TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V
OXI, LƯU HUỲNH. LÍ THUYẾT VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
CÂU 209. Câu trả lời nào đúng khi nói về lí tính của oxi
A. Oxxi là một chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí
B. Oxi hòa tan rất nhiều trong nước nên nhờ đó mà sinh vật sống được trong nước
C. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ thấp dưới áp suất khí quyển
CÂU 210. Nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên là:
A. Nhôm
B. Silic
C. Oxi
CÂU 211. Thể tích của oxi trong không khí chiếm một tỉ lệ là
A. 21%
B. 78%
C. 49.2%
CÂU 212. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là sai.
1. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại và phi kim
2. Sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp và thối rữa có sự tham gia của oxi
3. Oxi lỏng và khí oxi là 2 dạng thù hình của oxi
62 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2677 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống câu hỏi test trong chương trình hóa học lớp 10 PTTH, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t đôi C.Liên kết ba
CÂU 78. Obitan phân tử do 2 obitan nguyên tử xen phủ lên nhau mà tạo ra. Hai obitan nguyên tử này là:
Obitan s và obitan s
Obitan s và obitan p
Obitan p và obitan p
Cả 3 trường hợp A, B, C
Hai trường hợp A, B
CÂU 79. Ion là
Những hạt nhỏ có mang điện âm hay dương
Những hạt nhỏ có mang điện
Những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử có mang điện
CÂU 80. Ion dương là
Những nguyên tử đã nhận thêm electron
Những nguyên tử đã nhận thêm proton
Những nguyên tử đã nhường electron
CÂU 81. Điện tích của ion là:
A. Dương B. Âm C.Trung hòa
CÂU 82. Xét các tính chất:
Độ nóng chảy và độ sôi tương đối thấp
Thường không dẫn điện
Thường ít tan trong nước
Thường có dưới dạng tinh thể
Các hợp chất cộng hóa trị có những tính chất nào sau đây:
I và II
I và III
I, II và III
II và III
I, II, III và IV
CÂU 83. Nhận định các hợp chất có liên kết cộng hóa trị sau:
I. Cl2 III.H2O II.HF IV.H2
Các phân tử có liên kết cộng hóa trị có cực
A. I + II C. III + IV E. II + V
B. II + III D. I + IV
CÂU 84. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, N, Cl. Xét xem phân tử nào dưới đây có liên kết phân cực nhất:
A. F2O C. ClF E.NF3
B. Cl2O D. NCl3 F.NO
CÂU 85. Cho biết công thức electron của các phân tử F2, CO2, N2, SO2 và ion NH4+ dưới đây. Hãy viết công thức cấu tạo của các phân tử đó và cho biết kiểu liên kết tương ứng.
CTCT Kiểu liên kết
A. ……………. ….………….
B. ……………. ………………
C. …..………… ……………….
D. ……………… ………………
E. []+ ……………… ……………….
CÂU 86. Xét các tính chất
Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao
Dẫn điện ở trạng thái dung dịch hay nóng chảy
Dễ hòa tan trong nước
Dễ hóa lỏng
Các hợp chất ion có những tính chất nào sau đây
A. I, II C. I, II và III E. I, II, III và IV
B. I, III D. I, II và IV
CÂU 87. Trong các hợp chất sau đây, chất nào là hợp chất ion
Na2O
CO2
HCl
NH3
P2O5
CÂU 88. Chọn định nghĩa đúng và đầy đủ của liên kết ion
Liên kết ion tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion
Liên kết ion tạo thành do sự hút nhau giữa các ion mang điện tích
Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion
Liên kết ion được hình thành do sự hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích ngược dấu
Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron
CÂU 89. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là sai
Bản chất liên kết ion là sự góp chung electron giữa các nguyên tử để có trạng thái bền như khí hiếm
Muốn biết điện hóa trị của một nguyên tố, ta có thể nhìn vào kí hiệu của ion tương ứng
Biết rằng ion nhôm có kí hiệu Al3+ vậy nguyên tố nhôm có điện hóa trị bằng +3
Hợp chất ion là một hỗn hợp của các ion đơn nguyên tử
Về phương diện cộng hóa trị, một nguyên tử có thể góp chung với một nguyên tử khác nhiều electron
Nguyên tử Nitơ (N) có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên ta có thể dự đoán rằng nguyên tử N có thể góp chung 3 electron với các nguyên tử khác
Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị
Liên kết cho nhận là một giới hạn của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng chuyển tiếp giữa liên tiếp cộng hóa trị không cực và liên kết ion
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 90. Điền vào các chỗ trống sau:
Hợp chất K+Cl- là một hợp chất ion. Nhìn vào công thức đó, hãy xét xem:
A. K nhường hay nhận electron và bao nhiêu electron?........................................
B. Cl nhường hay nhận electron và bao nhiêu electron?.......................................
Cho biết trong hợp chất ion Ba2+Cl2-
A. Điện hóa trị của Ba ……………………………………………….
B. Điện hóa trị của Cl ……………………………………………….
Mỗi gạch tượng trưng 1 cặp electron. Xét công thức của NH3
A. N góp chung bao nhiêu electron?
B. N còn bao nhiêu electron chưa tạo liên kết?
C. Cộng hóa trị của N là bao nhiêu?
Công thức của axit cloric (HClO3) là:
Trong công thức ấy:
A. Có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị?.................................................................
B. Có bao nhiêu liên kết phối trí?.........................................................................
C. Về phương diện liên kết có giống nhau không?...............................................
D. Cl còn mấy cặp electron chưa dùng đến?.........................................................
2Cl + …………… → 2Cl-Ca - …………… → Ca2+
Nếu hiệu số độ âm điện giữa 2 nguyên tử
A. >1,77 ta có liên kết gì?
B. <1,77 ta có liên kết gì?
C. =0 ta có liên kết gì?
Trong 2 phân tử Cl2, HCl liên kết cộng hóa trị của phân tử nào?
A. Không bị phân cực …………………………………………………………..
B. Bị phân cực…………………………………………………………………..
Cho vàhãy viết công thức cấu tạo của CS2 về phương diện liên kết cộng hóa trị………………………………….
CÂU 91. H có độ âm điện bằng 2.1
F có độ âm điện bằng 4.0
Cl có độ âm điện bằng 3.0
Br có độ âm điện bằng 2.8
I có độ âm điện bằng 2.5
Trong những chất HCl, HI, HF, HBr hãy sắp đặt độ phân cực từ mạnh nhất đến yếu nhất:
…………………..>……………………..>………………………>……………………..
CÂU 92. Độ phân cực của các liên kết trong dãy oxit của các nguyên tố thuộc chu kì 3 (ghi dưới đây) thay đổi như thế nào?
Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
Biết rằng đi từ trái sang phải tính chất kim loại của các nguyên tố yếu dần………………………………………………………………………………………..
CÂU 93. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là sai.
Các kim loại chỉ có khả năng tạo thành cation không bao giờ tạo thành anion
Hiđrô có khả năng tạo thành H- trong các hợp chất với kim loại mạnh
Liên kết ion được tạo nên do sự góp chung electron từ nguyên tử nọ sang nguyên tử kia
Trong tinh thể Canxi Clorua có bao nhiêu ion Ca2+ thì có bấy nhiêu ion clorua Cl-
Tổng những hóa trị cao nhất của mỗi nguyên tố trong các oxit và trong các hợp chất khí với hiđrô bằng 8
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 94. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ phân cực của liên kết cho độ âm điện của O = 3.5; S=2.5; H=2.1; Ca=1; Na=0.9
Na2O, SO2, CaO, H2O ……………<……………..<……………….<……………
CÂU 95. Dựa vào độ âm điện chọn chất tương ứng ở cột II viết vào trong ngoặc ở cột I cho thích hợp
Cho độ âm điện
Al = 1.5; Cl = 3; N = 3; Na = 0.9; Br = 2.8; Mg = 1.2; O = 3.5; B =2
CỘT I
A. ……………………… là liên kết ion
B. ………………………là liên kết cộng hóa trị không cực
C. ……………………… là liên kết cộng hóa trị có cực
CỘT II
