu vi và diện tích của ∆ABC.
c/ Tìm tọa độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
d/ Tính độ dài đường cao của ∆ABC hạ từ đỉnh A.
e/ Tính các góc của ∆ABC.
Bài 24: Cho A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) và D(–2; 1; –1).
a/ CMR: A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện.
b/ Tính góc tạo bởi các cặp cạnh đối diện của tứ diện ABCD.
c/ Tính thể tích tứ diện ABCD và độ dài đường cao hạ từ A.
Bài 25: Cho A(1; –2; 2), B(1; 4; 0), C(–4; 1; 1) và D(–5; –5; 3).
Hệ thống Bài tập Hình học Giải tích 12
– Thư viện Sách Tham Khảo, Đề thi , Đáp án 3
a/ CMR: tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc.
b/ Tính diện tích tứ giác ABCD.
Bài 26: Cho tứ diện PABC, biết P(1; –2; 1), A(2; 4; 1), B(–1; 0; 1) và C(–1; 4; 2). Tìm tọa độ hình
chiếu vuông góc của P trên (ABC).
Bài 27: Cho A(4; 2; 6), B(10; –2; 4), C(4; –4; 0) và ( )2OD k i= −
uuur ur r
.
a/ CMR: ABCD là hình thoi. b/ Tính diện tích của hình thoi.
Bài 28: Cho
5
2; ;1
2
A
,
5 3
; ;0
2 2
B
,
3
5; ;3
2
C
,
9 5
; ;4
2 2
D
.
a/ CMR: bốn điểm trên là bốn đỉnh của hình bình hành.
b/ Tính diện tích hình bình hành đó.
Bài 29: Cho A(1; 0; 1), B(–2; 1; 3) và C(1; 4; 0).
a/ Tìm hệ thức giữa x, y, z để điểm M(x; y; z) thuộc mp(ABC).
b/ Tìm trực tâm H của ∆ABC.
c/ Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
III/ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
A/ Phương trình của mặt phẳng.
Bài 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của mp(α) đi qua 3 đ A(2; –5; 1), B(3; 4; –2) C(0; 0;
–1).
Bài 2: Cho điểm M(2; –1; 3) và mp(α) có p.trình 2x –y + 3z –1 = 0.
a/ Lập pt tổng quát của mp(β) đi qua M và song song với mp(α).
b/ Hãy lập phương trình tham số của mp(β) nói trên.
Bài 3: Hãy lập pt mp(α) đi qua 2 điểm M(7; 2; –3), N(5; 6; –4) và song song vơi trục Oz.
Bài 4: Lập pt mp(α) đi qua điểm M(2; –1; 2) và vuông góc với các mp: 2x – z + 1 = 0 và y = 0.
Bài 5: Lập pt mp(α) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với các mp: 2x – y + 3z – 1 = 0 và x + 2y + z =
0.
Bài 6: Lập pt mp(α) đi qua hai điểm A(1; –1; –2) B(3; 1; 1) và vuông góc với mp x – 2y + 3z – 5 =
0.
Bài 7: Cho mpα có phương trình tham số :
x t
y t
z t t
= +
= − +
= − − +
1
2
5 2
1
2
1 2
a/ Hãy lập phương trình tổng quát của mp(α’) đi qua gốc tọa độ và song song với mpα.
b/ Tính góc ϕ tạo bởi mp(α’) và mp(β) có pt: x + y + 2z –10 = 0.
Bài 8: Tính khoảng cách từ điểm A(7; 3; 4) đến mp(α) có phương trình: 6x – 3y + 2z –13 = 0.
Bài 9: Cho mp(α) : 2x – 2y – z – 3 = 0. Lập phương trình mp(β) song song với mp(α) và cách
mp(α) một khoảng d = 5.
Bài 10: Viết phương trình mặt phẳng trong mỗi trường hợp sau:
a/ Đi qua M(1; 3; –2) và vuông góc với trục Oy.
b/ Đi qua M(1; 3; –2) và vuông góc với đ.thẳng AB với A(0; 2; –3) và B(1; –4; 1).
c/ Đi qua M(1; 3; –2) và song song với mp: 2x – y + 3z + 4 = 0.
Bài 11: Cho hai điểm A(2; 3; –4) và B(4; –1; 0). Viết pt mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Bài 12: Cho ∆ABC, với A(–1; 2; 3), B(2; –4; 3) và C(4; 5; 6). Viết phương trình mp(ABC).
Bài 13: Viết ptmp đi qua 2điểm P(3; 1; –1) và Q(2; –1; 4) và vuông góc với mp: 2x – y + 3z + 1 =
0.
