HNO3 + 3e → 3 + NO + 2 H2O
NaNO3 + H2SO4 → NaHSO4 + HNO3↑
NH4Cl + NaNO2 → N2 + NaCl + 2 H2O
2 NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
2 NO2 + ½ O2 + H2O → 2 HNO3
3 NO2 + H2O → 2 HNO3 + NO
2 NO2 + 2 NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
NH4NO2 → N2 + 2 H2O
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hóa học 11 - Các phản ứng quan trọng liên quan tới nitơ – photpho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mây xanh không lối lấy chí cả làm thang
Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Trang 1
CÂU LẠC BỘ GIA SƯ TÂN ĐỨC
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
Giảng dạy – Nguyễn Duy Bảo
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI
NITƠ – PHOTPHO
“Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười”
N2 + 6 Li
→ 2 Li3N
NO + ½ O2
→ NO2
KNO3
→ KNO2 + ½ O2
S + 6 HNO3
→ H2SO4 + 6 NO2 + 2 H2O
4 +
+ 3e
→ NO + 2 H2O
→ NH3↑ + H2O
4 HNO3 + 3e
→ 3
+ NO + 2 H2O
NaNO3 + H2SO4
→ NaHSO4 + HNO3↑
NH4Cl + NaNO2
→ N2 + NaCl + 2 H2O
2 NH3 + 3Cl2
→ N2 + 6HCl
2 NO2 + ½ O2 + H2O
→ 2 HNO3
3 NO2 + H2O
→ 2 HNO3 + NO
2 NO2 + 2 NaOH
→ NaNO3 + NaNO2 + H2O
NH4NO2
→ N2 + 2 H2O
NH4NO3
→ N2O↑ + 2 H2O
NaNO3
→ NaNO2 + ½ O2
2 NH3 + 3 CuO
→ 3 Cu + N2 + 3 H2O
(NH4)2CO3
→ 2 NH3 + CO2 + H2O
NaNO3 (r) + H2SO4 (đ)
→ NaHSO4 + HNO3
C6H5NH2 + HCl
→ C6H5N2Cl + 2 H2O
H2NCH2COOH + HNO2
→ HO-CH2COOH + N2 +
H2O
4 NH3 + 3 O2
→ 2 N2 + 6 H2O
4 NH3 + 5 O2
→ 4 NO + 6 H2O
2 NH4Cl + Ca(OH)2
→ CaCl2 + 2 NH3 + 2 H2O
NH4Cl
→ NH3 + HCl
(NH4)2SO4
→ 2NH3 + SO2 + ½ O2 + H2O
Cu(NO3)2
→ CuO + 2 NO2 + ½ O2
10NO + 6KMnO4 + 9 H2SO4
→ 3K2SO4 + 6MnSO4
+ 10HNO3 + 4 H2O
(NH4)2Cr2O7
→ Cr2O3 + N2↑ + 4 H2O
Điều chế ure:
CO2 + 2 NH3
→ (NH2)2CO + H2O
(NH2)2CO + 2 H2O
→ (NH4)2CO3
Sản xuất supephotphat đơn:
Ca3(PO4)2 + 2 H2SO4
→ Ca(H2PO4)2 + 2 CaSO4↓
Sản xuất supephotphat kép:
Ca3(PO4)2 + 3 H2SO4
→ 2 H3PO4 + 3 CaSO4↓
Ca3(PO4)2 + 4 H3PO4
→ 3 Ca(H2PO4)2
3 Ca + 2 P
→ Ca3P2
Ca3P2 + 6 HCl
→ 3 PH3 + 3 CaCl2
Điều chế P trong công nghiệp:
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C
→ 3 CaSiO3 + 2P + 5CO
2 P + 5 H2SO4 (đ)
→ 2H3PO4 + 5SO2 + 2 H2O
Phân amophot là hh : NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Phân nitrophotka là: KNO3 và (NH4)2HPO4
Mây xanh không lối lấy chí cả làm thang
Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Trang 2
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
I. Nhận biết các chất trong dung dịch.
Hoá chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ
- Axit
- Bazơ kiềm
Quỳ tím
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh
Gốc nitrat
Cu
Tạo khí không màu, để ngoài
không khí hoá nâu
8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(không màu)
2NO + O2 2NO2 (màu nâu)
Gốc sunfat
BaCl2
Tạo kết tủa trắng không tan trong
axit
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Gốc sunfit
- BaCl2
- Axit
- Tạo kết tủa trắng không tan
trong axit.
- Tạo khí không màu.
Na2SO3 + BaCl2 BaSO3 + 2NaCl
Na2SO3 + HCl BaCl2 + SO2 + H2O
Gốc cacbonat
Axit, BaCl2,
AgNO3
Tạo khí không màu, tạo kết tủa
trắng.
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl
Na2CO3 + 2AgNO3 Ag2CO3 + 2NaNO3
Gốc photphat
AgNO3
Tạo kết tủa màu vàng Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3NaNO3
(màu vàng)
Gốc clorua
AgNO3,
Pb(NO3)2
Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
2NaCl + Pb(NO3)2 PbCl2 + 2NaNO3
Muối sunfua
Axit,
Pb(NO3)2
Tạo khí mùi trứng ung.
Tạo kết tủa đen.
Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
Na2S + Pb(NO3)2 PbS + 2NaNO3
Muối sắt (II)
NaOH
Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bị
hoá nâu ngoài không khí.
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
Muối sắt (III) Tạo kết tủa màu nâu đỏ FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
Muối magie Tạo kết tủa trắng MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl
Muối đồng Tạo kết tủa xanh lam Cu(NO3)2 +2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3
Muối nhôm Tạo kết tủa trắng, tan trong
NaOH dư
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH (dư) NaAlO2 + 2H2O
II. Nhận biết các khí vô cơ.
Khí SO2 Ca(OH)2,
dd nước
brom
Làm đục nước vôi trong.
Mất màu vàng nâu của dd nước
brom
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
SO2 + 2H2O + Br2 H2SO4 + 2HBr
Khí CO2 Ca(OH)2 Làm đục nước vôi trong CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Khí N2 Que diêm đỏ Que diêm tắt
Khí NH3 Quỳ tím ẩm Quỳ tím ẩm hoá xanh
Khí CO
CuO (đen)
Chuyển CuO (đen) thành đỏ.
CO + CuO
ot Cu + CO2
(đen) (đỏ)
Khí HCl - Quỳ tím ẩm
ướt
- AgNO3
- Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ
- Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
Khí H2S Pb(NO3)2 Tạo kết tủa đen H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3
Khí Cl2 Giấy tẩm hồ
tinh bột
Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột
Axit HNO3 Bột Cu Có khí màu nâu xuất hiện 4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 7 Nito_12437855.pdf