MỞ ĐẦU
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TÂY BẮC - BQP
1.1-Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Tây Bắc - Bộ Quốc phòng.
1.2- Đặc điểm tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh.
1.3- Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán.
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TÂY BẮC - BQP.
2.1-Thực trạng kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Tây Bắc - Bộ Quốc phòng.
2.1.1- Đặc điểm chi phí sản xuất.
2.1.2- Đối tượng kế toán chi phí sản xuất.
2.1.3- Nội dung kế toán chi phí sản xuất.
2.1.3.1- Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
2.1.3.2- Kế toán chi phí nhân công trực tiếp.
2.1.3.3. Kế toán chi phí máy thi công.
2.1.3.4- Kế toán chi phí sản xuất chung.
2.1.3.5-Tổng hợp chi phí sản xuất sản phẩm xây lắp.
2.2-Thực trạng tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Tây Bắc - Bộ Quốc phòng.
2.2.1- Đối tượng, đơn vị sản lượng và kỳ tính giá thành.
2.2.2- Thực trạng tính giá thành.
CHƯƠNG III: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TÂY BẮC - BQP.
3.1- Đánh giá thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Tây Bắc - Bộ Quốc phòng.
3.1.1-Ưu điểm.
3.1.2-Tồn tại chủ yếu và nguyên nhân.
3.2- Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Tây Bắc - Bộ Quốc phòng.
3.3- Các giải pháp tăng cường quản lý chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Tây Bắc - Bộ Quốc phòng.
- Kết luận. 1
3
3
5
7
15
15
15
18
19
19
34
39
48
52
56
56
56
59
59
59
61
63
66
68
71 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Tây Bắc - Bộ Quốc phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hứng từ”, màn hình nhập chứng từ hiện ra cho phép ta nhập nội dung của chứng từ, cụ thể đối với quá trình nhập dữ liệu nguyên vật liệu trực tiếp như sau:
Ta chọn ô: “Nhập chứng từ theo phát sinh”.
Tại ô: “Tháng nhập chứng từ” 16/5/2007
Tại ô: " Số chứng từ" 13
Tại ô: “Ngày chứng từ” 16/5/2007
Tại ô: “Nội dung" Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
Tại ô: “Tài khoản nợ” 6278, 623, 621, 1331
Tại ô: “Tài khoản có” 1368
Tại ô: "Số tiền" 731.120.352
Tại ô: “Đối tượng” Từ Kiều Oanh
Tại ô: "Địa chỉ đối tượng" Kế toán
Tiếp theo sau khi nhập liệu xong ta nhấn vào phím “Enter” máy sẽ tự động chuyển số liệu vào các sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết TK 1368, Sổ Chi tiết TK 621, 623, 627 sổ cái TK 621, 623, 627 và các sổ liên quan khác.
Biểu số 3
QUÂN KHU II
CÔNG TY TÂY BẮC - BỘ QUỐC PHÒNG
TRÍCH SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2007
Tài khoản: 621 - Chi ph í nguyên vật li ệu trực tiếp
Tên đối tượng 066 - Đinh Tiến Sỹ - Đường Quốc lộ 3
Chứng từ
Trích yếu
TK
đối ứng
Số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Số CT
Ngày CT
Nợ
Có
Nợ
Có
012- Đinh Tiến Sỹ- Đường Quốc lộ 3
106
14/02/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đ ường Thái Nguyên
1368
63.888.095
63.888.095
23
10/04/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đ ường Thái Nguyên
1368
55.623.191
119.511.286
13
16/05/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đường Thái Nguyên
1368
662.511.568
782.022.854
135
31/05/2007
Kết chuyển chi phí cho công trình
1368
213.450.356
995.473.210
23
21/08/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đường Thái Nguyên
1368
43.517.938
1.038.991.148
49
20/09/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đường Thái Nguyên
1368
23.737.273
1.062.728.421
108
30/10/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đường Thái Nguyên
1368
38.754.546
1.101.482.967
Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
154
1.101.482.967
Tổng cộng: 066- Quốc lộ 3 Thái Nguyên
1.101.482.967
1.101.482.967
Dư cuối kỳ
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày......tháng......năm.......