Bài 14: Cho A(2; 3; 4). Hãy viết p.trình mp(P) đi qua các hình chiếu của A trên các trục tọa độ, và
p.trình mp(Q) đi qua các hình chiếu của A trên các mặt phẳng tọa độ.
Bài 15: Viết p.trình mp qua điểm M(2; –1; 2), ssong với trục Oy và vuông góc với mp: 2x – y + 3z
+ 4 = 0.
Bài 16: Viết phương trình mặt phẳng trong mỗi trường hợp sau:
Hệ thống Bài tập Hình học Giải tích 12
– Thư viện Sách Tham Khảo, Đề thi , Đáp án 4
a/ Qua I(–1;–2;–5) và đồng thời ⊥ với hai mp (P): x + 2y –3z +1 = 0 và (Q): 2x – 3y + z + 1
= 0.
b/ Qua M(2; –1; 4) và cắt chiều dương các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại P, Q, R sao
cho :
OR = 2OP = 2OQ.
c/ Qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2x – y –12z – 3 = 0, (Q): 3x + y – 7z – 2 = 0 và
vuông góc với mp(R): x + 2y + 5z – 1 = 0.
d/ Qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x + 3y + 5z – 4 = 0, mp(Q): x – y – 2z + 7 = 0 và
song song với trục Oy.
e/ Là mp trung trực của đoạn thẳng AB với A(2; 1; 0), B(–1; 2; 3).
f/ mp(X) nhận M(1; 2; 3) làm hình chiếu vuông góc của N(2; 0; 4) lên trên mp(X).
B/ Vị trí tương đối của hai mặt phẳng.
Bài 1: Xác định m để hai mặt phẳng: Song song với nhau? Trùng nhau? Cắt nhau?
a/ (P): 2x –my + 3z –6 + m = 0; (Q): (m+3)x –2y + (5m +1)z–10 = 0
b/ (P): (1– m)x + (m + 2)y + mz + 1 = 0;
(Q): 4mx – (7m + 3)y –3(m + 1)z + 2m = 0
Bài 2: Cho 3 mặt phẳng (P): 2x – y + z + 1 = 0; (Q): x + 3y –z + 2 = 0 và (R): –2x + 2y+ 3z + 3 = 0.
a/ Chứng minh (P) cắt (Q).
b/ Viết p.trình mp(S) qua giao tuyến của hai mp(P), (Q) và qua điểm M(1; 2; 1).
c/ Viết p.trình mp(T) qua giao tuyến của hai mp(P), (Q) và song song với mp(R).
d/ Viết p.trình mp(U) qua giao tuyến của hai mp(P), (Q) và vuông góc với mp(R).
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng trong mỗi trường hợp sau:
a/ Đi qua M(2; 1; –1) và qua giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình: x – y + z – 4 = 0
; 3x – y + z – 1 = 0.
b/ Qua giao tuyến của hai m.phẳng: y + 2z – 4 = 0; x + y – z – 3 = 0 đồng thời song song với
mp: x + y + z = 0.
c/ Qua giao tuyến của hai m.phẳng: 3y – y + z –2 = 0; x + 4y –5 = 0 đồng thời vuông góc
với mp: 2x – z + 7 = 0.
Bài 4: Tìm điểm chung của ba mặt phẳng:
a/ x + 2y – z – 6 = 0; 2x – y + 3z + 13 = 0; 3x – 2y + 3z + 16 = 0
b/ 4x + y + 3z – 1 = 0; 8x – y + z – 5 = 0; 2x – y – 2z – 5 = 0
Bài 5: Cho tứ diện ABCD với A(2; 1; 3), B(3; –2; 1), C(–4; 1; 1) và D(1; 1; –3).
a/ Viết phương trình các mặt phẳng (ABC), (ABD).
b/ Tính góc giữa (ABC) và (ABD).
c/ Tìm pt mp(P) chứa CD và // với vectơ v
ur
= (m; 1–m; 1+m). Định m để mp(P) vuông góc
với mp(ABC).
d/ Định m, n để mp(P) trùng với mp: 4x + ny + 5z + 1 – m = 0.
Bài 6: Viết p.trình mặt phẳng qua M(0; 2; 0), N(2; 0; 0) và tạo với mpOyz một góc 600.
Bài 7: Tìm điểm M’ đối xứng của M qua mp(P) biết:
a/ M(1; 1; 1) và mp(P): x + y – 2z – 6 = 0.
b/ M(2; –1; 3) và mp(P): 2x – y – 2z – 5 = 0.