1. AlCl3
2. N2
3. NaBr
4. MgO
5. BCl3
CÂU 96. Chọn những định nghĩa đúng của hóa trị
Hóa trị là những electron ở lớp bên ngoài có khả năng tham gia vào việc tạo thành liên kết hóa học
Hóa trị của một nguyên tố tức là số electron chưa ghép đôi
Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion bằng số điện tích của ion đó
Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị bằng số liên kết mà nguyên tử của nguyên tố đó có thể tạo thành với các nguyên tử của nguyên tố khác
Hóa trị của một nguyên tố là số điện tích âm hay dương hay bằng không
CÂU 97. Hóa trị của một nguyên tố có tính chất:
Nhất định và không đổi
Thay đổi tùy phân tử
Thay đổi theo điều kiện thí nghiệm
CÂU 98. Lực hút giữa các phân tử thì:
Yếu hơn nhiều so với lực liên kết cộng hóa trị
Yếu hơn nhiều so với lực hút tĩnh điện giữa các ion
Rất yếu, không đáng kể
2 điều A, B
CÂU 99. Lực hút giữa các phân tử trở nên quan trọng trong điều kiện nhiệt độ nào sau đây?
Cao
Thấp
Bình thường
Thấp với hóa chất ở thể khí
Thấp với hóa chất ở thể lỏng
CÂU 100. Chất nào sau đây có mạng tinh thể ion
Kim cương
Nước đá
Iốt
Muối ăn
Nhôm
CÂU 101. Chọn chất tương ứng ở cột II viết vào trong ngoặc ở cột I cho thích hợp:
CỘT I
A. Mạng tinh thể nguyên tử là……………
B. Mạng tinh thể phân tử là………………
C. Mạng tinh thể ion là…………………...
CỘT II
1. KCl
2. Nước đá
3. Thạch anh
4. Mg
5. Nhôm (Al)
CÂU 102. Ở điều kiện tiêu chuẩn (t=O0C,p = 1atm) 2g H2 và 32g O2 chiếm những thể tích như thế nào?
Bằng nhau
Khác nhau
Cùng thể tích 22.4l
Cùng thể tích 11.2l
Tất cả đều sai
CÂU 103. Ở điều kiện tiêu chuẩn 22g CO2 và 28g N2 chiếm những thể tích như thế nào?
Bằng nhau và bằng 22.4l
Bằng nhau và bằng 11.2l
Thể tích CO2 bằng 22.4l và thể tích N2 bằng 11.2l
Thể tích CO2 bằng 11.2l và thể tích N2 bằng 22.4l
Tất cả đều sai
CÂU 104. Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol của chất nào sau đây có thể tích bằng 22.4l
H2O
H2
Axit clohiđric (HCl)
Axit sunfuric (H2SO4)
Tất cả các chất trên
CÂU 105. Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì 1g khí H2 và 16g khí O2
Cùng có thể tích 11.2l
Cùng có thể tích 22.4l
Có cùng số phân tử và có thể tích bằng nhau
Không có các tính chất trên
Có các tính chất A, B, C
CÂU 106. Nhận định 4 điều:
I. 16g Oxi II. 2g Hiđrô III. 32g Oxi IV. 12g Nitơ
Theo định luật Avôgadrô thì tập hợp có cùng thể tích trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
A.I, II B. II, IV C. II, III D. II, IV E. II, III, IV
Các câu trắc nghiệm sau đây (107 – 112) đều gồm 2 mệnh đề:
Mệnh đề thứ nhất nêu lên sự kiện I
Mệnh đề thứ hai nêu lên sự kiện II có ý muốn giải thích sự kiên I
Khi chọn câu trả lời ta theo quy ước sau:
I đúng, II đúng và có tương quan (giải thích được)
I đúng. II đúng nhưng không tương quan (không giải thích được)
I đúng, II sai
I sai, II đúng
I sai, II sai
CÂU 107.
Độ âm điện của Na lớn hơn độ âm điện của K
Vì Na và K cùng thuộc phân nhóm chính nhóm I của bẳng HTTH các nguyên tố hóa học, cùng có 1 electron ở lớp ngoài cùng
CÂU 108.