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu số 4
QUÂN KHU II
CÔNG TY TÂY BẮC - BỘ QUỐC PHÒNG
TRÍCH SỔ CÁI
Tài khoản: 621 - Chi ph í nguyên vật li ệu trực tiếp
Thời gian báo cáo: Trong cả năm 2007
Chứng từ
Nội dung
TK
đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số CT
Ngày CT
Nợ
Có
Nợ
Có
012- Đinh Tiến Sỹ- Đường Quốc lộ 3
106
14/02/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đ ường Thái Nguyên
1368
63.888.095
63.888.095
23
10/04/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đ ường Thái Nguyên
1368
55.623.191
119.511.286
13
16/05/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đường Thái Nguyên
1368
662.511.568
782.022.854
135
31/05/2007
Kết chuyển chi phí cho công trình
1368
213.450.356
995.473.210
23
21/08/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đường Thái Nguyên
1368
43.517.938
1.038.991.148
49
20/09/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đường Thái Nguyên
1368
23.737.273
1.062.728.421
108
30/10/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đường Thái Nguyên
1368
38.754.546
1.101.482.967
Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
154
1.101.482.967
Tổng cộng: 066- Quốc lộ 3 Thái Nguyên
1.101.482.967
1.101.482.967
Dư cuối kỳ
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày......tháng......năm.......
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu số 5
TRÍCH SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2007
Ngày
GS
Số CT
Ngày
CT
Diễn giải
TK
Nợ
TK Có
Số tiền
Nợ
Số tiền
Có
....
...
....
............................
.....
.....
................
................
12/1/2007
25
12/1/2007
Đ/c Sỹ tạm ứng chi CT Quốc lộ 3
Phải thu nội bộ khác
Tiền Việt Nam
1368
1111
100.000.000
100.000.000
100.000.000
100.000.000
14/2/2007
106
14/2/2007
Đ/c Oanh tập hợp CPCT Quốc lộ 3
Thuế GTGT được khấu trừ của HHDV
Phải trả, phải nộp khác
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Phải thu nội bộ khác
Chi phí sử dụng máy thi công
Phải thu nội bộ khác
Chi phí bằng tiền khác
Phải thu nội bộ khác
1331
621
623
6278
3388
1368
1368
1368
149.421.053
8.482.262
63.888.095
56.116.181
20.934.515
149.421.053
8.482.262
63.888.095
56.116.181
20.934.515
15/3/2007
28
15/3/2007
Đ/c Phong tạm ứng chi CT Q. lộ 3
Phải thu nội bộ khác
Tiền Việt Nam
1368
1111
102.000.000
102.000.000
102.000.000
102.000.000
10/4/2007
23
10/4/2007
Đ/c Oanh tập hợp CPCT đường Thái Nguyên
Thuế GTGT được khấu trừ của HHDV
Phải trả, phải nộp khác
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Phải thu nội bộ khác
Chi phí sử dụng máy thi công
Phải thu nội bộ khác
Chi phí bằng tiền khác
Phải thu nội bộ khác
1331
621
623
6278
3388
1368
1368
1368
59.628.750
377.264
55.623.191
426.545
3.201.750
59.628.750
377.264
55.623.191
426.545
3.201.750
........
........
........
........................................
.......
.......
..............
..................
28/5/2007
55
28/5/2007
Đ/c Phong tập hợp CP nhân công
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Phải thu nội bộ khác
622
1368
592.739.095
592.739.095
592.739.095
592.739.095
...........
........
............
.........................................
......
......
..................
.................
TỔNG PH ÁT SINH
1.039.255.759.003
1.039.255.759.003
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, Ngày......tháng......năm.......
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu số 6
TRÍCH SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2007
Tài khoản: 1368 - Phải thu nội bộ khác
Tên đối tượng 012 - Đinh Tiến Sỹ - Đường Quốc lộ 3
Chứng từ
Trích yếu
TK
đối ứng
Số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Số CT
Ngày CT
Nợ
Có
Nợ
Có
012- Đinh Tiến Sỹ- Đường Quốc lộ 3
4.384.023.425
25
12/01/2007
Đ/c Sỹ tạm ứng chi công trình Quốc lộ 3
1111
100.000.000
4.484.023.425
...
...
......................................................
.....
............
..........
...............
.............
13
16/5/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đường Thái Nguyên
621
662.511.568
3.716.321.490
13
16/5/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đường Thái Nguyên
623
505.000
3.715.816.490
13
16/5/2007
Đ/c Oanh tập hợp CP CT đường Thái Nguyên
6278
16.898.425
3.698.918.065
...