Bài 8: Cho tứ diện ABCD với A(–1; –5; 1), B(2; –4; 1), C(2; 0; –3) và D(0; 2; 2).
a/ Lập phương trình các mặt phẳng (ABC), (ABD).
b/ Tính cosin của góc nhị diện cạnh AB, cạnh BC.
c/ Tìm điểm đối xứng của điểm A qua các mp(BCD), (OBC).
Bài 9: Cho đường thẳng MN biết M(–6; 6; –5), N(12; –6; 1).
a/ Tìm giao điểm của đường thẳng MN với các m.phẳng tọa độ.
b/ Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mp(α) có phương trình: x– 2y + z–9 = 0 và tính
sin của góc ϕ giữa đ.thẳng MN và mp(α).
c/ Viết p.trình tổng quát của mp chứa đ.thẳng MN và // với trục Oz.
C/ Chùm mặt phẳng.
Bài 1: Cho hai mặt phẳng cắt nhau (P): 3x – 2y + 2z + 7 = 0 và (Q): 5x – 4y + 3z + 1 = 0.
Hệ thống Bài tập Hình học Giải tích 12
– Thư viện Sách Tham Khảo, Đề thi , Đáp án 5
a/ Viết phương trình mp(R) qua M(1; –2; 1) và chứa giao tuyến của hai mp(P) và (Q).
b/ Viết pt mp(T) vuông góc với mp: x + 2y + z = 0 và chứa giao tuyến của hai mp(P) và (Q).
c/ Viết phương trình mp(U) chứa giao tuyến của hai mp(P) và (Q) và tạo với mp: x + y – z =
0 một góc nhọn a mà cosa = 3/125.
Bài 2: Định l, m để mp(P):5x + ly + 4z + m = 0 thuộc chùm mp: λ(3x – 7y + z – 3) + µ(x – 9y – 2z
+ 5) = 0
IV/ ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
A/ Phương trình của đường thẳng.
Bài 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(2; 0;–3) và nhận
(2; 3;5)a
→
= − làm vectơ chỉ phương.
Bài 2: Lập p.trình của đường thẳng d đi qua điểm M(–2; 6; –3) và:
a/ Song song với đường thẳng a:
x t
y t
z t
= +
= − −
= − −
1 5
2 2
1
b/ Lần lượt song song với các trục Ox, Oy, Oz.
Bài 3: Lập p.trình tham số và p.trình tổng quát của đường thẳng d:
a/ Đi qua hai điểm A(1; 0; –3), B(3, –1; 0).
b/ Đi qua điểm M(2; 3;–5) và // với đ.thẳng:
3 2 7 0
3 2 3 0
x y z
x y z
− + − =
+ − + =
.
Bài 4: Trong mpOxyz cho 3 điểm A(–1; –2; 0) B(2; 1; –1) C(0; 0; 1).
a/ Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b/ Tính đường cao CH của ∆ABC và tính diện tích ∆ABC.
c/ Tính thể tích hình tứ diện OABC.
Bài 5: Viết p.trình tam số, chính tắc, tổng quát của đ.thẳng d biết:
a/ d qua M(2; 0; –1) và có vectơ chỉ phương là (–1; 3; 5).
b/ d qua M(–2; 1; 2) và có vectơ chỉ phương là (0; 0; –3).
c/ d qua M(2; 3; –1) và N(1; 2; 4).
Bài 6: Viết phương trình của đường thẳng d biết:
a/ d qua M(4; 3; 1) và // với đ.thẳng:( x = 1 + 2t; y = –3t; z = 3 + 2t).
b/ d qua M(–2; 3; 1) và song song với đ.thẳng:
2 1 2
2 0 3
x y z− + +
= = .
c/ d qua M(1; 2; –1) và song song với đ.thẳng:
3 0
2 5 4 0
x y z
x y z
+ − + =
− + − =
.
Bài 7: Viết p.trình tổng quát của đ.thẳng d dưới dạng giao của hai m.phẳng song song với các trục
Ox, Oy biết p.trình tham số của d là:
a/
2 2
1 3
4 3
x t
y t
z t
= +
= − +
= − +
b/
1
2 4
3 2
x t
y t
z t
= − +
= −
= +
Bài 8: Viết p.trình chính tắc của đ.thẳng d biết pt tổng quát của nó là:
a/
2 5 0
2 3 0
x y z
x z
− + + =
− + =
b/
3 0
2 6 2 0
x y z
x y z
+ − + =
− + − =
Bài 9: Viết ptrình hình chiếu vuông góc của đt d:
1 2 3
2 3 1
x y z− + −
= =
a/ Trên mpOxy b/ Trên mpOxz c/ Trên mpOyz
Bài 10: Viết ptrình hình chiếu vuông góc của đt d:
2 5 0
2 3 0
x y z
x z
− + + =
− + =
trên mp: x + y + z – 7 = 0.