Bán kính nguyên tử của Cl nhỏ hơn bán kính nguyên tử của F
Vì Cl có ít lớp electron hơn F
CÂU 109.
Mỗi mol chất khí đều gồm 6.023 x 1023 phân tử
Vì ở cùng nhiệt độ và áp suất, mỗi mol khí đều có thể tích 22.4l
CÂU 110.
Theo định luật Avôgađrô thì mỗi mol của bất cứ khí nào đều có thể tích 22.4l
Vì mỗi mol khí đều có cùng khối lượng
CÂU 111.
Ở đktc, 1 mol khí có khối lượng M g thì ở 30oC p=1atm, 1 mol khí ấy vẫn có khối lượng M g
Vì khi nhiệt độ tăng mà áp suất không đổi thì thể tích chất khí tăng
CÂU 112.
Có một lượng khí nặng 20g ở đktc thì ở điều kiện khác khối lượng của khí ấy vẫn bằng 20g
Vì khối lượng không đổi theo nhiệt độ và áp suất
CÂU 113 Theo định luật Avôgađrô thì 71g khí Clo và 2g khí hiđrô có…………………
Chọn câu đúng nhất dưới đây có thể điền vào phần…………trên cho hợp nghĩa
Cùng thể tích
Cùng thể tích là 22.4l
Cùng thể tích là 22.4l ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
Cùng nhiệt độ và áp suất
Cùng số phân tử
CÂU 114. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là sai
1. Trong một phân nhóm chính của HTTH, khi đi từ trên xuống dưới bán kính nguyên tử càng tăng và độ âm điện càng giảm
2. Trong một chu kì của HTTH, khi đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử càng tăng và độ âm điện càng tăng
3. Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính có số electron ở lớp ngoài cùng bằng 8 trừ đi số thứ tự của nhom
4. Biết được số thứ tự chu kì, số thứ tự nhóm, số thứ tự của nguyên tố ta viết được cấu hình electron
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 115. Sự sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH dựa vào:
Hóa trị
Điện tích hạt nhân
Độ âm điện
Khối lượng nguyên tử
CÂU 116. Trong cùng một phân nhóm chính của HTTH, khi đi từ trên xuống dưới thì:
Bán kính nguyên tử tăng dần
Tính kim loại tăng dần
Độ âm điện tăng dần
Hai điều A, B
Hai điều A, C
CÂU 117. Trong cùng một chu kì của HTTH, khi đi từ trái sang phải thì:
Bán kính nguyên tử giảm dần
Tính phi kim giảm dần
Độ âm điện giảm dần
Hai điều A, C
Hai điều B, C
CÂU 118. Flo (F), Clo (Cl), Brom (Br), Iot (I), Atatin (At) thuộc
Họ Lantan
Họ halogen
Họ kim loại kiềm
Họ kim loại kiềm thổ
CÂU 119. Đa số các nguyên tố thuộc họ actini là
Những kim loại
Những nguyên tố nhân tạo
Những nguyên tố bền
CÂU 120. Tất cả các khí hiếm (trừ He)
Đều có độ âm điện mạnh
Đều có độ âm điện yếu
Đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng
CÂU 121. Nguyên tử X dễ thu electron hơn nguyên tử Y thì:
Nhân của X có nhiều điện tích dương hơn nhân của Y
Bán kính nguyên tử của X lớn hơn bán kính nguyên tử của Y
Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y
Hai câu A, C đúng
Ba câu A, B, C đúng
CÂU 122. Điều nào sau đây sai khi nói về bảng HTTH
Các nguyên tố trong phân nhóm chính nhóm I có 1 electron ở lớp ngoài cùng
Trong cùng một chu kì, độ âm điện thường giảm từ trái sang phải
Nguyên tố nào ở chu kì 5 phải có 5 lớp electron
Trong cùng một phân nhóm chính bán kính nguyên tử thường tăng từ trên xuống dưới.
Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất
CÂU 123. Trong bảng HTTH các nguyên tố được xếp lần lượt theo thứ tự nào?