.....
......................................................
.....
...............
.........
........
...........
152
27/12/2007
Đ/c Phong tạm ứng chi phục vụ thuê thảm
1111
530.000.000
1.425.830.258
173
31/12/2007
Đ/c Hoàn tập hợp CP công trình Thái Nguyên
6232
292.900
1.425.537.358
173
31/12/2007
Đ/c Hoàn tập hợp CP công trình Thái Nguyên
6278
10.558.175
1.414.979.183
188
31/12/2007
Đ/c Hoàn tập hợp CP công trình Thái Nguyên
622
17.430.000
1.397549.183
269
31/12/2007
Đ/c Hoàn tập hợp CP công trình Thái Nguyên
6278
576.306
1.396.972.877
Tổng cộng: 012-Đinh Tiến Sỹ- Đường Quốc lộ 3
1.162.029.593
4.149.080.141
1.396.972.877
Dư cuối kỳ
1.396.972.877
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày......tháng......năm.......
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu số 7
TRÍCH SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT
Tài khoản: 1368 - Phải thu nội bộ khác
Từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2007
Mã ĐT
Tên đối tượng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Có
Số dư đầu kỳ:
15.489.427.215
TK 1368
Phải thu nội bộ khác
.......
.........................
.............
.................
...................
............
..................
...............
012
Đinh Tiến Sỹ-Đường Quốc lộ 3
4.384.023.425
1.162.029.593
4.149.080.141
1.396.972.877
..........
.............................
.................
.............
......................
...................
...................
..............
Tổng tài khoản: 1368
28.378.675.178
12.889.247.963
135.925.498.140
127.071.187.701
24.343.737.654
Tổng cộng
28.378.675.178
12.889.247.963
135.925.498.140
127.071.187.701
24.343.737.654
Số dư cuối kỳ: 24.343.737.654
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày......tháng......năm.......
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu số 8
QUÂN KHU II
CÔNG TY TÂY BẮC - BỘ QUỐC PHÒNG
TRÍCH SỔ CÁI
Tài khoản: 1368 - Phải thu nội bộ khác
Thời gian báo cáo: Trong cả năm 2007
Chứng từ
Nội dung
TK
đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số CT
Ngày CT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ:
....
.....
..........
....
......
......
55
28/05/2007
Đ/c Phong tập hợp CP nhân công
1368
592.739.095
1.734.509.191
...
....
......
....
...............
.............
.................
85
30/06/2007
KC CP nhân công trực tiếp 6th đầu năm 2007
154
592.739.095
4.172.783.048
.....
.......
.............
....
.........
...........
...........
188
31/12/2007
Đ/c Hoàn tập hợp CP CT đường Quốc lộ 3
1368
17.430.000
283
31/12/2007
Kết chuyển chi phí nhân công quý IV/07
154
17.430.000
....
.......
.................
...
......
......
.......
Tổng cộng
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày......tháng......năm.......
Giám đốc
(Ký, họ tên)
2.1.3.2- Kế toán chi phí nhân công trực tiếp.
Lực lượng lao động là yếu tố cơ bản trong quá trình sản xuất, do đó chi phí nhân công trực tiếp không chỉ là một bộ phận cấu thành nên giá thành sản phẩm xây lắp mà còn liên quan trực tiếp đến đời sống của người lao động. Đây là yếu tố hàng đầu của chính sách xã hội mà bất kỳ đơn vị nào sử dụng lao động có nghĩa vụ, trách nhiệm với người lao động mà mình quản lý sử dụng.
Chính vì thế việc tính toán chính xác, kịp thời hạch toán đúng đủ chi phí nhân công trực tiếp sẽ góp phần tính toán hợp lý chính xác giá thành công trình, đồng thời sẽ là một trong yếu tố khuyến khích người lao động ra sức sản xuất làm việc nâng cao trình độ tay nghề, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất tăng năng suất lao động. Từ đó làm giảm chi phí sản xuất và hạ giá thành sản phẩm .
Thực tế ở Xí nghiệp có hai thành phần lao động.