Hệ thống Bài tập Hình học Giải tích 12
– Thư viện Sách Tham Khảo, Đề thi , Đáp án 6
Bài 11: Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau:
a/ Đi qua điểm (–2; 1; 0) và vuông góc với mp: x + 2y – 2z = 0
b/ Đi qua điểm (2; –1; 1) và vuông góc với hai đường thằng:
(d1):
1 0
2 0
x y
x z
+ + =
− =
; (d2):
2 1 0
0
x y
z
+ − =
=
Bài 12: Cho A(2; 3; 1), B(4; 1; –2), C(6; 3; 7) và D(–5; –4; 8). Viết ptts, chính tắc và tổng quát của:
a/ Đường thẳng BM, với M là trọng tâm của ∆ACD.
b/ Đường cao AH của tứ diện ABCD.
Bài 13: Viết ptct của đ.thẳng d đi qua M(1; 4; –2) và ssong với đ.thẳng:
6 2 2 3 0
3 5 2 1 0
x y z
x y z
+ + + =
− − − =
.
Bài 14: Viết ptts của đt nằm trong mp(P): x + 3y – z + 4 = 0 và vuông góc với đt d:
2 3 0
2 0
x z
y z
− − =
− =
tại giao điểm của đường thẳng d và mp(P).
Bài 15: Lập p.trình đường thẳng đi qua điểm (3; 2; 1), vuông góc và cắt đường thẳng:
1
2 4 3
x y z +
= = .
Bài 16: Lập p.trình đường thẳng đi qua điểm (–4; –5; 3) và cắt cả hai đường thẳng:
1 3 2
3 2 1
x y z+ + −
= =
− −
;
2 1 1
2 3 5
x y z− + −
= =
−
.
Bài 17: Lập ptts của đt d đi qua điểm (0; 0; 1), v.góc với đt:
1 2
3 4 1
x y z− +
= = và cắt đt:
2 0
1 0
x y z
x
+ − + =
+ =
.
Bài 18: Cho đ.thẳng d:
1 1 2
2 1 3
x y z+ − −
= = và mp(P): x – y- z – 1 = 0.
a/ Tìm ptct của đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; –2), song song với mp(P) và vuông góc
với d.
b/ Gọi N = d ∩ (P). Tìm điểm K trên d sao cho KM = KN.
B/ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC MẶT PHẲNG.
Bài 1: Viết p.trình mặt phẳng đi qua điểm (3; –2; 1) và vuông góc với đường thẳng:
3 2 2 8 0
2 3 7 0
x y z
x y z
+ − + =
− + + =
.
Bài 2: Lập p.trình các giao tuyến của mp: 5x – 7y + 2z – 3 = 0 với các mặt phẳng tọa độ. Tìm giao
điểm của mặt phẳng đã cho với các trục tọa độ.
Bài 3: Lập phương trình tham số và tổng quát của đương thẳng d:
a/ Đi qua điểm M(2; –3; –5) và ⊥ với mp(α): 6x – 3y – 5z + 2 = 0.
b/ Đi qua điểm N(1; 4; –2) và // với các mp : 6x + 2y + 2z + 3 = 0 và 3x – 5y – 2z – 1 = 0.
Bài 4: Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng d:
a/ Đi qua hai điểm A(1; –2; 1), B(3; 1; –1).
b/ Đi qua điểm M(1; –1; –3) và ⊥ với mp(α): 2x – 3y + 4z – 5 = 0.
c/ Đi qua điểm C(2; 3; –1) và // với đt có p.trình:
x y z
x y z
− − − =
+ − + =
2 3 3 0
2 5 0
Bài 5: Cho đường thẳng a có p.trình:
x z
y z
− − =
− =
2 3 0
2 0
và mp(α) có phương trình: z + 3y – z + 4 = 0.
a/ Tìm giao điểm H của a và mp(α).
b/ Lập ptđt ∆ nằm trong mp(α), đi qua điểm H và vuông góc với đường thẳng a.
Hệ thống Bài tập Hình học Giải tích 12
– Thư viện Sách Tham Khảo, Đề thi , Đáp án 7
Bài 6: Cho đt a:
x y z
z y z
+ − − =
− + + =
2 6 0
2 3 13 0
và mp(α): 3x–2y + 3z + 16 = 0.
a/ Tìm giao điểm M của đường thẳng a và mp(α).
b/ Gọi ϕ là góc giữa a và mp(α) .Hãy tính sinϕ .
c/ Lập pttq của đường thẳng a’, với a’ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng a trên
mp(α).