Khối lượng nguyên tử tăng dần
Điện tích hạt nhân Z tăng dần
Số nơtron tăng dần
Số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần
Số lớp electron tăng dần
CÂU 124. Hai nguyên tử Clo đồng vị Cl 35 và Cl 37 có vị trí như thế nào trong bảng HTTH
Cùng một ô
Hai ô kế tiếp nhau và cùng chu kì
Hai ô cùng chu kì và cách nhau bởi một ô khác
Hai ô cùng nhóm và cách nhau bởi một ô khác
CÂU 125. Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?
Số chu kì của bảng HTTH liên quan với số lớp electron
Số nhóm liên quan đến số electron ở lớp ngoài cùng
Các khí trơ được xếp vào phân nhóm chính nhóm VIII
Các nguyên tố xếp ngoài bảng thuộc vào hai họ: Lantan và Actini
Bảng HTTH hiện nay gồm 7 chu kì và 8 nhóm
CÂU 126. Chọn nguyên tử có bán kính lớn nhất
H (Z=1)
C (Z=6)
N (Z=7)
O (Z=8)
Na (Z=11)
CÂU 127. Chọn nguyên tử có độ âm điện lớn nhất
O (Z=8)
F (Z=9)
Cl (Z=19)
Br (Z=35)
I (Z=53)
CÂU 128. Chọn phát biểu đúng:
Trong cùng một chu kì từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần
Trong cùng một chu kì từ trái sang phải độ âm điện tăng dần
Nguyên tố ở phân nhóm phụ nhóm III có 3 electron ở lớp ngoài cùng
Nguyên tố ở nhóm VIII có 8 electron ở lớp ngoài cùng
Hiđrô là nguyên tố kim loại vì ở phân nhóm chính nhóm I
CÂU 129. Nguyên tố ở chu kì 3 phân nhóm chính nhóm VII có Z bằng bao nhiêu?
7
12
15
17
19
CÂU 130. Nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s2
Xác định số thứ tự chu kì và nhóm của X
Chu kì 3, phân nhóm chính nhóm II
Chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II
Chu kì 2, phân nhóm chính nhóm IV
Chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm II
Chu kì 2, phân nhóm phụ nhóm IV
CÂU 131. Nguyên tố X trên có những tính chất nào sau đây
Kim loại
Phi kim
Độ âm điện bé
Dễ thành anion
Chọn câu trả lời đúng
I và III
I và IV
II và III
II và IV
III và IV
CÂU 132. Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn (đối với 20 nguyên tố đầu bảng)
Số electron lớp ngoài cùng
Số lớp electron
Hóa trị cao nhất đối với oxi
Thành phần của các oxit, hidroxit
Số electron trong nguyên tử
CÂU 133. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn (đối với 20 nguyên tố đầu bảng)
Khối lượng nguyên tử
Số proton trong hạt nhân nguyên tử
Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử
Số electron lớp ngoài cùng
CÂU 134. Xét xem bazơ nào mạnh nhất?
NaOH
Mg(OH)2
Be(OH)2
Al(OH)3
CÂU 135. Xét xem axit nào mạnh nhất?
H2SiO3
H3PO4
H2SO4
HClO4
H2GeO3
CÂU 136. Xét xem axit nào yếu nhất?