- Lao động trong biên chế (Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan chiến sĩ, lao động hợp đồng dài hạn )
- Lao động ngoài danh sách (hợp đồng ngắn hạn, lao động mùa vụ)
Do đó khoản mục chi phí nhân công trực tiếp ở Xí nghiệp Sông Lô bao gồm tiền lương cho bộ phận công nhân trong danh sách và lao động ngoài danh sách. Để hạch toán khoản mục chi phí nhân công trực tiếp kế toán sử dụng TK 622 - “Chi phí nhân công trực tiếp”. Cụ thể đối với công trình đường Quốc lộ 3 - Thái Nguyên là TK 622 - Công trình đường Quốc lộ 3- Thái Nguyên.
Đối với các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý Xí nghiệp, đội xây dựng công nhân trực tiếp tham gia xây lắp. Phòng Tài chính kế toán Công ty sẽ căn cứ vào bảng lương cấp bậc quân hàm của từng bộ phận để lập bảng phân bổ các khoản trích theo lương.
Tỷ lệ trích các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ ở Công ty là 25% trong đó 6% khấu trừ vào tiền lương của công nhân còn 19% tính vào giá thành của sản phẩm xây lắp. Cụ thể như sau: BHXH và BHYT trích: 23% tính trên tiền lương cơ bản, trong đó 17 % tính vào giá thành sản phẩm, còn lại 6% được khấu trừ vào tiền lương của người lao động.
KPCĐ: 2% tiền lương thực tế và được tính vào giá thành sản phẩm.
Căn cứ vào số lượng Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng đóng bảo hiểm xã hội của từng Xí nghiệp, đội xây dựng. Phòng Tài chính kế toán lập bảng tính thu BHXH, BHYT, KPCĐ riêng cho từng bộ phận. Kể cả lương, phụ cấp lương và các khoản trích theo lương của lao động điều khiển xe, máy thi công đều hạch vào tài khoản 622.
Đối với lao động trực tiếp: Có rất nhiều hình thức trả lương là theo hình thức khoán sản phẩm, trả lương theo tháng, trả theo công nhật. Hình thức tiền lương tính theo khối lượng (sản lượng) sản phẩm công việc đã hoàn thành đảm bảo yêu cầu chất lượng quy định và đơn giá tiền lương tính cho 1 đơn vị sản phẩm công việc đó. Lao động hợp đồng trong danh sách thì hưởng lương theo tháng, mức tiền lương theo xây dựng đơn giá tiền lương của toàn Công ty đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Lao động mùa vụ ( lấy tại địa bàn thi công) trả lương theo hình thức công nhật.
Lương sản phẩm áp dụng cho tổ đội trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất một số hạng mục công trình. Theo hình thức khoán sản phẩm này công nhân làm nhiều hưởng nhiều và ngược lại. Dựa vào hợp đồng thuê khoán nhân công của hạng mục công trình giữa chủ công trình với tổ trưởng tổ xây dựng. Sau khi hạng mục công trình hoàn thành dưới sự giám sát của cán kỹ thuật công trình, hai bên thanh toán số tiền trong hợp đồng và thanh lý hợp đồng.
Đối với công trình đường Quốc lộ 3 - Thái Nguyên thì bao gồm công nhân trong danh sách và công nhân ngoài danh sách. Xí nghiệp sử dụng chủ yếu là công nhân ngoài danh sách. Xí nghiệp có trách nhiệm lập bảng thanh toán lương. Việc tính lương tại Xí nghiệp được tiến hành thủ công, khi tính lương kế toán sẽ căn cứ vào số lao động đơn vị quản lý phải trả lương, bảng chấm công. Sau đó căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương đã có ký nhận của người lao động và chứng từ hoàn ứng của chủ công trình gửi về Phòng Tài chính kế toán Công ty hạch toán.