Bài 7: Cho mp(α) có p.trình: 6x + 2y + 2z + 3 = 0 và mp(β) có p.trình: 3x – 5y – 2z – 1 = 0.
a/ Hãy viết p.trình tham số của đ.thẳng d đi qua điểm M(1; 4; 0) và song song với (α) và (β).
b/ Lập phương trình của mp(γ) chứa đường thẳng d và đi qua giao tuyến của hai mp (α) và
(β).
c/ Lập p.trình của mp(P) đi qua M và vuông góc với (α) và (β).
Bài 8: Cho mp(α) có phương trình: 2x – 3y + 3z – 17 = 0 và hai điểm A(3; –4; 7), B(–5; –14; 17).
a/ Viết p.trình tham số của đ.thẳng d đi qua A và vuông góc với (α).
b/ Hãy tìm trên α một điểm M sao cho tổng các khoảng cách từ M đến A và B là bé nhất.
Bài 9: Cho đường thẳng d có phương trình:
2 6 0
4 2 8 0
x y z
x y z
− + − =
+ − − =
.
a/ Hãy tìm giao điểm của đường thẳng a với các mp tọa độ.
b/ Hãy tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng d.
c/ Gọi M là giao điểm của đt a với mp(α) có pt: x + y – z + 12 = 0. Hãy tính tọa độ của M.
d/ Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng d và mpα nói trên. Hãy tính sinϕ.
Bài 10: Trong mpOxyz cho hai đường thẳng ∆ và ∆’ có p.trình:
∆ :
x t
y t
z t
= +
= − −
=
3
2
2
; ∆’ :
x y
x z
− + =
− − − =
5 0
2 3 2 5 0
a/ Tìm vectơ chi phương của mỗi đường thẳng và tính góc giữa hai đường thẳng đó.
b/ Viết phương trình mp(α) chứa ∆ và song song với ∆’.
c/ Chứng minh ∆ và ∆’ chéo nhau. Tính khoảng cách giữa chúng.
Bài 11: Viết phương trình mp chứa đường thẳng:
4 0
2 5 2 0
x y z
x y z
+ + − =
− + − =
và ssong đt :
2 1 5
1 2 2
x y z− − −
= = .
Bài 12: Viết ptđt d nằm trong mặt phẳng: y + 2z = 0 và cắt hai đường thẳng:
1
4
x t
y t
z t
= −
=
=
;
2
4 2
1
x t
y t
z
= −
= +
=
.
Bài 13: Viết p.trình đ.thẳng song song với đường thẳng:
3
1
5
x t
y t
z t
=
= −
= +
và cắt hai đường
thẳng:
2 1 0
4 3 0
x y z
x y z
− − + =
− + − =
;
1 2 2
1 4 3
x y z− + −
= = .
Hệ thống Bài tập Hình học Giải tích 12
– Thư viện Sách Tham Khảo, Đề thi , Đáp án 8
Bài 14: Viết ptđt d đi qua điểm (1;–1; 1) và cắt hai đường thẳng:
1 0
2 3 0
x y z
y z
+ + − =
+ − =
;
1 3
2 1 1
x y z− −
= =
−
.
Bài 15: Cho hai đường thẳng:
d:
1 1 2
2 3 1
x y z+ − −
= = ; d’:
2 2
1 5 2
x y z− +
= =
−
.
a/ CMR: d và d’ chéo nhau.
b/ Viết p.trình đường thẳng vuông góc chung của d và d’.
Bài 16: Với giá trị nào của k thì đường thẳng:
2 1 0
1 0
kx y z
x ky z
+ − + =
− + − =
nằm trong mpOyz.
Bài 17: Cho 3 đt d1: 5 2
14 3
x t
y t
z t
=
= −
= −
; d2:
1 4
2
1 5
x h
y h
z h
= −
= +
= +
; d3:
4 7 0
5 4 35 0
x y
x z
− − =
+ − =
a/ CMR: d1 và d2 chéo nhau.
b/ CMR: d1 và d3 cắt nhau. Tìm tọa độ giao điểm của chúng.
c/ Tìm góc nhọn giữa d1 và d2.
d/ Tìm p.trình hai mp (P) // (P’) và lần lượt đi qua d1 và d2.