HIO4
HBrO4
HClO4
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II
CÂU 76 E; 77C; 78D; 79C; 80C; 81AB; 82C; 83B; 84C; 85:
F – F, liên kết đơn
O = C = O, liên kết đôi
N N, liên kết ba
O = S → O, liên kết cho-nhận
liên kết cho-nhận
86C; 87A; 88D; 89 (1-S; 2-Đ; 3-Đ; 4-S; 5-Đ; 6-Đ; 7-Đ; 8-Đ; 9-Đ)
90 (1) A: nhường một; B: nhận một
(2) A: +2 ; B: -1
(3) A: 3 ; B: 2; C: 3
(4) A: 2 ; B: 2; C: không; D: 1
(5) A = 2e ; B = 2e
(6) A: liên kết ion
B: liên kết cộng hóa trị có cực
C: liên kết cộng hóa trị không cực
(7) A: Cl2
B: HCl
(8) S = C = S
91: HF>HCl>HBr>HI
92: giảm dần
93 (1-Đ, 2-Đ, 3-S, 4-S, 5-Đ)
94. SO2 < H2O < CaO < Na2O
95. A4 hoặc A3; B2; C1 hoặc C5
96. CD; 97B; 98D; 99B; 100D; 101 : A3, B2, C1; 102C; 103D; 104B; 105C; 106C; 107B; 108E; 109C; 110E; 111B; 112A; 113E; 114 (1-Đ, 2-S, 3-S, 4-Đ); 115B; 116D; 117A; 118B; 119B; 120C; 121C; 122B; 123B; 124A; 125B; 126E; 127B; 128B; 129D; 130B; 131A; 132B; 133D; 134A; 135B; 136A
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
CÂU 137. Chọn định nghĩa đúng của phản ứng oxi hóa – khử
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có nguyên tử chất oxi hóa
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều thay đổi số oxi hóa
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó nguyên tử hoặc ion này nhường electron cho nguyên tử hoặc ion khác
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó chất oxi hóa nhường electron cho chất khử
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
CÂU 138. Chọn định nghĩa đúng nhất của số oxi hóa
Số oxi hóa là số điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự chuyển dịch electron
Số oxi hóa là số electron trao đổi trong phản ứng oxi hóa – khử
Số oxi hóa là hóa trị của nguyên tố trong hợp chất
Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả định rằng các cặp electron chung chuyển hẳn về nguyên tử đó có độ âm điện lớn hơn
Số oxi hóa là số điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi electron chuyển từ nguyên tố âm điện lớn sang nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn
CÂU 139. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
BeCl2 + H2SO4 = BaSO4 ↓ + 2HCl
2Na + Cl2 = 2NaCl
NaCl + AgNO3 = NaNO3 + AgCl ↓
CaCO3 = CaO + CO2
SO3 + H2O = H2SO4
CÂU 140. Trong phản ứng sau đây
4P + 3KOH + 3H2O = 3KH2PO2 + PH3
P là chất khử
P là chất oxi hóa
P vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
P không phải là chất oxi hóa hay khử
CÂU 141. Xét phản ứng CuO + H2 = Cu + H2O
Chất oxi hóa là chất nào?
CuO
H2
Cu
H2O
CÂU 142. Xét phản ứng
10 FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 = 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
Chất nào đóng vai trò làm môi trường
K2SO4
H2SO4
H2O
MnSO4
CÂU 143. Chọn phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử
HNO3 + NaOH = NaNO3 + H2O
N2O5 + H2O = 2HNO3
2HNO3 + 3H2S = 3S + 2NO + 4H2O
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
CÂU 144. Trong phản ứng 3NO2 + H2O = 2HNO3 + NO
Chất NO2 là chất gì?
Chất oxi hóa
Chất khử
Chất oxi hóa và chất khử
Không phải là chất oxi hóa hoặc chất khử
CÂU 145. Trong phản ứng 3NO2 + H2O = 2HNO3 + NO
Chọn sản phẩm của sự oxi hóa?