Ví dụ: Ngày 28/5/2007 kế toán xí nghiệp tập hợp tiền lương, các khoản trích theo lương của toàn bộ lao động tại công trình đường Quốc lộ 3 - Thái Nguyên với số tiền là: 592.739.095đ kế toán ghi:
Nợ TK 622: 592.739.095
Có TK 1368: 592.739.095
Biểu số 9
QUÂN KHU II
CÔNG TY TÂY BẮC - BỘ QUỐC PHÒNG
TRÍCH SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2007
Tài khoản: 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
Tên đối tượng 066 - Quốc lộ 3- Thái Nguyên
Chứng từ
Trích yếu
TK
đối ứng
Số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Số CT
Ngày CT
Nợ
Có
Nợ
Có
066- Quốc lộ 3 - Thái Nguyên
55
28/05/2007
Đ/c Phong tập hợp CP nhân công
1368
592.739.095
592.739.095
85
30/06/2007
KC CP nhân công trực tiếp 6th đầu năm 2007
154
592.739.095
188
31/12/2007
Đ/c Hoàn tập hợp CP CT đường Quốc lộ 3
1368
17.430.000
17.430.000
283
31/12/2007
Kết chuyển chi phí nhân công quý IV/07
154
17.430.000
Tổng cộng: 066- Quốc lộ 3 - Thái Nguyên
610 169 095
610 168 095
Dư cuối kỳ
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày......tháng......năm.......
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu số 10
QUÂN KHU II
CÔNG TY TÂY BẮC - BỘ QUỐC PHÒNG
TRÍCH SỔ CÁI
Tài khoản: 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
Thời gian báo cáo: Trong cả năm 2007
Chứng từ
Nội dung
TK
đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số CT
Ngày CT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ:
....
.....
..........
....
......
......
55
28/05/2007
Đ/c Phong tập hợp CP nhân công
1368
592.739.095
1.734.509.191
...
....
......
....
...............
.............
.................
85
30/06/2007
KC CP nhân công trực tiếp 6th đầu năm 2007
154
592.739.095
4.172.783.048
.....
.......
.............
....
.........
...........
...........
188
31/12/2007
Đ/c Hoàn tập hợp CP CT đường Quốc lộ 3
1368
17.430.000
283
31/12/2007
Kết chuyển chi phí nhân công quý IV/07
154
17.430.000
....
.......
.................
...
......
......
.......
Tổng cộng
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày......tháng......năm.......
Giám đốc
(Ký, họ tên)
2.1.3.3.Kế toán chi phí máy thi công.
Chi phí sử dụng máy thi công là toàn bộ các chi phí về vật liệu, nhân công và các chi phí khác có liên quan trực tiếp phát sinh trong quá trình sử dụng máy thi công để thực hiện khối lượng công việc xây lắp bằng máy.
Các loại máy thi công phục vụ cho sản xuất thi công ở Công ty Tây Bắc - Bộ Quốc phòng bao gồm: ô tô, máy xúc, máy ủi, máy san, máy lu, máy giải thảm, trạm trộn bê tông nhựa, máy trộn bê tông,.... Công ty không tổ chức đội máy thi công riêng mà trực tiếp giao cho các đội sử dụng phục vụ thi công công trình. Trong trường hợp mà các Xí nghiệp, đội xây dựng cần thêm máy thi công để đảm bảo tiến độ công trình mà Công ty không đáp ứng đủ các đội sẽ thuê máy thi công phục vụ công trình mà mình thi công. Do đó khoản chi phí sử dụng máy thi công bao gồm cả chi phí máy thi công thuê ngoài.
Chi phí máy thi công bao gồm các khoản sau:
Chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ sản xuất (Chi phí sửa chữa vừa và nhỏ).
Để phản ánh khoản chi phí sử dụng máy thi công phát sinh kế toán sử dụng TK 623 “Chi phí sử dụng máy thi công”. Cho đến quý III/2007 kế toán công ty mở tài khoản này được mở chi tiết cho từng công trình và mở cấp 2: TK 6232- "Chi phí vật liệu", TK 6233 - "Chi phí dụng cụ sản xuất", TK 6234- "Chi phí khấu hao máy thi công", TK 6238- "Chi phí khác bằng tiền"
Các Xí nghiệp, đội xây dựng có nhu cầu sử dụng máy thi công, chỉ huy công trình lập kế hoạch nhu cầu sử dụng báo cáo giám đốc Công ty phê duyệt. Sau đó Công ty sẽ điều động xe máy thiết bị, người vận hành tới tận chân công trình. Trong quá trình sử dụng Công ty thu khoán ca xe, ca máy theo định mức mà Công ty đã xây dựng. Các xí nghiệp, đội xây dựng sử dụng máy móc thiết bị phải chịu xăng dầu, chi phí sửa chữa nhỏ.
Đối với máy móc thi công nhiều công trình thì kế toán sẽ tiến hành phân bổ chi phí sử dụng máy thi công theo: Số ca máy, giờ máy, nhật trình xe, số km chạy mà phục vụ cho từng công trình trong tháng đó.