Bài 18: Cho đt d:
5 2 3 5 0
4 5 15 0
x y z
x y z
− + − =
+ + + =
và ba mp (P): x + y – z – 7 = 0; (Q): 2x – 3y – z –10 = 0;
(R): x + y + 2z – 4 = 0
a/ CMR: d ⊥ (P), d ⊂ (Q), d // (R).
b/ Tìm ptđt qua điểm chung của (P), (Q), (R) và đồng thời cắt d và cắt đường thẳng:
1 1 1
x y z
= =
− −
.
Bài 19: Chứng minh hai đường thẳng cắt nhau; tìm tọa độ giao điểm; lập p.trình mp chứa hai
đ.thẳng đó.
a/ d1:
1 1 2
4 2 3
x y z− + −
= = ; d2:
4 5 9 0
3 5 7 0
x y
x z
− − =
− + =
.
b/ d1:
7 0
3 4 11 0
x y z
x y
− − − =
− − =
; d2:
2 1 0
1 0
x y z
x y
+ − − =
+ + =
.
c/ d1:
2 3
3 2
4 6
x t
y t
z t
= −
= −
= +
; d2:
5
1 4
20
x t
y t
z t
= +
= − −
= +
.
Bài 20: Chứng minh hai đường thẳng d1và d2 chéo nhau. Lập ptđt d vuông góc và cắt hai đường
thẳng đó.
a/ d1:
3 5 0
2 1 0
x y
y z
+ − =
− − =
; d2:
2 0
2 0
x y z
x z
− − =
+ =
.
b/ d1:
7 3 9
1 2 1
x y z− − −
= =
−
; d2:
3 1 1
7 2 3
x y z− − −
= =
−
c/ d1:
5 0
2 1 0
x y z
x y
+ − + =
− + =
; d2:
1
2
3
x t
y t
z t
= +
= − +
= −
.
Hệ thống Bài tập Hình học Giải tích 12
– Thư viện Sách Tham Khảo, Đề thi , Đáp án 9
d/ d1:
1 2
2 2
x t
y t
z t
= +
= −
= −
; d2:
2
5 4
4
x t
y t
z
=
= −
=
.
Bài 21: Cho đt d:
2 4 3 0
2 3 2 3 0
x y z
x y z
+ − + =
+ − + =
và mp(P): 2x – y + 4z + 8 = 0.
a/ CMR: d cắt (P). Tìm giao điểm A của chúng.
b/ Viết p.trình mp(Q) qua d và vuông góc với (P).
c/ Viết p.trình tham số của giao tuyến giữa (P) và (Q).
d/ Viết p.trình đ.thẳng d’ qua A, vuông góc với d và nằm trong (P).
C/ KHOẢNG CÁCH.
Bài 1: Tìm khoảng cách:
a/ Từ điểm A(3; –6; 7) đến mp(β): 4x – 3z –1 = 0.
b/ Giữa mp(α): 2x – 2y + z – 1 = 0 và mp(β) :2x – 2y + z + 5 = 0.
c/ Từ điểm M(4; 3; 0) đến m.phẳng xác định bởi ba điểm A(1; 3; 0), B(4; –1; 2) và C(3; 0;
1).
d/ Từ gốc tọa độ đến mp(β) đi qua P(2; 1; –1) và nhận (1; 2;3)n
→
= − làm pháp véc tơ.
Bài 2: Tìm khoảng cách từ điểm P(2,3,-1) đến:
a/ Đường thẳng a có phương trình :
x t
y t
z t
= +
=
= − −
5 3
2
25 2
.
b/ Đường thẳng b có phương trình:
2 2 3 0
3 2 2 17 0
x y z
x y z
− + = =
− + + =
.
Bài 3: Tính khoảng cách từ M(1; –1; 2), N(3; 4; 1); P(–1; 4; 3) đến mp(Q): x + 2y + 2z – 10 = 0.
Bài 4: Tìm tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng:
(P): 2x – y + 4z + 5 = 0 (Q): 3x + 5y – z – 1 = 0
Bài 5: Tính khoảng cách giữa hai mp (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): A’x + B’y + C’z + D’ = 0;
trong đó A =A’, B = B’, C =C’, D ≠ D’
Bài 6: Trên trục Oz tìm điểm cách đều điểm (2; 3; 4) và mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 17 = 0.
Bài 7: Trên trục Oy tìm điểm cách đều hai mp (P): x + y – z + 1 = 0 và (Q): x – y + z – 5 = 0.
Bài 8: Tính khoảng cánh từ các điểm M(2; 3; 1) và N(1; –1; 1) đến đường thẳng d:
2 1 1
1 2 2
x y z+ − +
= =
−
.