HNO3
NO
HNO3 và NO
CÂU 146. Trong phản ứng Fe2O3 + 3CO = 2Fe + 3CO2
Chất nào có tính khử
Fe2O3
CO
Không có chất khử
CÂU 147. Phản ứng nào trong số các phản ứng sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân tích
Phản ứng thế
Phản ứng thủy phân
Đề bài chung cho các câu 148, 149, 150
Xét các phản ứng sau
CaC2 + 2H2O = C2H2 + Ca(OH)2
K + H2O = KOH + H2
CH2 = CH2 + H2O HO-CH2-CH2-H
C2H5Cl + H2O C2H5OH + HCl
NaH + H2O = NaOH + H2
2Na2O2 + 2H2O = 4NaOH + O2
2F2 + 2H2O = 4HF + O2
CÂU 148. Xét xem phản ứng nào H2O đóng vai trò chất khử
III và IV
VI và VII
I và II
II và V
I và III
CÂU 149. Xét xem phản ứng nào H2O đóng vai trò chất oxi hóa
I và IV
I và VI
II và V
III và VI
IV và VII
CÂU 150. Xét xem phản ứng nào H2O không đóng vai trò chất oxi hóa hay chất khử
II, V và VI
V, VI và VII
II, VI và VII
I, III và IV
CÂU 151. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hóa
2NH3 + 2Na = 2NaNH2 + H2
2NH3 + 3Cl2 = N2 + 6HCl
2NH3 + H2O2 + MnSO4 = MnO2 + (NH4)2SO4 + 2H2O
4NH3 + 5O2 = 4NO + 6H2O
CÂU 152. Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng
Trong một phản ứng oxi hóa – khử, quá trình oxi hóa và quá trình khử bao giờ cũng diễn ra đồng thời
Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII, VI, V (các phi kim) có tính oxi hóa là chủ yếu
Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố phân nhóm chính nhóm I, II, III (các kim loại) có tính khử là chủ yếu
Một nguyên tố ở trạng thái oxi hóa trung gian (giữa trạng thái oxi hóa cao nhất và trạng thái oxi hóa thấp nhất của nó) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Một chất có tính oxi hóa gặp một chất có tính khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng oxi hóa – khử
CÂU 153. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là sai
1. Chất nhường electron là chất khử
2. Sự khử là sự nhường electron
3. Chất thu electron là chất oxi hóa
4. Sự oxi hóa là sự thu electron
5. Số electron do chất khử nhường ra luôn luôn bằng với số electron do chất oxi hóa thu vào
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 154. Cho phản ứng
Mn+O2 + HCl-1 → Mn+2Cl2 + Cl20 + H2O
Chọn chất và quá trình tương ứng ở cột II điền vào chỗ trống ở cột I cho phù hợp
CỘT I
Chất oxi hóa…………………
Chất khử…………………….
Sự oxi hóa…………………...
Sự khử………………………
CỘT II
Cl-
Mn+2
Cl0
Mn+4
Cl- - e = Cl0
Mn+4 + 2e = Mn+2
Hãy cân bằng phương trình trên
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III
Câu 137 CE; 138D; 139B; 140C; 141A; 142B; 143C; 144C; 145A; 146B; 147C; 148B; 149C; 150D; 151A; 152E; 153 (1-Đ, 2-S, 3-Đ, 4-S, 5-S) 154 (A4, B1, C5, D6, MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O )
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV
PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VII – NHÓM HALOGEN
CÂU 155. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, clo ở trạng thái vật lí nào?
Rắn
Lỏng
Khí
CÂU 156. Đơn chất clo có công thức phân tử nào sau đây?
Cl
Cl2
Cl3
CÂU 157. Clo tác dụng bới kim loại cho sản phẩm gì là chính?
Clorua kim loại với kim loại có hóa trị thấp
Clorua kim loại với kim loại có hóa trị cao
Hợp kim giữa clo và kim loại
CÂU 158. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại
Fe
Zn
Cu
CÂU 159. Cho biết các chất tạo thành khí cho axit clohiđric tác dụng với clorua vôi CaOCl2
Cl2 + CaCl2 + H2O
CaCl2 + HCl
CaCl2 + H2O
CÂU 160. Hỗn hợp khí clo và khí hiđro xảy ra phản ứng mạnh trong điều kiện nào?
Bình chứa hỗn hợp khí đặt trong bóng tổi
Bình chứa hỗn hợp khí, để trong bóng râm
Bình chứa hỗn hợp khí được chiếu sáng trực tiếp
CÂU 161. Đưa natri đang nóng chảy vào bình clo thì phản ứng xảy ra như thế nào?
Natri tiếp tục cháy
Natri không cháy nữa
Natri tiếp tục cháy mạnh
CÂU 152. Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào?