Chi phí sử dụng máy thi công công trình đường Quốc lộ 3, Thái Nguyên bao gồm khoản chi phí sau: Chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao tài sản cố định và chi phí khác.
* TK 6232 - Chi phí vật liệu.
Chi phí vật liệu là các chi phí về vật tư sửa chữa nhỏ cho xe máy, xăng dầu,...phục vụ cho việc sử dụng máy thi công của công trình.
Ví dụ: Ngày 21/8/2007 có chứng từ về hoàn chi phí mua vật tư phục vụ công trình đường Quốc lộ 3 Thái Nguyên tháng 8/2007 của Xí nghiệp Sông Lô:
Kế toán kiểm tra các chứng từ có liên quan sau đó sẽ tiến hành nhập liệu theo định khoản sau.
Nợ TK 6232 707.000
Có TK 1368 707.000
Sau khi nhập dữ liệu sau máy sẽ tự động chuyển vào sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết TK 6232, sổ cái TK 6232, sổ chi tiết tài khoản Tạm ứng 1368 - của Quốc lộ 3 Thái Nguyên và các sổ có liên quan khác.
* TK 6233 - Chi phí dụng cụ sản xuất.
Chi phí dụng cụ sản xuất bao gồm các loại máy móc có giá trị nhỏ như: Máy trộn bê tông, máy khoan đá, máy nén khí,... phục vụ cho thi công công trình.
Ví dụ: Ngày 21/8/2007 có chứng từ về hoàn chi phí mua dụng cụ cho sản xuất phục vụ cho thi công đường Quốc lộ 3 - Thái Nguyên tháng 8/2007 của Xí nghiệp Sông Lô.
Kế toán kiểm tra chứng từ có liên quan và nhập dữ liệu theo định khoản sau:
Nợ TK 6233 7.536.696
Có TK 1368 7.536.696
Sau khi nhập dữ liệu sau máy sẽ tự động chuyển vào sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết TK 6233, sổ cái TK 6233, sổ chi tiết tài khoản Tạm ứng 1368 - của Quốc lộ 3 Thái Nguyên và các sổ có liên quan khác.
Biểu số 11
QUÂN KHU II
CÔNG TY TÂY BẮC - BỘ QUỐC PHÒNG
TRÍCH SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2007
Tài khoản: 623 - Chi phí chi phí sử dụng máy thi công
Tên đối tượng 066 - Quốc lộ 3- Thái Nguyên
Chứng từ
Trích yếu
TK
đối ứng
Số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Số CT
Ngày CT
Nợ
Có
Nợ
Có
066- Quốc lộ 3 - Thái Nguyên
106
14/02/2007
Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
56.116.181
56.116.181
23
10/04/2007
Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
426.545
56.542.726
13
16/05/2007
Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
505.000
57.047.726
53
28/05/2007
Kết chuyển chi phí cho công trình
1368
6.652.000
63.699.726
135
31/05/2007
Kết chuyển chi phí cho công trình
1368
852.355.092
916.054.818
135
31/05/2007
Kết chuyển chi phí cho công trình
1368
466.650.451
1382.705.269
63
25/06/2007
Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
520.000
1.383.225.269
86
30/06/2007
Kết chuyển CPmáy thi công 6th đầu năm 2007
154
1.383.225.269
Tổng cộng: 066- Quốc lộ 3 - Thái Nguyên
1.383.225.269
1.383.225.269
Dư cuối kỳ
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày......tháng......năm.......
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu số 12
QUÂN KHU II
CÔNG TY TÂY BẮC - BỘ QUỐC PHÒNG
TRÍCH SỔ CÁI
Tài khoản: 623 - Chi phí sử dụng máy thi công
Thời gian báo cáo: Trong cả năm 2007
Chứng từ
Nội dung
TK
đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số CT
Ngày CT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ:
.....
........
...........................
.....
......
............
......
106
14/02/2007
Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
56.116.181
66.248.181
.....
........
...........................
.....
......
............
......
23
10/04/2007
Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
426.545
2.183.131.318
.....
........
...........................
.....
......
............
......
13
16/05/2007
Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
505.000
5.454.152.912
.....
........
...........................
.....
......
............
......