Bài 9: Tính k/cách từ điểm M(2; 3; –1) đến đt d:
2 1 0
3 2 2 0
x y z
x y z
+ − − =
+ + + =
.
Bài 10: Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau:
a/
1 3 4
2 1 2
x y z− + −
= =
−
;
2 2 1
4 2 4
x y z+ + +
= =
− −
b/
2 1 0
4 0
x z
x y
− − =
− − + =
;
3 2 0
3 3 6 0
x y
y z
+ − =
− − =
c/
1
1
1
x t
y t
z
= +
= − −
=
;
2 3
2 3
3
x t
y t
z t
= −
= − +
=
.
Bài 11: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song:
(P): x + y – z + 5 = 0; (Q): 2x + 2y - 2z + 3 = 0
Bài 12: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song:
Hệ thống Bài tập Hình học Giải tích 12
– Thư viện Sách Tham Khảo, Đề thi , Đáp án 10
d1: 2 – x = y – 3 = z; d2:
1 2
2 2
1 2
x t
y t
z t
= −
= +
= − +
.
Bài 13: Tính khoảng cách giữa đường thẳng d song song với mp(P):
d:
2 3 6 10 0
5 0
x y z
x y z
+ + − =
+ + + =
; (P): y + 4z + 17 = 0
Bài 14: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
d:
5 0
3 6 0
x y z
x y
− − − =
− + =
; d’:
2 5 0
4 2 5 4 0
y z
x y z
+ − =
− + − =
Bài 15: Cho hai đ.thẳng d:
2 3 2 0
3 2 0
x y
x z
− − =
+ + =
và d’:
2 3 9 0
2 1 0
x y
y z
− + =
+ + =
.
a/ CMR: d // d’. Tính khoảng cách giữa d và d’.
b/ Viết p.trình mặt phẳng (P) chứa d và d’.
c/ Tính khoảng cách từ điểm (2; 3; 2) đến (P).
Bài 16: Cho ba điểm A(1; –2; 1), B(–1; 1; 2) và C(2; 1; –2) và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0.
a/ Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.
b/ Tìm điểm N thuộc (P) sao cho NA + NC nhỏ nhất.
Bài 17: Cho hai điểm A(1; 2; –1), B(7; –2; 3) và đường thẳng d có phương trình:
1 2 2
3 2 2
x y z+ − −
= =
−
.
a/ CMR: hai đường thẳng AB và d cùng nằm trong một mặt phẳng.
b/ Tìm điểm I trên d sao cho IA + IB nhỏ nhất.
Bài 18: Cho hai đường thẳng d:
0
4 0
x y
x y z
+ =
− + + =
; d’:
3 1 0
2 0
x y
y z
+ − =
+ − =
.
a/ CMR: d và d’ chéo nhau.
b/ Tính khoảng cách giữa d và d’.
c/ Tìm p.trình của đ.thẳng qua I(2;3;1) và cắt cả hai đ.thẳng d và d’.
Bài 19: Tìm góc tạo bởi đường thẳng:
3 1 2
2 1 1
x y z+ − −
= = với các trục tọa độ.
Bài 20: Tìm góc tạo bởi các cặp đường thẳng sau:
a/
1 2
1
3 4
x t
y t
z t
= +
= − +
= +
;
2
1 3
4 2
x t
y t
z t
= −
= − +
= +
b/
1 2 2
3 1 4
x y z− + +
= = ;
2 1 0
2 3 2 0
x y z
x z
+ − − =
+ − =
c/
2 3 1 0
0
x y z
x y z
− + − =
+ + =
;
3 4 0
2 1 0
x y z
x y z
− + − =
− + + =
Bài 21: Tính góc tạo bởi các cặp cạnh đối của tứ diện có các đỉnh:
A(3; –1; 0), B(0; –7; 3), C(–2; 1; –1) và D(3; 2; 6).
Bài 22: Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) biết:
a/ d:
2 1 3
4 1 2
x y z+ − −
= =
−
; (P): x + y – z + 2 = 0
b/
1 2
1 3
2
x t
y t
z t
= +
= − +
= −
; (P): 2x – y + 2z – 1 = 0
Hệ thống Bài tập Hình học Giải tích 12
– Thư viện Sách Tham Khảo, Đề thi , Đáp án 11
c/
2 3 1 0
2 0
x y z
x y z
− + − =
− − + =
; (P): 3x – y + z – 1 = 0
Bài 23: Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(1; –1; 2) trên mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 12 = 0.
Bài 24: Tìm điểm đối xứng của điểm M(2; –3; 1) qua mặt phẳng (P): x + 3y – z + 2 = 0.