Fe + Cl2 = FeCl2
Fe + 3Cl = FeCl3
CÂU 163. Nước clo dùng để tẩy uế nơi có khí H2S hoặc NH3 vì lí do nào:
Cl2 tác dụng với H2S và NH3 tạo thành chất không mùi
Clo là chất có mùi hắc khử được 2 mùi trên
Clo có tính sát trùng
CÂU 164. Phản ứng nào chứng tỏ Clo có tính tẩy uế
3Cl2 + 2NH3 = 6HCl + N2
Cl2 + H2O = 2HCl + ½ O2
Cl2 + H2 = 2HCl
CÂU 165. Khi cho axit HCl loãng tác dụng với Fe tạo thành
FeCl2 + H2
FeCl3 + H2
FeCl2 + H2 + O2
CÂU 166. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây để cho muối sắt III clorua
HCl
Cl2
NaCl
CÂU 167. Axit clohiđric tác dụng với Zn cho sản phẩm nào?
ZnSO4 và H2
ZnCl2 và H2
ZnCl2 và H2O
CÂU 168. Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì?
Khí hiđro bay ra
Kết tủa trắng đục của bạc clorua
Bạc óng ánh hiện ra
CÂU 169. AgNO3 là thuốc thử của axit nào sau đây?
H2SO4
HNO3
HCl
CÂU 170. Khoang tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó sai
Khí hidro clorua có mùi dễ thở, nhẹ hơn không khí
Khí hidro clorua tan nhiều trong nước
Thuốc thử để nhận ra axit HCl là dung dịch AgNO3
Axit clohidric không làm đổi màu quỳ tím
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 171. Xác định trạng thái của hidroclorua ở nhiệt độ thường
Khí
Lỏng
Dung dịch
CÂU 172. Xác định trạng thái của axit clohidric ở nhiệt độ thường
Khí
Lỏng
Dung dịch
CÂU 173. Axit clorơ có công thức HClO2, cho biết công thức của axit hipoclorơ
HCl
HClO
HClO4
HClO3
CÂU 174. Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 như là chất gì?
Chất xúc tác
Chất oxi hóa
Chất khử
CÂU 175. Phân tử clo (Cl2) đóng vai trò gì trong phản ứng với H2O?
Chất khử
Chất oxi hóa
Chất khử và chất oxi hóa
CÂU 176. Hợp chất của clo và hidro được gọi là
Hidroclorua ở trạng thái khí
Axit clohiđric nếu ở trạng thái dung dịch trong nước
Cả 2 câu trên đều đúng
CÂU 177. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với
Xút
Axit sunfuric đậm đặc
Nước
H2SO4 loãng
CÂU 178. Muốn điều chế axit clohidric từ khí hidroclorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
Cho khí này hòa tan trong nước
Oxi hóa khí này bằng MnO2
Oxi hóa khí này bằng KMnO4
Cho khí này tác dụng với axit sunfuric loãng
Cho khí này tác dụng với axit clohidric loãng
CÂU 179. Khi phương trình sau đây đã được cân bằng:
MnO2 + HCl → MnCl2 + H2O + Cl2
Tính số mol H2O sinh ra
1
2
8
6
CÂU 180. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen
NaCl + NaClO + H2O
NaCl + NaClO2 + H2O
NaCl + NaClO3 + H2O
NaCl + HClO + H2O
CÂU 181. Hidroclorua là
Một chất khí tan nhiều trong nước
Một chất khí khó hòa tan trong nước
Một chất lỏng ở nhiệt độ thường
CÂU 182. Khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước (có vách ngăn xốp) ta thấy gì?
Khí clo bay ra ở anot, oxi bay ra ở catot
Khí clo bay ra ở anot, hidro bay ra ở catot
Khí clo bay ra ở anot, natri tụ tại catot
Nước Javen được tạo thành
CÂU 183. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:
HCl
HBr
HI
HF
CÂU 184. Ta có phản ứng: Cl2 + H2O = HCl + HClO
HClO = HCl + O
Khí clo ẩm có tính tẩy trắng vì
Oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
Cl+ có tính oxi hóa mạnh
HCl và oxi nguyên tử đều có tác dụng phá hủy màu
Cl2 tẩy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 315_cau_tn_hoa_10_3304.doc