53
28/05/2007
Kết chuyển chi phí cho công trình
1368
6.652.000
6.286.463.792
.....
........
...........................
.....
......
............
......
135
31/05/2007
Kết chuyển chi phí cho công trình
1368
852.355.092
9182.127.961
.....
........
...........................
.....
......
............
......
135
31/05/2007
Kết chuyển chi phí cho công trình
1368
466.650.451
8.329.772.869
.....
........
...........................
.....
......
............
......
63
25/06/2007
Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
520.000
9.351.891.446
.....
........
...........................
.....
......
............
......
86
30/06/2007
Kết chuyển CPmáy thi công 6th đầu năm 2007
154
1.383.225.269
693.191.048
.....
........
...........................
.....
......
............
......
Tổng cộng
33.756.632.120
33.756.632.120
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày......tháng......năm.......
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu số 13
QUÂN KHU II
CÔNG TY TÂY BẮC - BỘ QUỐC PHÒNG
TRÍCH SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2007
Tài khoản: 6232 - Chi phí vật liệu
Tên đối tượng 066 - Quốc lộ 3- Thái Nguyên
Chứng từ
Trích yếu
TK
đối ứng
Số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Số CT
Ngày CT
Nợ
Có
Nợ
Có
066- Quốc lộ 3 - Thái Nguyên
23
21/08/2007
Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
707.000
707.000
49
20/09/2007
Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
738.081
1.445.081
166
30/09/2007
Kết chuyển chi phí máy thi công quý III/07
154
1.445.081
173
31/12/2007
Đ/c Hoàn tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
292.900
292.900
284
31/12/2007
Kết chuyển chi phí máy thi công quý IV/07
154
292.900
Tổng cộng: 066- Quốc lộ 3 - Thái Nguyên
1.737.981
1.737.981
Dư cuối kỳ
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày......tháng......năm.......
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu số 14
QUÂN KHU II
CÔNG TY TÂY BẮC - BỘ QUỐC PHÒNG
TRÍCH SỔ CÁI
Tài khoản: 6232 - Chi phí vật liệu
Thời gian báo cáo: Trong cả năm 2007
Chứng từ
Nội dung
TK
đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số CT
Ngày CT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ:
.....
........
...........................
.....
......
............
......
23
21/08/2007
Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
707.000
1.136.094.854
.....
........
...........................
.....
......
............
......
49
20/09/2007
Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
738.081
1.540.194.715
.....
........
...........................
.....
......
............
......
166
30/09/2007
Kết chuyển chi phí máy thi công quý III/07
154
1.445.081
2.752.686.368
.....
........
...........................
.....
......
............
......
173
31/12/2007
Đ/c Hoàn tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
292.900
1.848.798.632
.....
........
...........................
.....
......
............
......
284
31/12/2007
Kết chuyển chi phí máy thi công quý IV/07
154
292.900
3.645.371.969
.....
........
...........................
.....
......
............
......
Tổng cộng
14.552.578.040
14.552.578.040
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày......tháng......năm.......
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu số 15
QUÂN KHU II
CÔNG TY TÂY BẮC - BỘ QUỐC PHÒNG
TRÍCH SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2007
Tài khoản: 6233 - Chi phí dụng cụ sản xuất
Tên đối tượng 066 - Quốc lộ 3- Thái Nguyên
Chứng từ
Trích yếu
TK
đối ứng
Số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Số CT
Ngày CT
Nợ
Có
Nợ
Có
066- Quốc lộ 3 - Thái Nguyên
23
21/08/2007
Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
7.536.696
7.536.696
49
20/09/2007
Đ/c Oanh tập hợp chi phí đường Thái Nguyên
1368
995.000
8.531.969
167
30/09/2007
Kết chuyển chi phí máy thi công quý III/07
154
8.531.969
Tổng cộng: 066- Quốc lộ 3 - Thái Nguyên
8.531.969
8.531.969
Dư cuối kỳ
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày......tháng......năm.......
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu số 16
QUÂN KHU II
CÔNG TY TÂY BẮC - BỘ QUỐC PHÒNG
TRÍCH SỔ CÁI
Tài khoản: 6233- Chi phí dụng cụ sản xuất
Thời gian báo cáo: Trong cả năm 2007
Chứng từ
Nội dung
TK
đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số CT
Ngày CT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ:
.....
........
..............
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6411.doc