Bài 25: Lập ptđt vuông góc với mặt phẳng tọa đo Oxz và cắt hai đt: 4
3
x t
y t
z t
=
= − +
= −
và
1 2
3
4 5
x t
y t
z t
= −
= − +
= −
.
Bài 26: Tìm điểm đ.xứng của điểm M(2; –1; 1) qua đt:
1 2
1
2
x t
y t
z t
= +
= − −
=
.
Bài 27: Viết ptđt đi qua điểm M(0; 1; 1), vuông góc với đt:
1 2
3 1 1
x y z− +
= = và cắt đt:
2 0
1 0
x y z
x
+ − + =
+ =
.
E/ HÌNH CHIẾU.
Bài 1: Cho hai điểm M(1;1;1), N(3;–2; 5) và mp(P): x + y –2z –6 = 0.
a/ Tính khoảng cách từ N đến mp(P).
b/ Tìm hình chiếu vuông góc của M trên mp(P).
c/ Tìm p.trình hình chiếu vuông góc của đ.thẳng MN trên mp(P).
Bài 2: Tìm p.trình hình chiếu vuông góc của đ.thẳng trên m.phẳng:
a/ d:
2 2 1
3 4 1
x y z− + −
= = ; (P): x + 2y + 3z + 4 = 0
b/
2 3 0
3 3 0
x y
x z
− − =
− − =
; (P): x + 2y + z – 5 = 0
Bài 3: Cho điểm M(–1; –1; –1) và đ.thẳng d:
2 1 0
1 0
x y z
x y z
+ − + =
− + − =
. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M trên d và trên mặt phẳng (P): x + 2y – z + 1 = 0. Tính HK.
Bài 4: Cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(–1; 2;3), B(0; 4;4), C(2; 0; 3) và D(5; 5; –4).
a/ Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của D trên mp(ABC).
b/ Tính thể tích của tứ diện.
Bài 5: Cho3điểm A(–1; 2; 3), B(–2; 1; 1) và C(5; 0; 0). Tìm tọa độ hchiếu vuông goc C’ của C trên
đt: AB.
Bài 6: Cho hai đường thẳng d: 4
6 2
x t
y t
z t
=
= +
= +
và d’: 6 3
1
x h
y h
z h
=
= − +
= − +
.
a/ Tìm phương trình đường vuông góc chung của d và d’.
b/ Gọi K là hình chiếu của điểm I(1; –1; 1) trên d’. Tìm ptts của đt qua K, vgóc với d và cắt
d’.
Bài 7: Mp(P): x + 2y + 3z – 6 = 0 cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C.
a/ Tìm tọa độ trực tâm, trong tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
b/ Tìm p.trình chính tắc của trục đường tròn (ABC).
Bài 8: Cho hai đ.thẳng d1:
8 23 0
4 10 0
x z
y z
− + =
− + =
và d2:
2 3 0
2 2 0
x z
y z
− − =
+ + =
.
a/ Viết p.trình các mp(P), (Q) // với nhau và lần lượt qua d1, d2.
b/ Tính khoảng cách giữa d1 và d2.
c/ Viết p.trình đ.thẳng d song song với trục Oz và cắt cả d1, d2.
Hệ thống Bài tập Hình học Giải tích 12
– Thư viện Sách Tham Khảo, Đề thi , Đáp án 12
IV/ MẶT CẦU.
A/ Phương trình của mặt cầu.
Bài 1: Tìm tâm và bán kính mặt cầu có phương trình:
a/ x2 + y2 + z2 – 8x + 2y + 1 = 0
b/ x2 + y2 + z2 +4x + 8y – 2z – 4 = 0
c/ 3x2 + 3y2 + 3z2 + 6x – 3y + 15z – 2 = 0
d/ x2 + y2 + z2 – 2mx – 4y + 2mz + 8 = 0
e/ x2 + y2 + z2 – 2mx + my + 3z – 2 = 0
Bài 2: Lập phương trình mặt cầu (S) biết:
a/ Có tâm I(2; 1; –2) và qua A(3; 2; –1).
b/ Có đường kính AB, với A(6; 2; –5) và B(–4; 0; 7).
c/ Có tâm I(–2; 1; 1) và tiếp xúc với mp(P): x + 2y – 2z + 5 = 0.
d/ Qua ba điểm A(1; 2; –4), B(1; –3; 1), C(2; 2; 3) và có tâm nằm trên mpOxy.
e/ Qua hai điểm A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hệ thống Bài tập Hình học Giải tích 12.pdf